Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giáo án tuần 28 chủ đề nhánh: nước ( năm học 2018- 2019 lớp 5TA2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.61 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> CHỦ ĐỀ LỚN:</b>


<i>( <b>Thời gian thực hiện: 3 tuần </b></i>
<b>Tuần 28 - Chủ đề nhánh 1: </b>
<i><b>Thời gian thực hiện : 1 tuần- từ ngày: 01/04</b></i>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>


<b>ĐĨN </b>
<b>TRẺ</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


- Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ
dùng cá nhân ,trò chuyện với
phụ huynh về dặc điểm tâm sinh
lí, những thói quen của trẻ ở nhà.
- Trò chuyện làm quen dần với
trẻ, giúp trẻ quen dần với cô
giáo và các bạn.. Nhắc trẻ cất đồ
dung cá nhân đúng nơi quy
định.


- Trò chuyện với trẻ về chủ đề
nước và môi trường sống


- Cho trẻ xem tranh ảnh về các
nguồn nước


- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích


-Trẻ đến lớp ngoan, có nề


nếp.


- Trẻ thích đi học


- Biết chơi và bảo vệ đồ
chơi trong trường


- Biết chào hỏi, kính
trọng cơ giáo, các cơ bác
trong trường


- Trẻ biết được lợi ích
của nguồn nước đối với
sức khoẻ của con người
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ
và giữ gìn nguồn nước
sạch


- Phịng nhóm
sạch sẽ, thoáng
mát


- Tranh ảnh sáh
báo cũ,tranh
ảnh về các
nguồn nước


<b>THỂ </b>
<b>DỤC </b>
<b>SÁNG</b>



- Thể dục sáng:


Điểm danh


- Trẻ tập được các động
tác trong bài.


- Trẻ có thói quen tập thể
dục buổi sáng,biết phối
hợp nhịp nhàng các cơ
vận động


- Rèn phát triển các cơ
quan vận động.


- Phát hiện trẻ nghỉ học
để báo ăn.


- Trẻ bết sự vắng mặt có
mặt của bạn


- Sân tập sạch
sẽ.


- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NƯỚC VÀ HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN</b>
<b>Từ ngày 01/04/2019 đến ngày 19/04/2019)</b>


<b>Nước: </b>


<b>đến ngày 05/04/2019)</b>
HOẠT ĐỘNG


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<i><b>*Đón trẻ</b></i>


- Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp. Nhắc trẻ biết cất đồ
dùng gọn gàng. Khoanh tay chào cô, chào bố mẹ rồi vào
lớp.


- Giáo viên trao đổi cùng phụ huynh những vấn đề có
liên quan đến trẻ.


+ Giới thiệu tên chủ đề mới


- Cho trẻ hát bài “ Cho tôi đi làm mưa với”


Đàm thoại và trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát
Cho trẻ xem tranh , ảnh về các nguồn nước


-Các con vừa hát bài hát gì ?
-Mưa xuống thì điều gì xảy ra?
-Đây là gì ?


-Nước có tác dụng gì đối với sức khoẻ con người?
-Các con làm gì để bảo vệ nguồn nước?



- Tổ chức cho trẻ chơi tự do, theo ý thích.


- Trẻ vào lớp


- Trẻ hát.
- Trẻ quan sát


- Cho tôi đi làm mưa với
- Trẻ trả lời


- Để uống tắm rửa sinh hoạt.
- Trẻ chơi


<i><b>* TD sáng:a, Khởi động: </b></i>


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân về 3 hàng
xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.


<i>b, Trọng động: </i>


+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù


+ ĐT tay: Tay đưa ra phía trước, lên cao.
+ ĐT chân: đứng, đưa chân trước lên cao


+ ĐT bụng: Đứng đưa tay ra sau lưng, gập người về
trước.


+ ĐT bật: Bật chân sáo.



<i>c, Hồi tĩnh.: </i>Thả lỏng, điều hoà.


<i>* Điểm danh</i>


- Giáo viên gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ, goi đến tên
bạn nào bạn đó dứng dậy khoanh tay dạ cô.


- Cô chấm cơm và báo ăn.


- Trẻ tập theo cô.


- Trẻ dạ cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOAT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>GĨC</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH -U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<i><b>- Góc đóng vai</b></i>


+ Chơi gia đình: nấu ăn,
uống, tắm rửa giặt.


+ Chơi cửa hàng bán nước
mắm, dấm/nước giải khát.


<i><b>- Góc xây dựng: + Xây ao cá</b></i>
Bác Hồ, xây bể bơi, xây tháp
nước, xây đài phun nước.



<i><b>- Góc tạo hình: + Vẽ, xé,</b></i>
dán, nặn; các nguồn nước
dùng hàng ngày; các phương
tiện giao thông trên nước; các
môn thể thao nước; các con
vật/cây sống dưới nước.


<i><b>- Góc khám phá khoa học và</b></i>
<i><b>thiên thiên: + Tưới cây, lau</b></i>
lá cây


+ Thí nghiệm: gieo hạt có
nước và khơng có nước.


<i><b>- Góc sách: + Sưu tầm và</b></i>
xem tranh ảnh, trò chuyện về
các nguồn nước, tác dụng, ích
lợi của nước, nguyên nhân
gây ô nhiễm nguồn nước,
cách giữ gìn và tiết kiệm
nước sạch và làm sách tranh
từ sản phẩm của hoạt động
tạo hình


-Biết thể hiện vai chơi,
Biết các bước tắm cho em


- Biết liên kết các nhóm
chơi với nhau.



-Trẻ phối hợp cùng nhau
để xây ao cá Bác hồ, cơng
viên nước, khu giải trívới
nhiều hình dáng khác
nhau.


