Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ THI T-TV5.CK2.17-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.4 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ ĐỌC HIỂU VĂN BẢN & KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 – CUỐI KÌ II</b>


<b>NĂM HỌC: 2017-2018 </b>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>CHỦ ĐỀ</b> <b>TNMỨC 1TL</b> <b>TNMỨC 2TL</b> <b>TNMỨC 3TL</b> <b>TNMỨC 4TL</b> <b>TNTỔNGTL</b>


<b>1</b> <b>ĐỌC HIỂU</b>
<b>VĂN BẢN</b>


<b>SỐ</b>


<b>CÂU</b> 4 2 <b>6</b>


<b>CÂU</b>


<b>SỐ</b> <b>1,2,3,4</b> <b>5,6</b>


<b>SỐ</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>3,0</b>


<b>2</b>


<b>KIẾN</b>
<b>THỨC</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>


<b>SỐ</b>



<b>CÂU</b> 1 1 1 1 2 2


<b>CÂU</b>


<b>SỐ</b> 7 <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>SỐ</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b>


<b>TỔNG SỐ CÂU</b>


<b>SỐ</b>


<b>CÂU</b> 4 <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>2</b>


<b>SỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên:...
Lớp: ...
Số BD: ...…Phòng: ...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>


<b>Năm học : 2017-2018</b>
Môn: TIẾNG VIỆT - LỚP 5
Ngày kiểm tra: ...



<b>GT1</b>
<b>ký</b>


<b>SỐ MẬT </b>
<b>MÃ </b>


<b>GT2 </b>
<b>ký</b>


STT


<b>………</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>Lời nhận xét</b>


………
………
………


Chữ ký GK1 <b>SỐ MẬT MÃ:</b>


Chữ ký GK 2 STT:


<b>A. Kiểm tra đọc ( 10 đ ) </b>


I. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 3 đ ):


Câu 1: (2đ) Bốc thăm đọc 1 đoạn được chọn 1 trong 5 bài tập đọc ở SGK
Câu 2 : (1đ) Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.



II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt ( 7 đ ): Thời gian 35 phút.
III.Đọc thầm bài RỪNG PHƯƠNG NAM và làm bài tập:


RỪNG PHƯƠNG NAM


Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.
Lạ q, chim chóc chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm,
vì khơng chú ý mà tơi khơng nghe chăng?


Gió bắt đầu thổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực
xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ tỏa lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan dần
theo hơi ẩm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần biến đi.


Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt
lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhơng nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da
lưng luôn ln biến đổi từ xanh hóa vàng, từ vàng hóa đỏ, từ đỏ hóa tím xanh… Con
Luốc động đậy cánh mũi, rón rén bị tới. Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm,
những con vật thuộc lồi bị sát có bốn chân to hơn ngón chân cái liền quét chiếc đuôi dài
chạy tứ tán, con núp dưới gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái
thì biến ra màu xanh lá ngái.


Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng. Con chó săn bỗng ngơ
ngác, không hiểu các con vật trước mặt làm thế nào lại biến đi một cách nhanh chóng đến
như vậy.


<i>Theo Đoàn Giỏi</i>


<b>Bài tập: Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây</b>
<i>( từ câu 1 đến câu 8)</i>



<i><b>Câu 1: Đoạn thứ hai của bài (từ Gió bắt đầu nổi …… dần biến đi.) tả cảnh rừng phương </b></i>
Nam vào thời gian nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>


<i><b>Câu 2: Câu</b></i>"<i>Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình." </i>muốn nói điều
gì?


A. Rừng phương Nam rất yên tĩnh B. Rừng phương Nam rất hoang vu
C. Rừng phương Nam rất vắng người D. Rừng phương Nam rất đông người
<i><b>Câu 3: </b>Tác giả tả mùi hương hoa tràm như thế nào? </i>


A. Thơm ngan ngát, tỏa ra khắp rừng cây B. Thơm ngọt ngào, theo gió bay đi khắp
nơi


C. Thơm ngây ngất, phảng phất khắp rừng D. Thơm ngọt ngào, phảng phất khắp rừng
<i><b>Câu 4: </b>Những con vật trong rừng tự biến đổi màu sắc để làm gì?</i>


A. Để làm cho cảnh sắc của rừng thêm đẹp đẽ, sinh động.
B. Để phù hợp với màu sắc xung quanh và tự bảo vệ mình.
C. Để phô bày vẻ đẹp mới của mình với các con vật khác.
D. Để phơ bày vẻ đẹp của mình với cảnh sắc của rừng.


