Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ma trận</b>
Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Nhân, chia đa
thức
1
0,25
1
0,25
2
0,5
1
0,5
1
0,5
6
2,0
Phân thức đại số 1
0,25
2
0,5
2
0,75
Tứ giác 3
0,75
1
0,25
1
0,75
1
1,5
6
3,25
Diện tích đa giác 1
0,25
1
0,5
2
0,75
Tổng 5
1,25
1
0,25
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. <i>Kết quả của phép tính 20x2<sub>y</sub>2<sub>z : 4xyz là :</sub></i>
A. 5xyz B. 5x2<sub>y</sub>2<sub>z C. 15xy D. 5xy</sub>
Câu 2. <i>Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2<sub> thành nhân tử là:</sub></i>
A. (x -1)2<sub> B. – (x -1)</sub>2<sub> C. – (x +1)</sub>2 <sub> D. (- x -1)</sub>2
Câu 3. Giá trị của biểu thức M = - 12x2<sub>y</sub>3<sub> tại x = -1, y = 1 là :</sub>
A. 2 B. – 2 C. 12 D. – 12
Câu 4. <i>Mẫu thức chung của hai phân thức </i> 2
2
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i><sub> và </sub></i> 2
1
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub> bằng</sub></i><sub>:</sub>
A. 2(1 – x)2<sub> B. x(1 – x)</sub>2<sub> C. 2x(1- x)</sub>2<sub> D. 2x(1 – x)</sub>
Câu 5. <i>Kết quả của phép tính </i>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>+ </i>
2
2
<i>x</i>
<i> là :</i>
A.
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
B.
2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> C. </sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
D. -1 + x
Câu 6. <i>Đa thức M trong đẳng thức </i>
2 <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub>= </sub></i>2 2
<i>M</i>
<i>x</i> <i><sub> là:</sub></i>
A. 2x2<sub> – 2</sub> <sub> B. 2x</sub>2<sub> – 4 C. 2x</sub>2<sub> + 2</sub> <sub> D. 2x</sub>2<sub> + 4</sub>
Câu 7. <i>Điều kiện xác định của phân thức</i> 2
3 1
9 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub>là :</sub></i>
A.
1
3
<i>x</i>
B.
<i>x</i>
C.
1
3
<i>x</i>
và
1
3
<i>x</i>
Câu 8. <i>Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm,</i>
<i> BC = 5cm như hình 1.</i>
<i>Diện tích của tam giác ABC bằng:</i>
A. 6cm2
B. 10cm2
C. 12cm2
D. 15cm2
Câu 9. <i>Độ dài đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình </i>
<i>thoi là:</i>
A. 13cm B. 13cm C. 52cm D. 52cm
<i>Câu 10. </i>Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng.
A B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau
và không song song 1. là hình thoi
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường 2. là hình chữ nhật
c) Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và một góc bằng 900 <sub>3. là hình bình hành</sub>
4. là hình thang cân
<b>II.TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1</b>: ( 0,75 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. x2<sub> + 2x + 1 </sub>
b. x2<sub> – xy + 5x – 5y</sub>
<b>Bài 2</b>. ( 1,25 điểm ) Thực hiện phép tính sau:
a)
2
2
2 6 3
:
3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> b) ( 4x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> + 6 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 12x</sub>2<sub>y ) : 3x</sub>2<sub>y </sub>
<b>Bài 3.</b> ( 1,75 điểm ) Cho biểu thức P =
3 2
2
8 12 6 1
4 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x nguyên thì P nguyên
<b>Bài 4</b> : ( 2,75 điểm )
Cho ΔABC vuông ở A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AB , N là điểm đối
xứng với M qua I
a. Các tứ giác ANMC , AMBN là hình gì ? Vì sao ?
b. Cho AB = 4 cm ; AC = 6 cm .Tính diện tích tứ giác AMBN
c. Tam giác vng ABC có điều kiện gì thì AMBN là hình vng ?
<b>Bài 5 : </b>(0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
2
2
C =
x - 6x + 15
A
B
C
5cm
Hình 1
<b>ĐÁP ÁN</b>
<i>Mỗi câu đúng 0,25 điểm</i>
1. D 2. B 3. D 4. C 5. A 6. B 7. C
8. A 9. B 10. a -> 4 13. b -> 3 13. c -> 2
<b>II. Tự luận ( 7 điểm )</b>
<b>Bài 1</b> Nội dung Điểm
( 0,75đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2<sub> + 2x + 1 = ( x + 1)</sub>2
b) x2<sub> – xy + 5x – 5y = (x</sub>2<sub> – xy) + (5x – 5y) = ( x – y )(x + 5)</sub> 0,25<sub>0,5</sub>
<b>Bài 2</b>.
( 1,25đ) Thực hiện phép tính sau:
a)
2
2 2
2 6 3 2( 3) 3 1 2
: .
3 1 3 (3 1) ( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
b) ( 4x4<sub>y</sub>2<sub> + 6 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 12x</sub>2<sub>y ) : 3x</sub>2<sub>y = </sub>
4
3<sub>x</sub>2<sub>y + 2y</sub>2<sub> – 4 </sub>
0,75
0,5
<b>Bài 3.</b>
( 1,75đ) Cho biểu thức P =
3 2
2
8 12 6 1
4 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x nguyên thì P nguyên
Đáp án:
a) Tìm được điều kiện
1
2
<i>x</i>
thì P xác định 0,25
b) Rút gọn P =
3 2 3
2 2
8 12 6 1 (2 1)
2 1
4 4 1 (2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> .</sub>
Lập luận => nếu <i>x Z</i> <sub>thì </sub><i>P Z</i>
1,0
0,5
<b>Bài 4</b> :
( 2,75đ) Cho
ΔABC<sub> vuông ở A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của </sub>
AB , N là điểm đối xứng với M qua I
a) Các tứ giác ANMC , AMBN là hình gì ? Vì sao ?
Vẽ hình đúng.
0,25
a) Tứ giác ANMC là hình bình hành
Giải thích đúng.
AMBN là hình thoi
Giải thích đúng.
0,25
0,5
0,25
0,5
b)
2
1 1
S = MI.AB + NI.AB = 3.4 = 12(cm )
2 2
0,5
b) Khi AB = AC
Giải thích đúng 0,5
<b>Bài 5 :</b>
(0,5 đ) Tìm giá trị lớn nhất cuả biểu thức sau :
2
2
C =
x - 6x + 15
Ta có: 2 2
2 2
C = =
x - 6x + 15 (x - 3) + 6
C lớn nhất (x - 3) + 62 nhỏ nhất .
Mà (x - 3) + 6 62 . Dấu « = » xảy ra <sub>x – 3 = 0 </sub> <sub> x = 3</sub>
Vậy max C =
1
x = 3
3
0,25
0,25
<b>Chú ý:</b> - Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô
là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ơ đó.