Trẻ biết xé, dán các
nguồn nước, ptgt trên
nước,


- Trẻ tìm nhận xét kết quả
thí nghiệm gieo hạt có
nước và khơng có nước-
Biết chăm sóc tưới nước
cho cây.


-Trẻ hứng thú xem tranh
sách và hiểu nội dung của
tranh


- Trẻ biết lật, giở sách
từng trang một từ đầu đến
cuối.


- Trang phục , đồ
dùng, đồ chơi
phù hợp.


- Đồ chơi, đồ


chơi lắp ghép
hàng rào, cây
xanh


-Bút màu, giấy
màu, hồ dán.


- Sách, truyện,
báo.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.Trò truyện </b>


- Cho trẻ hát bài “Cho tôi đi làm mưa với”
+ Hỏi trẻ vừa hát bài hát gì?


+ Bài hát nói về gì?


+ Chúng mình có biết nước có tác dụng gì đối với đồi
sống con người?


- Giáo dục trẻ giữ gìn nguồn nước sạch để bảo vệ môi
trường.


<b>2. Cô giới thiệu nội dung chơi ở góc.</b>


- Hỏi trẻ trong lớp mình có những góc chơi nào.
- Cơ giới thiệu nội dung các góc chơi.



<b>3. Cơ cho trẻ nhận góc chơi </b>
- Cơ hỏi trẻ:


+ Hơm nay con thích chơi ở góc chơi nào? Vì sao?
+ Ở góc chơi này hơm nay con chơi như thế nào?
- Cho trẻ tự nhận góc chơi.


- Những góc chơi nào trẻ khơng chọn cơ hướng trẻ vào
và chơi cùng cô.


- Hỏi trẻ khi chơi phải như thế nào?


- Giáo dục trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau,
không tranh giành đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn gàn
- Cơ cho trẻ về góc chơi bằng trò chơi tàu về bến. Trẻ
tự thỏa thuận chơi.


- Khi trẻ về góc mà chưa thỏa thuận được vai chơi, cô
đến giúp trẻ thỏa thuận chơi.


- Góc chơi nào trẻ cịn lúng túng, cơ có thể chơi cùng
trẻ giúp trẻ hoạt động tích cực hơn.


- Trong giờ chơi cơ chú ý những góc chơi có sản phẩm
( góc xây dựng, học tập, tạo hình...) khuyến khích trẻ
tạo ra sản phẩm nhanh đẹp.


<b>4. Nhận xét giờ chơi:</b>


- Cô nhận xét trẻ ngay trong q trình chơi.


- Cơ nhận xét tất cả các góc chơi.


- Cho trẻ tham quan nhận xét góc xây dựng và góc tạo
hình.


- Cho trẻ hát một bài.Chuyển hoạt động


- Trẻ hát.


- Trường mầm non.
- Học hát, múa, vẽ...
- Cơ giáo ạ.


- Có.


- Trẻ nghe.


- Trẻ thỏa thuận trước khi
chơi.


- Trẻ nghe.


- Trẻ thỏa thuận vai chơi.
- Lấy kí hiệu ở góc.


- Trẻ chơi.


- Trẻ chơi


- Trẻ nghe



- Trẻ dọn đồ chơi.


<b> A.TỔ CHỨC CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỘNG</b>
<b>NGOÀI</b>


<b>TRỜI</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
+ Quan sát chăm sóc cây,
Quan sát chăm sóc vật ni;
cho ăn, uống; quan sát bể cá.


- Trẻ biết có những nguồn
nước nào ?


- Nước có lợi ích gì trong
cuộc sống con người, cây cối
và các loại động thực vật.


- Địa điểm
quan sát


- Trang phục
phù hợp


-Địa điểm
quan sát



* Trò chơi vận động:


+ Chơi thả thuyền, Chơi
đong nước; Vật nào nổi, vật
nào chìm.


- Trẻ chơi thành thạo các trị
chơi. Trẻ chơi hứng thú và
có nề nếp.


- Trẻ chơi thoải mái và chơi
với những trò chơi trẻ thích.
- Trẻ thuộc lời bài đồng dao.


- Các trò chơi.


* Chơi tự do


+ Chơi với cát, nước
+ Chơi với đồ chơi ngoài
trời.


- Biết chơi, bảo vệ đồ chơi
trong trường.


- - Trẻ vẽ theo ý thích, thể
hiện ý tưởng, sáng tạo của
mình.



- Giáo dục trẻ chơi an tồn,
khơng xơ đẩy nhau.


- Đồ chơi
ngoài trời sạch
sẽ. Phấn vẽ.
- Cát, nước


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ đứng thành vịng cung quanh cơ
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Cơ đọc các câu đố về mưa cho trẻ đốn.


- Cơ thấy các con đốn rất giỏi. Cơ khen các con nào.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện:</b>


<b>Hoạt động 1: HĐCCĐ: Quan sát chăm sóc cây,</b>
Quan sát chăm sóc vật nuôi; cho ăn, uống; quan sát
bể cá.


- Cô cùng trẻ hát bài “Cho tôi đi làm mưa với” và
cùng trò chuyện về các loại nước trong tự nhiên :
- Có những nguồn nước nào ?


- Nếu khơng có nước thì sẽ như thế nào



- Giáo dục trẻ phải biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước..


<b>* Cho trẻ quan sát bể cá cảnh.</b>
- Hỏi trẻ trong bể có gì?


- Cá sống được là nhờ có gì?


- Vậy phải làm gì để cá khỏe mạnh.


- Giáo dục trẻ sử dụng tiết kiệm nước và giữ nguồn
nước sạch cho môi trường.


<b>* Hoạt động 2: </b> <b>Trò chơi vận động: Chơi thả</b>
thuyền, Chơi đong nước; Vật nào nổi, vật nào chìm.


