Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI KS HSG KHTN - KHXH DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 8 THCS LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT N LẠC</b>


<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


<b>ĐỀ THI KS HSG KHTN - KHXH DÀNH CHO HỌC SINH</b>
<b>LỚP 8 THCS LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b>ĐỀ THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>MÃ ĐỀ: 912</b>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)</b>



<b>Câu 1: Hai xe lửa chuyển động trên các đường ray song song, cùng chiều với cùng vận tốc. Một</b>


người ngồi trên xe lửa thứ nhất sẽ :


<b>A. đứng yên so với xe lửa thứ hai B. chuyển động so với xe lửa thứ hai </b>
<b>C. chuyển động so với xe lửa thứ nhất D. đứng yên so với cột điện bên đường</b>


<b> Câu 2: Một người đi bộ từ nhà ra công viên trên đoạn đường 3,6km hết 40 phút. Vận tốc của người </b>
đó là:


<b>A. 15,44m/s B. 5,4km/h C. 15m/s D. 5,4m/s </b>


<b>Câu 3: Từ hai địa điểm A và B cách nhau 25km, có hai xe cùng xuất phát lúc 6h và chạy ngược</b>


chiều nhau. Xe đi từ A có vận tốc 20km/h, xe đi từ B có vận tốc 30km/h. Hai xe gặp nhau lúc:
<b> A. 6h30ph B. 0,5h C. 1,25h D. 8h30ph </b>



<b>Câu 4: Một ca nơ chạy xi dịng sơng dài 150km. Vận tốc ca nô khi nước không chảy là 25km/h,</b>


vận tốc nước chảy là 5km/h. Thời gian ca nô đi hết đoạn sơng đó là:


<b> A. 7,5h B. 5h C. 6h D. 3h </b>
<b>Câu 5: Xác định câu đúng.</b>


<b>A. Mơ cơ tim có cấu tạo và hoạt động giống cơ vân.</b>


<b>B. Mô cơ tim có cấu tạo tương tự cơ vân nhưng hoạt động giống cơ trơn.</b>
<b>C. Mơ cơ tim có cấu tạo và hoạt động giống cơ trơn.</b>


<b>D. Mô cơ tim có cấu tạo giống cơ trơn nhưng hoạt động giống cơ vân</b>
<b>Câu 6: Hiện tượng khuếch tán xảy ra vì:</b>


<b>A. giữa các phân tử có khoảng cách.</b>
<b>B. các phân tử chuyển động không ngừng.</b>


<b>C. các phân tử chuyển động khơng ngừng và giữa các phân tử có khoảng cách.</b>
<b>D. các phân tử vô cùng nhỏ bé.</b>


<b>Câu 7: Cho điểm sáng S cách gương phẳng 20cm. Cho S di chuyển theo phương song song với</b>


gương phẳng một đoạn 5cm. Ảnh của S bây giờ sẽ cách S một khoảng:


<b>A. 20cm B. 40cm C. 25cm D. 50cm</b>


<b>Câu 8: Năm 1994, một sao chổi đã đâm vào sao Mộc gây ra một vụ nổ rất lớn. Ở mặt đất ta không </b>


nghe thấy tiếng nổ vì:



<b>A. Trái Đất ở rất xa sao Mộc.</b>


<b>B. giữa Trái Đất và sao Mộc là chân không.</b>


<b>C. âm thanh từ sao Mộc đến Trái Đất phải mất 60 năm.</b>
<b>D. âm thanh đã bị bầu khí quyển của Trái Đất hấp thụ.</b>


<b>Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là nhỏ nhất?</b>
<b>A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng co một chân và nhón chân cịn lại.</b>
<b>C. Người đứng co một chân. D. Cả ba trường hợp áp lực là như nhau.</b>


<b>Câu 10: Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, ngồi khơng khí lực kế chỉ 3,56N.</b>


Thả quả cầu chìm hồn tồn trong nước số chỉ của lực kế giảm 0,5N. Biết trọng lượng riêng của
đồng là 89000N/m3<sub>, của nước là 10000N/m</sub>3<sub>. Thể tích phần rỗng của vật là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 40cm</b>3<b><sub> B. 50cm</sub></b>3<b><sub> C. 34cm</sub></b>3<b><sub> D. 10cm</sub></b>3<sub> </sub>


