Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

IELTS BOOK 5 TEST 2 PART 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.04 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15</b>


<i><b>Từ ngày 29/11 đến 3/12/2010</b></i>



<b>Thứ</b> <b>Mơn học Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>
<b>29/1</b>
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
Chào cờ
43
44
71
15
15


Hai anh em
Hai anh em
100 trừ đi một số


Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Chào cờ đầu tuần


<b>Ba</b>
<b>30/11</b>
K. chuyện
Tốn
Chính tả
TNXH


15
72
29
15


Hai anh em
Tìm số trừ
Hai anh em
Trường học
<b>Tư</b>
<b>1/12</b>
Tập đọc
Tốn
Thể dục
Âm nhạc
Thủ cơng
45
73
29
15
15
Bé Hoa
Đường thẳng


Đi thường theo nhịp.Bài thể dục.Trị chơi “Vịng
trịn”


Ơn tập 3 bài hát:Chúc mừng sinh nhật,Cộc cách
tùng cheng,Chiến sĩ tí hon.



Gấp,cắt,dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược
chiều.
<b>Năm</b>
<b>2/12</b>
LT&C
Toán
Tập viết
Mĩ thuật
15
74
15
15


Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện tập


Chữ hoa N


Vẽ theo mẫu:Vẽ cái cốc
<b>Sáu</b>
<b>3/12</b>
Chính tả
Tốn
Thể dục
TLVăn
SHTT
30
75
30
15


15
Bé Hoa


Luyện tập chung


Đi thường theo nhịp.Bài TD .Trò chơi “Vòng
tròn”


Chia vui.Kể về anh chị em.
Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 15</b>


<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc(T43+44): </b>

<b>HAI ANH EM</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật
trong bài.


-Hiểu ND:Sự quan tâm lo lắng cho nhau ,nhường nhịn nhau của hai anh em.(Trả lời
được các câu hỏi trong bài)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TIẾT 1</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nhắn tin.</b>
- GV nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. Dạy học bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i>


- Treo bức tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh
gì?


- Tuần trước các em đã học những bài
tập đọc nói về tình cảm giữa người thân
trong gia đình.


- Bài học hơm nay chúng ta tiếp tục tìm
hiểu về tình cảm trong gia đình đó là
tình anh em.


<b> Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


a) Đọc mẫu tồn bài giọng chậm rãi,
tình cảm.


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó


- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần
luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu
dài và cách đọc với giọng thích hợp.


<b>- Giải nghĩa từ mới:</b>


- Hát


- 2 HS đọc và TLCH.


- Hai anh em ôm nhau giữa đêm bên đống
lúa.


- HS quan sát tranh và trả lời.


- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.


- HS LĐ các từ: công bằng, ngạc nhiên,
xúc động


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất
thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài
đồng.//



+ Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng
phần của anh thì thật khơng cơng bằng.//
Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- LĐ trong nhóm


<b>- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi</b>
đọc cá nhân, đồng thanh


- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,
nhóm đọc đúng và hay.


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
<b>TIẾT 2</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>
+ Người em nghĩ gì và đã làm gì?


+ Người anh nghĩ gì và đã làm gì?



+ Mỗi người cho thế nào là công bằng?
+ Những từ ngữ nào cho thấy hai anh
em rất yêu quý nhau.


+ Hãy nói một câu về tình cảm của hai
anh em.


<b> Hoạt động 3:</b><i> Luyện đọc lại</i>.


GV tổ chức cho HS thi đọc theo vai.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Chuẩn bị: Bé Hoa.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
- Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng của anh thì
thật khơng cơng bằng. Ra đồng lấy lúa
của mình bỏ thêm vào phần của anh.
- Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu phần
của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật
khơng cơng bằng.


- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của
em.



- Chia cho anh phần nhiều. Chia cho em
phần nhiều.


- Xúc động, ôm chầm lấy nhau.


- Hai anh em rất yêu thương nhau./ Hai
anh em luôn lo lắng cho nhau./ Tình cảm
của hai anh em thật cảm động.


