Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ 1: KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI</b>



<b>BÀI 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA</b>


<b>CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC</b>



<b> VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI</b>


<b>I. Mức độ nhận biết:</b>


<b>Câu 1</b>: Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển:
A.Thấp hơn tuổi thọ trung bình của thế giới.


B.Thấp hơn tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển.
C.Cao hơn tuổi thọ trung bình của thế giới.


D.Ngày càng thấp.


<b>Câu 2:</b> Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới


<b>Câu 3:</b>Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng
A. 6 tỉ người B. 7 tỉ người C. 8 tỉ người D. 9 tỉ người
<b>Câu 4:</b> Nền kinh tế dựa trên chất xám và kĩ thuật ,công nghệ cao là ?
A. Kinh tế tri thức B. Kinh tế hiện đại


C. Kinh tế công nghiệp D. Kinh tế công nghệ


<b>Câu 5:</b> Cơng nghệ có tắc động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội hiện nay là:
A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu B. Công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử


C. Công nghệ cơ khí, cơng nghệ điện tử D. Cơng nghệ hàng khơng vũ trụ


<b>Câu 6:</b> Cơng nghệ có tắc động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội hiện nay là:
A. Công nghệ sinh học, công nghệ luyện kim B. Công nghệ năng lượng, công nghệ thơng tin
C. Cơng nghệ cơ khí, cơng nghệ tin học D. Công nghệ hàng không vũ trụ


<b>Câu 7:</b> Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang
phát triển) là


A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội


C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội


D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
<b>Câu 8:</b> Đặc điểm của các nước đang phát triển là


A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngồi nhiều.
B. GDP bình qn đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
C. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.


<b>Câu 9:</b> Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp


B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao


<b>Câu 10:</b> Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là:


A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin


B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na


<b>Câu 11:</b> Cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ có đặc trưng là
A. cơng nghệ có hàm lượng tri thức cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, cơng nghệ thơng tin.
B. cơng nghệ hóa học, cơng nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. cơng nghệ hóa học, cơng nghệ sinh học, cơng nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
<b>Câu 13:</b> Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX


B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI


<b>Câu 14: </b>Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là
A. 149 B. 150 C. 151 D.152


<b>Câu 15:</b>Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối
tới


A. 59% hoạt động thương mại của thế giới
B. 85% hoạt động thương mại của thế giới
C. 90% hoạt động thương mại của thế giới


D. 95% hoạt động thương mại của thế giới
<b>Câu 16:</b> Tồn cầu hóa khơng dẫn đến hệ quả
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu


B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
<b>II. Mức độ thông hiểu:</b>


<b>Câu 17:</b> Đây <b>không phải</b> là biểu hiện của hiện tượng già hóa dân số thế giới
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp


B. Mức sống của người dân ngày càng cao
C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng
D. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao


<b>Câu 18:</b>Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là


A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu;
tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.


B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ
yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.


C. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu;
giáo dục có tầm quan trọng lớn.


D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục
có tầm quan trọng lớn.



<b>Câu 19:</b> Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngồi lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao


B. giá trị đầu tư ra nước ngồi lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. giá trị đầu tư ra nước ngồi nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp


<b>Câu 20:</b> Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp


B. nợ nước ngồi nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngồi nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
<b>Câu 21: </b>Đặc điểm không phải của các nước phát triển:


A. Có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người ( GDP/người ) lớn
B. Đầu tư ra nước ngoài ( FDI ) nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:</b> Trong nền kinh tế tri thức, công nghệ thơng tin và truyền thơng có vai trị:


A. Khơng lớn B. Lớn


C. Quyết định nhất D. Tùy trường hợp cụ thể


<b>Câu 23: </b>Ý nào sau đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
đến nền kinh tế trên thế giới là: (Hiểu)


A. Xuất hiện ngành mới B. Hàng rào thuế quan giữa các nước bị bãi bỏ
C. Tạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ C. Tăng năng suất lao động



<b>Câu 24:</b> Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của
các ngành cơng nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như:


A. điện tử, năng lượng nguyên tử, luyện kim, cơng nghệ hóa dầu


B. điện tử, năng lượng ngun tử, cơng nghệ hóa dâù, hàng khơng-vũ trụ
C. năng lượng ngun tử, cơng nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm
D. cơ giới hóa, tự động hóa, cơng nghệ hóa dầu, hàng không vũ trụ


<b>III. Vận dụng cấp thấp:</b>


<b>Câu 25:</b> Những quốc gia nào nằm trong nhóm nước có nền kinh tế phát triển.


