Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án lớp 3A- Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.34 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 29



Thứ hai ngày 22 tháng 6 năm 2020
<b>Buổi sáng Chính tả ( Nghe - viết )</b>


<b>Thì thÇm</b>


<b> I. Mơc tiêu</b>


-Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, thể thơ 5 chữ.
- Đọc và viết đúng tên một số nớc Đông Nam á ( BT2).


- làm đúng bài tập 3a/b.


* KNS : Nắm tờn gọi một số nước Đụng Nam Á.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.
<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b. HD viết chính tả.</b>
* HS chuẩn bị.


- GV c on viết. - HS nghe


- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con
vật, sự vật biết trị chuyện, đó là
nhng s vt v con vt no?



- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?


* GV c, theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm. - HS soát lỗi.
* Làm bài tp.


* Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS lm nhỏp nờu kt quả.
- HS đọc tên riêng 5 nớc.
- HS đọc đối thoi.


* Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trớc, trên (cái chân)


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập viết</b>


<b> </b>

<b>Ôn chữ hoa: a, n, m, v</b>




<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng và tơng đối nhanh các chữ hoa ( kiểu 2): A, M ( 1 dòng), N, V
( 1 dòng); viết đúng tên riêng : An Dơng Vơng ( 1 dòng) và câu ứng dụng : Tháp
Mời … Bác Hồ ( 1 dòng) bằng c ch nh.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Mẫu chữ, vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS.
<b>2. Bµi míi </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. HD viết lên bảng con.</b>
* luyện viết chữ hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.


- GV nhận xét. - HS quan sát.- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
* lun viÕt tõ øng dơng.


- §äc tõ øng dơng. - 3 HS


- GV: An Dơng Vơng là tên hiệu của



Thục Phán. - HS nghe.- HS viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.


* Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu ỳng dng.


- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là ngêi


Việt Nam đẹp nhất. - HS nghe.- HS viết : Tháp Mời. Việt Nam.


- NhËn xÐt. - HS nghe.


- HS viÕt vë.
- HD viÕt vë TV.


- GV nªu yªu cầu.
* Chữa bài


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về thiên nhiên- dấu chấm</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con ngời và vai trò


của con ngời đối với thiên nhiên( BT1, BT2).


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn( BT3).
* BVMT : Ích lợi của TN với đời sống con người và vai trũ của con ngi i
vi thin nhin.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách gi¸o khoa


<b>II. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Lµm bµi tËp 1+ 3 ( T33 )
- GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi </b>


<b>a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài </b>
<b>b. HD làm bài tập </b>


<b>Bài 1 :</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm nêukết quả
- HS nhËn xÐt


a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng,


núi ….


b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt …
* Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- HS đọc kết qu


VD : Con ngời làm nhà, xây dựng
đ-ờng xá, chế tạo máy móc


- GV nhận xét - HS nhËn xÐt


Bµi 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS làm vào Sgk
- HS nêu kết qu¶
- HS nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Chốt lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau


<b>Toỏn</b>


<b>ễN TP V GII TON</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:



- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.


- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- SGK, vở BT toán


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 1 em lên bảng sửa BT
- Chấm vở hai bàn tổ 1.
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập
về giải toán.


<b>Hoạt động 1. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi một em nêu đề bài 1 SGK.
- Hướng dẫn HS giải theo hai
bước.


- Mời một em lên bảng giải bài.


- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Ghi tóm tắt bài tốn lên bảng.
- Yêu cầu HS ở lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải.


- Một em lên bảng chữa bài tập số 4
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- Một em lên bảng giải bài.
Bài giải


- Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm)
- Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 = 7830 (cm)


Đáp số: 7835 cm


- Một em đọc đề bài 2 trong SGK.
- Một em lên bảng tính.


Bài giải
- Mỗi xe tải chở là:


15700 : 5 = 3140(kg)
- Số muối chuyển đợt đầu là:
3140 x 2 = 6280 ( kg)
Đáp sè: 6280 kg


- Em khác nhận xét bài bạn.


- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách.
- Một em giải bài trên bảng.


<i> Giải </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b> 3. Củng cố- dặn dò: </b>


- Chia 2 đội thi tính nhanh.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.


- Số hộp để đựng 4572 cốc là:
4572 : 6 = 762 (hộp )
Đáp số: 762 hp



- Hai em khác nhận xét bài bạn.
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mi.


<b>Bui chiu Tập làm văn</b>


<b>Nghe - kể : </b>

<b>VN </b>

<b>tới các vì sao </b>



<b>I. Mục tiªu: </b>


- Nghe đọc từng mục trong bài : Vơn tới các vì sao, nhớ đợc ND, nói lại , kể đợc
thông tin chuyến bay đầu tiên của con ngời vo v tr, ngi u tien t chõn lờn


mặt trăng, ngời Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .


- tiếp tục luyện cách gh vào sổ tay những ý cơ bản nhất cảu bài vừa nghe.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh sách giáo khoa
II. Các hoạt động dạy học:


<b>1. Bài cũ: </b>


- §äc sỉ tay cđa m×nh ( 3 HS )
- > GV nhËn xét


<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<b> a. GTB : Ghi đầu bài </b>
<b>b. Bµi tËp</b>


Bµi 1 :


- HS chuÈn bÞ


- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy,


bót…


- GV đọc bài - HS nghe
+ Ngày, tháng, nm no, Liờn Xụ


phóng thành công tàu vũ trụ Phơng


Đông - 12 / 4 / 61


+ Ai là ngời bay trên con tàu vũ trụ


ú? - Ga - ga - nin


+ Anh hïng Phạm Tuân tham gia
chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp
của Liên Xô năm nào ?