- Các nhóm TL tự phân vai: (Người dẫn
chuyện, người anh và người em.) thi đọc
toàn bộ câu chuyện.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,
nhóm đọc đúng và diễn xuất hay.


Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc
lẫn nhau




<b>Toán (T71): </b>

<b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ
số có một hoặc hai chữ số


-Biết cách tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.
-Bài tập cần làm:Bài 1,Bài 2(cột 1).



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập.</b>
- GV nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới </b>


<i>Giới thiệu</i>: Trong tiết học hôm nay, chúng
ta sẽ học cách thực hiện các phép trừ có
dạng 100 trừ đi một số.


<b> Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36</b>


- Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt 36
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
+ Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


+ Viết lên bảng 100 – 36.


Yêu cầu HS nêu cách đặt tính rồi tính.



+ Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện
<b> Hoạt động 2: Phép trừ 100 – 5</b>
Tiến hành tương tự như trên
<b> Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bài 1/71:Tính</b>


GV yêu cầu HS nêu cách tính
GV nhận xét


<b>Bài 2/71: Tính nhẩm</b>


- Hát


- 2 HS Đặt tính rồi tính:


35 - 8 ; 57 - 9 ; 63 - 5 ; 72 – 34
- Lớp nhận nhận xét.


-


- Nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.


* Viết 100 rồi viết 36 dưới 100 100
sao cho 6 thẳng cột với 0 (đơn - 36
vị), 3 thẳng cột với 0 (chục). 064
Viết dấu – và kẻ vạch ngang.


 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6



bằng 4, viết 4, nhớ 1.


 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4,


lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1


 1 trừ 1 bằng 0, viết không


Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- HS nêu cách thực hiện.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Tính từ phải sang trái
- HS làm bài BC.


- 3 HS làm bài trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- GV HD mẫu.


+ Mẫu 100 – 20 = ?


10 chục – 2 chục = 8 chục
100 – 20 = 80


- Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu.
+ 100 là bao nhiêu chục?



+ 20 là mấy chục?


+ 10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
+ Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?


- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng
phép tính.


- GV nhận xét.
<b>Bài 3(HSG)</b>


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: </b>
<b> - Chuẩn bị: Tìm số trừ.</b>
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc: 100 - 20


- Là 10 chục.
- Là 2 chục.
- Là 8 chục.


- 100 trừ 20 bằng 80.
- 3 HS lên bảng làm.


- HS làm bài vào vở. Nhận xét bài bạn
trên bảng, tự kiểm tra bài của mình.
100 – 70 = 30; 100 – 60 = 40,
100 – 10 = 90


- Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn: 10 chục


trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70
bằng 30.


<b>Đạo đức(T15): GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Phiếu câu hỏi


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>
+ Em cần phải giữ gìn trường lớp cho
sạch đẹp?


+ Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta
phải làm sao?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>
<i>Giới thiệu:</i>


- Thực hành: Giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.



<b> Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống</b>
- Phát phiếu thảo luận và yêu cầu: Các


- Hát


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhóm hãy thảo luận để tìm cách xử lí các
tình huống trong phiếu.


Tình huống 1 – Nhóm 1


+ Giờ ra chơi bạn Ngọc, Lan, Huệ rủ
nhau ra cổng ăn kem. Sau khi ăn xong
các bạn vứt giấy đựng que kem ngay giữa
sân trường.


<b>Tình huống 2 – Nhóm 2</b>


+ Hơm nay là ngày trực nhật của Mai.
Bạn đã đến lớp từ sớm và quét dọn, lau
bàn ghế sạch sẽ.


