Kinh tế học vi mô
( MICRO ECONOMIC )
3
3 lý
lý do
do để
để bạn
bạn phải
phải nghiên
nghiên cứu
cứu kinh
kinh tế
tế học
học
1. Giúp bạn hiểu được thế giới mà bạn
đang sống.
N. Gregory
Mankiw
2. Làm cho bạn trở thành một thành viên
khôn khéo hơn trong nền kinh tế.
3. Giúp bạn hiểu rõ hơn khả năng và
những giới hạn của chính sách kinh tế.
Phương
Phương pháp
pháp đào
đào tạo
tạo
Lấy học viên làm trung tâm và
mở rộng sự tương tác.
Sinh viên được mời phát biểu
ý kiến và nêu ra những vướng
mắc thực sự trong nghiên cứu
môn học, cùng giảng viên
phân tích, tìm câu trả lời.
Bài giảng đi kèm các bài tập,
nghiên cứu tình huống, thảo
luận nhóm và trình bày của
học viên.
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương
Chương 11
NHỮNG
NHỮNG KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM CƠ
CƠ BẢN
BẢN CỦA
CỦAKINH
KINH TẾ
TẾ HỌC
HỌC
Chương
Chương 22
LÝ
LÝ THUYẾT
THUYẾT CUNG
CUNG –– CẦU
CẦU
Chương
Chương 33
LÝ
LÝ THUYẾT
THUYẾT HÀNH
HÀNH VI
VI NGƯỜI
NGƯỜI TIÊU
TIÊU DÙNG
DÙNG
Chương
Chương 44
LÝ
LÝ THUYẾT
THUYẾT SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT VÀ
VÀ CHI
CHI PHÍ
PHÍ
Chương
Chương 55
DOANH
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP TRÊN
TRÊN THỊ
THỊ TRƯỜNG
TRƯỜNG CẠNH
CẠNH TRANH
TRANH
Chương
Chương 66
DOANH
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP TRÊN
TRÊN THỊ
THỊ TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐỘC
ĐỘC QUYỀN
QUYỀN
Tài
Tài liệu
liệu tham
tham khảo
khảo chính
chính
Samuelson & Nordhaus
Kinh
tế học
1995
Mankiw GS KTH ĐH harvard
Nguyên
lý kinh tế
Bộ giáo dục
Kinh tế
học vi mô
Chương I
Những
khái niệm
cơ bản của
Kinh tế học
Nội
Nội dung
dung chương
chương 11
11
Nhu
Nhu cầu
cầu của
của con
con người
người và
và khả
khả năng
năng sản
sản xuất
xuất của
của xã
xã hội
hội
22
Ba
Ba vấn
vấn đề
đề cơ
cơ bản
bản của
của nền
nền kinh
kinh tế
tế
33
Các
Các kỹ
kỹ thuật
thuật tổ
tổ chức
chức và
và quản
quản lý
lý nền
nền kinh
kinh tế
tế
44
Kinh
Kinh tế
tế học
học vi
vi mô
mô và
và kinh
kinh tế
tế học
học vĩ
vĩ mô
mô
55
Kinh
Kinh tế
tế học
học thực
thực chứng
chứng và
và kinh
kinh tế
tế học
học chuẩn
chuẩn tắc
tắc
66
Sơ
Sơ đồ
đồ chu
chu chuyển
chuyển kinh
kinh tế
tế vi
vi mô
mô
1
1
Nhu cầu của
con người và
khả năng sản xuất
của xã hội
Nhu cầu của con người
Định nghĩa
Nhu cầu của con
người là những yêu
cầu cụ thể về vật
chất hoặc tinh thần
mà con người cần
được thoả mãn.
