Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

IELTS BOOK 11 TEST 3 PART 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HK I</b>


<i><b>MƠN TỐN-Lớp 9</b></i>


Thời gian : 90 phút


<b>Chủ đề chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Căn thức</b> 2


0.5


3


1.25


2


1.75


<b>2. y = ax + b</b> 1


0.25


1


0.75
<b>3. Phương</b>


<b>trình bậc nhất</b>


<b>hai ẩn</b>


1


0.25
<b>4. Hệ thức</b>


<b>lượng trong</b>
<b>tam giác</b>


<b>vng</b>


2


0.5


1


0.75


<b>5. Đường trịn</b> 1


0.75


2


1.75


3



1.5


<b>Tổng </b> 1.25 3.75 5


<i><b>Bài 1: </b></i>(3,5 đ)


1/. So sánh (không sử dụng máy tính)
2 18<sub> và </sub>6 2 <sub> ; </sub>3 5<sub> và 0</sub>
2/. Thực hiện phép tính:


a/.


1
75 48 300


2


 


;


b/.



2
2


2
2
3



2  
3/.Cho biểu thức:


2 x

9

2 x

1

x

3



P



( x

3)( x

2)

x

3

x

2









a) Tìm ĐKXĐ của P.
b) Rút gọn biểu thức P.


c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
<i><b>Bài 2:</b></i> (1,5 đ)


Cho hàm số y = ax +3 (d)


a/. Xác định a biết (d) đi qua A(1;-1). Vẽ đồ thị với a vừa tìm được..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c/. Tìm tọa độ giao diểm của (d) và (d’) với a tìm được ở câu a bằng phép tính.
<i><b>Bài 3: </b></i>(1 đ)


Đơn giản biểu thức sau:



a/. (1 – cosx)(1 + cosx) – sin2<sub>x</sub>


b/. tg2<sub>x (2cos</sub>2<sub>x + sin</sub>2<sub>x</sub><sub>– 1) + cos</sub>2<sub>x</sub>


<i><b>Bài 4: </b></i>(4 đ)


Cho hai đường trịn (O) và (O’) có O; O’cố định ; bán kính thay đổi ; tiếp xúc
ngồi nhau tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE, D<sub> (O), E</sub><sub>(O’) (D, E là các tiếp </sub>


điểm). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I. Gọi M là giao điểm của OI và AD, N
là giao điểm của O’I và AE.


a/. Chứng minh I là trung điểm của DE.


b/. Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật .Từ đó suy ra hệ thức IM. IO = IN.IO’
c./ Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường trịn có đường kính DE


d/. Tính DE, biết OA = 5cm , O’A = 3cm


e) Khi D, E lần lượt chuyển động trên (O) và (O’) thì I chạy trên đường nào ? Vì sao ?


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Bài 1:( 3,5 điểm)</b>


<b>1/</b>.2 18 = 6 2 (0.25 đ)
3 - 5 > 0 (0.25 đ)
<b>2/</b>. a/. 4 3 (0.5 đ)
b/. 1 (0.5 đ)
<b>3/</b>.



2 x

9

2 x

1

x

3



P



( x

3)( x

2)

x

3

x

2









a/ ĐKXĐ:

x

0, x

4, x

9

(0,25 đ)


b)


2 x

9

(2 x

1)( x

2) ( x

3)( x

3)



P



( x

3)( x

2)

( x

3)( x

2)









2 x

9

2x

3 x

2

x

9




P



( x

3)( x

2)








x

x

2



P



( x

3)( x

2)








( x

2)( x

1)



P



( x

3)( x

2)








</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x

1


P



x

3






<sub> (0,25 đ x 4 )</sub>


c)


x

1

x

3

4

4



P

1



x

3

x

3

x 3





 







(4)


P

Z

4

x

3

x

3

¦

1; 2; 4




   



<b>*</b>)

x

3

 

1

x

4(Lo¹i)



 



x

3 1

x

16(nhËn)



 



x

3

2

x 1(nhËn)



 



x

3

2

x

25(nhËn)



 



x

3

4

x

49(nhận)



x

3

4

x

1(Không có giá trÞ cđa x)



Vậy x x 16; 1; 25; 49 

thì P có giá trị nguyên. (0,25 đ x 3 )


<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>


a/. a = – 4 (0.5 đ)
y = – 4x + 3.Vẽ đúng: mỗi tọa độ (0.25 đ x 2)


b/. a = 2 (0.25 đ)


c/ Giải hệ pt:


y = - 4x + 3
y = 2x - 1




 <sub> . Tìm được tọa độ giao điểm là </sub>


2 1
;
3 3


 


 


 <sub> (0.25 đ) </sub>
<b>Bài 3: (1 điểm) </b>


a/. 0
b/. 1
<b>Bài 4: (4 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/. Tính được ID = IA ; IE = IA  <sub> ID = IE ( 0.75 đ)</sub>
b/ Tính đúng : Tứ giác có 3 góc vng là hình chữ nhật ( 0, 5 đ)
Viết đúng hai hệ thức : ( 0.5 đ)


IA2<sub> = IM . IO</sub>



IA2<sub> = IN . IO’</sub>


 <sub> IM.IO = IN.IO’ ( 0.25 đ)</sub>
c/. Do IA = ID = IE  <sub> I là tâm đường tròn ngoại tiếp </sub>ADE<sub> (0,25 đ)</sub>
Nêu lí do OO’<sub> IA ( 0.25 đ)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×