<b>Tình huống 3 – Nhóm 3</b>


+ Nam vẽ rất đẹp và ham vẽ. Cậu đã
từng được giải thưởng của quận trong
cuộc thi vẽ của thiếu nhi. Hơm nay, vì
muốn các bạn biết tài của mình, Nam đã


vẽ ngay một bức tranh lên tường lớp học.
<b>Tình huống 4 – Nhóm 4</b>


+ Hà và Hưng được phân cơng chăm sóc
vườn hoa trước lớp. Hai bạn thích lắm,
chiều nào hai bạn cũng dành một ít phút
để tưới và bắt sâu cho hoa.


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày
ý kiến và gọi các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


<b>-</b> Yêu cầu HS tự liên hệ thực tế.
* Kết luận:


- Cần phải thực hiện đúng các qui định về
vệ sinh trường lớp để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


 <i><b>Hoạt động 2: Ích lợi của việc giữ</b></i>
trường lớp sạch đẹp.


- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
tiếp sức.


- GV tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét HS chơi.


* Kết luận:



- Các nhóm HS thảo luận và đưa ra cách
xử lí tình huống.


- Các bạn nữ làm như thế là khơng đúng.
Các bạn nên vứt rác vào thùng, không
vứt rác lung tung, làm bẩn sân trường.
- Bạn Mai làm như thế là đúng. Quét hết


rác bẩn sẽ làm cho lớp sạch đẹp,
thoáng mát.


- Bạn Nam làm như thế là sai. Bởi vì vẽ
như thế sẽ làm bẩn tường, mất đi vẻ đẹp
của trường, lớp.


- Các bạn này làm như thế là đúng. Bởi
vì chăm sóc cây hoa sẽ làm cho hoa nở,
đẹp trường lớp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả.


- Tự liên hệ bản thân: Em (hoặc nhóm
em) đã làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch, đẹp, những việc chưa làm được.
- Có giải thích nguyên nhân vì sao.


- Cả lớp chia làm 3 đội chơi. Nhiệm vụ
của các đội là trong vòng 5 phút, ghi
được càng nhiều lợi ích của giữ gìn


trường lớp sạch đẹp trên bảng càng tốt.
Một bạn trong nhóm ghi xong, về đưa
phấn cho bạn tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang lại
nhiều lợi ích như:


+ Làm môi trường lớp, trường trong
lành, sạch sẽ.


+ Giúp em học tập tốt hơn.


+ Thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp.
+ Giúp các em có sức khoẻ tốt.


 <i><b>Hoạt động 3: Trị chơi “Đốn xem tơi</b></i>
đang làm gì?”


- Cách chơi: Đại diện các nhóm thay
nhau làm 1 hành động cho các nhóm
đốn tên. Các hành động phải có nội
dung về giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Đoán đúng được 5 điểm. Sau 5 đến 6
hành động thì tổng kết. Đội nào có nhiều
điểm hơn là đội thắng cuộc.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


<i><b> - Chuẩn bị: Giữ gìn, trật tự vệ sinh nơi</b></i>
công cộng



- Nhận xét tiết học.


cuộc.


- Các nhóm TL tìm các hành động giữ
gìn trường lớp sạch đẹp.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Cả lớp tổng kết chọn nhóm thắng cuộc.


Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010


<b>Kể chuyện(T15)</b>

<b>HAI ANH EM</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1);nói lại được ý nghĩa của hai anh
em khi gặp nhau trên đồng(BT2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: Câu chuyện bó đũa</b>


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Dạy học bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i>


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai,
trong câu chuyện nào?


- Trong giờ kể chuyện tuần này chúng ta


- Hát


- 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu
chuyện: Câu chuyện bó đũa


- 1 HS trả lời câu hỏi: Câu chuyện
khuyên chúng ta điều gì?


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cùng nhau kể lại câu chuyện Hai anh em.
 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể lại truyện
theo gợi ý


a) Kể lại từng đoạn truyện.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS


đọc.


- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu
chuyện thành 3 phần. Phần giới thiệu câu
chuyện, phần diễn biến và phần kết.


- Bước 1: Kể theo nhóm.


- Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong
nhóm.


Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu HS kể trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


- Khi HS kể còn lúng túng GV có thể gợi ý
theo các câu hỏi:


* Phần mở đầu câu chuyện:
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?