<b>Câu 11: Dùng rịng rọc động để đưa vật có khối lượng 50kg lên cao theo phương thẳng đứng, người </b>


ta phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m. Bỏ qua mọi hao phí. Lực kéo dây và độ cao đưa vật lên là:


<b>A. 250N và 4m B. 500N và 8m</b>
<b>C. 500N và 4m D. 250N và 8m</b>


<b>Câu 12: Cầu thủ đá một quả bóng nặng 0,8 kg đi xa12m, công cơ tạo ra là:</b>
<b>A. 9,6 N </b> <b>B. 9,6 J </b> <b>C. 96 N D. 96 J</b>
<b>Câu 13: Bụi là tác nhân chính gây ra bệnh:</b>



<b> A. Viêm phổi </b>


<b>B. Ung thư phổi </b> <b>C. Bụi phổiD. Viêm đường dẫn khí</b>
<b>Câu 14: Nuốt diễn ra nhờ hoạt động chủ yếu của:</b>


<b>A. Răng </b>


<b>B. Lưỡi </b> <b>C. Thực quản D. Tuyến nước bọt</b>
<b>Câu 15: Q trình tiêu hố gluxit ở ruột non tạo ra: </b>


<b>A. Đường đơn </b>
<b>B. Axitamin </b>


<b>C. Axit béo </b>
<b>D. Glixerin</b>
<b>Câu 16: Khi trời lạnh cơthểcó hiện tượng run, co ro, nổi da gà là:</b>


<b>A. Co cơ để sinh thêm nhiệt C. Co mạch máu để chống mất nhiệt</b>
<b>B. Co cơ để phát tán nhiệt D. Dãn mạch để toả nhiệt qua da.</b>
<b>Câu 17: Cầu thận bị viêm và suy thoái dẫn đến hậu quả: </b>


<b>A. Quá trình lọc máu bị trì trệ, cơ thể bị nhiễm độc và chết</b>
<b>B. Gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng</b>


<b>C. Q trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp giảm, môi trường trong bị biến đổi</b>
<b>D. Ống thận bị tổn thương, nước tiểu hoà vào máu đầu độc cơ thể.</b>


<b>Câu 18: Khi phân huỷ 1 mol KMnO4</b> thu được V1 lít oxi, thay bằng 1 mol KClO3 thu được V2 lít oxi


ở cùng đkc. So sánh V1 và V2 ta có:



<b> A. V</b>1 =2V2<b> B. V</b>2 =3.V1<b> C. V</b>1 = V2<b> D. 1,5V</b>1 = V2
<b>Câu 19: Nguyên tố hoá học nào chiếm khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất?</b>


<b> A. Sắt B. Nhôm C. Oxi D. Silic</b>


<b>Câu 20: Đốt cháy 10 cm</b>3<sub> khí hiđro và 10 cm</sub>3<sub> khí oxi đến khi phản ứng kết thúc. Làm lạnh để</sub>


ngưng tụ hết nước, sau đó đưa về điều kiện nhiệt độ và áp suất ban đầu. Thể tích khí cịn lại sau
phản ứng là:


<b> A. 5 cm</b>3<b><sub> khí hiđro B. 5 cm</sub></b>3<sub> khí oxi </sub>


<b> C. 6 cm</b>3<b><sub> khí hiđro D. Chỉ có 10cm</sub></b>3<sub> hơi nước</sub>
<b>Câu 21: Một em học sinh tiến hành làm thí sau:</b>


1. Đun nóng đường kính trắng từ rắn chuyển sang lỏng


2. Đun nóng dung dịch đường kính một thời gian sẽ ngả sang màu vàng nâu rồi bị đen
3. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi tạo ra hợp chất màu nâu đỏ


4. Hoà tan muối ăn (NaCl) vào nước, được dung dịch muối. Sau đó, đun dung dịch cho bay hơi
hết hơi nước thì thu được muối ăn ở dạng rắn


