Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối Học kì II- Môn Tiếng Việt - Lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>


<b>Năm học 2016 - 2017</b>

<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>



<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)</b>


<b>II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm)</b>
<i>Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:</i>


<b>Chuyện quả bầu</b>



<b>1.</b> Ngày xưa, có hai vợ chồng rất hiền lành, chăm chỉ. Một hôm đi rừng, họ bắt gặp
được một con dúi. Dúi xin tha mạng. Hai vợ chồng thương tình tha cho.


<b>2.</b> Trước khi về rừng, Dúi nói:


- Sắp có mưa to gió lớn ngập lụt khắp nơi. Ông bà hãy lấy khúc gỗ to, khoét rỗng
ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong và chui vào đó, hết hạn bảy ngày hãy ra.


Hai vợ chồng làm theo. Họ khuyên bà con trong bản cùng làm nhưng chẳng ai tin.
Họ vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn kéo đến. Mưa to, gió
lớn, nước ngập mênh mông. Muôn loài đều chết chìm trong biển nước. Khúc gỗ nổi
như thuyền đã giúp hai vợ chồng thoát nạn.


<b>3.</b> Sau bảy ngày, họ chui ra. Cỏ cây vàng úa. Mặt đất vắng tanh không còn một
bóng người. Ít lâu sâu, người vợ sinh ra một quả bầu. Thấy chồng buồn, bà đem quả
bầu cất lên giàn bếp.


<b>4.</b> Một lần, đi làm nương về, hai vợ chồng nghe thấy tiếng cười đùa trong bếp, lấy


làm lạ, họ lấy quả bầu xuống, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que
đốt thành cái dùi, rồi nhẹ nhàng dùi vào quả bầu.


Lạ thay từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh
nhảu ra trước, dính than nên hơi đen. Tiếp đến người Thái, người Mường, người Dao,
người Hmông, người Ê- đê, người Ba- na, người Kinh,… lần lượt ra theo.


Đó là tổ tiên của các dân tộc an hem trên đất nước ta ngày nay.


(Theo Truyện cổ Khơ-mú)


<b>Câu 1: Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?</b>


A. Họ có tin vui.


B. Sắp có ngập lụt và cách để thoát nạn lụt.
C. Năm tới họ sẽ giàu.


<b>Câu 2: Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?</b>


A. Người vợ sinh ra một quả bầu
B. Người vợ sinh ra một đứa tre
C. Người vợ sinh ra một quả trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Dùi quả bầu nhưng không thấy gì
B.Dùi quả bầu và thấy một đứa tre


C.Dùi quả bầu và có rất nhiều con người nhỏ bé nhảy ra


<b>Câu 4 : Bộ phân in đậm trong câu “Ngày xưa</b><i>, có hai vợ chồng rất hiền lành, chăm</i>


<i>chi<b>.</b>”</i><b>trả lời cho câu hỏi nào?</b>


<b>A.</b> Ở đâu?


<b>B.</b> Khi nào?


<b>C.</b> Vì sao?


<b>Câu 5: Trong các cặp từ sau, đâu là cặp trừ trái nghĩa:</b>


A. To - nhỏ
B. To - lớn


C. Hiền lành - chăm chỉ


<b>Câu 6: </b> <b>Câu “ Cỏ cây vàng úa.” thuộc kiểu câu gì?</b>


<b>A.</b> Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào?


<b>Câu 7: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:</b>


<i>“Chúng em học tập tốt lao động tốt.”</i>


<b>Câu 8: Hãy kể tên 3 dân tộc mà em biết:</b>


<i>………</i>


<b>Câu 9: Sau mấy ngày hai vợ chồng chui ra khỏi khúc gỗ?</b>


………



<b>B. Kiểm tra viết ( 10 điểm)</b>


<b>1/ Chính tả: (4 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Tập làm văn (6 điểm) (25 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT



<b>Phần</b>

<b>Câu Điểm thành phần</b>



Đọc


thành


tiếng



<b>Mỗi HS đọc 1 đoạn</b>



<b>- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu:</b>


<b>khoảng 50 – 60 tiếng/ phút.</b>

<b>1</b>



<b>- Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng):</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa:</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc:</b>

<b><sub>1</sub></b>



Đọc


hiểu



<b>1</b>

<b>B</b>

<b><sub>0,5</sub></b>






<b>2</b>

<b>A</b>

<b><sub>0,5</sub></b>



<b>3</b>

<b>C</b>

<b><sub>0,5</sub></b>



<b>4</b>

<b>B</b>

<b><sub>0,5</sub></b>



<b>5</b>

<b>A</b>

<b><sub>0,5</sub></b>



<b>6</b>

<b>C</b>

<b><sub>0,5</sub></b>



<b>7</b>

<i>“Chúng em học tập tốt, lao động tốt.”</i>

<b><sub>1</sub></b>



<b>8</b>

Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê- đê, Ba- na, …

<b><sub>1</sub></b>



<b>9</b>

<i>Bảy ngày</i>

<b><sub>1</sub></b>



Chính


tả



<b>- Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút:</b>

<b><sub>1</sub></b>




<b>- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:</b>

<b><sub>1</sub></b>



<b>- Viết đúng chính tả( khơng mắc quá 5 lỗi)</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.</b>

<b><sub>1</sub></b>



Tập


làm
văn


<b>Nội</b>


<b>dung</b>



<b>- Viết được một đoạn văn (đúng cấu trúc) theo gợi ý cho</b>
<b>trước. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí.</b>

<b>3</b>




<b>Kỹ</b>


<b>năng:</b>


<b>- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả: 1 điểm</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>- Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp: 1 điểm</b>

<b><sub>1</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×