- 1980
- GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe



- HS thực hành nói
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diện nhóm thi nói
-> GV nhn xột


Bài 2 : - HS nêu yêu cầu
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay nh÷ng


ý chính - HS thực hành viết
- HS đọc bài


-> HS + GV nhËn xÐt


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ôn </b>

<b>TP</b>

<b> về giải toán (TT)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn luyện thành thạo vềgiải bài toán bằng hai phép tính.
- HS ôn tập thành thạo và làm bài nhận, chính xác


- GD học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- Sách giáo khoa, vở bài tập tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS
<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiệu bài: ghi đầu bài </b>
<b>b. Ôn luyện</b>


Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu <i>- </i>2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở


Tãm t¾t :


Cã: 6230 ngêi


97ngêi 85ngêi
? ngêi


- HS + GV nhËn xÐt
Bµi 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài


- GV YC HS tự tóm tắt và giải vào


vở


Tãm t¾t :


Bài giải:


Số dân cả hai năm tăng là :
97 + 85 = 182 ( ngêi )
Số dân năm nay lµ :


6230 + 182 = 6048 ( ngêi )
Đáp số: 7048 ngời


<i>-</i> 2 HS nêu yêu cầu
- 2 HS


<b>Bài giải :</b>


Số cái áo cửa hàng đã bán là :
1248 : 4 = 312 ( cái )
Số cái áo cửa hàng còn lại là :
312 x ( 4 - 1 ) = 936 ( cái )
Đáp số: 936 cái
Có : 1248 cái áo


đã bán : 1/4 số áo
Còn :… cái áo ?


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét



Bµi 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS phân tích


- Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS nêu yêu cầu - HS phân tích
<b>Bài giải :</b>


Số cây đã trồng là :
30600 : 6 = 5100 ( cây )
Số cây còn phải trồng theo kế
hoạch là:


30600 - 5100 = 25500 ( cây )
Đáp số : 25500 cây
- GV gọi HS đọc bài


- Gv nhËn xÐt


- GV cho HS lên bảng chữa bài
<b>3. Củng cố- dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ?


- Chuẩn bị bài sau


<b> Toỏn</b>


<b>ôn luyện</b>




<b>I. Mc tiờu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- S¸ch bài tập toán</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>1. Kim tra bài cũ: </b>


- Gọi 1 em lên bảng chữa BT
- Chấm vở hai bàn tổ 1.


- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra.


<b>2. Bài mới: </b>


- Hơm nay chúng ta tiếp tục ơn tập
về giải tốn.


<b>Hoạt động 1. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi một em nêu đề bài 1 SGK.
- Hướng dẫn HS giải theo hai bước.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá.



<b>Bài 2:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách.


- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng.
- Yêu cầu HS ở lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b> 3. Củng cố- dặn dò: </b>


- Chia 2 đội thi tính nhanh.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.


- Một em lên bảng chữa bài tập số 4
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.


- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- Một em lên bảng giải bài.
Bài giải


- Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 5 = 1823(cm)


- Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1823 = 7312(cm)
иp sè: 7312 cm


- Một em đọc đề bài 2 trong SGK.
- Một em lên bảng tính.


Bài giải
- Mỗi xe tải chở là:


15700 : 10 = 1570(kg)
- Số muối chuyển đợt đầu là:
1570 x 2 = 3140 ( kg)
иp sè : 3140 kg


- Em khác nhận xét bài bạn.


- Một em nêu đề bài tập 3 trong
sách.


- Một em giải bài trên bảng.
<i> Giải </i>



- Số cốc trong mỗi hộp là:
42 : 6= 7 (cốc)


- Số hộp để đựng 4572 cốc là:
4571 : 7 = 653 (hộp )
иp sè: 653hộp


- Hai em khác nhận xét bài bạn.
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bi s¸ng Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết đọc, viết các số có năm chữ số.


- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân , chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
- Tính tốn chính xác, nhanh nhẹn, thành thạo.
- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- S¸ch gi¸o khoa</b>


I<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>:



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một em lên bảng sửa bài tập .
- Chấm vở hai bàn tổ 2.


- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra .


<b>2. Bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện
tập về cách giải toán.


<b>Hoạt động 1. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi một em nêu đề bài 1 SGK.
- Đọc từng số yêu cầu viết số vào
vở.


- Mời một em lên bảng viết.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm
tra.


- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập trong


sách.


- Mời một em lên bảng đặt tính và
tính.


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách.


- Cho xem đồng hồ rồi trả lời câu
hỏi.


- Nhận xét ý kiến học sinh.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách.


- Một em lên bảng chữa bài tập số
4 .


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu.



- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc đề bài sách giáo
khoa.


- Lớp làm vào vở bài tập.
- Một em lên bảng giải bài .
a. 76 245 b. 51807
c. 90 900 d. 22 002
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Lớp đổi chéo vở để chữa bài.
- Một em đọc đề bài 2 trong SGK.
- Một em lên bảng đặt tính và tính
ra kết quả, cả lớp thực hiện vào
vở.


- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em nêu đề bài tập 3


- Quan sát trả lời: Đồng hồ A chỉ
10 giờ 18phút.


Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phút.
Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút.
- Một em nêu yêu cầu đề bài .


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ghi tóm tắt bài tốn lên bảng.
- Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào


vở.


- Mời một em lên bảng giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- Cho hs thi tính 2 đội.


- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.


