Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.09 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi thử ĐH lần 1</b>
<b>Thời gian thi : 90 phút</b>
<b>Ngày thi : 15/03/2009</b>
<b>Mã đề: 527</b>
I, PhÇn chung cho c¶ hai ban
<b>Câu 1 : Biết vạch thứ 2 của dãy Laiman trong quang phổ nguyên tử Hiđrơ có bớc sóng là 102,6nm và năng </b>
lợng tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất
của vạch quang phổ trong dãy Pasen là:
<b>A. 0,83</b> <i>μ</i> m. <b>B. 750nm.</b> <b><sub>C. 1,28</sub></b> <i>μ</i> m. <b>D. 85nm.</b>
<b>Câu 2 : Số vịng cn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tởng tơng ứng bằng 2640 và 144 vòng. Đặt </b>
vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo đợc hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ
cấp là:
<b>A. 24V;</b> <b>B. 9,6V;</b> <b>C. 12v;</b> <b>D. 18V;</b>
<b>Câu 3 : Một mạch dao động LC có L = 12,5</b> <i>μ</i> H, điện trở thuần của mạch không đáng kể. Biểu thức hiệu
điện thế trên cuộn dây là: u = 10cos(2.106<sub>t) (V). Gía trị điện tích lớn nhất của tụ là:</sub>
<b>A. 2.10</b>-7<sub>C.</sub> <b><sub>B. 8.10</sub></b>-7<sub>C.</sub> <b><sub>C. 12,5.10</sub></b>6<sub>C.</sub> <b><sub>D. 1,25.10</sub></b>6<sub>C.</sub>
<b>Câu 4 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đợc thực hiện trong khơng khí, sau đó thực hiện </b>
trong nớc. Khoảng vân khi đó sẽ :
<b>A. Tăng.</b> <b>B. Khơng thay</b><sub>đổi.</sub> <b>C.</b> Có thể tăng <sub>hoặc giảm.</sub> <b>D. Giảm.</b>
<b>Câu 5 : Một sóng truyền dọc theo 1 trục x đợc mơ tả bởi phơng trình </b>
y ❑<sub>(x , t)</sub> = 8 Cos2(0,5 <i>π</i> x - 4 <i>π</i> t - <i>π</i>
4 )cm. (x ®o b»ng m, t ®o b»ng s). VËn tèc trun sãng
lµ:
<b>A. 0,25m/s.</b> <b>B. 4m/s.</b> <b><sub>C. 0,5m/s.</sub></b> <b>D. 8m/s.</b>
<b>Câu 6 : Một sóng ngang đợc mơ tảbởi phơng trình sóng y = y</b> ❑<sub>0</sub> Cos <i>π</i> (0,02x - 2t) trong đó x, y đợc
đo bằng mét và t đo bằng giây. Bớc sóng đo bằng cm là:
<b>A. 50;</b> <b>B. 200;</b> <b><sub>C. 5;</sub></b> <b>D. 100;</b>
<b>Câu 7 : Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, tập hợp 3 đại lợng nào sau đây không thay i </b>
theo thi gian :
<b>A. Lực, vận </b>
tốc, năng
l-ợng toàn
phàn.
<b>B. Động năng, tần số góc, lực.</b>
<b>C. Biờn độ, tần</b>
số góc,
năng lợng
tồn phần.