A. Trung Quốc, Anh, Pháp, LiBi, Ai Cập C. Anh, Pháp, Hoa Kỳ, Nhật bản, Đức


B. Cannada, Italia, Ôxtraylia, Philippin, XuĐăng D. Pháp, Đức, Lào, Thái Lan, Mianma
<b>Câu 26: </b>Những quốc gia nào nằm trong nhóm nước có nền kinh tế đang phát triển.


A. Trung Quốc, Việt nam , Pháp, LiBi, Ai Cập
B. Hoa Kỳ, Nhật bản, Đức,Nigieria, Nam Phi
B. Cannada, Italia, Ôxtraylia, Philippin, XuĐăng
C. Indônêxi, Thái Lan, Mianma, Lào, Trung Quốc
<b>IV. Vận dụng cấp cao</b>


<b>Câu 27: </b>Đầu tư nước ngoài năm 1990 là 1774 tỉ USD đến năm 2004 là 8895 tỉ USD. Vậy đầu tư
nước ngoài đã tăng: (VD cao)


A. 7121 tỉ USD B. 7200 tỉ USD C. Trên 7500 tỉ USD D. 8000 tỉ
USD.



<b>Câu 28: </b>Năm 2004 tổng GDP của tổ chức NAFTA là 13323,8 tỉ USD, còn tổ chức ASEAN là
799,9 tỉ USD. Vậy tổng GDP của tổ chức NAFTA gấp mấy lần tổ chức ASEAN:(VD cao)
A. 15,52 lần B. 16,00 lần C. 16,65 lần D. 17,05 lần


<b>BÀI 2: XU HƯỚNG TỒN CẦU HĨA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ</b>


<b>I. Mức độ nhận biết</b>


<b>Câu 1:</b> Tiêu cực của q trình tồn cầu hóa là: (Biết)


A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. Tự do hóa thương mại.


C. Kinh tế chậm phát triển. D. Tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia.
<b>Câu 2</b><i><b>:</b></i> Q trình tồn cầu hóa kinh tế có mấy biểu hiện:(Biết)


A: 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 3:</b>Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF) và Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trị quan trọng
trong nền kinh tế tồn cầu là biểu hiện của:(Biết)


A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các cơng ty quốc gia có vai trị ngày càng lớn.


<b>Câu 4:</b> Thương mại thế giới phát triển mạnh được biểu hiện qua đặc điểm:(Biết)
A. WTO với 150 thành viên chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới.
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5. </b>Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm
A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994



<b>Câu 6.</b> Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1966 B. 1967 C. 1968 D. 1969


<b>Câu 7.</b> Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ được thành lập vào năm
A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994


<b>II. Mức độ thông hiểu</b>


<b>Câu 8:</b> Nhận xét đúng nhất về vai trị của các cơng ty xun quốc gia trong nền kinh tế thế giới là
A. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.


B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế
quan trọng


<b>Câu 9: </b>Xu hướng toàn cầu <b>khơng có</b> biểu hiện nào sau đây?
A. thương mại thế giới phát triển mạnh


B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp


D. các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn


<b>Câu 10: </b> Mối quan hệ kinh tế quốc tế ngày nay đã vượt qua ranh giới các quốc gia,bất chấp sự
khác biệt về chính trị đã thể hiện tinh thần:


A. Hợp tác B. Cạnh tranh



C. Hai bên cùng có lợi D. Tất cả vì lợi nhuận riêng
<b>Câu 11:</b> Nhận thức khơng đúng về xu hướng tồn cầu hóa là


A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt
B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới
D. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học


<b>Câu 12:</b> Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức và các nước trong
khu vực là: (Hiểu)


A.Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh
B. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau.


C.Các tổ chức vừa liên kết vừa hợp tác cạnh tranh với nhau.
D. Cạnh tranh, giúp đỡ, hợp tác với nhau.