- Số tiền mua 3 đôi dép là:
18500 x 3 = 55 500 (đ )
Đ/S: 55 500 đồng
- Hai em khác nhận xét bài bạn.
- Làm theo yêu cầu.


- Xem trước bài mới .


<b>Tiếng Anh</b>


( GV chuyên ngành soạn giảng)




<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài tốn bằng hai
phép tính.


- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- SGK, vở BT.


<b>III Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một em lên bảng sửa bài tập.
- Chấm vở hai bàn tổ 3.


- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra.


<b>2. Bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện
tập về cách giải toán.


<b>Hoạt động 1. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi một em nêu đề bài 1 SGK.


- Đọc từng số yêu cầu nêu số liền.
trước của số đo.


- Mời một em lên bảng viết số liền
trước.


-Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm
tra.


- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 2</b>:


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách.


- Một em lên bảng chữa bài tập số 4
về nhà.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
-Lớp theo dõi giới thiệu.


- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Lớp làm vào vở bài tập.


- Một em lên bảng giải bài.


a/ Số liền trước số 8270 là số 8269


b/ Số liền trước số 10 000 là số
9999.


- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Lớp đổi chéo vở để chữa bài.


- Một em đọc đề bài 2 trong sách
giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Mời một em lên bảng đặt tính và
tính.


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách.


- Ghi tóm tắt bài tốn lên bảng.
- u cầu học sinh ở lớp làm vào
vở.


- Mời một em lên bảng giải.


<b>3 Củng cố- dặn dò: </b>


- Nhận xét, đánh giá tiết học.


- Gọi 2 HS làm bài tập


ra kết quả.


- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Em khác nhận xét bài bạn.


- Một em nêu đề bài tập 3 trong
sách


Bài giải


- Số bút chì đã bán được là:
840 : 8 = 105 (cái)
- Số bút chì cửa hàng còn lại là:
840 – 105 = 735 (cái)
Đáp số: 735 cỏi bỳt chì


- Hai em khác nhận xét bài bạn.
- Xem trc bi mi.


<b>o c</b>


<b>Thực hành kỹ năng cuối kì ii </b>



<b>I.Mục tiêu </b>

:


- Thực hành kỹ năng học kú II, vỊ c¸ch chăm sóc cây trồng vật ni, Tiết kiệm


nguồn nước, Tôn trọng thư từ tài sản của ngi khỏc.



- Các em cần hiểu biết về các kỹ năng, và biết cách quan tâm, tôn trọng lẫn nhau.
- RÌn kĩ năng sống cho HS.


- Giáo dục HS yờu thớchmụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b>- SGK, vở BT .


<b> III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là tôn trọng đám tang?


-> HS + GV nhËn xÐt


<b>2. Bài mới: GTbài - ghi bảng.</b>
* Khởi động : - GV cho HS hát.
a. Hoạt động1: Phân tích tình
huống.


* Mục tiêu : HS biết đợc một biểu
hiện của sự tôn trọng những công
việc chung, tôn trọng khách từ nơi
khác đến.


- GV treo tranh tình huống.
+ HÃy nêu ni dung tranh ?



- GV nêu và giới thiệu tình huống.
- GV gọi HS nêu cách giải quyết.
- GV ghi nhanh các cách giải quyết
lên bảng.


- GV gọi các nhóm trình bày.


- 2HS tr¶ lêi miƯng.


- HS đọc nối tiếp tên bài.
- HS quan sát tranh.
-> 1 HS nêu.


- HS nghe.
- 1 vài HS nêu.


- Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Buổi chiều Thể dục</b>


( GV chuyên ngành soạn giảng)


<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>

<b>- KIỂM TRA </b>

<b>CUỐI NĂM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được.



2 - 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.


- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội
(BT2).


- Biết lắng nghe và nhận xét bài làm của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ trong sách tiếng việt 3 tập II.
- SGK, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra bài tiết trước.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét chung.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>- </b>Giới thiệu tiết ôn tập học kì II ghi
tựa bài lên bảng.


<b>a. Kiểm tra tập đọc:</b>
- Kiểm tra 1/4 số HS cả lớp .


- Yêu cầu lần lượt từng em lên bốc


thăm để chọn bài đọc.


- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài
theo chỉ định trong phiếu học tập.
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS
vừa đọc.


- Theo dõi và ghi điểm theo thang
điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu
học.


- Yêu cầu những em đọc chưa đạt
yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết
sau kiểm tra lại.


<b>b.Bài tập 2: </b>


- Làm theo yêu cầu.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên
để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em khi nghe gọi
tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn
bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.



- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mời một em đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS trao đổi trả lời câu hỏi
<i>- Ta cần chú ý những điểm gì khi</i>
<i>viết thơng báo ?</i>


- u cầu mỗi em đều đóng vai
ngươì tổ chức buổi liên hoan để viết
bản thông báo.


- Yêu cầu lớp viết thơng báo và
trang trí bản thông báo.


- Gọi HS nối tiếp lên dán bản thông
báo lên bảng và đọc nội dung thông
báo.


- Theo dõi nhận xét đánh giá và ghi
điểm.


- Nhận xét các bài thơng báo của
HS.


<b>3. Củng cố- dặn dị: </b>


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập
đọc đã học từ đầu học kì II đến nay


nhiều lần tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.


- Đọc yêu cầu bài tập 2.


- Lớp trao đổi để trả lời câu hỏi.
- Vần viết theo kiểu quảng cáo
phải đầy đủ thông tin, lời văn phải
ngắn gọn, trình bày trang trí hấp
dẫn.


