Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CNTB (TK XVI - 1914)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Máy tính bỏ túi:


Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có hai đường cao AH và AK ( H thuộc BC , K
thuộc CD ) có góc HAK bằng 30 độ . Biết rằng AB = 6 cm , AD = 4 cm . Tính AH và
AK.


Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 3 cm , AC = 4 cm và trọng tâm
G . Tính đoạn AG .


<b>Bài 3. Tìm số tự nhiên n</b>



Tìm số tự nhiên n để an=26122008+6n4 (n N;1000≤n≤10000000) cũng là một số tự ∈
nhiên.


<i>(Trích đề thi HSGMT Vũng Tàu - 26/12/2008)</i>
<i><b>Giải:</b></i>


<i>Giải bằng máy tính Casio fx-570MS</i>
Ta có: 1000≤n≤10000000


26122008+6×100004≤an≤26122008+6×100000004


Dùng máy tính được: 71.53≤an≤96.33
Ta có: n=an4-261220086


Nhớ 71 vào A: ấn 71


Ghi vào màn hình: A=A+1:(A^4-26122008)÷6
Ấn ... cho đến khi A=97 thì dừng.



Mỗi lần ấn nếu biểu thức (A^4-26122008)÷6 có giá trị dương thì n nhận giá trị dương đó.
Ta có các giá trị của n là: 125308, 1815508, 3944188, 6581332, 9802108


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tính diện tích hình thang cân, biết hai cạnh đáy là 12cm và 18cm, góc ở đáy bằng 75o.
<i>(Trích bài 65/ trang 99, sách BT Tốn 9 tập một - Tơn Thân (CB) - Vũ Hữu Bình - Trần </i>
<i>Phương Dung - Lê Văn Hồng - Nguyễn Hữu Thảo)</i>


Giải:


Giải bằng máy tính Casio fx-500MS


Đặt đáy lớn là b, đáy bé là a, góc ở đáy là α, đường cao là h.
Ta có h=b-a2.tan(α)


Diện tích hình thang: S=12(a+b)h=14(b2-a2)tan(α)
Ghi vào mn hỡnh (n v o gúc l ):


1ữ4ì(182-122) tan75


n Kết quả: 167.9422863


Vậy diện tích hình thang cân là 167.9422863 cm2


<b>Bài 5. Một bài toán về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác</b>



Trong tam giác ABC có AB=11cm,ABC^=38o,ACB^=30o, N là chân đường vng góc
kẻ từ A đến BC (hình vẽ). Hãy tính AN, AC.


<i>(Trích bài 57/ trang 97, sách BT Tốn 9 tập một - Tơn Thân (CB) - Vũ Hữu Bình - Trần </i>
<i>Phương Dung - Lê Văn Hồng - Nguyễn Hữu Thảo)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có: AN=AB sin ABN^=AB sin 38o
Ấn 11 38


Kết quả: AN= 6.772276229


Ta lại có: AC=ANsinACN^=ANsin30


Ấn 30


Kết quả: AC= 13.54455246


<b>Kết luận: AN= 6.772276229, AC= 13.54455246</b>

<b>Bài 6.Chứng minh tam giác ABC vuông</b>


Cho tam giác ABC. Biết


AB = 21 cm, AC = 28 cm, BC = 35 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính sinB, sinC.


<i>(Trích bài 93/ trang 104, sách BT Tốn 9 tập một - Tôn Thân (CB) - Vũ Hữu Bình - Trần </i>
<i>Phương Dung - Lê Văn Hồng - Nguyễn Hữu Thảo)</i>


<b>Giải:</b>


Giải bằng máy tính Casio fx-500MS
Tính BC2-AB2-AC2


Nhập 352-212-282 ấn Kết quả 0



Vậy BC2-AB2-AC2 BC2=AB2+AC2 tam ABC vng tại A.⇒ ⇒
sinB=ACBC=2835


Dùng máy tính được sinB=0.8
sinC=ABBC=2135


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×