Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Môn Sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ tên………</b>


<b>Lớp 9/….</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 9</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>
<b>Câu 1: Đặc điểm của giống thuần chủng là:</b>
A. Dễ gieo trồng
B. Có khả năng sinh sản mạnh.


C. Có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.


<i><b>Câu 2: Khi cho cây cà chua quả đỏ khơng thuần chủng lai phân tích với quả vàng thì</b></i>

thu được:



A. Tồn quả đỏ. C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng .


B. Toàn quả vàng . D. 1 quả đỏ : 1 quả vàng .


<b>Câu 3: Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện dựa trên cơ sở các thí nghiệm</b>
<b>mà ơng đã tiến hành ở:</b>


A. Đậu Hà Lan


B. Đậu Hà Lan và nhiều lồi khác
C. Ruồi giấm


D. Trên nhiều lồi cơn trùng
<b>Câu 4: Biến dị tổ hợp là</b>


A. Làm thay đổi những kiểu hình đã có


B. Tạo ra những biến đổi hàng loạt về kiểu hình


C. Sự tổ hợp lại những tính trạng đã có ở bố mẹ


D. Sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ (P) trong quá trình sinh sản, làm xuất hiện các kiểu
hình khác P.


<b>Câu 5: Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng ở thế hệ F2 là:</b>


A. AABB và AAbb
B. AABB và aaBB


C. AABB, AAbb và aaBB
D. AABB, AAbb, aaBB và aabb


<b>Câu 6: Ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen </b>
A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới


B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
C. Cơ sở của q trình tiến hóa và chọn lọc


D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen


<b>Câu 7: Nguyên tắc bán bảo tồn trong q trình tự nhân đơi của ADN có nghĩa là: </b>
A. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nữa


B. Nhân đôi trên một mạch của phân tử ADN


C. Trong 2 mạch của phân tử ADN con có một mạch là của ADN mẹ
D. Phân tử ADN con có số nu bằng một nửa số nu của phân tử ADN mẹ



<b>Câu 8: Bậc cấu trúc khơng gian nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù về cấu</b>
<b>trúc hóa học của protein?</b>


A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4


<b>Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic? </b>
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân


B. Các đơn phân đều chứa các nguyên tố C,H,O,N
C. Đều được tổng hợp từ khuôn mẫu ADN


D. Đều có tính đa dạng và đặc thù


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
C. Tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào
D. Tạo thuận lợi cho các NST khơng bị đột biến trong q trình phân bào
<b>Câu 11: Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân .</b>
1. Xảy ra trong hai loại tế bào khác nhau


2. Khơng có trao đổi chéo và có trao đổi chéo


3. Sự tập trung các NST ở kì giữa nguyên phân và kì giữa giảm phân II.


4. Là quá trình ổn định vật chất di truyền ở nguyên phân và giảm vật chất di truyền đi 1/2 ở giảm
phân.



5. Sự phân li NST trong nguyên phân và sự phân li NST kì sau I.
Đáp án đúng là:


A. 1,2,3 B. 1,3,4,5 C. 1,2,4,5 D. 1,4


<b>Câu 12: Giả sử có 1000 tinh trùng được tạo ra, theo nguyên tắc, sẽ phải có bao nhiêu tinh</b>
<b>bào bậc 1 trải qua giảm phân? </b>


A. 250 B. 500 C. 750 D. 1000


<b>Câu 13: Trong giảm phân hoạt động nào dưới đây có thể làm cho cấu trúc NST bị thay đổi:</b>
A. Nhân đôi B. Tiếp hợp C. Trao đổi chéo D. Co xoắn


<b>Câu 14: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>
<i><b>(Nhân đôi; di truyền; sinh vật; kì giữa; phân li; kì sau; số lượng)</b></i>


- Trong chu kì phân bào nguyên phân, nhiễm sắc thể (1) ………ở kì trung gian và sau
đó lại phân li đồng đều ở (2) ………


- Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính trạng được (3)………cùng nhau, được
quy định bởi các gen trên 1 nhiễm sắc thể cùng (4)………. trong quá trình phân bào.
<b>Câu 15: Ghép thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp rồi điền vào cột C </b>


Các phân tử ( A ) Chức năng ( B ) Trả lời ( C )


1. mARN
2. tARN
3. rARN


a. Cấu trúc mang gen


b. Nơi tổng hợp protein


c. Mang và truyền đạt thông tin di truyền
d. Mang thông tin cấu trúc của 1 loại prôtein
e. Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc của protein
f. Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Pr


1…………
2…………
3…………


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1.5đ) </b>


a. Cho 1 đoạn mạch mARN có trình tự các nu như sau:


………- A – G – U – U – X – X – G – A – U – …...


Xác định trình tự các nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mARN trên.


b. Một gen có A = 200 nuclêơtit, G = 300 nuclêôtit. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, hãy xác định số
lượng từng loại nuclêôtit do môi trường nội bào cung cấp.


<b>Câu 2: (2đ) </b>


a. Trình bày tóm tắt cơ chế NST xác định giới tính (dạng sơ đồ).


b. Trong giờ thực hành, khi quan sát tiêu bản một tế bào của ruồi giấm đang phân bào, Nam thấy
các NST đều ở trạng thái kép và tập trung 1 hàng tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Nam
cho rằng tế bào đang ở vào kỳ sau của nguyên phân. Nhận định của Nam là đúng hay sai ? Giải


thích.


<b>Câu 3: (1.5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×