MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN TỐN 8 – NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian : 90 phút
I/ MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Chủ đề
1. PT bậc
nhất, PT
đưa về
dạng
ax+b=0
2. Phương
trình tích,
PT chứa
ẩn ở mẫu.
3. Định lí
Ta-lét ;
tính chất
đường
phân giác
Vận dụng
Nhận biết
Trắc
Tự luận
nghiệm
-Nhận dạng pt , hệ số, số
nghiệm của phương trình
bậc nhất một ẩn.
-Giaỉ được pt bậc nhất một
ẩn và pt đưa được về dạng
ax +b = 0 C1;3;4;C16a,b
Số
Điể Số
Điểm
câ
m
câu
u
3
0,6
2
1
-Nhận biết số nghiệm
phương trình tích, Giải
được pt tích C5,16c
Số
Điể Số
Điểm
câ
m
câu
u
1
0,2
1
0,75
-Nhận biết t/c đường phân
giác C13
Số
câ
u
Điể
m
Số
câu
Điểm
Thông hiểu
Trắc nghiệm
Tự luận
Cấp độ thấp
Trắc nghiệm
Tự luận
Hiểu được k/n nghiệm của PT - Giải được bài toán bằng
, hai pt tương đương.
cách lập PT (C17)
2(C2;7)
Số
câu
Điể
m
2
0,4
Số
câu
Điểm
0,2
Điể
m
Số
câu
1
-Hiểu được ĐKXĐ
-Giải được phương trình có
ẩn ở mẫu(C6;C 16d)
Số
Điể Số
Điểm
câu
m
câu
1
Số câu
1
0,75
-Tìm tham số
-Biết thêm bớt hạng tử để
làm xuất hiện nhân tử
chung
Điể
m
1
Điể
m
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
1
0,2
1
0,5
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Tìm đúng nghiệm của pt tích
C8
Số câu
Điể
m
1
0,2
Số
câu
Điể
m
- Hiểu tỉ số của hai đoạn
thẳng C10
Số
câu
Cấp độ cao
Trắc nghiệm
Tự luận
Tính độ dài đoạn thẳng
C11
Số câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Tổng
Trắc
Tự
nghiệm luận
Số câu
6
Số
câu
4
Điểm
1,2
Số câu
3
Điểm
2,5
Số
câu
2
Điểm
0,6
Điểm
1,5
Số câu
3
Số
câu
1
4. Hai tam
giác đồng
dạng
Tổng
0,2
1
-Nhận biết tam giác đồng
dạng (gg)
C14;C18a
Số
Điể Số
Điểm
câ
m
câu
u
1
0,2
1
1,25
Số
câ
u
Điể
m
Số
câu
Điểm
6
1,2
12%
4
3
30%
0,2
1
-Tính độ dài đoạn thẳng
-Hiểu được ý nghĩa hai tam
giác đồng dạngC(18b,c1)
Số
Điể Số
Điểm
câu
m
câu
Số
câu
4
6%
2
1,25
Điể
m
Số
câu
Điểm
0,8
3
2,0
25%
0,2
Điểm
0,6
Tính độ dài đoạn thẳng,chu vi
tam giác
C12;15C18(c2)
2
0,4
1
0,5
Số câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Số
câu
3
0,6
1
1,5
15%
2
6%
Số câu
3
Số
câu
3
Điểm
3
Số
câu
9
7
70%
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Điểm
0,6
Số câu
15
0,4
1
0,5
7,5%
3
30%
3%
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN TỐN 8 - NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian : 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (3 đ)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
1
=0
x
2x − 3
2
A. 2x- ;
B. 1- 3x = 0;
C. 2x - 1 = 0 ;
D.
Câu 2.Phương trình bậc nhất một ẩn 2x -4 = 0 có nghiệm duy nhất là
x=2
x = −2
x = −4
A.x = 4
B.
C.
D.
Câu 3 . Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. - 2,5x = 10
B. -2,5x = - 100
C. 3x – 8 = 0
D. 3x - 1 = x + 7
Câu 4.Phương trình -2x += 0 có hệ số a ,b bằng :
a = -2 , b =
B. a= 2 , b = - C. a = 2 , b =
D. a= , b = -2
Câu 5.Phương trình (x+2) (2x-5) = 0 có số nghiệm là :
A.0
B.1
C.2.
D.3
Câu 6.Điều kiện xác định của phương trình = là:
A. x ≠ 1
B. x ≠- 1
C. x ≠ 3
D. x ≠ 1 và x ≠ 3
Câu 7: Phương trình 3x + 6 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0
B. x – 2 = 0
C. x = 4
D. 2 – 4x = 0
2
x( x + 2) = 0
Câu 8.Phương trình
có nghiệm là:
2
2
A. x =0 ;
B. x = -2
C . x =0; x =-2
D.x =
; x =Câu 9.Phương trình (k2-1) x +2 =0 vơ nghiệm khi đó giá trị của k là:
≠
A.k = -1
B. k 1;-1
C.k = 1
D.k =1; -1
Câu 10 . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 4cm; CD = 3dm là.
2
15
3
4
15
2
4
3
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho hình vẽ sau, biết BC// DE . độ dài y là :
A
20
4
3
3
A.
;
B. 7,5
C
15
B
2
4
C.