<b>D. Biên độ, tần số góc, gia tốc.</b>
<b>Câu 8 : Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử Hiđrô có bớc sóng lần lợt là: 656,3nm;</b>
<b>A.</b> 1,48 vµ <sub>4,34;</sub> <b>B. 1,28 vµ </b>
1,87; <b>C.</b>
1,09 vµ
1,14; <b>D. 0,17 và </b>0,22;
<b>Câu 9 : Một vật dao động điều hồ với chu kì bằng 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến </b>
vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là:
<b>A. 1/3 s.</b> <b>B. 1/4s.</b> <b>C. 1/2s.</b> <b>D. 1/6s.</b>
<b>Câu 10 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có </b>
bớc sóng <i>λ</i> 1 = 0,48 <i>μ</i> m và <i>λ</i> 2 = 0,6 <i>μ</i> m thì vân sáng bậc 10 của bức xạ <i>λ</i> 1 trung với
vân sáng bậc mấy của bức xạ <i>λ</i> 2
<b>A. 9;</b> <b>B. 7;</b> <b><sub>C. 10;</sub></b> <b>D. 8;</b>
<b>Câu 11 : Một vật khối lợng m = 200g đợc treo vào lò xo khối lợng khơng đáng kể, độ cứng K. Kích thích để</b>
con lắc dao động điều hoà (bỏ qua ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2<sub> và cơ năng bằng 6,4.10</sub>
-2<sub>J. Độ cứng của lò xo và vận tốc cực đại của vật là</sub>
<b>A.</b> 80N/m; <sub>0,8m/s.</sub> <b>B. 40N/m; </b><sub>1,6cm/s.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 40N/m; <sub>1,6m/s.</sub> <b>D. 80N/m; </b><sub>8m/s.</sub>
<b>Câu 12 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6m dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt dây </b>
treo đi một đoạn l1 = 0,7m thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một đoạn l2 = 0,5m thì
<b>A. 2s;</b> <b>B. 3s;</b> <b>C. 1s;</b> <b>D. 1,5s;</b>
<b>Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. Cả ánh sáng và sóng âm trong khơng khí đều là sóng dọc.</b>
<b>D. Cả ánh sáng và sóng siêu âm trong khơng khí đều là sóng ngang.</b>
<b>Câu 14 : Một sóng âm có biên độ 1,2mm có cờng độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m</b>2<sub>. Hỏi một sóng âm </sub>
khác có cùng tần số nhng biên độ bằng 0,36mm thì cờng độ âm tại điểm đó là bao nhiêu?
<b>A. 0,6W/m</b>2<sub>;</sub> <b><sub>B. 2,7W/m</sub></b>2<sub>;</sub> <b><sub>C. 5,4W/m</sub></b>2<sub>;</sub> <b><sub>D. 16,2W/m</sub></b>2<sub>;</sub>
<b>Câu 15 : Hai dao độngđiều hồ cùng phơng, cùng biên độ A, cùng chu kì T và có hiệu pha ban đầu là 2</b> <i>π</i>
/3. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
<b>A. 0;</b> <b>B. A/2;</b> <b><sub>C. 2A;</sub></b> <b>D. A;</b>
<b>Câu 16 : Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa các phần tử RLC. Phát biểu nào sau đây đúng? Công </b>
suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
<b>A. Kh«ng phơ thc gì vào L và C.</b>
<b>B. Khụng thay i nu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ hay là một cuôn thuần cảm.</b>
<b>C. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.</b>
<b>D. Lu«n b»ng tỉng c«ng suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.</b>
<b>Cõu 17 : Mạch R,L,C mắc nối tiếp. Nếu điện dung tụ điện giảm 4 lần, để tần số cổng hởng vẫn không đổi </b>
phải tăng độ tự cảm của cuộn dây lên:
<b>A. 8 lÇn.</b> <b>B. 2 lÇn.</b> <b><sub>C. 0,25 lÇn.</sub></b> <b>D. 4 lÇn.</b>
<b>Câu 18 : Bớc sóng giới hạn của một kim loại là 5200 (</b> A). Các electron quang điện sẽ đợc phóng ra nếu
kim loại đó đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ:
<b>A. §Ìn hång </b>
ngo¹i
100W.
<b>B. §Ìn hång ngo¹i 10W.</b>
<b>C. §Ìn tư </b>
ngoại 1W. <b>D. Đèn hồng ngoại 50W.</b>
<b>Cõu 19 : Một cn dây có điện trở thuần khơng đáng kể đợc mắc vào mạng điện xoay chiều 110V - 50Hz. </b>
Cờng độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5A, độ tự cảm cuộn dây là:
<b>A. 70mH.</b> <b>B. 49,5mH.</b> <b>C. 99mH.</b> <b>D. 220mH.</b>
<b>C©u 20 : Trong hƯ thống truyền trải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì :</b>
<b>A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hoà.</b>
<b>B. Dũng in trong mi dõy pha u lệch 2</b> <i>π</i> /3 so với hiệu điện thế giữa dây đó với dây trung hồ.
<b>C. Cờng độ dịng điện trong dây trung hồ ln bằng khơng.</b>
<b>D. Cờng độ hiệu dụng trong dây trung hoà bằng tổng các cờng độ hiệu dụng trong các dây pha.</b>
<b>Câu 21 : Trong đoạn mạch xoay chiều hiệu điện thế và cờng độ dịng điện có biểu thức là:</b>
u = 50cos100 <i>π</i> t(V), i = 50cos(100 <i>π</i> t + <i>π</i>
3 ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
<b>A. 625W.</b> <b>B. 1250W.</b> <b><sub>C. 2500W.</sub></b> <b>D. 132,5W.</b>
<b>Câu 22 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Phát biểu nào đúng :</b>
<b>A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kì</b>
phần tử.