+ Lúc đầu hai anh em chia lúa ntn?
* Phần diễn biến câu chuyện:


+ Người em đã nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh đã nghĩ gì và làm gì?
* Phần kết thúc câu chuyện:


+ Câu chuyện kết thúc ra sao?



 <i>Hoạt động 2: </i>Kể đoạn cuối câu chuyện
theo gợi ý


b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau
trên đường.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm
nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có 1 ý
nghĩ. Các em hãy đoán xem mỗi người
nghĩ gì.


- Đọc gợi ý.


- Lắng nghe và ghi nhớ


- 3 HS trong nhóm lần lượt kể từng
phần của câu chuyện. Khi 1 HS kể các
em phải chú ý lắng nghe và sửa cho
bạn.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày. Mỗi
nhóm chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã


hướng dẫn.


- Ở 1 làng nọ.



- Chia thành 2 đống bằng nhau.


- Thương anh vất vả nên bỏ lúa của
mình cho anh.


- Thương em sống 1 mình nên bỏ lúa
của mình cho em.


- Hai anh em gặp nhau khi mỗi người
đang ơm 1 bó lúa cả hai rất xúc động.


- Đọc đề bài


- Đọc lại đoạn 4. Cả lớp chú ý theo dõi.
- Gọi HS nói ý nghĩ của hai anh em.
VD:


* Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ
lúa cho anh./ Em luôn lo lắng cho
anh, anh hạnh phúc quá./


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.(HSG)
- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.


- Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét cho điểm từng HS.


IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:



- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Dặn HS về nhà kể lại chuyện.


- Nhận xét tiết học.


thương anh hơn./


- 4 HS kể nối tiếp nhau đến hết câu
chuyện.


- 1 HS kể.


Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc
lẫn nhau.


<b>Toán( T72):</b><i><b> </b></i>

<b>TÌM SỐ TRỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Biết tìm x trong các bài tập dạng a-x=b(với a,b là các số không quá hai chữ
số)bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách
tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu )


<b>-</b> Nhận biết số bị trừ,số trừ,hiệu.


<b>-</b> Biết giải bài tốn dạng tìm số trừ chưa biết.


<b>-</b> Bài tập cần làm:Bài 1(cột 1,3),Bài 2(cột 1,2,3),Bài 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C: ( B c t 2 bài 1 )Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>ỏ ộ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 100 trừ đi một số.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Dạy học bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu: Trong tiết học hôm nay chúng</b></i>
ta sẽ học cách tìm số trừ chưa biết trong
phép trừ khi đã biết hiệu và số bị trừ.


<i><b></b><b> Hoạt động 1: Tìm số trừ</b></i>


- Nêu bài tốn: Có 10 ơ vng, sau khi bớt
một số ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng. Hỏi
đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?


+ Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+ Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?


+ Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
+ Cịn lại bao nhiêu ơ vng?



- 10 ơ vng, bớt đi X ơ vng, cịn lại 6 ơ
vng, hãy đọc phép tính tương ứng.
- Viết lên bảng: 10 – X = 6.


+ Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm
thế nào?


- GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4


- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần
trong phép tính 10 – X = 6.


+ Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế
nào?


- Yêu cầu HS đọc quy tắc.
<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Thực hành
<b>Bài 1/72: Tìm x(cột 1,3)</b>
+ Bài tốn u cầu tìm gì?


+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?
- GV nhận xét.


<b>Bài 2/72: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
+ Ơ trống ở cột 2 yêu cầu ta điền gì?
+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+ Ô trống ở cột 2 yêu cầu ta điền gì?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?



- Hát


+ HS1: Đặt tính và tính: 100 - 4


+ HS2: Tính nhẩm: 100 – 40; 100 - 50
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- Nghe và phân tích đề tốn.
- Tất cả có 10 ô vuông.


- Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ơ
vng?


- Cịn lại 6 ô vuông.
- 10 – x = 6.