<i><b>Câu 5:</b>Dòng nào dưới dây gồm các từ trái nghĩa với từ "im lặng"</i>


A. ồn ào, náo nhiệt, huyên náo.
B. ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc.
C. ồn ào, nhộn nhịp. tĩnh lặng.
D. ồn ào, náo nhiệt. vui vẻ.



<i><b>Câu 6:</b></i> Câu nào sau đây thuộc kiểu câu "Ai làm gì?"
A. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.
B. Lạ quá, chim chóc chẳng nghe con nào kêu.


C. Một làn hơi đất nhè nhẹ toả lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan biến theo hơi ấm
mặt trời.


D. Chim chóc hót vang cả cánh rừng.
<i><b>Câu 7: </b>Từ " tn" thuộc từ loại nào?</i>


A. Danh từ B. Tính từ
C. Đại từ D. Động từ


<i><b>Câu 8:</b></i> Tìm danh từ, tính từ trong câu: <i><b>Bạn Hương múa mềm mại..</b></i>


A. Danh từ: ………..


B. Tính từ: ………..


<i><b>Câu 9: </b></i> Chủ ngữ trong câu "<i><b>Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần biến đi ."</b></i>là:


...


<i><b>Câu 10</b></i><b>. Câu thứ hai " Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một</b>
<i>phịng của bệnh viện. <b>Họ khơng được phép ra khỏi phịng của mình."</b></i><b>liên kết với câu </b>
<b>thứ nhất bằng cách nào ?</b>


a. Bằng cách lặp từ ngữ.
b. Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng đại từ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên:...
Lớp: ...
Số BD: ... ..…Phòng: ...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>


<b>Năm học : 2017-2018</b>
Môn: TIẾNG VIỆT - LỚP 5
Ngày kiểm tra: ...


<b>GT1</b>
<b>ký</b>


<b>SỐ MẬT </b>
<b>MÃ </b>


<b>GT2 </b>
<b>ký</b>


STT
………


<b>ĐIỂM</b> <b>Lời nhận xét</b>


………
………
………



Chữ ký GK1 <b>SỐ MẬT MÃ:</b>


Chữ ký GK 2 STT:


<b>B. Kiểm tra viết: ( 10 đ )</b>


I. Chính tả (Nghe - Viết): 2 điểm - Thời gian viết: Khoảng 15 phút

…..



………


………..……..



………..


………..………..



………..



………..…………..………



………



…..………



…..



………


………..……..



………..


………..………..




………..



………..…………..………



………



…..………



…..



………


………..……..



………..


………..………..



………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Tập làm văn: (8 điểm ) Thời gian làm bài : Khoảng 35 phút


Em hãy tả một người thân trong gia đình (Ba, mẹ, ông, bà, anh chị.. ) của em mà
em yêu nhất.


Bài làm

…..



………


………..……..




………..


………..………..



………..



………..…………..………



………



…..………



…..



………


………..……..



………..


………..………..



………..



………..…………..………



………



…..………



…..



………



………..……..



………..


………..………..



………..



………..…………..………



………



…..………



…..



………


………..……..



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………..



………..…………..………



………



…..………



…..



………


………..……..




………..


………..………..



………..



………..…………..………



………



…..………



…..



………


………..……..



………..


………..………..



………..



………..…………..………



<b> </b>


<b> </b>PHỊNG GD-ĐT ĐẠI LỘC


<b>TRƯỜNG TH NGUYỄN CƠNG SÁU</b>



<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 5 – CUỐI KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC : 2017-2018</b>


<b>A. Kiểm tra đọc:(10 đ)</b>


I. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 3 đ ):


<b> 1. Đọc thành tiếng: Đọc đúng 1 đoạn thuộc 1 trong 5 bài tập đọc ( 2điểm )</b>
<i> Trong đó :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Đọc sai 6 tiếng trở lên: 0 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 đ
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 chỗ: 0,25 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 điểm


+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm
+ Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 75 tiếng/ phút): 0,5 điểm
+ Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm


+ Đọc trên 2 phút: 0 điểm


<b> 2. Trả lời câu hỏi: Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1điểm)</b>
Tùy theo mức độ sai sót có thể ghi 0,25 điểm đến 0,75 điểm