<i>-</i> Cơ giới thiệu tên các trị chơi.


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cơ quan sát, động viên khích lệ trẻ chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi một số trò chơi dân gian
- Dạy trẻ đọc thuộc lời bài đồng dao,


- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Cô quan sát động viên trẻ chơi.


<b>Hoạt động 3: Chơi theo ý thích “Đồ chơi ngồi</b>
<b>trời ”</b>



- Cơ hướng trẻ chơi với cát, nước: Vẽ hình trên cát,
vật nổi, vật chìm.( Gợi ý cho trẻ nêu ra ý tượng của
mình)


- Cơ giới thiệu với trẻ một số đồ chơi ngoài trời như:
xích đu, cầu trượt, đu quay...


- Cho trẻ chơi.( Bao quát trẻ)
- Giáo dục trẻ chơi vui đoàn kết.


<b>4.Củng cố:Các con vừa được chơi những trị chơi gì?</b>
<b>5. Kết thúc: Nhận xét tun dương trẻ</b>


- Trẻ đứng quanh cơ
- Có ạ


Hạt mưa


- Trẻ chơi cùng cô.
- Trẻ hát.


- Trẻ trả lời


Nước ao, hồ giếng...
- Không sống được


- Trẻ nghe
- Quan sát



- Nhờ nước


- Giữ nguồn nước sạch sẽ.
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ chơi trị chơi cùng cơ và
bạn


- Có ạ


- Trẻ chơi trò chơi cùng bạn
- Trẻ kể tên các nội dung chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>



<b> Ă</b>


<b>N</b>


<b>- </b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>Ủ</b>


<b>NỘI DUNG HOẠTĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>* Vệ sinh:</b>


<b>* Ăn trưa:</b>


* Ngủ trưa


Trẻ biết rửa tay rửa mặt
trước và sau khi ăn


Trẻ biết ăn hết xuất, biết
giữ gìn vệ sinh trong khi ăn
trẻ biết giữ thói quen văn
minh lịch sự trong khi ăn.
trẻ biết lấy và cất bát đúng
nơi quy định



Trẻ biết vệ sinh trước khi
ngủ, và nằm đúng vị trí của
mình


- Trẻ ngủ đúng giờ, ngủ sâu
giấc


- Nhằm hình thành một số
nề nếp, thói quen trong sinh
hoạt của trẻ


- Cô chuẩn bị khăn
ướt cho trẻ lau tay,
lau miệng, nước
uống cho trẻ


- Bát , thìa, khăn ăn ,
đĩa


- Phịng ngủ thống
mát,chăn , chiếu,gối,
phản nằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


- Cô cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định,
- Rửa tay bằng xà phịng thơm,


- Cơ hướng dẫn trẻ cách rửa tay đúng theo yêu cầu.


- Cô chia cơm cho trẻ theo khẩu phần ăn vào bát
của trẻ, - Nhắc trẻ đọc thơ "Giờ ăn cơm" và mời cô
mời các bạn ăn cơm,


- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ biết về món ăn trong
ngày,


- Nhắc trẻ xúc cơm ăn gọn gàng sạch sẽ,


- Không làm cơm rơi vãi ra bàn, giữ vệ sinh trong
giờ ăn, bao quát, động viên trẻ ăn hết xuất cơm của
mình, khuyến khích trẻ ăn thêm cơm.


- Trẻ ăn xong cất bát, cất ghế vào nơi quy định, lấy
khăn lau tay, lau miệng sạch sẽ, vệ sinh


- Cô cho trẻ lên giường đi ngủ


- Nhắc trẻ đọc bài thơ "Giờ đi ngủ" và cho trẻ nằm
ngủ.


- Cô bao quát trẻ ngủ trưa để trẻ đi vào giấc ngủ
ngon. Đảm bảo không gian yên tĩnh cho trẻ ngủ.


- Trẻ đi vệ sinh
- Cùng rửa tay


Trẻ rửa tay đúng theo yêu cầu.


- Trẻ ngồi vào bàn ăn



- Trẻ đọc thơ "Giờ ăn cơm"


- Cùng mời cô và bạn ăn cơm


Trẻ tự xúc ăn gọn gàng, ăn hết
xuất của mình


- Trẻ cất bát ròi lau tay, lau
miệng


- Trẻ lên giường nằm ngủ


- Trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ”
Trẻ ngủ sâu và ngon giấc.


<i><b>A.TỔ CHỨC CÁC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>CHIỀU</b>


- Vận động ăn quà chiều.


- Hoạt động góc theo ý thích


- Nghe đọc thơ kể chuyện, ôn
lại bài cũ đã học có liên quan
đến chủ đề.



- Biểu diễn vân nghệ.


- Vệ sinh cá nhân.


- Nhận xét , nêu gương, cắm
cờ, phát bé ngoan.


- Trả trẻ.


rẻ biết hoạt động góc tự
do.


Biết giữ gìn đồ dùng đồ
chơi.


Trẻ đọc thuộc thơ kể
chuyện, ơn lại bài cũ đã
học có liên quan đến chủ
đề.


- Biết biểu diễn lại những
bài đã học có liên quan
đến chủ đề.


- Trẻ biết nhận xét bạn,
nx bản thân


- Góc chơi.đồ
chơi.



- Nội dung bài
học.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cô tổ chức vệ sinh cho trẻ ăn quà chiều.


- Cho trẻ hoạt động góc theo ý thích.


- Cho trẻ ơn lại thơ ,truyện, bài hát có liên quan
đến chủ đề.


- Chiều thứ 2,3 học sách LQVT ( hình vẽ, con số)
- Chiều thứ 4 học Bé làm quen với LLGT


- Cho trẻ học kidmats chiều thứ 3, thứ 5


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ.