<b>Câu 13: </b>Các quốc gia có những nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội đã liên kết thành các tổ
chức kinh tế đặc thù chủ yếu nhằm:(Hiểu)


A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực so với thế giới.
B. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú.


C. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực.


D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong từng nước.
<b>Câu 14:</b> Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là:


<b>A</b>.Tây Âu. B.Bắc Mĩ. C.Tây Á. D.Châu Đại Dương.
<b>Câu 15: </b>Bảo vệ hịa bình và bảo vệ mơi trường là nhiệm vụ của:



<b>A</b>.Toàn nhân loại B.Các nước phát triển.
C.Các tổ chức quốc tế. D. Các quốc gia giàu có.
<b>III. Vận dụng cấp thấp</b>


<b>Câu 16: </b>Tổ chức có dân số đơng nhất và GDP cao nhất là: (VD thấp)
A. APEC B. MERCOSUR
C. EU D. ASEAN


<b>Câu 17: </b>MERCOSUR và NAFTA là hai tổ chức liên kết kinh tế thuộc:(VD thấp)


A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Đại Dương D. Châu Mĩ
<b>Câu 18:</b>NAFTA là tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ


D. Thị trường chung Nam Mỹ
<b>Câu 19:</b> MERCÔSUR là tổ chức


A. Thị trường chung Nam Mỹ B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
C. Liên minh Châu Âu D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
<b>Câu 20:</b> APEC là tổ chức


A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương


C. Liên minh Châu Âu D. Thị trường chung Nam Mỹ


<b>Câu 21: </b>EU là tổ chức



A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ


B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu


D. Thị trường chung Nam Mỹ


<b>Câu 22:</b>Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đơng nhất là
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ


B. Liên minh Châu Âu


C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Thị trường chung Nam Mỹ


<b>Câu 23: </b>Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6-2006 có số
thành viên là


A. 3 quốc gia B. 4 quốc gia
C. 5 quốc gia D. 6 quốc gia


<b>Câu 24: </b>Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu
( EU) là


A. 25 B. 26 C.27 D.28
<b>Câu 25: </b> Thành viên thứ 150 của WTO là:


A. Việt Nam B. Campuchia


C. Trung Quốc D. Liên Bang Nga



<b> Câu 26: </b> Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên ít nhất là:


A. MERCOSUR B. ASEAN C. EU D. NAFTA


<b>Câu 27: </b> Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào:


A. APEC B. ASEAN C. EU D. NAFTA


<b>Câu 28: </b>Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào:


A. EU và NAFTA B. EU và ASEAN


C. NAFTA và APEC D. APEC và ASEAN

<b>BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TỒN CẦU</b>


<b>I. Mức độ nhận biết</b>


<b>Câu 1</b>: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là:
A.Trái đất nóng lên, khí hậu thay đổi thất thường.


<b>B</b>.Việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người.
C.Nguồn chất thải độc hại từ sản xuất và sinh hoạt.
D.Diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.


<b>Câu 2:</b> Dự báo vào năm 2100, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng thêm:


A.1,30<sub>C đến 5,8</sub>0<sub>C B.</sub><sub>1,4</sub>0<sub>C đến 5,8</sub>0<sub>C </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>1,3</sub>0<sub>C đến 5,7</sub>0<sub>C D.1,4</sub>0<sub>C đến 5,7</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 3:</b> Dân số thế giới năm 2005 là:



A. 6747 triệu người B. 6447 triệu người C. 6477 triệu người D. 6744 triệu người
<b>Câu 4:</b> Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước:


A. Giàu B. Phát triển C. Đang phát triển D. Nghèo
<b>Câu 5:</b> Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 6:</b> Nguyên nhân gây nên ô nhiễm môi trường là do:
A. Lượng chất thải công nghiệp và sinh hoạt tăng.