II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt ( 7 điểm): Thời gian 35
<i>phút.</i>



- Khoanh đúng câu 1 đến câu 6 ( mỗi câu 0,5 đ ) ; câu 7 đến câu 10( mỗi câu : 1đ )


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7


B A C B A D D




Câu 8(1đ): Viết đúng danh từ ( 0,5 đ ), đúng tính từ ( 0,5 đ )


Câu 9(1đ): Viết đúng bộ phận chủ ngữ của câu
Câu 10( 1 đ): 10-B


<b>B. Kiểm tra viết: (10đ)</b>


I. Chính tả nghe-viết (2đ) Thời gian 20 phút


<b> Bài </b><i><b>“ Tranh làng Hồ ”</b></i><b> SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 88</b>


<i><b> </b></i>Viết từ : ( Kỹ thuật tranh làng Hồ ... của dân tộc trong hội họa.)
<b>Đáp án chấm</b>


Bài viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày đúng quy
định, viết sạch, đẹp ( 2 đ )


<b> </b><i><b>Trong đó:</b></i>


a) Viết đúng chính tả ( khơng mắc q 5 lỗi ): 1đ



Bài viết mắc lỗi chính tả từ lỗi thứ 6 đến lỗi thứ 10 ( kể cả sai phụ âm đầu , vần hoặc
thanh, không viết hoa đúng quy định, viết thiếu tiếng): 0,5 đ


Bài viết mắc lỗi chính tả từ lỗi thứ 11 trở lên: 0đ


b) Tốc độ viết đạt yêu cầu ( 100 chữ/ 20 phút ), chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ
chữ, trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp ( 1 đ )


Nếu chữ viết không rõ ràng, trình bày bẩn có thể trừ 0,25 đ đến 0,5 đ cho toàn bài .


II.Tập làm văn (8 điểm) Thời gian 35 phút
1) Yêu cầu:


a/ Thể loại: Miêu tả ( Tả người )


b/ Nội dung chính : Tả người thân của em ( ông, bà, cha, mẹ, anh, chị…… ) của em mà
em u nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

có hình ảnh, cảm xúc. Tồn bài mắc khơng q 4 lỗi về diễn đạt ( dùng từ, chính tả, ngữ
pháp ).


2) Biểu điểm:


- Mở bài ( 1đ ): Giới thiệu được người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị ) mà rm yêu
nhất.


- Thân bài ( 4đ) + Tả ngoại hình ( nêu được vài chi tiết về ngoại hình )


+ Tả tính tình: trọng tâm ( tả tính tình, sự quan tâm, chăm sóc em
(1,5đ)



a) Kĩ năng (1,5đ)
b) Cảm xúc (1đ)


- Kết bài (1đ): Nêu được cảm nghĩ với người thân
- Trình bày ( 2 đ)


a) Chữ viết, chính tả (0,5đ): Trình bày đúng quy định, viết đúng, viết đẹp, sạch sẽ
b) Dùng từ đặt câu (0,5đ): Viết đúng ngữ pháp, diễn đạt câu văn hay, rõ ý, lời văn
tự nhiên.


c) Sáng tạo (1đ): Bài viết có nhiều sáng tạo.


<i><b>* Lưu ý</b></i>: Tùy theo mức độ sai sót về ý, về cách diễn đạt và chữ viết mà ghi điểm tồn bài
cho phù hợp.


PHỊNG GD-ĐT ĐẠI LỘC


<b>TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 – CUỐI KỲ II</b>
NĂM HỌC : 2017 – 2018


Mạch kiến
thức,


kĩ năng


Số câu và
số điểm



Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Phân số, số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

số đo thời
gian và các
phép tính
với chúng.


Câu số <i><b><sub>1</sub></b></i> <i><b><sub>4; 5</sub></b></i> <i><b><sub>7</sub></b></i>


Số điểm <sub>1,0</sub> <sub>3,0</sub> <sub>1,0</sub> <b><sub>1,0</sub></b> <b><sub>4,0</sub></b>


Giải bài toán
về tỉ số phần
trăm.


Số câu <sub> 1</sub> <b><sub>1</sub></b>


Câu số <i><b><sub>1</sub></b></i>


Số điểm <sub> 1,0</sub> <b><sub>1,0</sub></b>


Đại lượng và


đo đại



lượng: thời
gian, thể
tích., diện
tích


Số câu <sub> 1</sub> <b><sub>1</sub></b>


Câu số <i><b>3</b></i>


Số điểm


2,0 <b>2,0</b>


Giải bài
toán về
chuyển động
đều: bài tốn
có liên quan
đến các phép


tính với số
đo thời gian.


