Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề KT học kì 1- Văn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MƠN NGỮ VĂN 8


Năm học: 2018- 2019



Thi gian: 90 phỳt


<b>Đề 1</b>



<b>A/ Phần trắc nghiệm (2đ): HÃy ghi li phng ỏn trả lời đúng </b>
<b>Câu 1: Nghệ thuật đặc sắc của truyện “Cơ bé bán diêm” là</b>
A. Kết hợp hài hịa yếu tố hiện thực và mộng tưởng;


B. Kết hợp phương thức tự sự và biểu cảm;
C. Kết cấu truyện theo lối tương phản, đối lập;
D. Cả ba phương án trên.


<b>Câu 2: Ý nào nói đúng nhất về hình ảnh người tù cách mạng được Phan Châu Trinh khắc </b>
<i><b>hoạ trong bốn câu thơ đầu bài thơ “Đập đá ở Côn Lôn”?</b></i>


A. Có tư thế ngạo nghễ, lẫm liệt. B. Chỉ tồn gặp khó khăn trắc trở


C. Có khẩu khí ngang tàng. D. Có tiếng tăm vang dội khắp nơi.
<b>Câu 3: Nhận định nào nói đúng nhất về nội dung văn bản “Ơn dịch, thuốc lá”?</b>


A. Nói lên tính chất của nạn nghiện thuốc lá : là tệ nạn rất dễ lây lan.


B. Nói lên tính chất của những tác hại mà thuốc lá gây nên :Là những tác hại không dễ nhận
biết.


C. Nói lên tác hại nhiều mặt của thuốc lá đối với cuộc sống của gia đình và xã hội.
D. Cả ba nội dung trên.


<b>Câu 4:Trong các câu sau, câu nào khơng phải là câu ghép?</b>



A. Khơng ai nói gì, người ta lảng dần đi. B. Rồi hắn cúi xuống , tần mần gọt cạnh cái bàn.
C. Hắn chửi trời và hắn chửi đời . D. Hắn uống đến say mềm người rồi lặng lẽ bỏ đi.
<b>Câu 5. Chỉ ra tác dụng của dấu ngoặc đơn trong câu sau :</b>


<b> </b> <i>Người ta cấm hút thuốc ở tất cả những nơi công cộng, phạt nặng những người vi phạm ( ở </i>
<i>Bỉ, từ năm 1987, vi phạm lần thứ nhất phạt 40 đô la,tái phạm phạt 500 đô la). </i>


A. Bổ sung thêm thơng tin cho phần trước đó.
B. Thuyết minh thêm thơng tin cho phần trước đó.
C. Giải thích thêm thơng tin cho phần trước đó.
<i>D. Cả A,B,C đều đúng .</i>


<b>Câu 6: Nhận định nào nói đúng mục đích của văn bản thuyết minh?</b>


A. Đem lại cho con người những tri thức mà con người chưa hề biết đến để hiểu biết và từ
đó có thái độ, hành động đúng đắn.


B. Đem lại cho con người những tri thức chính xác, khách quan về sự vật, hiện tượng để có
thái độ, hành vi đúng đắn.


C. Đem lại cho con người những tri thức mới lạ để con người phát hiện ra cái hay cái đẹp
của tri thức đó.


D. Đem lại cho con người những tri thức tiêu biểu nhất để con người hiểu biết và bộc lộ suy
nghĩ, cảm xúc về chúng.


<b>II.Tự luận (8đ)</b>


<b>Câu 1(3đ): </b>




<b>a. Chép chính xác bài thơ “Đập đá ở Côn Lôn” của tác giả Phan Châu Trinh. </b>



<b>b. Em hãy viết đoạn văn theo cách tổng phân hỵp khoảng 8 đến 10 câu phân tích bốn câu thơ đầu</b>
bài thơ trên để thấy được hình ảnh ngời chí sĩ cách mạng vi khớ phỏch hiên ngang , lẫm liệt, sừng
sững giữa đất trời. Trong đoạn có sử dụng một câu ghép và dấu ngoặc đơn (chỉ rõ câu ghép và dấu
ngoặc đơn em sử dụng ).


<b>Câu 2(5đ).Học sinh chọn một trong hai đề sau:</b>
<b> Đề 1:Thuyết minh về một loài hoa .</b>


Đề 2:Thuyết minh về chiếc nón lá Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năm học: 2018- 2019


Thời gian: 90 phút


<b>§Ị 2</b>



<b>A/ Phần trắc nghiệm (2đ): Hãy ghi lại phơng án trả lời đúng. </b>
<b>Cõu 1: Nhận xột nào núi đỳng nhất về con người cụ Bơ men:</b>


A. Là một người yêu thương và lo lắng cho Giôn xi;


B. Là một người cao thượng, dám quên mình vì người khác;
C. Là một người sống lặng lẽ, âm thầm;


D.Cả ba nội dung trên.