- Nhận xét nêu gương, cắm cờ, phát bé ngoan.


- Vệ sinh trả trẻ.


Trẻ ăn bữa chiều


Trẻ chơi


Đọc thơ, kể chuyện, hát.


- Sách vở của trẻ


- Phòng kidmats
Biểu diễn


Cắm cờ


<i>Thứ 2 ngày 01 tháng 04 năm 2019</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt dộng bổ trợ: Trị chơi: Đuổi bắt</b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Trẻ biết tên vận động “Bật tách chân, khép chân qua 7 ơ- chuyền bóng qua đầu, chân”.
- Trẻ biết cách tập các động tác bài tập phát triển chung theo nhịp của bài hát “Trường
chúng cháu là trường mầm non”


- Hiểu cách bật tách chân, khép chân qua 7ơ, hiểu cách chuyền bóng qua đầu, qua chân.
- Trẻ biết tên trò chơi và hiểu cách chơi trò chơi “Đơi bạn khéo”


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Trẻ có kỹ năng nhún bật tách, khép bằng hai chân tiếp đất nhẹ nhàng bằng mũi chân,
không chạm vào vạch.


- Trẻ có kỹ năng chuyền bóng qua đầu, chân khơng để bóng rơi
- Trẻ chơi được trị chơi “Đơi bạn khéo”.


- Phát triển tố chất khéo léo, nhanh nhẹn cho trẻ.
<b>3. Thái độ: </b>



- Trẻ tập trung chú ý và thực hiện theo hiệu lệnh của cô và biết chờ đến lượt.
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi : </b>


- Cô và cháu trang phục gọn gàng.


- Kẻ mỗi bên 7 ô: 1 ô đến 2ô, 1ô đến 2 ơ..
- Bóng nhựa: 10 quả - rổ đựng bóng.
- Xắc xơ


- Nhạc bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non”; “ Chim mẹ chim con”
- Loa, máy tính.


<b>2. Địa điểm: Tại lớp học.</b>
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Giới thiệu chương trình ‘Bé khỏe bé ngoan”
- Các con ơi muốn cho cơ thể khỏe mạnh chúng
mình phải làm gì?


<b>2. Giới thiệu bài : </b>


Chương trình “Bé khỏe bé ngoan” đã bắt đầu rồi xin
mời tất cả các con cùng khởi động với chương trình
nào?



<b>3. Hướng dẫn thực hiện:</b>


<b>* Khởi động: Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu</b>
chân sau đó đứng dàn hàng ngang tập thể dục.


<b>* Trọng động: </b>
<b>- Bài tập phát triển chung: </b>


+ Tay 2: Hai tay đưa sang ngang lên cao


+ Chân 3:Từng chân đưa lên cao ra sau sang ngang
+ Bụng 2: Đứng nghiêng người sang bên


+ Bật 2: Bật tách chụm chân tại chỗ
<b>- Vận động cơ bản: </b>


+ Cô giới thiệu tên vận động “Bật tách khép chân
qua 7 ô”


+ Cô làm mẫu 1 lần khơng giải thích


+ Cơ tập mẫu Lần 2: Cơ từ đầu hàng bước ra Tư
thế chuẩn bị đứng khép chân trước vạch, tay chống
hơng khi có hiệu lệnh thì cơ bật chụm chân vào ơ
thứ nhất và tách chân vào ô thứ 2, chụm chân vào ô
thứ 3. Cứ như vậy cô bật hết số ô, sau đó đi về cuối
hàng đứng.


+ Cô tập mẫu lân 3 : Bật tách khép chân qua 7 ô


xem


- Trẻ hát


- Cùng trò chuyện


- Ăn uống đầy đủ các chất dinh
dưỡng, năng tập thể dục thể
thao….


- Vâng ạ.


- Trẻ tập theo hiệu lệnh của cô


- Trẻ đứng thành hàng ngang


- Trẻ tập các động tác tay, chân,
bụng, bật...mỗi động tác tập 2
lần 8 nhịp.


- Trẻ lắng nghe
- Cùng quan sát


- Chú ý lắng nghe và quan sát


- Trẻ quan sát
- Trẻ lên tập mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Mời 2 trẻ lên làm mẫu cho cả lớp xem
+ Cho trẻ thực hiện



+ Thi đua giữa 2 bạn với nhau


Khi trẻ thực hiện cô quan sát, sửa sai và nhắc trẻ
thực hiện đúng động tác của vận động.


+ Cô nhận xét kết quả tập của trẻ. Cho trẻ yếu nhât
và trẻ tập tốt nhất lên thực hiện lại.


<b>- Trò chơi: Đuổi bắt</b>


+ Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi
+ Cho trẻ chơi 3 - 4 lần


+ Nhận xét kết quả chơi của trẻ
<b>* Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ làm chim bay về tổ, đi nhẹ nhàng quanh lớp
2 - 3 vịng sau đó về chỗ


<b>4/ Củng cố và giáo dục:</b>


- Các con vừa tập VĐCB gì? T/C gì?


- Giáo dục trẻ chăm chỉ luyện tập thể dục thể thao.
<b>5/ Kết thúc:- Nhận xét, tuyên dương trẻ </b>


chạy.


- Trẻ thi đua với nhau.



- Trẻ lên thực hiện.


- Trẻ chú ý lắng nghe
- Trẻ chơi


Cùng lắng nghe


- Trẻ làm chim bay về tổ


- Bật tách khép chân qua 7 ô,
đuổi bắt


- Lắng nghe


<i>Thứ 3 ngày 02 tháng 04 năm 2019</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động bổ trợ: Trò chơi “Mưa to –mưa nhỏ”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết tên truyện “giọt nước tí xíu”, tên các nhân vật trong truyện “Giọt nước tí xíu”,
ơng mặt trời và các bạn giọt nước.