- Thực hiện phép tính 10 – 6.


- 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu


- Đọc và học thuộc qui tắc.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Tìm số trừ.


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- 3 HS làm trên bảng lớp.


- Lớp làm bài BC. Nhận xét bài của
bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Ơ trống cuối cùng ta phải làm gì?
+ Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ?


<b>Bài 3/72: Giải bài toán. </b>
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tính số ơ tơ rời bến ta làm như
thế nào?


<i> <b>Tóm tắt</b></i>


Có: 35 ơ tơ
Cịn lại: 10 ô tô
Rời bến: ………. ô tô ?
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
- Chuẩn bị: Đường thẳng.


- Nhận xét, tổng kết tiết học.


- HS TL N4, làm bài vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


Số bị trừ 75 84 58
Số trừ 36 24 24


Hiệu 39 60 34



- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
-HSTL


- 1 HS lên bảng làm


- Lớp làm vào vở. Nhận xét bài của bạn.
Bài giải


Số tô tô đã rời bến là:
35- 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ơ tơ.


<b> Chính tả(T29) HAI ANH EM</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


<i><b> -Chép đúng bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong</b></i>
ngoặc kép.


-Làm được BT2.BT(3)a/b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng phụ cần chép sẵn đoạn cần chép. Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút dạ.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tiếng võng kêu.</b>
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 trang
upload.123doc.net.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i>Giới thiệu:</i>


- Trong giờ Chính tả hôm nay, các con


- Hát


- 3 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sẽ chép đoạn 2 trong bài tập đọc Hai anh
em và làm các bài tập chính tả.


<b> Hoạt động 1</b><i>:</i> Hướng dẫn tập chép.
a) Ghi nhớ nội dung.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép.


- Đoạn văn kể về ai?


- Người em đã nghĩ gì và làm gì?



b) Hướng dẫn cách trình bày.
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Ý nghĩ của người em được viết ntn?
+ Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài.


e) Sốt lỗi.
g) Chấm bài.


 <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
chính tả.


<b>Bài tập 2: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai,</b>
2 từ có tiếng chứa vần ay.


- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu.


<b>Bài tập 3a: Thi đua.</b>


- Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2
HS.


- Phát phiếu, bút dạ.


GV nhận xét


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


<b> - Nhận xét tiết học. Tuyên dương các</b>
em viết đẹp và làm đúng bài tập chính tả.


- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.


- Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng phần lúa
của anh thì thật khơng cơng bằng. Và
lấy lúa của mình bõ vào cho anh.


- 4 câu.


- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.


- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công bằng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết


bảng con.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm BC.


+ Chai, trái, tai, hái, mái,…


+ Chảy, trảy, vay, máy, tay,…
- Lớp nhận xét.


- Các nhóm HS lên bảng làm.
- Trong 3 phút đội nào xong trước
sẽthắng.


- Gọi HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặn HS về nhà viết lại những tiếng đã
viết sai


- Chuẩn bị: Bé Hoa.


Tự nhiên và xã hội (T15) :

<b>TRƯỜNG HỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được tên,địa chỉ và kể được một số phòng học ,phòng làm việc,sân chơi,vườn
trường của trường em..


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>-</b>GV: Các hình vẽ trong SGK. Liên hệ thực tế ngơi trường HS đang học.
<b>-</b>HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>



<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Phòng tránh ngộ độc khi ở</b>
nhà.


<b>-</b> Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ độc cho
mọi người trong gia đình?


<b>-</b> Nêu những nguyên nhân thường bị ngộ độc?
<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>


<b>-</b> Trường học


<b> Hoạt động 1:</b> Tham quan trường học.
Yêu cầu HS nêu tên trường và ý nghĩa:
<b>-</b> Trường của chúng ta có tên là gì?
<b>-</b> Nêu địa chỉ của nhà trường.


<b>-</b> Tên trường của chúng ta có ý nghĩa gì?
Các lớp học:


<b>-</b> Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể ra có
mấy khối? Mỗi khối có mấy lớp?


