Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu bt điện phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.08 KB, 3 trang )

Trnh Bỏ Khụi Phng xỏ
Bài tập điện phân
Câu 1: Tiến hành điện phân hoàn toàn dd X hh chứa x mol AgNO
3
; y mol Cu(NO
3
)
2
thu đc 56g hợp kim ở catot
và 4,48lít khí ở anot . Giá trị của x và y là :
A 0,1 ; 0,1 B 0,2 ; 0,1 C 0,4 ; 0,2 D 0,3 ; 0,2
Câu 2 : Có 400ml dd A chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có màng măn xốp với I = 9,65A
trong 20 phút thì dd chứa 1 chất tan có pH = 13 . C
M
của HCl và KCl là :
A 0,2 ; 0,2 B 0,2 ; 0,1 C 0,1 ; 0,2 D 0,1 ; 0,3
Câu 3 : Trong 500ml dd A chứa 0,4925g hh gồm muối clorua và hidroxit của 1 kim loại kiềm . Độ pH = 12 . Khi
điện phân 1/10 dd A cho đến khi hết clo thì thu đc 11,2 lít Cl
2
ở 273
0
C và 1atm . Kim loại đó là :
A Li B Na C K D Cs
Câu 4 : Trong bình th nhất ngời ta hòa tan 0,3724g MCl của kim loại kiềm vào nớc . Mắc nối tiếp với bình thứ 2
chứa CuSO
4
. Sau một thời gian điện phân thì bình thứ 2 có 16g kim loại bám vào catot (có màng măn xốp) . M là
A Li B Na C K D Cs
Câu 5 : Diện phân ( với điện cực Pt ) 200ml Cu(NO
3
)


2
đến khi khí thoát ra ở catot thì dừng lại . Để yên dd cho đến
khi k/l của catot không đổi thì khối lợng của catot tăng lên 3,2g so với lúc chứ điện phân . C
M
của Cu(NO
3
)
2
ban
đầu là :
A 0,3 B 0,4 C 2 D 1
Câu 6 : Điện phân 500ml dd NaCl ( d =1,2g/ml ) . Sau p ở catot thoát ra 10,01 lít khí ở 20
0
C , 1,2 atm thì ngừng
điện phân thi thu đc dd X . C% của các chất trong dd X là :
A 7,1% NaOH B 13,1% NaCl ; 7,1 % NaOH
C 10,38% NaCl ; 7,1 % NaOH D 10,38% NaCl ; 14% NaOH
Câu 7 : Hòa tan 30,4g FeSO
4
vào 200g dd HCl 1,095%rồi đem đi điện phân với điện cực trơ có màng ngăn xốp
với I = 1,34 A trong 2 h . Khối lợng Fe bám vào catot và V ( ở đktc ) khí thoát ra ở anot là :
A 0,56g ; 0,448lít B 1,12g ; 0,896 lít
C 0,56g ; 0,896lít D 1,12g ; 0,448 lí
Câu 8 : Cho 0,8 lít dd chứa HCl ; Cu(NO
3
)
2
đem điện phân có điện cực trơ với I = 2,5 A , sau một thời gian t thì
thu đc 3,136 lít ( ở đktc ) một khí duy nhất , dd điện phân phản ứng vừa đủ với 550ml dd NaOH 0,8 M và thu đc
1,96g kết tủa . C

M
của các chất trong dd A và t là :
A C
M HCl
= 0,6 ; C
M
Cu(NO
3
)
2
= 0,2 ; t = 10808 giây
B C
M HCl
= 0,6 ; C
M
Cu(NO
3
)
2
= 0,3 ; t = 10808 giây
C C
M HCl
= 0,5 ; C
M
Cu(NO
3
)
2
= 0,3 ; t = 11809 giây
D C

M HCl
= 0,5 ; C
M
Cu(NO
3
)
2
= 0,2 ; t =10808 giây
Câu 9 : Khi điện phân dd AgNO
3
trong nớc , trong 1447,5 giây với I = 10A (điện cực trơ ) đc dd B , cho CuO t/d
với dd B đc dd D có chứa 22,6 g muối khan . V
D
= 250 ml . C
M
của AgNO
3
; Cu(NO
3
)
2
trong dd D là :
A 0,3 ; 0,4 B 0,2 ; 0,3 C 0,2 ; 0,4 D 0,4 ; 0,4
Câu 10 : Để sản xuất H
2
và O
2
ngời ta tiến hành điện phân 5000g dd KOH 14% (điện cực trơ Ni ) với cờng độ
dòng điện 267 A trong 10 h . Giả sử H = 100 % ở nhiệt độ điện phân ko đáng kể . tính nồng độ C% KOH trong dd
điện phân là :

A 15,8 % B 17,07 % C 20,02 % D 23,14 %
Câu 21 : Ngời ta dùng than chì làm dơng cực của quá trình điện phân nóng chảy Al
2
O
3
. Lợng O
2
sinh ra sẻ phản
ứng với C tạo thành hh CO , CO
2
có 80% CO ; 20% CO
2
. Để điều chế đợc một tấn Al ( H = 100 % ) thì khối lợng
anot bị tiêu hao là :
A 554g B 555,57g C 600g D 666,67g
Câu 22 : Tiến hành điện phân ( điện cực trơ , màng ngăn xốp ) một dd chứa m gam hh CuSO
4
và NaCl cho đến khi
nớc bị điện phân thay thế ở 2 điện cực thì dừng lại . ở catot thu đc 4,48 lít ( đktc ) . Dung dịch điện phân có thể
hòa tan tối đa 0,68g Al
2
)
3
. Khối lợng của catot tăng lên sau điện phân là :
Chỳc cỏc bn hc tt
Trnh Bỏ Khụi Phng xỏ
A 1,92g hoặc 0,853g B 1,92g hoặc 4,473g
C11,94g hoặc 0,853g D 11,94g hoặc 4,473g
Câu 23 : Dung dịch X chứa KCl và CuSO
4

