Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Tổng quan về vitamin
Khái niệm
Các trạng thái bệnh dinh dưỡng về vitamin
Những nguyên nhân gây thiếu vitamin
Ảnh hưởng của vitamin lên hệ thống kháng thê
Những vitamin chuyên biệt
Vitamin tan trong dầu (vitamin A, D, E, K)
Vitamin tan trong nước (vitamin nhóm B, Choline,
Vitamin C)
Những chất có tác dụng giớng như vitamin
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Tổng quan về vitamin
Khái niệm:
Là những chất hữu cơ có phân tử trọng tương đới
nhỏ, có trong cơ thê với sớ lượng rất ít nhưng
khơng thê thiếu được vì nó có vai trị rất quan trong
là tham gia cấu trúc nhóm ghép trong nhiều hệ
thớng enzyme, xúc tác các phản ứng sinh học, duy
trì hoạt động của cơ thê.
Vital + amin
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Tổng quan về vitamin
Khái niệm
Các trạng thái bệnh dinh dưỡng về vitamin:
Thiếu tuyệt đối vitamin
Thiếu tương đối các vitamin
Dư thừa vitamin
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Tổng quan về vitamin
Khái niệm
Các trạng thái bệnh dinh dưỡng về vitamin
Những nguyên nhân gây thiếu vitamin:
Thức ăn không sử dụng đủ protein
Thu hoạch nhiên liệu khơng phù hợp
Quy trình chế biến thức ăn không phù hợp : sấy lâu, vitC,
và vitamin E không bền với nhiệt
Dự trữ không đúng cách,
Khẩu phần dư protein
Trong thức ăn có chất phân giải, kết tủa protein
Do sử dụng kháng sinh lâu dài
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Những vitamin chuyên biệt
Vitamin tan trong dầu
Vitamin A
Cấu tạo
Các dẫn xuất của vit.A
Retinol, Retinal, Retinic, Retiniacetate, Retinipropionate,
Retinipalmitate
Các chất tiền vit.A
-caroten 2 phân tử vit.A
, caroten, crytoxantin (bắp), astaxantin (rong biên) 1 phân
tử vit.A
Các dẫn xuất oxy hóa của caroten
Lutein (xanthophyll, dioxy--caroten, zeaxantin)
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin A
Sự chuyển hóa caroten và vit.A
Vai trò sinh học của vit.A
Phản ứng quang hóa học ở mắt
Đới với niêm mạc thượng bì
Tái tạo lớp tế bào niêm mạc
Thiếu sừng hóa niêm mạcviêm nhiễm
viêm giác mạc, mù mắt
Đối với sức đề kháng
Sừng hóa niêm mạc
Giảm tạo kháng thê
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin A
Vai trò sinh học của vit.A
Đối với hormone tuyến thượng thận
Giảm tạo hormone steroid
Đối với sinh sản
Tế bào mầm tạo tinh trùng giảm
Niêm mạc tử cung, ống dẫn trứng thoái hóa, sừng
hóa
TS. Ngơ Hồng Phượng
Khoa Chăn Ni Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin A
Triệu chứng thiếu vit.A
Viêm giác mạc, kết mạc
Sừng hóa niêm mạc (thanh khí quản, đường sinh dục...)
Khơ thai, sẩy thai, giảm khả năng sinh sản
Tích urate ớng dẫn tiêu ở gia cầm
Giảm tỷ lệ đẻ, ấp nở
Bệnh đường tiêu hóa
Thú cịi cọc, chậm phát triên
TS. Ngơ Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin A
Nguồn cung cấp vit A
Nguồn thức ăn xanh
rau xanh, nguồn thức ăn giàu
carotene
Vit. A tổng hợp
Premix
Vit.A uống
Vit.A chích (ADE)
Vit.A từ dầu cá
TS. Ngơ Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin D
Khái niệm
Steroid
Tiền hormone
Được tổng hợp ở da từ 7-dehydrocholesterol tiền
vit.D3 và vit.D3
Vit.D+protein vận chuyên
Dự trữ: gan, da, mô mỡ, cơ
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin D
Vai trò sinh học của vit.D
Tăng hấp thụ Ca ở ruột non và huy động Ca
trong xương
Vd, 1,25 (OH)2 –vit D3
● mang Ca và P tích lũy trong xương
● Cùng với calcitonin, PTH duy trì tỷ lệ Ca/P trong
máu
Điều tiết sự cớt hóa của các tế bào sụn
Điều tiết sự sinh sản
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng đợng vật
Vitamin D
• Triệu chứng thiếu Vit. D
- Cịi xương, xớp xương, lỗng xương
- Vỏ trứng mỏng, mềm, dễ vỡ
- Rối loạn sinh sản
- Ảnh hưởng đến b̀ng trứng ( gia súc và gia cầm)
• Ngộ độc vit. D
- Gây rối loạn trao đổi chất
- Tích Urate Ca: thận, ớng dẫn tiêu, bao tim, dịch
khớp
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin E
Khái niệm
α- tocopherol (và dẫn xuất của tocopherol)
Cung vit. E ester (α- tocopherol ester) bị thủy phân
ở ruột và hấp thu ở dạng α- tocopherol.