<b>B. Cng dũng in luụn tr pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>C. HiƯu ®iƯn thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi </b>
phần tử.
<b>D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên </b>
điện trở thuần R.
<b>Cõu 23 : Trong trng thỏi dừng của nguyên tử thì :</b>
<b>A. Hạt nhân nguyên tử không dao động.</b>
<b>B. Electron không chuyển động xung quanh hạt nhân.</b>
<b>C. Nguyên tử không bức xạ.</b>
<b>D. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có.</b>
<b>Câu 24 : ánh sáng khơng có tính chất no sau:</b>
<b>A. Có mang </b>
theo năng
l-ợng.
<b>B. Có vận tốc lớn vô hạn.</b>
<b>C. Có thể </b>
truyền
trong chân
không.
<b>D. Có thĨ trun trong m«i trêng vËt chÊt.</b>
<b>Câu 25 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có </b> <i>λ</i><sub>1</sub> = 0,5 <i>μm</i> thì
khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 2,4mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc
<i>λ</i><sub>2</sub> = 0,6 <i>μm</i> thì vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm là bao nhiªu?
<b>A. 7,2mm;</b> <b>B. 6mm;</b> <b>C. 5,5mm</b> <b>D. 4,4mm</b>
<b>Câu 26 : Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là:</b>
<b>A. Những dao động điều hồ lan truyền trong khơng gian theo thời gian.</b>
<b>B. Q trình lan truyền của dao động cơ điều hồ trong môi trờng đàn hồi.</b>
<b>C. Những dao động cơ lan truyền theo thời gian trong môi trờng vật chất.</b>
<b>Câu 27 : Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha </b>
bằng 220V. Hiệu điện thế pha b»ng bao nhiªu
<b>A. 127V;</b> <b>B. 381V;</b> <b><sub>C. 311V;</sub></b> <b>D. 220V;</b>
<b>Câu 28 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ C = 5</b> <i>μ</i> F và cuộn thuần cảm L = 50mH. Hiệu điện thế cực
đại hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8V thì năng lợng từ
tr-ờng trong mạch là:
<b>A. 1,6.10</b>-4<sub>J;</sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>-4<sub>J;</sub> <b><sub>C. 1,1.10</sub></b>-4<sub>J;</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>-4<sub>J;</sub>
<b>Câu 29 : Photon sẽ có năng lợng lín h¬n nÕu nã cã:</b>
<b>A. Bíc sãng </b>
lín h¬n. <b>B. Tần số lớn hơn.</b>
<b>C. Biờn ln </b>
hơn. <b>D. Vận tốc lớn hơn.</b>
<b>Câu 30 : Sóng siêu âm:</b>
<b>A. Không thĨ </b>
nghe đợc. <b>B. Có thể nghe đợc nhờ máy trở thính thơng thờng.</b>
<b>C. Có thể nghe</b>
đợc bởi tai
ngời bình
thờng.
<b>D. Có thể nghe đợc nhờ micrơ.</b>
<b>Câu 31 : Một cn cảm có cảm kháng 31</b> <i>Ω</i> và điện trở thuần là 8 <i>Ω</i> đợc mắc nối tiếp với một tụ điện
<b>A. 0,33;</b> <b>B. 0,64;</b> <b><sub>C. 0,80;</sub></b> <b>D. 0,56;</b>
<b>Câu 32 : ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50KV. Bớc sóng bé nhất của tia X đợc phát ra là:</b>
<b>A.</b> 0,25 (<sub>A).</sub> <b>B. 0,75 (</b>
A). <b>C. 0,5 (</b> A). <b>D. 0,1 (</b> A).
<b>Câu 33 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, trên đoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng </b>
có bớc sóng 0,6 <i>μ</i> m quan sát đợc 17 vân sáng (tại hai đầu MN là 2 vân sáng). Nếu dùng ánh
sáng bớc sóng 0,48 <i>μ</i> m, quan sát đợc số vân sáng là:
<b>A. 33;</b> <b>B. 21;</b> <b>C. 25;</b> <b>D. 17;</b>
<b>Câu 34 : Một con lắc dao động điều hoà với biên độ dài A. Khi thế năng bằng nửa cơ năng thì li độ của vật </b>
bằng
<b>A.</b>
x = <i>±</i>
<i>A</i>
4 ;
<b>B.</b>
x = <i>±</i>
<i>A</i>
2 ;
<b>C.</b>
x = <i>±</i>
2 ;
<b>D.</b>
x = <i>±</i>
4 ;
<b>Câu 35 : Trong thí nghiệm về hiện tợng quang điện, ngời ta dùng màn chắn tách ra một chùm electron có </b>
vận tốc cực đại hớng vào một từ trờng đều sao cho vận tốc của các electron vng góc với véctơ
cảm ứng từ. Bán kớnh qu o ca cỏc electron tng khi:
<b>A. Tăng bớc </b>
sóng ánh
sáng kích
thích.