- Thực hành viết thơng báo vào tờ
giấy A4 rồi trang trí cho thật đẹp.
- Lần lượt lên dán bản thông báo
lên bảng lớp rồi đọc lại nội dung
trong bản thông báo.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết
đúng và hay.


- Về nhà tập đọc lại các bài tập
đọc nhiều lần.


- Học bài và xem trước bài mới.


<b>Tiếng Anh</b>


( GV chuyên ngành soạn giảng)





Thø t

ngày 24 tháng 6 năm 2020



<b>Buổi sáng Tiếng Việt </b>


<b>ÔN TẬP- KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ
<i>thuật (BT2).</i>


- Có ý thức tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học trong suốt học kì II.
- SGK, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT bài tiết trước.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới: </b>



- Giới thiệu tiết ơn tập kì II ghi tựa


- Làm theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bài lên bảng.


<b>a. Kiểm tra tập đọc:</b>


-Kiểm tra ¼ số học sinh trong lớp
(lượt gọi thứ 2).


- Hình thức như tiết 1.


<b>b.Bài tập 2: </b>


- Yêu cầu một em đọc nội dung
BT2.


- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm.
- Phát phiếu và bút dạ cho các
nhóm.


- Gọi đại diện các nhóm lên dán bài
của nhóm mình trên bảng lớp và
đọc kết qủa.


- Yêu cầu lớp làm bài tập vào vơ.û.
- Cùng lớp bình chọn lời giải đúng.
- Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập.



<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- HS nêu lại các từ chỉ về Tổ quốc,
sáng tạo, nghệ thuật.


- Nhận xét, đánh giá tiết học .


- Lớp lắng nghe để nắm về yêu
cầu của tiết học.


- 1 em đọc yêu cầu bài tập 2 lớp
đọc thầm.


- Chia thành các nhóm để thảo
luận.


- Các nhóm thực hành làm vào tờ
phiếu.


- Bảo vệ tổ quốc:


Cùng nghĩa với tổ quốc <b>:</b><i><b> đất</b></i>


<i><b>nước, non sông, nước nhà,…</b></i><b>. </b>


Cùng nghĩa với bảo vệ tổ quốc :
<i><b>canh gác, tuần tra, chiến đấu,</b></i>
<i><b>giữ gìn …</b></i>



* Sáng tạo : -Trí thức : kĩ sư , bác
<i><b>sĩ , giáo sư , luật sư …Hoạt động :</b></i>
<i><b>nghiên cứu , thí nghiệm , giảng</b></i>
<i><b>dạy …</b></i>


* Nghệ thuật : Nhạc sĩ , nhà thơ ,
<i><b>nhà văn , ca sĩ ,…Hoạt động </b></i><b>: </b><i><b>ca</b></i>
<i><b>hát , biểu diễn, quay phim, làm</b></i>
<i><b>thơ, viết văn ,…</b></i>


- Lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Về tiếp tục ôn bài để tiết sau thi.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP- KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nghe - viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/ 15
phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


<i><b> - Phiếu viết tên từng bài tập đọc học kì II, SGK, vở BT</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT bài tiết trước.
- 2HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu tiết ôn tập kì II ghi tựa
bài lên bảng.


<b>a. Kiểm tra tập đọc:</b>
- Kiểm tra 1/4 số HS cả lớp .
- Yêu cầu như tiết 1.


<b>b.Bài tập 2: </b>


- Đọc mẫu một lần bài chính tả
(Nghệ nhân bát Tràng).


- Yêu cầu hai em đọc lại , lớp theo
dõi SGK.


- Mời một em đọc chú giải.


- Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát
<i>Tràng cảnh đẹp gì đã hiện ra ?</i>
- Đọc cho học sinh viết bài.



- Thu vở HS để chấm và chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- Cho HS viết lại từ sai nhiều.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.


- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lớp theo dõi lắng nghe GV để
nắm về yêu cầu của tiết học.


- Lắng nghe đọc mẫu bài viết.
- Hai em đọc lại lớp đọc thầm
theo.


- Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát
Tràng các cảnh vật hiện ra cánh
cò, trái mơ, quả bòng, lất phất hạt
mưa, gơn nước Tây Hồ lăn tăn …
- Thực hiện viết bài thơ vào vở.
- Nộp vở lên giáo viên chấm điểm.
- Về nhà tập đọc lại các bài tập
đọc nhiều lần.


- Học bài và xem trước bài mới.


<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4
số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.


- Biết các tháng nào có 31 ngày.


- Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.
- Tự giác làm bài, tính tốn chính xác, nhanh nhẹn , thành thạo.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> </b>- SGK, vở BT


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một em lên bảng sửa bài tập
về nhà.


- Chấm vở hai bàn tổ 4.


- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra.


<b>2. Bài mới:</b>


- Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện
tập về cách giải toán.



<b>Hoạt động 1. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>:


- Một em lên bảng chữa bài tập số
4 về nhà.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi một em nêu đề bài 1 SGK.
- Đọc từng số yêu cầu nêu số liền
trước và số liền sau của số đó.
- Mời một em lên viết số liền trước
và liền sau.


b. Yêu cầu xếp các số theo thứ tự từ
bé đến lớn.


-Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm
tra


- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 2</b>:


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách.


- Mời một em lên bảng đặt tính và
tính.



- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh gia.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách.


- Yêu cầu lớp tự làm vào vở rồi sửa
bài.


- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách.


- Ghi tóm tắt bài tốn lên bảng.
- Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào
vở.