<b>-</b> Cách sắp xếp các lớp học ntn?
<b>-</b> Vị trí các lớp học của khối 2?
<b>-</b> Các phòng khác.



<b>-</b> Sân trường và vườn trường:


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Đọc tên: Trường Đinh Bộ Lĩnh
- Địa chỉ: PQII Tam Mỹ Đông
- Nêu ý nghĩa.(HSG)


- HS nêu.


- Gắn liền với khối. VD: Các lớp
khối 2 thì nằm cạnh nhau.


- Nêu vị trí.


- Tham quan phịng làm việc của
Ban giám hiệu, phòng hội đồng,
thư viện, phòng truyền thống,
phòng y tế, phòng để đồ dùng dạy
học, …


- Quan sát sân trường, vườn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> Nêu cảnh quan của trường.


<b>-</b> Kết luận: Trường học thường có sân, vườn


và nhiều phòng như: Phòng làm việc của
Ban giám hiệu, phòng hội đồng, phòng
truyền thống, phòng thư viện, … và các lớp
học.


 Hoạt động 2<i>: </i>Làm việc với SGK.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH:


<b>-</b> Cảnh của bức tranh thứ 1 diễn ra ở đâu?
<b>-</b> Các bạn HS đang làm gì?


<b>-</b> Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu?
<b>-</b> Tại sao em biết?


<b>-</b> Các bạn HS đang làm gì?


<b>-</b> Phịng truyền thống của trường ta có những
gì?


<b>-</b> Em thích phịng nào nhất? Vì sao?


<b>-</b> Kết luận: Ở trường, HS học tập trong lớp
học hay ngoài sân trường, vườn trường.
Ngoài ra các em có thể đến thư viện để đọc
và mượn sách, đến phòng y tế để khám bệnh
khi cần thiết, …


 Hoạt động 3: Trò chơi hướng dẫn viên du lịch.
GV phân vai và cho HS nhập vai.



<b>-</b> 1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch: giới
thiệu về trường học của mình.


<b>-</b> Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện.
<b>-</b> Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế.
<b>-</b> Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng truyền


thống.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Tuyên dương những HS tích cực (hát bài
Em yêu trường em) nhạc và lời của Hoàng
Vân.


<b>-</b> Chuẩn bị: Các thành viên trong nhà trường.


- HS nói về cảnh quan của nhà
trường.


- Ở trong lớp học.
- HS trả lời.


- Ở phòng truyền thống.


- Vì thấy trong phịng có treo cờ,
tượng Bác Hồ …


- Đang quan sát mơ hình (sản


phẩm)


- HS nêu.
- HS trả lời.


- 1 HS đóng làm thư viện
- 1 HS đóng làm phịng y tế
- 1 HS đóng làm phịng truyền
thống


- 1 số HS đóng vai là khách tham
quan nhà trường: Hỏi 1 số câu hỏi.


<b> </b><i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc(T45):</b>

<i><b> </b></i>

<b>BÉ HOA</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Hiểu ND:Hoa rất yêu thương em,biết chăm sóc và giúp đỡ bố mẹ.(trả lời được các
câu hỏi trong SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- 3 HS đọc lại bài <i>Hai anh em </i>và trả lời
câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i>


+ Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?


Muốn biết chị viết thư cho ai và viết
những gì lớp mình cùng học bài tập đọc
<i>Bé Hoa.</i>


<b> Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


a.GV đọc mẫu tồn bài: giọng tình cảm,
nhẹ nhàng. Bức thư của Hoa đọc với
giọng trò chuyện tâm tình.


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó


- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần
luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu
dài và cách đọc với giọng thích hợp.
<b>- Giải nghĩa từ mới:</b>


- LĐ trong nhóm


<b>- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi</b>
đọc cá nhân, đồng thanh


<b>-</b> Hát


- HS 1 đọc 1, 2 và trả lời câu hỏi:
Theo người em thế nào là công bằng?
- HS 2, đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi:
Người anh đã nghĩ và làm gì?


