Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10 - BÀI 14,15,16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10</b>


<b>BÀI 14-15-16 </b>



<b></b>


<b>---o0o---Câu 1</b>: Khi trình bày văn bản , khơng thực hiện các công việc nào sau đây:
A. Soạn thảo văn bản


B. Sửa chính tả


C. Thay đổi hướng giấy


D. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn


<b>Câu 2: </b>Chức năng chính của Microsoft Word là gì?


A. Tính tốn và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng kháC.


<b>Câu 3: </b>Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.


<b>Câu 4: </b>Trong các cách sắp xếp trình tự cơng việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí<b> nhất </b>khi soạn thảo
một văn bản?


A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửA.


<b>Câu 5</b>: Chọn câu <b>đúng</b> trong các câu sau:



A. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong 1 câu.
B.Hệ soạn thảo quản lí tự động việc xuống dịng trong khi gõ văn bản


C. Các hệ soạn thảo văn bản đều có phần xử lí chữ việt nên có thể soạn thảo văn bản chữ việt
D. Trong màn hình và trang in ra giấy ln có cùng kích thướC.


<b>Câu 6: </b>Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?


A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI


<b>Câu 7: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt
A. Cần mở bảng chọn tương ứng B. khơng phải nhớ tổ hợp phím
C. Mất nhiều thời gian hơn D. Nhanh hơn


<b>Câu 8: </b>Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là <b>Time New Roman</b>, để gõ
được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:


A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win


<b>Câu 9: </b>Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j


<b>Câu 10:</b> Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã <b>Unicode</b>


A. VNI-Times B. .VnArial C. .VnTime D. Time New Roman


<b>Câu 11:</b> Để gạch dưới từ hay cụm từ (vd: lưu ý). Sau khi chọn cụm từ định dạng ta chọn biểu tượng
nào trên thanh công cụ.


A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím <b>Ctrl+I</b>;



C. Nhấn tổ hợp phím <b>Ctrl+B</b>; D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;


<b>Câu 12</b>: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm kí tự ta
A. nháy chuột vào nút hủy bỏ. B. chọn lệnh Edit→undo
C. nhấn tổ hợp Ctrl+ Z D. chọn Edit


<b>Câu 13:</b> Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện


A. chọnFile→Open.<b> </b>B. Nháy vào biểu tượng New trên thanh công cụ.
C. Chọn File→ Save <b> </b>D. chọn File→New;<b> </b>
<b>Câu14:</b> Muốn lưu văn bản với tên khác ta Thực hiện lệnh


A. Nhấn File→ Save as <b> </b> <b> </b> <b> </b>B. Nháy Alt→ enter


C. Chọn File→ open<b> </b>D. NháyAlt→X <b> </b>
<b>Câu 15: </b>Để chọ toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?


A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X


<b>Câu 16:</b> Nút lệnh sau dùng để làm gì?


A. Mở trang văn bản mới. C. Di chuyển văn bản.
B. Mở tệp đã lưu. D. Copy văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Edit <b>→ </b>Save… B. Insert <b>→ </b>Save…
C. File <b>→ </b>Save… D. Edit <b>→ </b>Save as…


<b>Câu 18: </b>Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?



A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + S


<b>Câu 19:</b> Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cở chữ; B. Chọn màu chữ.


C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn Font (phông chữ);
Câu <b>20</b>: Cách khởi động nào sau đây không dùng để khởi động Word:
A. Start / All Programs /Microsoft Office <b> /</b>Microsoft Office Word 2003.
B. Start / Control Panel /Microsoft Word.


C. Nháy biểu tượng Word trên màn hình.


</div>

<!--links-->

×