<b> Theo bạn, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?</b>


<b> A. 3, 4 B. 1, 2,3 C. 2, 3, 4 D. 2, 3</b>


<b>Câu 22: Đem đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất X cần dùng 1,28 gam khí oxi thu được 1792 cm</b>3



khí CO2 (đkc) và 1,44 gam nước. Khối lượng chất X đem đốt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Có một hỗn hợp gồm ( Fe2</b>O3 và CuO) có tỉ lệ khối lượng là 2 : 1. Người ta dùng khí hiđro


để khử 240 gam hỗn hợp. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng là:
<b> A. 116,8 g và 64 g B. 115,4 g và 64 g </b>


<b> C. 112 g và 64 g D. 112 g và 48, 6 g</b>


<b>Câu 24: Tế bào lim phô B bảo vệ cơ thể bằng cách :</b>
<b>A. Tiết dịch tiêu hoá vi khuẩn </b>


<b>B. Tiết prôtêin đặc hiệu phá huỷ tế bào nhiễm khuẩn </b>
<b>C. Tiết kháng thể vơ hiệu hố vi khuẩn</b>


<b>D. Tiết chất nhầy bao lấy vi khuẩn</b>
<b>Câu 25: Hở van tim ở độngmạchchủthì :</b>


<b>A. Máu chảy ngược vềt im, có thể gây nhồi máu cơ tim, lượng máu nuôi cơ thể ít</b>
<b>B. Máu dồn đến động mạch làm động mạch căng ra, có thể gây vỡ động mạch</b>
<b>C. Lượng máu đến động mạch bị pha trộn ít oxy làm cơ thể mệt mỏi</b>


<b>D. Máu về tĩnh mạch nhiều hơn bình thường làm hệ tuần hoàn làm việc mệt mỏi</b>
<b>Câu 26: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ :</b>


<b> A. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu B. Nhiều hồng cầu, ít tiểu cầu</b>
<b> C. Khơng có hồng cầu, ít tiểu cầu. D. Chỉ có hồng cầu</b>


<b>Câu 27: Trong một bình kín chứa SO2 </b>và SO3. Khi phân tích thấy có 2,4 gam S và 2,8 gam O. Tỉ lệ



số mol SO2 và SO3 lần lượt trong bình là:


<b> A. 2: 1 B. 1: 1 C. 1: 2 D. 1:3</b>


<b>Câu 28: Cơng thức hố học cho biết:</b>


<b> A. Nguyên tố hoá học tạo ra chất (1) B. Phân tử khối (3)</b>


<b> C. Cả (1), (2), (3) </b> <b> D. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất</b>


<b>Câu 29: Những nhận xét nào sau đây đúng nhất:</b>


1. Không khí là hỗn hợp chứa nhiều nguyên tố O, N, H...
2. Sự cháy là sự oxi hố chậm có toả nhiệt và phát sáng


3. Thể tích mol của chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất có thể tích bằng 22,4 lít


4. ở cùng đk nhiệt độ và áp suất, cùng một số mol, thể tích của bất kỳ chất khí nào cũng bằng nhau
5. Thể tích mol của bất kỳ chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở đkc, thể tích mol của


các chất khí đều bằng 22,4 lít


6. Sự cháy là sự oxi hố có toả nhiệt và phát sáng


7. Khơng khí là hỗn hợp chứa nhiều chất khí gồm O2, N2, H2...


8. Muốn dập tắt sự cháy phải thực hiện biện pháp hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ
cháy


<b> A. 2, 3, 4, 6, 7 B. 2, 4, 5, 6,7 C. 4, 5, 6, 8 D. 4, 5, 6, 7</b>



<b>Câu 30. Oxit của một ngun tố R có cơng thức hoá học là RO chứa 20% oxi về khối lượng. Tên</b>


của R là:


<b> A. Canxi B. Sắt C. Đồng D. Magiê</b>
HẾT


<i>---Giám thị không giải thích gì thêm.</i>


<i>Thí sinh được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 8 THCS</b>
<b> NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b>ĐỀ THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu</b>

<b>912</b>



1

A



2

B



3

B



4

B



5

B




6

C



7

B



8

B



9

D



10

D



11

A



12

D



13

C



14

B



15

A



16

A



17

A



18

B



18

C



20

B




21

D



22

D



23

C



24

C



25

A



26

C



27

A



28

C



29

D



30

C



</div>

<!--links-->

×