- Trẻ hiểu nội dung câu chuyện: Hiện tượng mưa là do sức nóng của ơng mặt trời làm
cho nước bốc hơi tụ lại thành những đám mây nặng dần trở thành mưa rơi xuống.


- Hiểu từ khó “tí xíu” là rất nhỏ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Trẻ biết trả lời của hỏi rõ ràng, mạch lạc, nói đủ câu, đúng nội dung câu truyện.
- Trẻ biết lắng nghe và ghi nhớ nội dung câu truyện.


- Trẻ hiểu được một số lời thoại của các nhân vật.
<i><b>3.Giáo dục thái độ: </b></i>


- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động trong giờ học.
- Trẻ có ý thức dùng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
<b>II.CHUẨN BỊ </b>


<i>1<b>.Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>
- Tranh minh hoạ truyện.


- Sa bàn, que chỉ, bàn, giá để truyện.
- Máy tính bảng , nhạc, giáo án điện tử.
<i><b>2.Địa điểm tổ chức</b>: </i>


- Tổ chức hoạt động tại PHTM
<b>II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b> 1.Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ chơi trò chơi “Mưa to-mưa nhỏ”


+ Khi trời mưa to xuống thì các hạt mưa kêu như thế
nào?



+ Mưa nhỏ?


+ Mưa xuống để làm gì?


+ Vì sao nhờ có mưa mà cây cối lại tốt tươi?
<b> 2. Giới thiệu bài : </b>


- Các con có biết vì sao lại có mưa khơng? Để biết
được bây giờ chúng mình cùng lắng nghe cơ kể
chuyện nhé.


<b>3. Hướng dẫn: </b>


* Hoạt động1 : Kể chuyện
- Cô giới thiệu về câu chuyện.


- Cô kể diễn cảm lần 1 kết hợp điệu bộ cử chỉ.
- Kể xong hỏi trẻ:


+ Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
+ Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Cô kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.


- Lộp bộp
- Tí tách.


- Để cây cối tốt tươi


-Vì mưa mang nước tưới cho
cây.



-Trẻ lắng nghe. - Trẻ chú ý lắng
nghe


- Giọt nước tí xíu.


-Tí xíu, các bạn của tí xíu, ơng
mặt trời, mẹ Biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cô giảng nội dung truyện: Vào một buổi sáng khi
giọt nước tí xíu đang chơi đùa với bạn bè thì ơng
mặt trời xuất hiện, và ơng rủ tí xíu bay đi chơi cùng
ơng nhưng tí xíu khơng bay được vì là một giọt
nước. Và ơng mặt trời đa biến tí xíu thành hơi để có
thể bay lên được , tí xíu đã kết hợp với các bạn hơi
nước khác để tạo thành mưa đấy.


<i><b>* Hoạt động 2: Đàm thoại - Giảng </b></i>


+ Dùng chế độ trình tập tin gửi những hình ảnh
đến từng nhóm trẻ


+ Câu chuyện tên là gì?
+ Câu chuyện kể về ai?
+ Tí xíu là giọt nước ở đâu?


+ Anh em nhà tí xíu rất đơng, họ ở những nơi nào?
+ Một buổi sáng tí xíu đang chơi với bạn Ông mặt
trời tỏa ánh nắng rực rỡ xuống mặt biển. Ơng nói gì
với tí xíu?



+ Giọng nói ơng mặt trời như thế nào?
+ Ai nói được giọng nói ông mặt trời?


+ Tí xíu rất thích chơi, Nhưng tí xíu nhớ ra điều gì
làm cho chú khơng đi được?


+ Tí xíu biến thành hơi nước rồi từ từ bay lên cao.
Trước khi đi tí xíu nói gì với mẹ biền cả?


<b>*Giảng từ khó: “tí xíu”</b>


+ Các con có biết “tí xíu” là như thế nào khơng?
(“tí xíu” là rất bé, bé tí tẹo tèo teo bạn tý xíu trong
câu truyện là một giọt nước rất bé)


* Cơ trích đọc: “Tí xíu là một giọt nước...mẹ ơi
con đi đây !rồi con sẽ trở về”


+ Tí xíu kết hợp với các bạn hơi nước khác tạo
thành gì?


+ Tí xíu và các bạn reo lên như thế nào?


+ Trời mỗi lúc một lạnh hơn. Lúc này tí xíu cảm
thấy như thế nào?


+ Khi gió thổi mạnh các bạn thấy thế nào?
+ Họ đã làm gì?



+ Cuối cùng Tí Xíu và các bạn biến thành gì?
* Cơ trích đọc: “Tí xíu từ từ bay lên...đến hết”
+ Qua câu chuyện này các con thấy hiện tượng mưa


- Lắng nghe


- Trẻ quan sát tranh cô gửi trả
lời câu hỏi của cơ


- Giọt nước tí xíu


-Tý xíu, các bạn của tí xíu, ơng
mặt trời, mẹ Biển


- Ở biển


- Ở khắp mọi nơi, ở biển cả, ao
hồ, ở trên trời, ...


-Tí xíu cháu có đi vào đất liền
chơi với ông không.


- Ồm ồm
-2-3 trẻ nói


-Chú chợt nhớ mình là giọt
nước nên khơng thể bay lên
theo ông mặt trời được


-mẹ ơi con đi đây rồi con sẽ trở


về.


-Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe
-Mây.


-Mát q, ơi mát q.
-Tí xíu thấy rét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

diễn ra như thế nào?