- Mời một em lên bảng giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- 2HS làm bài tập.



- Dặn về nhà học và làm bài tập .
<i>- Nhận xét, đánh giá tiết học. </i>


- Lớp làm vào vở bài tập.
- Một em lên bảng giải bài .


a. Số liền trước số 92458 là số
92457


Số liền sau số 92458 là số 92459
69 134 ; 69 314 ; 78 507 ; 83 507
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Lớp đổi chéo vở để chữa bài.


- Một em đọc đề bài 2 trong sách
giáo khoa.


- Một em lên bảng đặt tính và tính
ra kết quả.


- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Em khác nhận xét bài bạn.


- Một em nêu đề bài tập 3 trong
sách.


- Lớp thực hiện làm vào vở.


- Một em lên bảng làm: Các tháng


có 31 ngày: Một, Ba, Năm, Bảy,
Tám, Mười, Mười Hai.


- Một em nêu dự kiện và yêu cầu
đề.


- Lớp làm vào vở, một em lên giải
bài.


<b>Bài giải</b>


- Chiều dài hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18 (cm)
- Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 162cm2


- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Thực hiện theo yêu cầu.


- Xem trước bài mới .


<b> </b>
<b>Âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ôn tập một số bài hát đã học ở kì II và tổng kết năm học.
<i>-H/s năng khiếu: Ôn tập và biểu diễn những bài hát đã học.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học và phương pháp lên lớp:</b>



1. Đồ dùng: Gv- Nhạc cụ quen dùng, thanh phách.


Hs: Sgk âm nhạc 3, vở ghi nhạc, thanh phách.
2. Phương pháp: Luyện tập, thực hành, vấn đáp, nêu gương.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Em hãy kể tên các
bài hát đã học trong kì II?


<b>3. Bài mới: </b>a, Giới thiệu bài: giới thiệu
trực tiếp


b, Hoạt động:


<b>Hoạt động 1:</b> Ôn tập 3 bài hát: Em yêu
<i>trường em, Cùng múa hát dưới trăng, </i>
<i>Chị Ong Nâu và em bé.</i>


- GV cho h/s ôn lần lượt từng bài hát
theo quy trình sau :


- GV cho h/s nghe lại giai điệu của bài
hát.


- GV đệm đàn cho cả lớp hát lại bài.
- Cho h/s hát kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu, theo phách, theo nhịp.



- GV theo dõi.


- GV nhận xét- đánh giá.


<b>Hoạt động 2:</b> GV tổng kết năm học
- GV nhận xét- đánh giá.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV đệm đàn cho cả lớp hát lại 1 trong
3 bài hát vừa ôn tập.


- GV gọi nhóm h/s biểu diễn đẹp lên
biểu diễn trước lớp.


- GV nhận xét, khen ngợi những nhóm
biểu diễn đẹp, động viên khuyến khích
các nhóm cịn lại cần cố gắng.


- Nhắc nhở h/s về ôn bài.


- Hát tập thể.
- Báo cáo sĩ số.


- H/s trả lời: Em yêu trường em, Cùng
<i>múa hát dưới trăng, Chị Ong Nâu và em</i>
<i>bé, Tiếng hát bạn bè mình, Em là bơng </i>
<i>lúa Điện Biên.</i>



- Chú ý.



- Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp hát đồng thanh


- Cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo bài
hát.


- Dãy hát, dãy gõ đệm và ngược lại.
- Nhóm, cá nhân h/s hát.


- Nhận xét bạn.


- HS thực hiện.


- Nhóm h/s biểu diễn


- H/s lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>
<b>Buổi chiều Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP- KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:



<i><b> - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.</b></i>


- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2).
- Biết đặt câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu học kì II đến nay .
- SGK, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra bài tiết trước.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu tiết ôn tập giữa kì II.


<b>a. Kiểm tra tập đọc:</b>
- Kiểm tra số HS còn lại .


<b>b.Hướng dẫn nghe viết:</b>


- Yêu cầu một em đọc bài tập.
- Cho lớp quan sát tranh minh họa
bài thơ.


- Yêu cầu đọc thầm bài thơ.



<i>- Tìm tên các con vật được nhắc</i>
<i>đến trong bài thơ ? </i>


- Yêu cầu cả lớp làm việc cá nhân
vào tờ phiếu.


- Những con vật được nhân hóa
<i>bằng từ ngữ nào ?</i>


- Yêu cầu một số em làm xong
mang bài lên dán trên bảng.


- Cùng lớp nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- cho 2 HS xác định biện pháp
nhân hóa ở các câu đã viết sẵn.
- Dặn dị học sinh về nhà học bài.


- Làm theo yêu cầu.
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lớp lắng nghe giáo viên để nắm về
yêu cầu của tiết học.


- Lắng nghe bạn đọc và xác định yêu
cầu đề.



- Quan sát tranh minh họa các loài
vật.


- Lớp đọc thầm trong sách giáo khoa.
Cua Càng, Tép, Ốc, Tôm, Sam, Dã
Tràng.


- Thực hiện làm bài cá nhân vào
phiếu


- Cua Càng: Thổi xôi, đi hội, cõng nồi
- Cái Tép: Đỏ mắt, nhóm lửa, chép
miệng.


- Cậu Ốc: Vặn mình, pha tra.


- Chú Tơm: Lật đật, đi chợ, dắt tay bà
Cịng.


- Bà Sam : Dựng nhà


- Ơng Dã Tràng: Móm mém, rụng hai
răng.


- Làm theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét, đánh giá tiết học. nhiều lần.