B. Gia tăng dân số.


C. Tác động của con người có quy mơ tồn cầu.
D. Lạm dụng phân bón hóa học.


<b>Câu 7:</b>Biến đổi khí hậu tồn cầu chủ yếu là do


A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sơng hồ
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển


C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…


<b>Câu 8:</b> Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kín là:


A. Lượng khí CO2 gia tăng B. Lượng CH4 gia tăng
C. Lượng CFC3 gia tăng D. Lượng khí mê tan tăng cao


<b>Câu 9:</b> Trong vong 100 năm trở lại đây, nhiệt độ khơng khí của Trái đất đã tăng lên:


A. 0,50<sub>C</sub> <sub>B. 0,6</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 1,5</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 1.0</sub>0<sub>C</sub>



<b>Câu 10:</b> Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều


B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều


<b>Câu 11: </b>Theo thống kê của Liên hiệp quốc số người trên thế giới đang thiếu nước sạch là:
A. 1,5 tỷ người B. 1,4 tỷ người C. 1,3 tỷ người D. 1,0 tỷ người
<b>II. Mức độ thông hiểu</b>


<b>Câu 12:</b> Đây <b>không phải</b> là hậu quả của sự suy giảm đa dạng sinh vật :
A. mất đi nhiều loài sinh vật


B. mất đi các nguồn gen di truyền quý hiếm


C. mất đi các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho sản xuất
D. Hình thành các vườn quốc gia, và khu dự trữ sinh quyển


<b>Câu 13:</b> Đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương:
A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ


B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu


C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Do con người khai thác rừng quá mức


<b>Câu 14: </b>Dấu hiệu không đúng với đặc điểm dân cư thế giới:
A. Các nước đang pháp triển có xu hướng già hóa dân số


B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ


C. Các nước phát triển có cơ cấu dân số già


D. Gia tăng dân số ở các nước phát triển tạo nên bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới
<b>Câu 15:</b> Đây không phải là khía cạnh biểu hiện đa dạng sinh học:


A. Đa dạng cây lương thực B. Đa dạng nguồn gen
C. Đa dạng hệ sinh thái D. Đa dạng thành phàn loài


<b>Câu 16: </b>Chọn ý khơng đúng một số vấn đề mang tính toàn cầu xuất hiện vào những thập niên cuối
của thế kỷ XX và những năm đầu của thế kỷ XXI trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hịa
bình của thế giới là


A. xung đột sắc tộc B. xung đột tôn giáo
C. tệ nạn xã hội gia tăng D. nạn khủng bố
<b>Câu 17.</b> Nhiệt độ Trái Đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả:
A. Thảm thực vật bị thiêu đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18: </b>Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là:


A. Châu Á B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Đại Dương
<b>Câu 19: </b>Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng


A. 13% tổng số dân của thế giới
B. 14% tổng số dân của thế giới
C. 15% tổng số dân của thế giới
D.16% tổng số dân của thế giới
<b>IV. Mức độ vận dụng cao</b>
<b>Câu 1:</b> Cho bảng số liệu:



Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm ( đơn vị: % )
Giai đoạn


Nhóm nước 1960 - 1965 1975 - 1980 1985 - 1990 1995 - 2000 2001 - 2005


Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1


Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5


Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2


Nhận định nào sau đây đúng


A. Các nước phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên thấp hơn thế giới
B. Các nước đang phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên thấp hơn thế giới
C. Các nước phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng


D. Các nướcđang phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng


<b>Câu 2:</b> Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, gia đoạn 2000 – 2005 ( đơn vị: % )
Nhóm tuổi


Nhóm nước 0 - 14 15 - 64 65 tuổi trở lên


Đang phát triển 32 63 5


Phát triển 17 68 15


Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, gia đoạn 2000 – 2005



A. Đường B. cột C. Miền D. Tròn
<b>Câu 3: </b>Cho bảng số liệu:


Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm ( đơn vị: % )
Giai đoạn


Nhóm nước


1960 - 1965 1975 - 1980 1985 - 1990 1995 - 2000 2001 - 2005


Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1


Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5


Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2


Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm giai đoạn 2001 -2005 của nhóm nước đang phát
triển là:


A. 1,2% B. 1,3% C. 1,4 % D. 1,5%
<b>Câu 4: </b>Cho bảng số liệu:


Gia tăng dân số tự nhiên ở một số nước năm 2005 ( %0 )


<b>Nước</b> <b>Tỉ suất tử (0<sub>/00)</sub></b> <b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên </b>
<b>(0<sub>/0)</sub></b>


Haiti 14,0 1,9



Ni giê 22,0 2,4
CHDC Công gô 14,0 3,1
Tỉ suất sinh ở một số nước năm 2005 lần lượt là:


</div>

<!--links-->

×