+ Thế các con có biết nước dùng để làm gì khơng?
<b>- Nước dùng để ăn uống , để sinh hoạt, để tưới </b>
cây....Nước còn là môi trường sống của cây cối, của
động vật sống dưới nước. Nước rất cần cho sự
sống.Vậy để có nguồn nước sạch các con cần phải
làm gì?


<i><b>* Hoạt động 3: Dạy trẻ kể chuyện</b></i>


- Cơ đóng là người dẫn chuyện gợi ý để cả lớp cùng
kể 1 - 2 lần


- Cho cá nhân trẻ lên kể 1 lần


<b>* .Hoạt động 4: Trò chơi “Làm mưa” </b>


- Cơ nói cách chơi: Cơ làm mặt trời trẻ làm các giọt
nước và chơi. Trẻ đứng thành vòng tròn cầm tay


nhau. Cơ đóng vai ơng mặt trời đứng ở giữa, khi cơ
nói : “Làm mưa” thì trẻ cầm tay nhau chạy vào tạo
thành vòng tròn nhỏ. Sau đó, cơ nói: “Trời mưa” thì
cơ ngồi xuống, trẻ đứng xung quanh cô và vẫy vẫy
tay.


- Cho trẻ chơi.
<b>4. Củng cố:</b>


<b> - Cô cho trẻ nhắc lại tên truyện. Đọc đồng thanh tên</b>
truyện.


- Tên nhân vật trong truyện.
<b>5. Kết thúc tiết học</b>


- Cô cho trẻ tự nhận xét về các bạn.
<b>- Cô nhận xét chung cả lớp.</b>


- Nhận xét riêng cá nhân trẻ: Tuyên dương những bạn có
ý thức học tập luyện tốt, hăng hái phát biểu xây dựng bài.


-Trẻ trả lời.


-Dùng để ăn, sinh hoạt


-Bảo vệ nguồn nước, giữ gìn
nguồn nước sạch


- Trẻ tập kể chuyện



- Trẻ chơi


-Trẻ nhắc lại tên câu chuyện


-Trẻ tự nhận xét về bạn.
- Lắng nghe.


<i>Thứ 4 ngày 03 tháng 04 năm 2019</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>
<i><b> 1/ Kiến thức:</b></i>


- Trẻ so sánh dung tích của 3 đối tượng bằng các cách khác nhau: Ước lượng bằng mắt,
dùng 1 đơn vị đo nào đó để diễn tả kết quả đo


<i><b> 2/ Kỹ năng: </b></i>


<i> - Trẻ có kỹ năng đong nước và so sánh độ lớn của các cốc</i>


<i><b>3/ Giáo dục:</b></i>


<b> - Giáo dục trẻ có ý thức tiết kiệm nước sạch bảo vệ nguồn nước.</b>
<b> II.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1/ Đồ dùng của cô,của trẻ:</b></i>


- Tranh ảnh về các nguồn nước khác nhau(ao hồ, sông ,suối…)


- Một số chai lọ thuỷ tinh trong suốt có hình dạng khác nhau, 3 cái phễu, 3 cái ca, 3 cái
bát, 3 cái li



- Thẻ số từ 1- 9


- 3 chậu có lượng nước bằng nhau
<i><b>2/ Địa điểm:</b></i>


- Trong lớp học.


<b> III . CÁCH TIẾN HÀNH: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


- Cô cho trẻ xem tranh về các nguồn nước và tác
dụng của nước trong sinh hoạt.


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về nước và các dụng cụ
chứa nước


+ Trong thiên nhiên có những nguồn nước nào ?
+ Nước có tác dụng gì trong đời sống con người,
con vật và cây cối ?


+ Gia đình con thường chứa nước bằng gì ?
+ Theo các con chúng ta phải làm gì để có nguồn
nước sạch?


<b>2 . Giới thiệu bài :</b>



<b>- Hôm nay cơ và các sẽ đo dung tích các bình, so </b>
sánh và diễn đạt kết quả đo


<b>3. Hướng dẫn: </b>


<i><b>3.1 Hoạt động 1 : So sánh dung tích của 3 đối </b></i>
<i><b>tượng có dung tích bằng nhau nhưng khác nhau </b></i>
<i><b>về hình dạng</b></i>


Cơ chuẩn bị một số chữ số từ 1-9; 3 chai thuỷ tinh
trong suốt có hình dạng khác nhau; 1 cái phễu, 1 cái
li.


Cô đặt 3 chai thủy tinh lên bàn và hỏi trẻ:


- Xem tranh ảnh trị chuyện
cùng cơ


- Sơng, suối, ao, hồ, biển...
- Trẻ trả lời


- Bể, chum, thùng,...


- Không vứt rác bừa bãi vào
nguồn nước....


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Con có nhận xét gì về 3 dụng cụ chứa nước này ?
+ Nhìn bằng mắt thường con có thể so sánh được


dung tích của 3 chai này khơng ?


+ Có thể dùng cái ly này đong ước vào chai để đo
dung tích khơng?


+ Bây giờ cả lớp hãy quan sát xem cô đong nước
vào đầy chai thủy tinh nạy nhé.


- Cô đong nước vào đầy chai thủy tinh thứ nhất.Vừa
đong nước vừa cho trẻ đếm số ly nước đong vào
chai.


+ Hãy chọn chữ số tương ứng với số ly nước đã
đong đeo vào cổ chai(5 li)


- Cô đong vào 2 chai còn lại tương tự như lần đong
nước vào chai thứ nhất.