Số câu 1 <b>1</b>


Câu số <i><b>6</b></i>


Số điểm


2,0 <b>2,0</b>



Tổng Số câu <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>4</b>


Số điểm <b><sub>4,0</sub></b> <b><sub>3,0</sub></b> <b><sub>2,0</sub></b> <b><sub>1,0</sub></b> <b><sub>4,0</sub></b> <b><sub>6,0</sub></b>


<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên:...
Lớp: ...
Số BD: ... ..…Phòng: ...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>


<b>Năm học : 2017-2018</b>
<b>Mơn: TỐN- LỚP 5</b>
Ngày kiểm tra: ...


<b>GT1</b>
<b>ký</b>
<b>SỐ MẬT </b>
<b>MÃ </b>
<b>GT2 </b>
<b>ký</b>
STT
<b>………</b>………


<b>ĐIỂM</b> <b>Lời nhận xét</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



Chữ ký GK1 <b>SỐ MẬT MÃ:</b>


Chữ ký GK 2 STT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 1: ( 1 đ ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số bằng phân số 44<sub>60</sub> là:


A. 4<sub>6</sub> B. 22<sub>30</sub> C. <sub>3</sub>2 D. 21<sub>30</sub>
b) Số lớn nhất trong các số : 1 ; 1<sub>4</sub> ; 1,4 ; 1,14 là:


A. 1 B. 1<sub>4</sub> C. 1,4 D. 1,14
Bài 2: ( 1 đ ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a)Tỉ số phần trăm của 18 và 30 là:


A. 6 % B. 60% C. 0,6 % D. 0,06 %


b) 15 % của 320 là :


A. 48 B. 4,8 C. 480 D. 0,48


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm )


a) 3<sub>5</sub> m3<sub> = . . . .dm</sub>3<sub> b) 1,2 giờ = . . . .phút</sub>


c) 1,35167 m2 <sub> = ……….. cm</sub>2 <sub> d) 1</sub> 3


4 ngày = ... giờ



Bài 4: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)


a) 120,63 + 97,847 b) 15giờ 12 phút - 12 giờ 24 phút


………
………
………
………
………


<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>


...
c) 70,56 x 4,6 d) 25 giờ 48 phút : 6


………
………
………
………
………


Bài 5: Tìm x : ( 1 điểm )


a) 0,6 x<i><b> x </b></i> = 0,15 b) <i><b>x</b></i> : 3,5 = 2,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

. . . ... . . . .
. . . ... . . . .


Bài 6: ( 2 điểm ) Quãng đường AB dài 90 km. Lúc 6 giờ sáng, một ô tô và một xe máy


xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. Ơ tơ đến B lúc 7 giờ 30 phút. Tính vận tốc của xe
máy. Biết rằng vận tốc ô tô gấp 1,5 lần vận tốc xe máy ?


Bài giải


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 7: ( 1 điểm ) Tìm hai số thập phân, biết rằng tổng của chúng bằng 0,6 và thương của
chúng bằng 3.


Bài giải


………
………
………
………
………
………


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 5 CUỐI KỲ II</b>


<b>Năm học: 2017 – 2018</b>


Bài 1: ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu 0,5 đ
a) B ; b) C


Bài 2: ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a) B ; b) A


Bài 3: ( 2 điểm ) Đúng mỗi chỗ trống 0,5 điểm


Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 5: : ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu 0,5 đ


Bài 6: ( 2 điểm ): Thời gian ô tô đi hết quãng đường là:
7 giờ 30 phút – 6 giờ = 1giờ 30 phút


1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 0,25 đ
Vận tốc của ô tô là :


90 : 1,5 = 60 ( km/ giờ )
Vận tốc của xe máy là:


60 : 1,5 = 40 ( km/giờ )


Đáp số: 40 km/giờ 0,25 đ
0,5đ
0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 7: ( 1 điểm ) Theo đề bài, số lớn chia cho số bé được thương là 3
Vậy số lớn gấp 3 lần số bé



HS vẽ sơ đồ ( 0,25 đ)
Số lớn ( 0,25 đ)
Số bé ( 0,25 đ)
* Thiếu đáp số - 0,25 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×