Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề toán 1 tháng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 </b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 2</b>
<b>MƠN TỐN- LỚP 1</b>


<b>NĂM: 2017-2018</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<b>I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>Bài 1: </b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)


a) Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:


A. 74 B. 90 C. 52


c) Số “ tám mươi chín” viết là:


A. 98 B. 89 C. 809


<b>Bài 2: </b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Hình vẽ bên có:


a) Có mấy hình tam giác.


A. 3 B. 4 C. 6




b) Có mấy hình vng


A. 5 B. 4 C. 6



<b>Bài 3</b><i><b>:</b></i> Đúng ghi <b>Đ </b>sai ghi <b>S </b>(1 điểm)


Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: </b>(3 điểm)


a) Đặt tính rồi tính :


32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3


………. ……….. ……….. ………..


………. ……….. ……….. ………..


………. ……….. ……….. ………..


b) Tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>25 + 14 = ………. 56– 6+ 7 = ………….


<b> Bài 2</b>: Viết câu trả lời vào chỗ chấm cho các câu hỏi sau (1 điểm<b>)</b>


a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?


……… giờ



b) Hằng tuần em đi học vào các ngày: ….………..


………



<b>Bài 3: (1 điểm</b>): Viết các số sau: <b>54, 27, 65, 91 </b>


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn ……….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé ……….


<b>Bài 4:</b> Lan cắt được 23 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao
nhiêu bông hoa? (1 điểm)


Bài giải



………..


………..


……….



<b>Bài 5:</b> Lớp em có 54 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh
nam? (1 điểm)


Bài giải



………..


………..


……….



9


4
2


11


6
8


5
7


1
10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×