Các dạng cung vit. E
Nguồn thức ăn xanh, mầm
Dạng bột premix
Dạng dầu, chính
Hổn hợp vit E + Se
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin E
Vai trò sinh học của vit.E
Chống oxy hóa
Trong thức ăn
Ức chế hình thành peroxide
Trong cơ thê
Bảo vệ màng tế bào
Bảo vệ ion Fe++
Chống vô sinh
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin E
Triệu chứng thiếu vit.E
Mất khả năng sinh sản
Viêm nhũn não
Tích nước ngồi mơ
Hoại tử thoái hóa cơ
TS. Ngơ Hồng Phượng
Khoa Chăn Ni Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin K
Khái niệm
Tham gia cấu tạo enzyme hoạt hóa
prothrombin
Vi sinh vật dạ cỏ, ruột già tổng hợp được vit.K
Vit.K tổng hợp tan trong nước
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin K
Vai trò sinh học của vit.K
Giúp đông máu
Nguyên nhân và triệu chứng thiếu vit.K
● Thức ăn có chất kháng vit.K
Coumarin (trong cỏ ủ chua, Melilotus albus)
● Chất kháng vit.K có nguồn gớc tởng hợp
Nhóm sulfamid trị cầu trùng
● Gây x́t huyết mất máu chết
Bổ sung trong thức ăn gà
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin tan trong nước
Nhóm vitamin B
Vit.B1 (thiamine)
Trong nấm men, ngũ cốc
Tham gia cấu tạo enzyme, quan trọng trong
trao đổi chất glucid
Tham gia cấu tạo cholinesterase, phân giải
acetylcholine
Thiếu
tăng keto huyết
co giật
Viêm dây thần kinh
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin tan trong nước
Nhóm vitamin B
Vit.B2 (Riboflavin)
Trong bột lá, bột cỏ
Tham gia cấu tạo co-enzyme, FMN và FAD
Tham gia xúc tác tổng hợp và phân giải acid
amine
Tham gia xúc tiến tổng hợp acid uric ở gia cầm
Tham gia xúc tác tởng hợp chất béo và -oxy hóa
chất béo
Thiếu
Rới loạn sinh trưởng ở thú non
Bại chân ở gia cầm
Bệnh ngồi da eczema ở heo
TS. Ngơ Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin tan trong nước
Nhóm vitamin B
Vit.B3 (vit.PP, niacin, nicotinamide, acid nicotinic)
Trong sản phẩm lên men
Tổng hợp từ tryptophane (vit.B2 và B6 xúc tác)
Vi sinh vật dạ cỏ và ruột già tổng hợp được vit.PP
Tham gia cấu tạo coenzyme NAD, NADP, trong chun
hóa protein, glucid và lipid
Thiếu
Rới loạn sinh trưởng ở thú non, giảm tính ngon miệng,
viêm da, niêm mạc
Giảm mọc lông, tỷ lệ ấp nở giảm
Viêm da dermatitis
Tiêu chảy, hoại tử ruột
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin tan trong nước
Nhóm vitamin B
Vit.B6 (pyridoxine)
Là co-enzyme của nhiều loại enzyme chuyên hóa aa,
glucid, lipid
Trong sản phẩm lên men: men rượu, bia, khô dầu
Thiếu
Thiếu máu
Rối loạn vận động, 2 chân sau yếu
Thiếu máu, mọc lông kém, co giật, giảm sinh trưởng, giảm
tỷ lệ ấp nở trứng ở gia cầm
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin tan trong nước
Nhóm vitamin B
Vit.B5 (acid pantothenic)
Trong sản phẩm động vật: bột cá, bột thịt, bột sữa
Trong sản phẩm lên men: men rượu, bia, khô dầu
Tham gia cấu trúc CoA, trong quá trình tởng hợp acid
béo, -oxy hóa acid béo
Thiếu
Giảm sinh trưởng
Giảm tỷ lệ ấp nở trứng ở gia cầm
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin tan trong nước
Nhóm vitamin B
Vit.H (biotin)
Trong lòng đỏ trứng
Avidin trong lòng trắng trứng kháng biotin
Ở dạng kết hợp với protein trong sản phẩm động vật
Tham gia cấu trúc enzyme, CoA tham gia tổng hợp acid
béo, phân giải glucose
Thiếu
Viêm chỡ tiếp giáp giữa móng và bàn chân (heo nái)
Viêm nổi ké ở dưới bàn chân (vịt)
Viêm nổi mụn quanh mỏ và da bàn chân (gà)
Nốt hoại tử ở niêm mạc lưỡi
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Vitamin tan trong nước
Nhóm vitamin B
Vit.B12 (cobalamin)
Trong sản phẩm động vật (gan, liên kết với protein) và vi
sinh vật
Vsv dạ cỏ, ruột già tổng hợp được, bùn trong cống
Quan trọng cho quá trình tởng hợp acid nucleic
Thiếu
Sinh trưởng chậm, rới loạn tạo hồng cầu thiếu máu
Giảm lượng hồng cầu, nhiều hồng cầu non
Tỷ lệ ấp nở giảm
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Chương 3.
Vitamin trong dinh dưỡng đợng vật
Vitamin tan trong nước
• Nhóm vitamin B
Vit.BC (acid folic)
Chun hóa và tởng hợp acid nucleic
Trong rau xanh
Thiếu
Sinh trưởng chậm, thiếu máu, giảm tỷ lệ ấp nở
Ảnh hưởng đến sự phát triên của bào thai
Ảnh hưởng đến sự phát triên vsv đường ruột
TS. Ngô Hồng Phượng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y