Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

hai che công nghệ 10 đỗ thị mỹ hạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 4</b>


Thời gian 40 phút (không kể phát đề)


Họ và tên: ………...…………Lớp: 4…………Trường Tiểu học Thới Thuận
Điểm


baøi thi


Lời nhận xét của GV chấm
thi


Đề GV coi thi
(Kí và họ tên)


GV chấm thi
(Kí và họ tên)
<i>A</i>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: (từ câu 1-5)</b>
<b>1) Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1 ? </b>


<b>a. </b> 14<sub>15</sub> <b>b. </b> 14<sub>14</sub> <b>c.</b> 15<sub>15</sub> <b>d. </b> 15<sub>14</sub>


<b>2) Phân số </b> 24<sub>36</sub> <b> được rút gọn thành phân số tối giản là : </b>


<b>a. </b> 12<sub>18</sub> <b>b. </b> <sub>12</sub>8 <b>c. </b> 6<sub>9</sub> <b>d. </b> <sub>3</sub>2


<b>3)</b> <b><sub>Phân số </sub></b> 2



5 <b> bằng phân số nào dưới đây ? </b>


<b>a.</b> 1<sub>5</sub> <b>b.</b> 3<sub>5</sub> <b>c.</b> <sub>10</sub>4 <b>d.</b> <sub>6</sub>2


<b>4)</b> <b>9kg = ... g ? </b>


<b>a. 90000</b> <b>b. 9000</b> <b>c. 900</b> <b>d. 90</b>


<b>5) Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm là: </b>


<b>a. 48cm2</b> <b><sub>b. 28cm</sub>2</b> <b><sub>c. 24cm</sub>2</b> <b><sub>d. 96cm</sub>2</b>


<b>6)</b> <b>Tính </b>


<b>a.</b> <sub>3</sub>2 <b> + </b> 3<sub>4</sub> <b> =</b>


...


...


<b>b.</b> 5<sub>4</sub> <b> - </b> 6<sub>8</sub> <b> =</b>


...


...


<b>c.</b> <sub>7</sub>2 <b> x </b> 3<sub>4</sub> <b> =</b>


...



...


<b>d.</b> 3<sub>7</sub> <b> : </b> <sub>5</sub>2 <b> =</b>


...


...
<b>e. </b> <sub>12</sub>7 <b> - </b> <sub>6</sub>1 <b> : </b> <sub>5</sub>2 <b> =</b>


...


...
...


<b>f. </b> 3<sub>4</sub> <b> x </b> 2<sub>9</sub> <b> + </b> 3<sub>4</sub> <b> =</b>
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>baèng </b> <sub>3</sub>2 <b> chiều dài.</b>


<b>a) Tính chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng.</b>
<b>b) Tính diện tích của thửa ruộng.</b>


Bài giải


………..……….………
……….………
……….………
………..……….………
………..……….………
………..……….………


………..……….………
………..……….………


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 4</b>


Thời gian 40 phút (khơng kể phát đề)


Họ và tên: ………...…………Lớp: 4…………Trường Tiểu học Thới Thuận
Điểm


bài thi Lời nhận xét của GV chấmthi Đề (Kí và họ tên)GV coi thi (Kí và họ tên)GV chấm thi
<i>B</i>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: (từ câu 1-5)</b>


<b>1)</b> <b><sub>Phân số </sub></b> 2


5 <b> bằng phân số nào dưới đây ? </b>


<b>a.</b> 1<sub>5</sub> <b>b.</b> 3<sub>5</sub> <b>c. </b> <sub>6</sub>2 <b>d.</b> <sub>10</sub>4


<b>2)</b> <b>9kg = ... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>90000</b> <b>90</b> <b>900</b> <b>9000</b>


<b>3)</b> <b>Phân số nào</b>


<b>trong </b>
<b>các </b>


<b>phân số </b>
<b>dưới đây</b>
<b>lớn hơn 1</b>
<b>? </b>
<b>a.</b>


14
15


b)
15
14


c)
15
15


d)
14
14


<b>4)</b> <b>Phân số</b>


24
36


<b>được rút </b>
<b>gọn </b>
<b>thành </b>
<b>phân số </b>


<b>tối giản </b>
<b>là : </b>
a. 2


3 b.