, điện phân với điện cực trơ có màng ngăn xốp cho đến khi nớc bị điện
ohân thay thế thì dừng lại . Khi đó ở catot thu đc 2,56g Cu còn ở anot có V lít khí bay ra ở ( đktc ) . Giá trị của V
là : ( Biết dd điện phân t/d vừa đủ với 300ml NaOH 0,1 M )
A 0,56 B 0,672 C 0,728 D 0,784
Câu 24 : Có 200 ml dd Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Để điện phân hết các ion kim loại trong dd cần 1 dòng điện I =
0,402 A trong thời gian 4 h ( H = 100% ) biết rang khối lơng ở catot là 3,44 g nồng độ molcủa các muối Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong hh ban đầu là :
A 0,1M ; 0,2M B 0,1M ; 0,1M C 0,2M ; 0,1M D 0,2M ; 0,2M
Câu 24. Một hỗn hợp gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe
3
O
4
cho vào 400ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu đợc dung dịch A và còn lại x gam chất rắn B không tan. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
d rồi đun nóng trong không khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc lấy kết tủa, nung đến khối lợng không đổi
thu đợc y gam chất rắn C. Xác định giá trị của x và y đợc là :
A. 5,12 gam và 18,5 gam B. 6,02 gam và 28,70 gam
C. 6,40 gam và 32 gam D. 7,10 gam và 30,50 gam
Câu 25. Hoà tan 91,2 gam FeSO

4
vào 200 gam dung dịch HCl 3,285% thu đợc dung dịch A. Lấy 1/3 dung dịch
này đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cờng độ dòng điện I = 1,34 ampe trong 2 giờ. Biết hiệu suất
điện phân là 100%. Hãy xác định khối lợng kim loại thoát ra ở catôt và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot, theo các
kết quả cho sau :
A. 1,18 gam và 1,172 lít B. 1,30 gam và 1,821 lít C. 1,12 gam và 0,896 lít D. 2,01 gam và 2,105 lít.
Câu 26. Một hỗn hợp gồm Fe và kim loại M (có số oxi hoá không đổi), có tỉ lệ số mol Fe : số mol M = 1 : 4. Nếu
hoà tan hết hỗn hợp này trong axit HCl thì đợc 15,68 lít H
2
. Nếu cho cùng lợng hỗn hợp kim loại trên tác dụng hết
với Cl
2
thì phải dùng 16,8 lít Cl
2
(các thể tích khí đều tính ở đktc).
Hãy xác định thể tích khí clo đã phản ứng với kim loại M và kí hiệu nguyên tử của kim loại M, biết khối lợng của
M trong hỗn hợp là 10,8 gam.
A. 12,17 lít và Zn B. 13,10 lít và Ca C. 13,44 lít và Al D. 14,20 lít và Mg
Câu 27. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B, C trộn với nhau theo tỉ lệ số mol A : B : C là 4 : 3 : 2. Lấy 4,92 gam X
hoà tan hoàn toàn trong axit clohiđric thu đợc 3,024 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Biết rằng tỉ lệ các nguyên tử
khối của A : B : C là 3 : 5 : 7 và khi các kim loại đó tác dụng với axit đều tạo muối hoá trị II. Hãy xác định 3 kim
loại A, B, C đó trong số các kim loại cho sau :
A. Zn, Sn, Ni B. Zn, Ca, F C. Mg, Ca, Fe D. Sn, Ca, Fe
Câu 28. Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử lúc đó chỉ
xảy ra phản ứng khử Fe
3

O
4
thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4

20% (D = 1,14 g/ml) thì thu đợc 10,752 lít H
2
. Xác định hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích tối thiểu của
dung dịch H
2
SO
4
đã dùng, đợc kết quả sau :
A. 70% và 325ml B. 75% và 407,40ml C. 85% và 415,20ml D. 80% và 464,21ml
Câu 29. Một thanh kim loại M hoá trị II nhúng vào 2 lit dung dịch FeSO
4
, sau phản ứng khối lợng thanh kim loại
M tăng 32 gam. Cũng thanh kim loại ấy nhúng vào 2 lít dung dịch CuSO
4
, sau phản ứng khối lợng thanh kim loại
M tăng 40 gam (giả sử toàn bộ lợng kim loại thoát ra đều bám lên thanh kim loại M). Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn, sau phản ứng d kim loại M và 2 dung dịch FeSO
4
, CuSO
4
có cùng nồng độ mol ban đầu.
Hãy xác định tên kim loại M và nồng độ mol của dung dịch FeSO
4

, CuSO
4
.
A. Zn và 0,4M B. Ca và 0,6M C. Mg và 0,5M D. Ba và 0,7M
Chỳc cỏc bn hc tt
Trịnh Bá Khôi Phương xá
Chúc các bạn học tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×