-Chúng ta cần bao nhiêu li nước để đong đầy mỗi
chai thủy tinh này


- Cả 3 chai đều có dung tích bằng nhau và bằng 5 li
nước


<i>So sánh dung tích của 3 đối tượng khác nhau về </i>
<i>hình dạng và dung tích</i>


- Cơ chuẩn bị một số chữ số từ 1-9, 3 chai thủy tinh
trong suốt có hình dạng khác nhau dung tích khác
nhau, 1 cái phễu và 1 cái ly



- Cô dùng li đong nước vào ba chai, cách thức tiến
hành như ở trên. Cô hỏi trẻ:


+ Số lượng li nước đong vào 3 chai nước như thế
nào?


+ Số li nước đổ vào chai thứ nhất?
+ Số li nước đổ vào chai thứ hai?
+ Số li nước đổ vào chai thứ ba?


Dung tích của 3 chai này khơng bằng nhau
* <i>Đo dung tích bằng dụng cụ đo khác nhau</i>


- Cơ chọn một chai có dung tích lớn nhất, đổ nước
ra cái chậu rồi dùng li nước đong lại vào chai, đổ
nước ra lại chậu rồi dùng bát múc nước trong chậu
đong lại vào chai.


+ Số lượng li nước đong vào chai là mấy li ?
+ Số lượng bát nước đong vào chai là mấy bát
+ Con nhận xét gì về 2 dụng cụ đong nước này ?
- Dụng cụ có số lần đong nhiều hơn thì dung tích
nhỏ hơn, dụng cụ nào có số lần đong ít hơn thì dung
tích sẽ lớn hơn


- Hình dạng của 3 chai nước
này khơng giống nhau.


-Khơng ạ


-Có ạ


-Trẻ chọn thẻ số gắn vào chai
nước


- 5 li nước


-Không giống nhau
4 li


6li
7 li


- Trẻ trả lời


4 li
1 bát


- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3.2. Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành đo dung </b></i>
<i><b>tích của 3 đối tượng bằng các cách khác nhau</b></i>
* Trị chơi: Thi tổ nào nhanh


Cơ chia trẻ thành 3 nhóm, cơ u cầu nhóm dùng li
nhựa đong nước vào đầy chai, sau đó chọn số phù
hợp đeo vào cổ chai.


*.Chơi lần 1: Đo bằng li nhựa



- Sau khi các nhóm đã đo song cơ u cầu đại diện
nhóm lên cơng bố kết quả thực hiện


- Chai của nhóm 1 đã đầy nước, số lần đong là 3 lần
trong chậu còn hơn 1 li.


- Chai của nhóm 2 đã đậy nước, số lần đong là 4 lần
trong chậu cịn 1 li.


- Chai của nhóm 3 đã đậy nước, số lần đong là 5 lần
trong chậu khơng cịn nước.


- Cả 3 chai cùng đầy nước, nhưng kết quả đong khác
nhau và số còn lại trong chậu cũng khác nhau bởi vì
chai nhóm 3 có dung tích lớn nhất, chai nhóm 2 có
dung tích thứ nhì và chai nhóm 3 ít nhất.


-Chơi lần 2: Tương tự như lần 1 nhưng thay dụng cụ
đo bằng bát nhựa.


<b>4. Củng cố : </b>


- Giáo dục trẻ u q ngơi trường của mình bảo vệ
nguồn nước sạch.


<b>5. Nhận xét- tuyên dương. </b>
- Cô nhận xét giờ học.


- Tuyên dương những bạn có tinh thần học tập tốt,
khuyến khích những bạn chưa chú ý hoạt động



- Trẻ nghe


- Trẻ chơi
Lắng nghe


Chai nhóm 3 có dung tích lớn
nhất, chai nhóm 2 có dung tích
thứ nhì và chai nhóm 3 ít nhất
Lắng nghe


Trẻ chú ý lắng nghe


<i>Thư 5 ngày 04 tháng 04 năm 2019</i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG:</b><i> Các nguồn nước ,đặc điểm ,Ích lợi của nước đối với đời sống con người, </i>
<i>con vật và cây,(UDPHTM )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


<b> - Trẻ biết các nguồn nước có trong tự nhiên.</b>


- Biết được lợi ích của nước đối với đời sống con người, con vật và cây.


<b> - Trẻ biết một số đặc điểm của nước:Tính chất, các trạng thái khác nhau của nước</b>
- Biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và bảo vệ nguồn nước; biết cần phải sử
dụng nước tiết kiệm .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>



- Rèn trẻ kỹ năng phát âm đúng , diễn đạt mạch lạc.


- Phát triển kỹ năng tư duy, sáng tạo, phán đoán, tưởng tượng của trẻ.
- Kỹ năng quan sát, Kỹ năng luyện tập, thực hành.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Có thái độ sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ngọt trong sinh hoạt hằng
ngày.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Đồ dùng của cơ và trẻ: </b></i>


- Hệ thống máy tính kết nối PHTM
- Giáo án paowerpoint.


<b>- Nhạc bài hát: cho tôi đi làm mưa với</b>


- Máy tính bảng, tranh ảnh các nguồn nước.


- Mỗi trẻ một chai nước sôi để nguội, phích nước sơi, một viên đá, đường, muối
<i><b>2. Địa điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ </b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định và gây hứng thú. </b>


- Cho trẻ hát bài hát "Cho tôi đi làm mưa với"


+ Các con vừa hát bài hát gì?


+ Trong bài hát bạn nhỏ nói chuyện với ai?
+ Bạn nhỏ muốn làm gì?


+ Vì sao bạn nhỏ lại muốn đi làm mưa?


+ Nước có vai trị gì trong đời sống của chúng ta?
+ Nước rất cần thiết cho con người, con vật và cây
cối.


- Trẻ hát cùng cô.


- Cho tơi đi làm mưa với
- Nói với chị gió,chị mưa
- Muốn được cây xanh lá
- Vì bạn muốn làm hạt mưa
giúp cho đời


- Lắng nghe


<b>2. Giới thiệu bài</b>


<b>- </b>Hơm nay chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về
nước nhé.