- HS 3, đọc toàn bài và trả lời câu hỏi:
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Người chị ngồi viết thư bên cạnh người
em đã ngủ say.


- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. xuất
hiện


- HS LĐ các từ: <i>Nụ, lắm, lớn lên, nắn </i>


<i>nót, ngoan.</i>


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ <i>Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/</i>
<i>ru em ngủ.//</i>


<i> + Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/</i>
<i>mà mẹ vẫn chưa về.//</i>


<i> + đen láy</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


+ Em biết những gì về gia đình Hoa?
+ Em Nụ có những nét gì đáng yêu?
+ Hoa đã làm gì giúp mẹ?


+ Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và
mong ước điều gì?


+ Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?


<i><b></b><b> Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b></i>


- GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Bé Hoa ngoan ntn?



- Ở nhà con đã làm gì để giúp đỡ bố
mẹ?


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố
mẹ.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá
nhân, nhóm đọc đúng và hay.


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi


+ Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi
làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới
sinh ra.


+ Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy.
+ Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
+ Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa đã
hát hết các bài hát ru em và mong ước
bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát nữa.
+ Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất yêu
em bé.


- HS thi đọc cá nhân


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.



- 2 HS đọc thành tiếng, đọc cả bài.
-Biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
-HS nêu


<b>Toán(T73): </b>

<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


- Nhận dạng và gọi đúng tên đoạn thẳng,đường thẳng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút, biết ghi tên các
đường thẳng.


- Bài tập cần làm :Bài 1.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tìm số trừ.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
- GV nhận xét.



<b>3. Dạy học bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> Đường thẳng<i>.</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Đoạn thẳng, đường thẳng:


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên
bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi
qua 2 điểm.


+ Em vừa vẽ được hình gì?


+ Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía
ta được hình gì?


+ Hỏi làm thế nào để có được đường
thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB?


- Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy
nháp


 <i>Hoạt động 2:</i> Giới thiệu 3 điểm thẳng
hàng.(Giới thiệu qua- không yêu cầu )
- GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng
vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm A, B, C cùng
nằm trên một đường thẳng, ta gọi đó là 3
điểm thẳng hàng với nhau.


+ Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với


nhau?


- Chấm thêm một điểm D ngoài đường
thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng
hàng với nhau không? Tại sao?


 <i>Hoạt động 3:</i> Thực hành:
<b>Bài 1/73: </b>


- Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở , sau đó đặt tên
cho từng đoạn thẳng.


<b>Bài 2/73: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.</b>
<b>(HSG)</b>


+ 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế
nào?


- Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm tra. 3
điểm nào cùng nằm trên cạnh thước thì 3
điểm đó sẽ thẳng hàng với nhau.


- Chấm các điểm như trong bài và yêu cầu
HS nối các điểm thẳng hàng với nhau.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường
thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau.
- Chuẩn bị: Luyện tập.



- Tổng kết và nhận xét tiết học.


- HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.
- Đường thẳng AB


- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta
được đường thẳng AB.


- Thực hành vẽ.


- HS quan sát.


- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường
thẳng.


- Ba điểm A, B, D không thẳng hàng
với nhau. Vì 3 điểm A, B, D không
cùng nằm trên một đường thẳng.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi chéo
để kiểm tra bài nhau.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường
thẳng.



- HS làm bài.


a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng
3 điểm O, P, Q thẳng hàng
b)3 điểm B, O, D thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Âm nhạc(T15):</b>


<b>ÔN TẬP 3 BÀI HÁT :</b>



<b>CHÚC MỪNG SINH NHẬT, CỘC CÁCH TÙNG CHENG, CHIẾN SĨ TÍ</b>
<b>HON.</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.


- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


-Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Nhạc cụ quen dùng; Một số nhạc cụ gõ.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Bài cũ :</b>



- Cả lớp hát bài Chiến sĩ tí hon kết hợp gõ
đệm theo tiết tấu.