<b>B. Giảm bớc sóng ánh sáng kÝch thÝch.</b>
<b>C. Tăng cờng </b>
độ ánh sáng
kích thích.
<b>D. Giảm cờng độ ánh sáng kích thích.</b>
<b>Câu 36 : Mạch dao động điện từ LC, năng lợng điện trờng trong tụ biến thiên tuần hoàn với tần số</b>
<b>A.</b>
f =
1
<i>2 π LC</i> ;
<b>B.</b>
f =
1
<i>4 π</i>
;
<b>C.</b>
f =
1
<i>π</i>
<b>D.</b>
f =
1
<i>2 π</i>
;
<b>Câu 37 : Mạch chọ sóng của một máy gồm cn dây có L = 4H và tụ C = 20nF. Để bắt đợc sóng có bớc </b>
sóng từ 60m đến 120m thì phải mắc thêm tụ CX thay đổi đợc. Cách mắc tụ CX và giá trị của CX là :
<b>A. Mắc song song và 2,53nF </b> CX 10,53nF;
<b>B. Mắc nối tiếp và 0,253nF </b> CX 1,053nF;
<b>C. Mắc song song và 0,253nF </b> CX 1,053nF;
<b>D. Mắc nối tiếp và 2,53nF </b> CX 10,53nF;
<b>Câu 38 : Phát biểu nào sau đây khơng đúng :</b>
<b>A. Tia hơng ngoại là sómg điện từ có bớc sóng lớn hơn bớc sóng ánh sáng đỏ.</b>
<b>B. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính nh.</b>
<b>C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.</b>
<b>D. Tia hông ngoại do các vật nóng phát ra.</b>
<b>Cõu 39 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện nối tiếp một cuộn dây. Biết dòng điện cùng pha với </b>
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Khẳng nh no ỳng:
<b>A. Cuộn dây có điện trở thuần bằng kh«ng.</b>
<b>C. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mch l cc i.</b>
<b>D. Dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây.</b>
<b>Cõu 40 : Mt hiệu điện thế xoay chiều 120V - 50Hz đợc đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp </b>
với tụ C. Hiệu điện thế hai đầu tụ là 96V. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:
<b>A. 24V;</b> <b>B. 72V;</b> <b><sub>C. 48V;</sub></b> <b>D.</b>
Khơng xác
định đợc vì
không biết
R và C.
II, Phần dành cho ban cơ bản
<b>Câu 1 : Một mạch dao động điện từ có C = 1/16</b> <i>μ</i> F và cuộn dây thuần cảm đang hoạt động, cờng động
dòng điện cực đại là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên tụ q = 1,5.10-6<sub>C thì cờng độ dịng điện </sub>
trong mạch là 30
<b>A. 40mH;</b> <b>B. 70mH;</b> <b>C. 50mH;</b> <b>D. 60mH;</b>
<b>Câu 2 : Cơng thức tính khoảng vân giao thoa của ánh sáng (đối với khe Yâng)</b>
<b>A. i = </b> <i>λa</i>
<i>D</i> ; <b>B. i = </b>
<i>λD</i>
<i>2 a</i> ; <b>C. i = </b>
<i>D</i>
<i>aλ</i> ; <b>D. i = </b>
<i>λD</i>
<i>a</i> ;
<b>Câu 3 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng thì lị xo giảm 3cm. Kích thích cho vật dao động </b>
tự do theo phơng thẳng đứng với biên độ 6cm, thì trong một chu kì dao động T, thời gian lò xo bị
nén là :
<b>A.</b> <i>T</i>
4 ; <b>B.</b>
<i>T</i>
6 ; <b>C.</b>
<i>T</i>
3 ; <b>D.</b>
<i>2 T</i>
3 ;
<b>Câu 4 : Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng bớc sóng </b>
nào ?