- Lắng nghe


<b>3.Hướng dẫn: </b>



<i><b>* Hoạt động 1: Trị chuyện về các nguồn nước </b></i>
<i><b>trong mơi trường, ích lợi của nước đối với đời sống</b></i>
<i><b>con người.</b></i>


- Cho trẻ xem tranh ảnh về các nguồn nước trên máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thứ 6 ngày 05 tháng 04 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Vẽ cầu vồng</b>


<b>Hoạt động bổ trợ:</b>
<b>I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cách ngồi đúng tư thế, cầm bút.


- Biết kết hợp các nét vẽ thẳng, ngang, cong, xiên để vẽ cầu vồng
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho trẻ ngồi đúng tư thế, biết tư duy, tưởng tượng,phát triển các giác quan.phát
triển nhận thức,thẩm mỹ,ngơn ngữ,vận động,tình cảm xã hội.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Có thái độ sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ngọt trong sinh hoạt hằng
ngày.


II. CHUẨN BỊ:


<b>1.Đồ dùng dạy học;</b>
- Vở, bút chì,sáp màu.


- 4 tranh vẽ cầu vồng.


- Sáp màu, giấy vẽ, bảng treo sản phẩm.
- Bài giảng điện tử.


- Má tính, Dây trưng bày sản phẩm. Bàn ghế.
<b>2. Địa điểm:</b>


- Trong lớp:


III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


Cô cùng trẻ hát bài: “mưa về”.
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói về điều gì?


- Mưa về làm cho cảnh vật như thế nào?
Giáo dục: biết sử dụng , bảo vệ nguồn nước.
<b>2/Giới thiệu bài</b>


-Trẻ hát bài “mưa về”.
- Hát bài “mưa về”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cây cối xanh tốt và khơng khí mát mẻ thật dễ
chịu.



Sau cơn mưa chúng mình thấy có gì?
Cơ đọc câu đố:


“Cầu gì không bắc qua sông


Không trèo qua suối lại chồng lên mây
Hiện lên giữa bụi mưa bay


Bảy màu rực rỡ bé đốn ngay cầu gì?”
Cầu vồng xuất hiện khi nào?


Vì sao gọi là bảy sắc cầu vồng?
Cầu vồng thật đẹp phải khơng nào?


- Cầu vồng ạ


Vì có bẩy màu ạ
Vâng ạ


<b>3/ Hướng dẫn thực hiện</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát:</b>
Cho trẻ xem tranh vẽ cầu vồng, khung cảnh
cùng cầu vồng


Chúng mình nhận xét gì về hai tranh vẽ cầu
vồng này?


- Cầu vồng vẽ như thế nào?
- Màu sắc cầu vồng làm sao?



- Tranh vẽ cầu vồng này có gì đặc biệt hơn hai
tranh kia?


- Cịn bức tranh này thì sao?


- Cơ đã vẽ thêm gì để bức tranh đẹp hơn?
- Cơ cịn vẽ thêm cây, cỏ, hoa, ông mặt trời…
cho bức tranh sinh động hơn.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tạo hình.</b>


- Các con có muốn vẽ cho mình bức tranh cầu
vồng thật đẹp không?


- Con vẽ như thế nào?


Cô bao quát nhắc nhở tư thế ngồi, vẽ đủ các
nét cong, cách tô màu, sáng tạo thêm chi tiết
phụ.


Nếu vẽ cầu vồng, các con sẽ vẽ như thế nào?
Nào mình cùng mở cửa ra đón ánh nắng vào
phịng.


Trẻ quan sát


- Hai tranh đều vẽ cầu vồng những
bức tranh thứ 2 đẹp hơn vì có cảnh
-Trẻ quan sát lần phương tiện gt.


- Vẽ bởi các nét cong, các nét cong
vẽ xếp liên tiếp lên nhau


- Có bẩy màu


- vì cõ những ngôi nhà
Cầu vồng mọc sau núi


Những ngọn núi , cây , hoa, ...


- Có ạ


- Con vẽ bẩy nét cong , vẽ thêm hoa,
cỏ cây ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cô gợi ý cho trẻ trả lời.


- Cô quan sát sửa sai động viên khen trẻ kịp
thời.


- Vậy muốn vẽ được cầu vồng các con phải
ngồi ngay ngắn dúng tư thế. Mặt cách vở từ
20-25 cm. Cầm bút bằng tay phải. Hỏi trẻ cách
vẽ.


- Cô hướng dẫn cách vẽ và tô màu bức tranh.
<b>* Hoạt động 3: Trẻ thực hiện.</b>


- Cho Trẻ vẽ, cô quan sát gợi ý động viên khen
trẻ kịp thời.



Cô mở nhạc nhỏ nhẹ cho trẻ nghe và vẽ.
Cô gợi ý để trẻ tô màu đẹp hơn.


<b>- Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm:</b>


“ Dừng tay”2<sub>Phòng trưng bày tranh đã mở</sub>


cửa.Cô mời các hoạ sĩ tí hon hãy lên trưng bày
sản phẩm của mình nào.


- Cho trẻ quan sát nhận xét sản phẩm của mình
và của bạn.


- Cơ nhận xét động viên khen trẻ kịp thời.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ hào hứng


- Nhận xét
- Lắng nghe


<b>4/ Củng cố, giáo dục</b>


- Bài hát “ cho tôi đi làm mưa với "
- Con vừa vẽ được gì?


- Hãy ngoan ngỗn ngồi ngay ngắn trên các
phương tiện giao thông.



<b>5/ Kết thúc</b>


- Nhận xét, tuyên dương


-Trẻ hát theo nhạc
- Cầu vồng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×