8


12 c.


6


9 d.


12
18


<b>5)</b> <b>Diện tích </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>12cm vaø </b>
<b>8cm laø: </b>


<b>a. 28cm2</b> <b><sub>b. 48cm</sub>2</b> <b><sub>c. 24cm</sub>2</b> <b><sub>d. 96cm</sub>2</b>


<b>6)</b> <b>Tính </b>


<b>a.</b> <sub>3</sub>2 <b> +</b>


3
4 <b> =</b>


...
...
...
...
...
...
...


<b>b.</b> 5<sub>4</sub> <b> </b>


-6
8 <b> =</b>
...
...
...
...
...
...
...


<b>c.</b> <sub>7</sub>2 <b> x</b>


3
4 <b> =</b>
...
...
...
...
...
...


...


<b>d.</b> 3<sub>7</sub> <b> :</b>


2
5 <b> =</b>
...
...
...
...
...
...
...


<b>e. </b> <sub>12</sub>7 <b> </b>


-1
6 <b> :</b>


2
5 <b> =</b>
...
...
...
...
...
...


<b>f. </b> 3<sub>4</sub> <b> x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...


...
...
...
...


...


...
...
...
...


<b>7)</b> <b>Một thửa</b>


<b>ruộng hình</b>
<b>chữ nhật có</b>
<b>chiều dài</b>
<b>hơn chiều</b>
<b>rộng 25m và</b>
<b>chiều rộng</b>
<b>bằng</b> <sub>3</sub>2
<b>chiều dài.</b>
<b>a) Tính chiều</b>
<b>dài và chiều</b>
<b>rộng của</b>
<b>thửa ruộng.</b>
<b>b) Tính diện</b>
<b>tích của</b>


<b>thửa ruộng.</b>


Bài giải
………


………
………
………
………
………
………..
………
……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

….


………
………
………
………


………
………
………
………
………
….


………


………
………
………


………
………
………
………
………
………..
………
……….
………


………
………
………
………
………
………
………..
………
……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………..
………
……….
………



………
………
………
………
………
………
………..
………
……….
………


………
………
………
………
………
………
………..
………
……….
………


<b>Hướng dẫn chấm Toán 4</b>
<i>Câ</i>


<i>u</i>


<i>Hướng dẫn - Đáp án </i> <i>Thang</i>


<i>điểm</i>


<i>1.</i> <i><sub>Ý đúng: </sub></i> 15


14


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.


<i>Ý đúng: </i> <sub>3</sub>2 1đ


3.


<i>Ý đúng: </i> <sub>10</sub>4 1đ


4. <i><sub>Ý đúng: 9000</sub></i> 0,5đ


5. <i><sub>Ý đúng: 48cm</sub></i>2 1đ


6. Mỗi câu, HS tính đúng kết quả cho 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng
cho 0,25 điểm



7. HS nêu mỗi câu lời giải đúng+phép tính đúng được 0,5đ.


<b>-Câu a): (1,5đ)</b>
<b>-Câu b): (1đ) </b>
<b>-Đáp số: 0,5đ</b>




<b>Hướng dẫn chấm Tốn 4</b>
<i>Câ</i>



<i>u</i>


<i>Hướng dẫn - Đáp án </i> <i>Thang</i>


<i>điểm</i>
<i>1.</i> <i><sub>Ý đúng: </sub></i> 15


14


0,5ñ
2.


<i>Ý đúng: </i> <sub>3</sub>2 1đ


3.


<i>Ý đúng: </i> <sub>10</sub>4 1đ


4. <i><sub>Ý đúng: 9000</sub></i> 0,5đ


5. <i><sub>Ý đúng: 48cm</sub></i>2 1đ


6. Mỗi câu, HS tính đúng kết quả cho 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng


cho 0,25 điểm 3đ


7. HS nêu mỗi câu lời giải đúng+phép tính đúng được 0,5đ.
<b>-Câu a): (1,5đ)</b>



<b>-Câu b): (1đ) </b>
<b>-Đáp số: 0,5đ</b>


</div>

<!--links-->

×