Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 – GIỮA KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Mạch
kiến
thức,



năng


Số
câu và


số
điểm


Mức
1


Mức
2


Mức
3


Mức


4 Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


.



Số học, hình học,
thời gian và đại


lượng


Số câu 3 <b>3</b>


Số điểm 3,0 <b>3,0</b>


Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 1.0 <b>1.0</b>


Các phép tính số
tự nhiên, xếp thứ
tự số tự nhiên, tính
chu vi hình chữ
nhật


Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 1 <b>1.0</b>


Số câu 2 <b>2</b>


Số điểm 2 <b>2.5</b>


Giải bài tốn tìm
hợp tìm số trung


bình cộng, tốn
tổng hiệu


Số câu <sub>1</sub> 1 1 <b>2</b> <b>1</b>


Số điểm


0,5 1,5 1,0 <b>1.0</b>


Tổng Số câu <b>4</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


Số điểm <b>4.0</b> <b>1</b> <b>2.0</b> <b>0.5</b> <b>1.5</b> <b>1.0</b> <b>5.5</b> <b>4.5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HỌ VÀ TÊN:...
LỚP: ... PHÒNG...
TRƯỜNG TH LÊ DẬT


<b>KIỂM TRA GIỮA KỲ I</b>


Năm học: 2020-2021
Mơn: <b> TỐN - Lớp 4</b>


Ngày KT:...
Thời gian: 40 phút


Giám thị 1
Giám thị 2


<b>... </b>
<b> Điểm</b>



*GK1 ...
*GK2...


<b> </b>Nhận xét của GV


...
...
...


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b> Câu 1. ( 1đ, M1).</b> Năm triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi tư, được
viết là:


A. 5 806 784 B. 5 860 784 C. 5 886 784 D. 50 806 784


<b>Câu 2. ( 1đ, M1).</b> Giá trị của chữ số 7 trong số 4 567 893 là:


A. 70 000 B. 700 C. 70 D. 7 000


<b>Câu 3. ( 1đ, M1): </b>Góc đỉnh I trong hình sau là:
M


I N


A. Góc vng B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt



<b> Câu 4. ( 1đ, M1).</b> 1 giờ 30 phút = ……. phút. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90 B. 120 C. 240 D. 60


<b>Câu 5. ( 1đ, M2).</b> 6 tấn 37 kg =……..kg. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 637 B. 6 037 C. 6 370 D. 6 0370


<b>Câu 6.( 0,5đ, M3) </b>Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng kém
chiều dài 12 m. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là :


A. 267 B. 276 C. 176 D. 174


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>


<b> Câu 7. ( 1đ, M2).</b> Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
64831, 64813, 63841, 59879, 58749


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8.( 1đ, M2).</b> Đặt tính rồi tính :


a. 48 706 + 63 584 b. 80 326 - 45 019
………. ………


………. ………
………. ……….


... ...


<b>Câu 9. ( 1,5đ, M3).</b>



Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m, ngày thứ hai bán được 1<sub>2</sub> số vải
bán trong ngày đầu, ngày thứ ba được gấp đơi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?


Bài giải


………
………
………
………
...


...
...
...
...


...


<b> Câu 10. ( 1đ, M4).</b> Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, hiệu của hai số là
số lẻ bé nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó.


Bài giải


...
...
...
...
...
...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>ĐÁP ÁN :</b>


Câu 1(M1), (1 đ) : A
Câu 2( M1), (1 đ) : D
Câu 3( M1), (1 đ) : B
Câu 4(M1), (1 đ) : A
Câu 5(M2), (1 đ) : B
Câu 6( M3), (0,5 đ): B


Câu 7(M2), (1 đ) : 58749, 59879, 63841, 64813, 64831
Câu 8 (M2), (1 đ) : a, 112 290 b, 35307
Câu 9 (M3), (1,5 đ)


Số mét vải bán được trong ngày thứ hai là : (0,5 đ)
120 : 2 = 60 (m)


Số mét vải bán được trong ngày thứ ba là : (0,5 đ)
120 x 2 = 240( m)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét là :
( 120 + 60 + 240) : 3 = 140( m) (0,5 đ)
Đáp số : 140 m vải



Câu 10(M4), (1 đ)


Số lớn nhất có hai chữ số : 99 (0,25đ)
Số lẻ bé nhất có hai chữ số : 11 (0,25 đ)


</div>

<!--links-->

×