Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 24 Ngày soạn: 16/4/2020
Tiết 47 Ngày dạy: 20/4/2020


<b>Baøi 36: METAN.</b>


- CTPT: CH4
- Phân tử khối: 16




<b>---A.</b>


<b> N ội dung</b>


I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý:
1. Trạng thái tự nhiên:


- Có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao, trong khí biogaz.
2. Tính chất vật lý:


- Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước.
II. Cấu tạo phân tử:


- Công thức phân tử: CH4
- Công thức cấu tạo:
H


|
H C H
|
H



- Trong phân tử mêtan có 4 liên kết đơn.
III. Tính chất hóa học:


1. Tác dụng với oxi:


CH4 + 2O2 <sub> CO</sub>2 + 2H2O


- Hỗn hợp gồm: 1thể tích CH4 : 2 thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
2. Tác dụng với clo:


H


| aùnh saùng
H C H + ClCl 


|
H


H
|


H C Cl + HCl
|


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

aùnh saùng


CH4 + Cl2<sub>  CH</sub>3Cl + HCl
<i> Metyl clorua</i>



 Phản ứng trên gọi là p.ư thế đặc trưng cho liên kết đơn
IV. Ứng dụng và điều chế:


1. Ứng dụng:


- Làm nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
- Là nguyên liệu để điều chế hiđro.


<i> Nhieät,xt</i>


CH4 + 2H2<sub>O  CO</sub>2 + 4H2


- Dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
2. Điều chế:


<i> t0</i>


CH3<sub>COONa + 2NaOH  Na</sub>2CO3 + CH4


<b>B.</b>


<b> Câu h ỏi ơn tập</b>


1/Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học của metan viết phương trình hóa học minh
họa?


2/ Viết CTCT của metan?


3/ Trong các phương trình hĩa học sau, phương trình hĩa học nào viết đúng?
<i>ánh sáng ánh sáng</i>



a. CH4 + Cl2 <sub>  CH</sub>2Cl2 + H2 b. CH4 + Cl2 <sub>  CH</sub>2 + 2HCl
<i>aùnh saùng aùnh saùng</i>


c. 2CH4 + Cl2 <sub>  2CH</sub>3Cl + H2 d. CH4 + Cl2 <sub>  CH</sub>3Cl + HCl


<b>C.</b>


<b> Bài tập về nhà</b>


Câu 1: Viết công thức cấu tạo của các chất : CH4, C2H5Br


Câu 2: Nêu tính chất hố học của metan . Trong đó phản ứng nào là đặc trưng
cho liên kết đơn .


Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 4g khí metan . Tính thể tích khơng khí (đktc) cần
dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 24 Ngày soạn: 16/04/2020
Tiết 48 Ngày dạy: 22/04/2020


<b>Baøi 37: ETILEN </b>


- CTPT: C2H4
- Phân tử khối: 28




<b>---A. N ội dung</b>



I. Tính chất vật lý:


- Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng
khí.


II. Cấu tạo phân tử:


- Cơng thức phân tử: C2H4
- Công thức cấu tạo:
H H
\ /
C = C
/ \
H H
Viết gọn: CH2 = CH2


<i> Giữa 2 ng.tử cacbon có 1 liên kết đơi. Trong liên kết đơi, có 1 liên kết kém bền, liên </i>


<i>kết này dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học.</i>


III. Tính chất hóa học:
1. Etilen có cháy không?


<i> t0</i>


C2H4 +3O2 <sub>2CO</sub>2 + 2H2O


2. Etilen có làm mất màu dd brom không?
Etilen làm mất màu dd brom



H H H H
| | | |
C = C + Br – Br  Br - C - C - Br
| | | |
H H H H
Viết gọn:


CH2 = CH2<sub> + Br – Br  Br – CH</sub>2 – CH2 - Br
<i> Ñibrom etan</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>hoặc</b>


C2H4 + Br2<sub>  C</sub>2H4Br2


3. Các p.tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Các p.tử etilen có thể kết hợp được với nhau.
…+CH2=CH2+CH2 = CH2+.… xt, p. t<i>0</i>


<i> </i>...-CH2-CH2-CH2-CH2-...




 Phản ứng trùng hợp


IV. Ứng dụng và điều chế:
1. Ứng dụng:


- Sản xuất axit axetic.
- Sản xuất rượu etylic
- Sản xuất PE, PVC.


- Sản xuất đicloetan.
- Kích thích quả mau chín.
2. Điều chế:


<i>H2SO4ñ</i>


C2H5OH C2H4 + H2O


<i> Rượu etylic 1700<sub>C</sub></i>


<i> </i>


<b>B. Câu h ỏi ơn tập</b>


1/ Tính chất vật ly của etylen?
2/ Đặc điểm cấu tạocủa etylen?


3/ Tính chất hóa học và ứng dụngcủa etylen?


<i> *Chú ý : phản ứng đặc trưng của liên kết = là phản ứng cộng</i>
4/ Điền từ thích hợp “có” hoặc “khơng”vào các cột sau:


Có liên kết đơi Làm mất màu dd brom Pư trùng hợp Tác dụng với oxi
Metan


Etilen


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×