<b>Tốn</b>



<b>«n lun</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài tốn bằng hai
phép tính.


- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- SGK, vở BT


<b>III Các hoạt động dạy - học</b>:
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một em lên bảng chữa bài tập
- Chấm vở hai bàn tổ 3.


- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra.
<b>2. Bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập
về cách giải toán.


<b>Hoạt động 1. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: GV chép đề lên bảng</b>


- Gọi một em nêu đề bài


- Đọc từng số yêu cầu nêu số liền.
trước của số đó


- Mời một em lên bảng viết số liền
trước.


-Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm
tra.


- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 2: GV chép đề lên bảng</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập .


-Mời một em lên bảng đặt tính và
tính.


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3: GV chép đề lên bảng</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập .
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng.
- Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>



- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Gọi 2 häc sinh làm bài tập.


- Một em lên bảng chữa bài tập số
4


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài
- Lớp làm vào vở bài tập.
- Một em lên bảng giải bài .


a. Số liền trước số 8290 là số 8289
b. Số liền trước số 10 000 là số
9999


- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Lớp đổi chéo vở để chữa bài.
- Một em đọc đề bài 2 trên bảng
- Một em lên bảng đặt tính và tính
ra kết quả.


- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em nêu đề bài tập 3


<b>Bài gii</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Toán</b>



<b>ễN LUYN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS


- ễn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia
trong bảng đã học.


- Củng cố cách giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau
một số đơn v).


- GDHS yêu thích môn học.


<b>II. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>- 1HS làm bài tập 4
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>Giới thiệu bài - ghi bảng.
Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm


đúng kết quả của phép tính. - HS nêu yêu cầu b
- HS làm bảng con


415


+415



❑830



652


<i>−</i>126

❑526


728


<i>−</i>245

❑483


- GV nhËn xét - sửa sai sau mỗi lần giơ
bảng.


Bi 2: Yờu cầu HS nắm đợc quan hệ
giữa thành phần và kết quả phép tính
để tìm <i>x</i>.


- HS nªu cầu BT
+ Nêu cách t×m thõa sè? Tìm số bị


chia? - HS thực hiƯn b¶ng con.


<i>x </i>x 4 = 32 <i>x</i> : 8 = 4


<i>x</i> = 32 :4 <i>x</i> = 4 x 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng <i>x</i> = 8 <i>x</i> = 32.
Bài 3: Yêu cầu HS tính đợc biểu thức



có liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia. - HS nờu yờu cu BT


- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên b¶ng.
5 x 9 + 27 = 45 + 27


= 72
80 : 2 - 13 = 40 - 13
= 27


- GV nhận xét, chữa bài. - Lớp nhận xét bài bạn.
Bài 4: Yêu cầu HS giải đợc tốn có lời


văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn
kém nhau một số n v)


- HS nêu yêu cầu BT


- HS phân tích bài - nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.


Bài giải


Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ
nhất số lít dầu là:


160 - 125 = 35 (<i>l</i>)
- GV nhận xét, chữa bài. Đáp số: 35 <i>l</i> dầu
Bài 5: Yờu cu HS dựng thc v c



hình vào mẫu - HS yêu cầu bài tập


- HS dùng thớc vẽ hình vào vở nháp.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- HƯ thèng néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bi s¸ng</b> Mĩ thuật


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tập viết</b>


<b>ÔN TẬP- KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai (BT2).
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- 14 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lịng từ đầu học kì
II đến nay.


- SGK, vở BT



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT bài tiết trước.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>- </b>Giới thiệu tiết ôn tập giữa kì II
ghi tựa bài lên bảng.


<b>a.Kiểm tra tập đọc:</b>


- Kiểm tra 1/3 số học sinh trong lớp
- Yêu cầu lần lượt từng em lên bốc
thăm để chọn bài đọc.


- Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong
phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị
kiểm tra.


- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài
theo chỉ định trong phiếu học tập.
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn vừa
đọc.


- Theo dõi và ghi điểm theo thang


điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu
học.


- Yêu cầu những em đọc chưa đạt
yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết
sau kiểm tra lại.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- Nhận xét kĩ năng đọc sau khi
kiểm tra.


- Nhận xét, đánh giá tiết học .


- 2hs trả lời câu hỏi.
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lần lượt từng em khi nghe gọi
tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn
bị kiểm tra.


- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc
lại bài trong vòng 2 phút và gấp
sách giáo khoa lại.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.



- Những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau
kiểm tra lại.


- Về nhà tập đọc lại các bài thơ,
đoạn văn hay cả bài văn nhiều lần.


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP - KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nghe - kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).
- Biết lắng nghe và nhận xét lời bạn kể.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- 14 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lịng từ đầu học kì II
đến nay.


- SGK, vở BT


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- KT bài tiết trước.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>- </b>Giới thiệu tiết ơn tập giữa kì II
ghi tựa bài lên bảng.


<b>a. Kiểm tra tập đọc:</b>


- Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp (lượt
gọi thứ 1).


-Yêu cầu lần lượt từng em lên bốc
thăm để chọn bài đọc.


- Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong
phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị
kiểm tra.


- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài
theo chỉ định trong phiếu học tập.
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn vừa
đọc.


- Theo dõi và ghi điểm theo thang
điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu
học.



- Yêu cầu những em đọc chưa đạt
yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết
sau kiểm tra lại .


<b>b.Bài tập 2:</b>


<i><b>- Yêu cầu nhìn bảng đọc yêu cầu</b></i>
bài tập 2.