<b>A.</b> Duy nhÊt<i><sub>λ</sub></i> <sub> = 2l;</sub> <b>B.</b> <i>λ</i> = l; l/2; l/3…
<b>C.</b> Duy nhÊt<i><sub>λ</sub></i> <sub> = l;</sub> <b>D.</b> <i>λ</i> = 2l; 2l/2; 2l/3…
<b>C©u 5 : </b>
Biết cơng thức tính năng lợng các quỹ đạo dừng của nguyên tử H2 là En = - <i>13 , 6 eV</i>
<i>n</i>2 (n là số tự
nhiên, chỉ số thứ tự các mức năng lợng). Một vạch quang phổ nh×n thÊy ë d·y Banme cã bíc sãng
<i>λ</i> = 0,486 <i>μ</i> m ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về :
<b>A. Tõ N;</b> <b>B. Tõ K;</b> <b><sub>C. Tõ L;</sub></b> <b>D. Tõ M;</b>
<b>C©u 6 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung khàng. Khi tăng tần số của dòng </b>
điện thì hệ số công suất của mạch :
<b>A. Tăng;</b> <b>B. Không đổi;</b> <b><sub>C.</sub></b> Bằng <sub>không;</sub> <b>D. Giảm;</b>
<b>Câu 7 : Trong dao động điều hoà của một vật, gia tốc và vận tốc biến thiên theo thời gian</b>
<b>A.</b>
LÖch pha
nhau <i>π</i>
/4. <b>B. LÖch pha nhau </b> <i>π</i>
/2.
<b>C. Cïng pha </b>
víi nhau. <b>D. LƯch pha nhau </b> <i>π</i> .
<b>Câu 8 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của ng trong khơng khí, 2 khe cách nhau a = 3mm, khoảng</b>
<b>A. 0,4cm;</b> <b>B. 0,3cm;</b> <b><sub>C. 0,3mm;</sub></b> <b>D. 0,4mm;</b>
<b>Câu 9 : Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là U = 100V. Khi cờng độ hiệu dụng</b>
là 1A thì cơng suất tiêu thụ là 50W. Gĩ cố định U và R cịn các thơng số khác của mạch thay đổi.
Công suất tiêu thụ cực đại của mạch
<b>A.</b> 100
W; <b>B. 200W;</b> <b>C. 100W;</b> <b>D. 400W;</b>
<b>Câu 10 : Khi đặt 2 đèn khí có áp suất thấp, nung nóng, một đèn hơi natri và một đèn hơi hiđrô trớc một máy </b>
quang phổ (đèn hơi natri có nhiệt độ cao hơn và đặt xa máy quang phổ hơn). Qua máy quang phổ
thu đợc :
<b>A. Quang phổ </b>
vạch phát
xạ của Na.
<b>B. Quang phổ vạch phát xạ của H</b>2 và Na xen kẻ nhau.
<b>C. Quang phỉ </b>
v¹ch hÊp
thơ cđa Na.
<b>D. Quang phỉ v¹ch hấp thụ của H</b>2.
IiI, Phần dành cho ban khoa học tù nhiªn
<b>Câu 1 : Một bánh đà đợc đa đến vận tốc 540vịng/phút, trong 6 giây. Gia tốc góc của nó là :</b>
s2<sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>s</sub>2<sub>;</sub>
<b>C©u 2 : </b>
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R = 100
<i>− 4</i>
<i>2 </i> F, cuộn dây thuần cảm. Đặt
hiu in thế u = 100
<b>A. L = </b> 1<i><sub>π</sub></i> ; <b>B. L = </b> 1
<i>2 π</i> ; <b>C. L = </b>
4
<i>π</i> ; <b>D. L = </b>
2
<i>π</i> ;
<b>Câu 3 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s</b>2<sub>, độ cứng lò xo K = 50N/m. Khi vật dao </sub>
động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá đỡ là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của
vật là :
<b>A.</b> 50<sub>/s;</sub>
/s; <b>C.</b>
60
/s; <b>D. 30</b>
cm
/s;
<b>Câu 4 : Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số tiếng còi do tàu phất ra là 1000Hz. </b>
Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Ngời đứng trên sân ga nghe tiếng cịi đó với tần số
ban nhiêu ?