Nhu cầu của con người
Nhu
Nhu cầu
cầu
Ước muốn
Lợi ích
Cảm giác thiếu hụt một cái gì
đó mà con người cảm nhận
được
Sản phẩm cụ thể có khả
năng thoả mãn nhu cầu
Cái mà chúng ta hưởng được
khi sử dụng một sản phẩm
hay dịch vụ
Nhu cầu của con người
Mô
Mô hình
hình Tự thể hiện mình
Thang
Thang nhu
nhu cầu
cầu
theo
theo Maslow
Maslow
Tôn trọng
Xã hội
An toàn
Sinh lý
Nhu cầu của con người
Đa
Đa dạng
dạng
Phong
Phong phú
phú
Đặc
Đặc điểm
điểm
của
của nhu
nhu cầu
cầu
Thường
Thường hay
hay thay
thay đổi
đổi
Và
Và không
không được
được thoả
thoả mãn
mãn
đầy
đầy đủ
đủ theo
theo thời
thời gian
gian
Nhu cầu của
con người là…
khả
khả năng
năng sản
sản xuất
xuất của
của xã
xã hội
hội
là
là khả
khả năng
năng
phối
phối hợp
hợp
các
các nguồn
nguồn lực
lực của
của
nền
nền kinh
kinh tế
tế tạo
tạo nên
nên
sản
sản phẩm
phẩm
thoả
thoả mãn
mãn nhu
nhu cầu
cầu
Các nguồn lực
phát triển
kinh tế là gì?
Thời
Thờikỳ
kỳCông
Côngxã
xãnguyên
nguyênthủy
thủy
Tài nguyên
nhân lực
Tài nguyên
thiên nhiên
Thời
Thờikỳ
kỳcách
cáchmạng
mạngcông
côngnghiệp
nghiệpcuối
cuốithê
thê kỷ
kỷ17
17
Tài nguyên
thiên nhiên
Tài nguyên
nhân lực
Tài nguyên
tư bản
Thời
Thờikỳ
kỳcách
cáchmạng
mạngkhoa
khoa học
họckỹ
kỹ thuật
thuậtcuối
cuốithê
thê kỷ
kỷ18
18
Tài nguyên
nhân lực
Tài nguyên
thiên nhiên
Tài nguyên
tư bản
Kỹ thuật
công nghệ
Thời
Thờikỳ
kỳcách
cáchmạng
mạngquản
quảnlý
lýći
ćithê
thê kỷ
kỷ 19
19
Tài ngun
nhân lực
Trình độ
tổ chức quản lý
Tài ngun
thiên nhiên
Kỹ thuật
công nghệ
Tài nguyên
tư bản
Thời
Thờikỳ
kỳcách
cáchmạng
mạngthơng
thơngtin
tinvà
vàviễn
viễnthơng
thơngći
ćithê
thê kỷ
kỷ20
20
Tài ngun
nhân lực
Kỹ thuật
cơng nghệ
Trình độ
tổ chức quản lý
Nguồn lực
cơ bản
(hữu hình)
Nguồn lực
tri thức (vơ
hình)
Tài ngun
thiên nhiên
Tài ngun
tư bản
Thơng tin
Quy
Quy luật
luật khan
khan hiếm
hiếm
Quy luật
khan
hiếm
Tính vơ
hạn nhu
cầu của
con người
>
<
Tính hữu
hạn khả
năng sản
xuất của
xã hội
Nội
Nội dung
dung quy
quy luật
luật khan
khan hiếm
hiếm
Quy luật
khan
hiếm
Tính vơ
hạn nhu
cầu của
con người
>
<
Tính hữu
hạn khả
năng sản
xuất của
xã hội
Lý
Lý thuyết
thuyết về
về sự
sự lựa
lựa chọn
chọn
Quy luật
khan
hiếm
Lý thuyết về sự lựa chọn
–Chi phí cơ hội
VD
Sinh viên N mới ra trường, có 4 cơng ty
đến mời anh ta làm việc với mức lương được
đề xuất như sau:
Công ty
A
B
C
D
Mức lương được đề xuất
5 triệu
4,8 triệu
6 triệu
7 triệu
(Các điều kiện làm việc tại 4 công ty này là như nhau.)
Nếu bạn là N, bạn quyết định làm việc cho cơng
ty nào? Chi phí cơ hội của quyết định đó là bao nhiêu?
WHAT ?
HOW ?
WHO ?
2
2
Ba vấn đề cơ bản
của nền kinh tế