- Yêu cầu cả lớp theo dõi tranh
minh họa .


- Kể mẫu câu chuyện vui một lần .
<i>- Chú lính được cấp ngựa làm gì ?</i>
<i>- Chú sử dụng con ngựa như thế</i>
<i>nào </i>


- Thực hiện theo yêu cầu.
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lần lượt từng em khi nghe gọi
tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn
bị kiểm tra.


- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc
lại bài trong vòng 2 phút và gấp
sách giáo khoa lại.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.


theo chỉ định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.


- Những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau
kiểm tra lại.


- Nhìn bảng lớp viên chép sẵn để
đọc yêu cầu bài tập 2.


- Ở lớp đọc thầm và quan sát tranh
minh họa.


- Lớp lắng nghe kể chuyện.
- Để đi làm công việc khẩn cấp.
- Dẫn ngựa ra đường nhưng không
cưỡi mà đánh ngựa chạy rồi cắm
cổ chạy theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>- Vì sao chú cho rằng chạy bộ</i>
<i>nhanh hơn cưỡi ngựa ?</i>


- Kể mẫu lại câu chuyện lần 2.
- Mời một em giỏi kể lại.


- Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể.
- Yêu cầu nhìn bảng gợi ý thi kể lại
nội dung câu chuyện.



- Cùng lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- Qua câu chuyện em rút ra được bài
học gì ?


- Nhận xét, đánh giá tiết học.


nếu thêm 2 cẳng mình nữa là 6
cẳng sẽ chạy nhanh hơn.


- Một em khá kể lại cả câu chuyện.
- Nhìn bảng gợi ý thi kể lại cả câu
chuyện.


- Lớp nhận xét chọn báo cáo đầy
đủ và tốt nhất.


- Về nhà tập đọc lại các bài thơ,
đoạn văn hay cả bài văn nhiều lần.
- Học bài và xem trước bài mới.


- Làm theo yêu cầu.
<b>Buổi chiều Toán</b>


<b> ôn </b>

<b>TP CUI NM </b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Rèn kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ sè víi sè cã mét ch÷ sè ( cã nhí ).
+ Củng cố về giải bài toán và tìm số bÞ chia cha biÕt.


+ Vận dụng làm bài tập đúng.


+ Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS chữa bài 3 (VBT- T 26).
- GVNX, đánh giá.


<b>2. Luyện tập:Giới thiệu bài.</b>


Bài tập 1: Củng cố cách nhân số có hai
chữ số với số có một chữ số (có nhớ)


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS thùc hiƯn b¶ng con.
36 18 24 45


x<sub> 2</sub> x<sub> 5</sub> x<sub> 4</sub> x<sub> 3</sub>



72 90 96 135
- GV söa sai sau mỗi lần giơ bảng.


Bi tp 2: gii c bi tốn có lời văn có
liên quan đến phép nhân vừa học.


63 52 55 79


x <sub>4 </sub>x <sub>6 </sub>x<sub> 2 </sub>x<sub> 5</sub>


252 312 110 395
- HS nêu yêu cầu BT.
- GV hớng dẫn HS phân tích và giải.


1 phút : 54 m
5 phót : ….m?


- HS phân tích bài toán + giải vào vở.
- Lớp đọc bài và nhận xột.


Bài giải


5 phỳt Hoa i c l:
54 x 5 = 270 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bµi tËp 3: Cđng cè cách tìm số bị chia
cha biết.


- Muốn tìm số bị chia cha biết ta làm



nh thế nào? - HS nêu.- HS thực hiện bảng con:


<i>x</i> : 3 = 25<i>x</i> : 5 = 28


<i>x</i> = 25 x3<i>x</i> = 28 x 5


<i>x</i> = 75<i>x</i> = 140
- GV söa sai sau mỗi lần giơ bảng.


Bi tp 4: Ni ng h vi số chỉ thời
gian.


- HS tù lµm vµo VBT.
- GV nhËn xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>


<b>ôn </b>

<b>TP CUI NM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS về bảng nhân 6 và bảng chia 6.


- Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn (về chia thành 6 phần bằng nhau và chia
theo nhóm 6).



- GDHS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, VBT.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS đọc bảng chia 6
- GVNX, đánh giá.


<b>2. Lun tËp:</b>Giíi thiƯu bµi


Bµi 1: Cđng cè cho HS b¶ng chia 6


vừa học. - HS nêu yêu cầu bài tập.- HS tính nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả
vừa tính đợc.


- Líp nhËn xÐt


- GV nhận xét, chữa bài.


42 : 6 = 7 48 : 6 = 8
18 : 6 = 3


24 : 6 = 4 54 : 6 = 960 : 6 = 10
6 : 6 = 1



30 : 6 = 5
36 : 6 = 6


12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
12 : 6 = 2
Bµi 2: Cđng cè vỊ ý nghĩa của phép


chia - HS nêu yêu cầu bài tập.- Cả lớp làm vào bảng con
5 x 6 = 30


6 x 5 = 30 2 x 6 = 12 6 x 2 = 12
30 : 6 = 5 12 : 6 = 2
30 : 5 = 6 12 : 2 = 6


- GV nhận xét, chữa bài. - HS nhận xét về quan hệ giữa phép nhân
và phép chia trong các phép tính trên.
Bài 3: Giải đợc bài tốn có lời văn có


liên quan đến phép chia. - HS nêu yêu cầu bài tập.- HS phân tớch bi toỏn


- 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở.
- GV gọi HS phân tích bài toán và


giải. - HS làm vở. Bài giải:


Mỗi túi có số kg muèi lµ:
30 : 6 = 5 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS làm vở. - 1 HS làm bảng.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu nội dung bµi häc.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Tiếng Anh</b>


( GV chuyờn ngnh son ging)


Thứ sá

u ngày 26 tháng 6 năm 2020



<b>Buổi sáng Ting Việt</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM – BÀI ĐỌC</b>



( Tổ khối ra đề)


<b>Tiếng Việt</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM – BÀI VIẾT</b>



( Tổ khối ra đề)




<b>Tốn</b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4</b>




( Tổ khi ra )



<b>Toán </b>


<b>ôn tập </b>

<b>CUI NM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh:


+ Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


+ Giải các bài tốn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng làm bi tp ỳng.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS chữa bài tập về nhà
- HS + GV nhËn xÐt


<b>2. Bµi míi:</b>Giíi thiƯu bµi



Bài 1: Yêu cầu HS tìm đúng các phần


b»ng nhau của một số trong BT. - HS nêu yêu cầu bai
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS nêu cách thực hiện


- HS làm bảng con


1


2 cđa 12 cm lµ : 12 : 2 = 6 ( cm )
1


2 cđa 18 kg lµ : 18 : 2 = 9 ( kg )
1


2 cđa 10 <i>l</i> lµ : 10 : 2 = 5 ( <i>l </i>)
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét, chữa bài. 1


6 của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giê ) .


Bài 2+ 3: u cầu giải đợc bài tốn
có lời văn liên quan đến tìm một trong
các phần bằng nhau của mt s.


+ Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT
- GV híng dÉn HS ph©n tÝch và nêu


cách giải - HS phân tích bài toán - nêu cách giải


- GV theo dõi HS làm - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm


-> Lớp nhận xét
Giải


Vân tặng bạn số bông hoa là:
30 : 6 = 5 ( bông )
Đáp số : 5 bông hoa
-> GV nhận xét sưa sai cho HS


Bµi 3: - HS nêu yêu cầu BT


* GV giỳp HS nm vng u cầu BT - HS phân tích bài tốn - làm vào vở
- HS đọc bài làm -> lp nhn xột


Giải


Lớp 3A có số HS đang tập bơi là:
28 : 4 = 7 ( HS )


Đáp sè: 7 HS
-> Gv nhËn xÐt, söa sai cho HS


Bài 4: * yêu cầu nhận dạng đợc hình và
trả lời đúng câu hỏi của bài tập .


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát - trả lời miệng
ĐÃ tô màu 1



5 số ô vuông của hình 2


và hình 4.
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS


<b>3. Củng cố - dặn dò : </b>


- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt giờ học.


<b>Ting Vit</b>


<b>ôn tập </b>

<b>CUI NM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cho HS các từ ngữ về chủ đề Trờng học.


- Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữa các thành phần đồng chức ).
- Giáo dục HS yêu thích mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Vở bài tập tr¾c nghiƯm TiÕng ViƯt.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiÓm tra vë bµi tËp cđa HS
- HS + GV nhËn xÐt



<b>2. Lun tËp:</b>Giíi thiƯu bµi


Híng dÉn HS lµm vë bµi tËp - HS nêu yêu cầu rồi làm bài vào vở.
1. Không chỉ những ngời thờng có ở


tr-ờng học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Không chỉ những hoạt động thờng
có trng hc.


học tập
dạy học
vui chơi
câu cá
3. Điền vào chỗ chÊm sau dÊu phÈy


những từ ngữ thích hợp để hồn chỉnh


tõng c©u văn. - HS nhận biết tác dụng của dấu phẩy
là ngăn cách các bộ phận cùng có chức
năng ngữ pháp trong c©u.


a. Khi đi học, em cần mang đủ sách v,


a. Từ cần điền : bút chì, bút mực, thíc
kỴ….


b. Giờ tốn hơm nay, bạn Lan, … đều



đợc cô giáo cho điểm mời. b. Từ cần điền : bạn vân ( tên một bạn
trong lớp)


c. Trong đợt thi đua chào mừng ngày
Nhà giáo Việt Nam, chi đội 3B đạt
danh hiệu chi đội xuất sắc, ….


c. đợc thởng một tập truyện thiếu nhi
rất hay.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Sinh ho¹t </b>


<b>TỔNG KẾT NĂM HỌC</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần vừa qua và có ý thức
sửa chữa phấn đấu tốt hơn trong tuần tới.


- NhËn xÐt thi ®ua của các tổ trong tuần.
- Đề ra phơng hớng tuần sau.


<b>II. Néi dung</b>;



<b>1. GV nhận xét chung, cụ thể 2 mt hot ng ca hc sinh :</b>


+ Ưu điểm:


- Nhỡn chung trong lớp các em chú ý nghe giảng hăng hái xây dựng bài
- Chữ viết đẹp có nhiều tiến bộ về nhà có ý thức học bài


+ Nhợc điểm:


- Một số em trong lớp còn hay nói chuyện riêng, chữ viết còn ẩu


.


- Thể dục vệ sinh :


- Các em có ý thức sạch sẽ , trong líp kh«ng vøt giÊy bõa b·i , ra xếp hàng
nhanh nhẹn nhng vẫn còn 1 số em hay đi học muộn :


<b>3. Vui văn nghệ:</b>


- GV cho HS hát tập thể.
- Lấy tinh thần xung phong.
- GV gäi tõng tỉ tr×nh diƠn.


- GV động viên, khuyến khích các em có cách biểu diễn hay, tự nhiên.
<b>Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×