<b>Câu 2: Theo Phan Châu Trinh , những kẻ đập đá “Làm cho lở núi non” được nói đến ở </b>
<i><b>những câu thơ đầu bài “Đập đá ở Côn Lôn” là những con ngưêi như thế nào?</b></i>


A. Là những con người tầm thường nhỏ bé.


B. Là những người lao động khổ sai.


C. Là những kẻ gánh trên vai vận mệnh của núi sông.
D. Là những người có hồi bão, chí khí lớn.


<b>Câu 3: Chủ đề bao trùm của văn bản “Bài toán dân số” là gì?</b>
A. Thế giới đang đứng trước nguy cơ gia tăng dân số quá nhanh.


B. Bùng nổ và gia tăng dân số quá nhanh là một hiểm họa cần báo động .


C. Khống chế sự gia tăng dân số qúa nhanh là con đường “Tồn tại hay khơng tồn tại”của
chính lồi ngưịi.


D. Cả A,B,C đều đúng


<b>Câu 4:Trong các câu sau, câu nào khơng phải là câu ghép?</b>
A. Ch¼ng ai lên tiếng ,tất cả mọi người đều bỏ đi.
B. Giá hắn biết hát thì có lẽ khơng cần chửi.


C. Vì tên Dậu là thân nhân của hắn nên chúng con bắt phải nộp thay.
D. Cơn gió mùa hạ lướt qua, thấm nhuần cái hương thơm của lá .
<b>Câu 5. Chỉ ra tác dụng của dấu ngoặc đơn trong câu sau :</b>


<i>“ Truyền kì mạn lục” của Nguyễn Dữ được đánh giá là “Thiên cổ kì bút”(bút lạ của mn </i>
<i>đời ).</i>


A. Bỉ sung thêm thơng tin cho phần trước đó .
B. Thuyết minh thêm thơng tin cho phần trước đó.
C. Giải thích thêm thơng tin cho phần trước đó.
D. Cả A,B,C đều đúng .



<b> Câu 6: Văn bản thuyết minh có tính chất gì?</b>
A. Chủ quan, giàu tình cảm, cảm xúc.


B. Mang tính thời sự nóng bỏng.
C. Uyên bác, chọn lọc.


D. Tri thức chuẩn xác, khách quan, hữu ích.
<b>II.Tự luận (8đ)</b>


<b>Câu1(3đ ): </b>


<b>a. Chép chính xác bài thơ “Đập đá ở Côn Lôn” của tác giả Phan Châu Trinh. </b>


<b>b. Em hãy viết đoạn văn theo cách tổng phân hỵp khoảng 8 đến 10 câu phân tích bốn câu thơ cuối</b>
bài thơ trên để thy c khí phách kiên cờng ca ngi anh hùng khơng chịu khuất phục hồn
cảnh, ln giữ vững niềm tin và ý chí chiến đấu sắt son. Trong đoạn có sử dụng một câu ghép và
dấu ngoặc đơn (chỉ rõ câu ghép và dấu ngoặc đơn em sử dụng ).


<b>Câu2 (5đ). Học sinh chọn một trong hai đề sau:</b>
<b> Đề 1: Thuyết minh về một loài hoa .</b>


Đề 2: Thuyết minh về chiếc nón lá Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn: Ngữ Văn 8 Đề 1 </b>


<b>I.Phần trắc nghiệm : mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ</b>



C©u

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>

<sub>6</sub>



Đ. án

<sub>D</sub>

<sub>A,C</sub>

<sub>D</sub>

<sub>B,D</sub>

<sub>A</sub>

<sub>B</sub>




<b>II. Phần tự luận</b>



<i><b>Câu1 . (3)a. Chép chính xác bài thơ 1đ</b></i>


(Mỗi lỗi sai trừ 0,25đ)



b.Đoạn văn



*Hình thức(1,0đ) - Đoạn văn tng phân hp


- Cã sù liªn kÕt



- Độ dài t 8-10 câu.



- Sử dụng hợp lí câu ghép và dấu ngoặc đơn



*Nội dung(1,0đ): Học sinh phân tích và làm rõ đợc: hình ảnh ngời chí sĩ cách mạng


với khớ phỏch hiờn ngang ,lẫm liệt,sừng sững giữa đất trời.



- Lối nãi khoa trương .



<b> Đề 2 </b>



<b>I.Phần trắc nghiệm : mỗi câu trả lời đúng 0,25 </b>



Câu

1

2

3

4

5

6



Đáp án D

C, D

D

B, D

C

D



<b>II. Phần tự luận</b>




Câu 1(3)a. Chép chính xác bài thơ 1đ


(Mỗi lỗi sai trừ 0,25đ)



b.Đoạn văn



*Hình thức(1,0đ) :



- Đoạn văn tng phân hợp


- Cã sù liªn kÕt



- Độ dài t 8-10 câu.