<b>A. 1000Hz;</b> <b>B. 1030Hz;</b> <b>C. 1300Hz;</b> <b>D. 970,6Hz;</b>
<b>Câu 5 : Chiếu lần lợt hai bức xạ </b> <i>λ</i> 1 = 0,25 <i>μ</i> m và <i>λ</i> 2 = 0,5 <i>μ</i> m vào catôt của một tế bào quang
điện thì vận tốc ban đàu cực đại của quang electron là v1 và v2 (v1 = 2v2). Bớc sóng giới han quang
điện lạ :
<b>A.</b> 0,375 <i>μ</i>
m ; <b>B. 0,75</b>
<i>μ</i> m
; <b>C. 0,6</b> <i>μ</i> m ; <b>D. 0,72</b>
<i>μ</i> m
;
<b>Câu 6 : Một khối trụ nằm ngang bán kính có thể quay tự do xung quanh truc của nó. Một sợi dây quấn </b>
quanh trụ và đầu tự do của dây có gắn vật khối lợng m. Lúc đầu vật m đứng yên. Khi vật m đi đợc
quảng đờng h thì vận tốc của nó ở thời điểm đó :
<b>A. Kh«ng phơ </b>
thc R; <b>B. TØ lƯ nghÞch vëi R;</b>
<b>C. TØ lƯ thn </b>
víi R; <b>D. TØ lệ nghịch với R</b>
2<sub>;</sub>
<b>Câu 7 : </b>
Cho một sóng có phơng trình u = 5cos( <i>t</i>
0,1 -
<i>x</i>
2 )mm (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
s). Vị trí phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là :
<b>A. uM = 2,5cm;</b> <b>B. uM = 5mm;</b> <b>C. uM = 5cm;</b> <b>D. uM = 0;</b>
<b>Câu 8 : Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch </b>
2 thì :
<b>A. Phải mắc thêm vào mạch 1 cuộn cảm nối tiếp với điện trở R.</b>
<b>B. Phải mắc thêm vào mạch 1 tụ điện nối tiếp với điện trở R.</b>
<b>C. Phải thay điện trở R nói trên bằng một tụ điện.</b>
<b>D. Phải thay điện trở R nói trên b»ng mét cuén c¶m.</b>
<b>Câu 9 : Một quả cầu đặc và một khối trụ đặc làm từ một vật liệu và có cùng khối lợng. Cho cả 2 cùng lăn </b>
xuống (từ cùng một vị trí) theo mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên. Biết các vật lăn không
trợt. Kết luận nào đúng :
<b>A. Qủa cầu đến chân mặt phẳng nghiêng trớc khối trụ.</b>
<b>B. Khối trụ đến chân mặt phẳng nghiêng trớc qủa cầu.</b>
<b>C. Cả hai vật đến chân mặt phẳng nghiêng cùng một lúc.</b>
<b>D. Vật nào đến trớc phụ thuộc chiều cao của khối trụ lớn hơn hay nhỏ hơn bán kính quả cầu.</b>
<b>Câu 10 : </b>
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 2
1
(600 ) <sub>(H) và một tơ ®iƯn biÕn </sub>
đổi.
Điện dung tụ thay đổi trong khoảng nào để thu đợc các sóng có bớc sóng từ 10m <sub> 100m ?</sub>
<b>A.</b> 10<sub>10</sub>46pF <sub>pF ;</sub> <b>B.</b>
1pF
102<sub>pF ;</sub> <b>C.</b>
102<sub>pF </sub><sub></sub>
104<sub>pF ;</sub> <b>D.</b>
01 ) | } ~ 28 { ) } ~ <b>Ban co ban</b>
02 { | ) ~ 29 { ) } ~ 01 ) | } ~
03 ) | } ~ 30 ) | } ~ 02 { | } )
04 { | } ) 31 { | ) ~ 03 { | ) ~
05 { | } ) 32 ) | } ~ 04 { | } )
06 { | } ) 33 { ) } ~ 05 ) | } ~
07 { | ) ~ 34 { | ) ~ 06 ) | } ~
08 { ) } ~ 35 { ) } ~ 07 { ) } ~
09 { | } ) 36 { | ) ~ 08 { | ) ~
10 { | } ) 37 { ) } ~ 09 { ) } ~
11 ) | } ~ 38 { ) } ~ 10 { ) } ~
12 ) | } ~ 39 { | ) ~ <b>Ban KHTN</b>
13 { ) } ~ 40 { ) } ~ 01 { ) } ~
14 { | } ) 02 ) | } ~
15 { | } ) 03 { | ) ~
16 { | } ) 04 { ) } ~
17 { | } ) 05 { ) } ~
18 { | ) ~ 06 ) | } ~
19 { | ) ~ 07 { | } )
20 ) | } ~ 08 { | ) ~
21 ) | } ~ 09 ) | } ~
22 { | } ) 10 { | ) ~