;
D. 2,5
E
y
D
3
k=
5
∆
∆
Câu 12 . Câu 5. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng
. Chu vi ABC là 12 cm, thì
∆
chu vi DEF là:
17
cm
3
A.7,2cm
B.3cm
C.20cm
D.
.
Câu 13. Trong hình, MK là phân giác của góc NMP. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A)
MN NK
=
MK KP
C)
B)
MK NK
=
MP KP
D)
MN MP
=
KP NP
MN MP
=
NK KP
Câu 14: Cho ∆ A’B’C’ và ∆ ABC có
A.
Aˆ , = Aˆ
B.
Câu 15 .Nếu ∆ ABC
A ' B ' B 'C '
=
AB
BC
Bˆ , = Bˆ
.
. Để ∆ A’B’C’
C.
∆ DEF với tỉ số đồng dạng k =
A.2 cm
B.3cm
Phần II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 16. ( 2,5 điểm) Giải các phương trình sau :
Cˆ , = Cˆ
∆ ABC cần thêm điều kiện:
D.
Bˆ , = Bˆ
= 900
2
3
, AB = 3 cm thì DE có độ dài:
2
3
C. 4,5cm
D. cm.
a) 2x - 3 = 5
b) 3x + 2 = 2x + 3
1
2
4x − 5
+
=
x x − 2 x ( x − 2)
d)
c) (x -5 ) (7x + 4 ) = 0
Câu 17 (1đ) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận
tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 18. (3 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
Câu 19. ( 0,5 điểm)
x − 3 x − 2 x − 2018 x − 2017
+
=
+
2017 2018
2
3
Giải phương trình :
---HẾT---
BIỂU ĐIỂM- ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm( 3,0 điểm)- Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm)
Câu
Đáp án
1
B
2
B
3
D
4
A
5
C
6
A
7
A
Câu
Đáp án
9
D
10
A
11
D
12
C
13
D
14
B
15
C
Phần II : Tự Luận( 7,0 điểm)
Câu
Đáp án
a) ( 0,5 điểm)
2x – 3 = 5 ⇔ 2x = 5 + 3⇔ 2x =8⇔ x = 4
16
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 4}
( 2,5 điểm) b) ( 0,5 điểm) 3x + 2 = 2x + 3 ⇔ 3x – 2x = 3-2 ⇔ x =1.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 1}
c)(0,75) điểm) (x -5 ) (7x + 4 ) = 0
⇔ x -5 = 0 hoặc 7x + 4 =0
-Tìm được x = 5; x = -4/7.
- Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 5;-4/7}
1
2
4x − 5
+
=
x x − 2 x( x − 2)
d) (0,75)
≠
ĐKXĐ: x 0;2
x -2 +2x = 4x -5 ⇔ -x = -3 ⇔ x =3(t/m)
- Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 3}
17
( 1,0 điểm)
1
( h)
4
8
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
( h)
2
15phút=
; 2 giờ 30 phút =
Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0)
x
x
( h)
(h)
50
40
Thời gian đi :
;Thời gian về :
x
x 1 5
+
+ =
50 40 4 2
Theo đề bài ta có phương trình :
0, 5
Câu
Đáp án
Điểm
Giải phương trình ta được : x = 50 (t/m)
Vậy quãng đường AB là 50 km.
Vẽ hình đúng cho câu a được 0,5 điểm
0,25
0,25
0,5
B
H
C
A
a) (0,75 điểm)
∆
18
(3 điểm )
19
( 0,5 điểm)
∆
µ =H
µ = 900
A
0,5
0,25
Xét ABC và HBA có :
;
µB
là góc chung
∆
∆
Vậy ABC
HBA (g.g)
b) ( 1 điểm)
·
·
BAH
= ACB
Ta có :
( cùng phụ góc ABC)
∆
∆
Xét ABH và ACH có :
·
·
·
·
AHB
= AHC
= 900 BAH
= ACB
;
(chứng minh trên)
∆
∆
Vậy ABH
CAH (g.g) .
AH HB
=
CH AH
Suy ra
hay AH2 = HB . HC
c) ( 0,5 điểm)
c) * BC2 =AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 ; BC = 10 (cm)
AC BC
=
HA AB
∆
∆
* ABC
HBA . Suy ra
hay
AB.AC 6.8
HA =
=
= 4,8
BC
10
(cm)
x − 3 x − 2 x − 2018 x − 2017
+
=
+
2017 2018
2
3
Giải phương trình :
x − 3 x − 2 x − 2018 x − 2017
− 1÷+
− 1÷ =
− 1 ÷+
− 1÷
2
3
⇔ 2017 2018
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A
D
B
E
H
C
Câu
Đáp án
Điểm
x − 2020 x − 2020 x − 2020 x − 2020
+
=
+
⇔ 2017
2018
2
3
x − 2020 x − 2020 x − 2020 x − 2020
+
−
−
=0
⇔ 2017
2018
2
3
⇔
⇔
0,25
( x − 2020 )
1
1
1 1
+
− − ÷= 0
2017 2018 2 3
1
1 1
1
+
− − ÷≠ 0
2017 2018 2 3
⇔
x – 2020 = 0 vì
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2020}
0,25
x = 2020
Chú ý học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Duyệt của BGH
Duyệt của tổ c/m
Người ra đề