- Sử dụng hợp lí câu ghép và dấu ngoặc đơn



*Nội dung(1,0đ): Học sinh phân tích và làm rõ đợc:khí phách kiên cờng của ngưũi


anh hựng khụng chịu khuất phục hoàn cảnh ,luụn giữ vững niềm tin và ý chớ chiến đấu sắt


son.



- Nghệ thuật đối lập .


<i><b>Câu 2(5</b></i>

<i><b> đ ): HS chọn một trong hai đề</b></i>



<i><b>Bài viết phải đảm bảo cỏc yờu cu sau:</b></i>


<i><b>* Hỡnh thc:</b></i>



- Đúng thể loại thuyết minh có kết hợp các phơng pháp thuyết minh


- Bố cục 3 phần rõ ràng



- Cỏc cõu cỏc on cú sự liên kết chặt chẽ


<i><b>* Nội dung: Đảm bảo các yêu cầu sau:</b></i>


<b>Đề1</b>

<b> : Cần thuyết minh c v:</b>




- Nguồn gốc


- Đặc điểm



- Cách trồng và chăm sóc



- Quỏ trỡnh sinh trng, phỏt trin


- ớch li và giá trị của loài hoa ấy...


<b>Đề 2:Cần TM đợc về:- Nguồn gốc</b>



- H×nh dáng


- Cấu tạo



- Nguyên liệu và quy trình làm nón


- Công dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Điểm 4,5-5: Bài đáp ứng đủ các yêu cầu trên, thể hiện sáng tạo, lời văn phù hợp với yêu


cầu chung của kiểu bài: rõ rành, mạch lạc



- Điểm 3,5-4: Bài cơ bản đạt các yêu cầu trên, nhất là về nội lời văn phù hơp với yêu cầu


chung của kiểu bài, có thể có vài sai sót nhỏ khơng đáng kể về nội dung và hình thức diễn


đạt.



- Điểm 2,5-3: Bài văn đạt yêu cầu chung, nộ dung có thể sơ sài nhng phải đảm bảo các ý


chính, khơng mắc các lỗi thơng thờng, diễn đạt có thể sai sót nhỏ



- Điểm 1,5-2: Bài cơ bản cha đạt yêu cầu, nội dung sơ sài, diễn đạt kém chỉ thực hiện đợc


một số ý.



- Điểm 0,5-1: Bài cha đạt yêucầu, thiếu nhiều nội dung không nắm đợc phơng pháp mắc



nhiều lỗi diễn đạt và dùng từ.



- Điểm 0: Không làm đợc gì hoặc lạc đề hồn tồn



<b>Ma trận đề KTHKI- Mơn Ngữ văn</b>


<b>Năm học 2018-2019</b>



<b>Mức độ </b>



<b>Tên Chủ đề </b>

<b>Nhận biết Thông hiểu </b>



<b>Vận dụng </b>



<b>Cộng </b>


<b>Cấp độ</b>



<b>thấp </b>

<b>Cấp độ cao </b>



<b>1/Văn bản</b>

Đặc sắc về



ND - NT



Chép chính


xác



Viết đoạn văn


PT nhân vật



<i><b>Số câu: </b></i>


<i><b>Số điểm: </b></i>




<i>Số câu:3</i>


<i>Số điểm: 1</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm 2</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2/Tiếng Việt</b>

Khái niệm –


Công dụng



Nhận biết


kiểu câu



Vận dung


trong đoạn



văn PT


nhân vật



<i><b>Số câu: </b></i>


<i><b>Số điểm: </b></i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm: 0.25</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm: 0.5</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm 1</i>




<i>Số câu: 3 </i>


<i>Số điểm: 1,75</i>


<b>3/Tập Làm </b>



<b>Văn</b>



Khái niệm



<i><b>Số câu:</b></i>


<i><b>Số điểm :</b></i>



<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm :0,25</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm 0,25 </i>



<b>4/Bài TLV</b>

Viết bài văn



TM



<i><b>Số câu: </b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>



<i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>Số điểm 5</b></i>



<i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>Số điểm 5</b></i>




<b>Nội dung trọng tâm KTHKI Văn 8</b>


<b>Năm học : 2017-2018</b>



<b>1. Phần Văn:</b>


- Cô bé bán diêm


- Chiếc lá cuối cùng


- Hai cây phong


- Bài toán dân số


- Ôn dịch thuốc lá


- Đập đá ở Côn Lôn


<b>2. Phần T. Việt:</b>


- Câu ghép



- Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm


<b>3. Tập làm văn: Văn thuyết minh</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×