- 1 nhóm hát kết hợp giậm chân tại chỗ.


- 1 số đọc thơ theo tiết tấu bài hát :Chiến sĩ tí
hon


<b>2.Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài: Hôm nay các em ôn 3
bài hát<b> :</b>Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng
cheng, Chiến sĩ tí hon.<b> </b>


<b>HĐ1.Ơn bài hát :Chúc mừng sinh nhật</b>


- Cho HS nghe laïi bài hát.
- Bắt nhịp cho HS hát.


- Gọi HS hát , gõ đệm theo phách.
- Bắt nhịp cho HS hát, gõ đệm


- Tập cho HS hát, gõ đệm theo nhịp.
- Gọi HS biểu diễn.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>HĐ2. Ôn tập bài hát: Cộc cách tùng cheng</b>


- Cho HS nghe hát.


- Bắt nhịp cho HS hát.


Nghe băng.


- Cả lớp hát 2- 3 lần.
- 1 em.


- Cả lớp thực hiện.


Mừng ngày sinh một đoá hoa…
x x x x x x
-Tập hát gõ đệm theo nhịp 3:


<i>Mừng ngày sinh một đoá hoa….</i>


x x


- Nhóm 2- 3 em hát, vận động
phụ hoạ.


-Nghe baêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chia 4 nhóm thực hành trị chơi.
- Gọi hs biểu diễn


- Nhận xét, tuyên dương.


<b> </b>


<b>HĐ3. Ôn tập bài hát :Chiến só tí hon.</b>



- Cho HS nghe băng nhạc.
- Bắt nhịp cho HS hát.
- Cho HS hát, gõ đệm


cheng kết hợp gõ theo tiết tấu lời
ca.


- Hát theo hình thức đối đáp kết
hợp vơí trị chơi gõ nhạc cụ.( mỗi
nhóm tượng trưng cho một nhạc
cụ gõ).


- 1 số HS hát cá nhân.


Nghe băng.


- Hát luân phiên giữa 2 dãy bàn
kết hợp gõ đệm theo nhịp 2.
- Cả lớp cùng chơi trò chơi thay
lời bài hát bằng những âm thanh
tượng trưng cho tiếng đàn, tiếng
kèn, tiếng trống kết hợp làm
động tác.


<b>3.Củng cố:-</b>HS nhăùc lại tên 3 bài hát vừa ôn tập.


- HS hát 1 bài hát các em yêu thích nhất trong 3 bài hát các em vừa ơn tập.


<b>4.Dặn dị:</b> Hát thuộc 3 bài hát vừa ôn, biết kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết


tấu, theo nhịp 2, biết kết hợp vận động phụ hoạ,hoặc kết hợp trò chơi.<b> </b>


Nhận xét tiết học.


<b>Thủ công(T15): GẤP , CẮT , DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG</b>
<b>CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU( T1)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>- </b>Biết cách gấp ,cắt ,dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều .


- Gấp ,cắt,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều .Đường cắt có thể
mấp mơ.Biển báo tương đối cân đối .Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to
hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


-Hai hình mẫu : Biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều .


-Quy trình gấp , cắt , dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều có hình vẽ
minh hoạ cho từng bước.


-HS chuẩn bị giấy thủ công ( màu đỏ , màu xanh ) , kéo ,hồ dán , bút chì , thước


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Bài cũ: </b>



- Kiểm tra việc gấp, cắt , dán hình trịn.
-Kiểm tra giấy màu , kéo , hồ dán ,bút
chì , thước kẻ .


<b>2.Bài mới :</b>


<i> </i>* Giới thiệu bài: Gấp , cắt , dán
biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều
và biển báo cấm xe đi ngược chiều .


<b>HĐ1.Quan sát và nhận xét</b>


GV đưa ra biển báo cấm xe đi ngược chiều
– Yêu cầu HS nhận xét:


- Nêu hình dạng, màu sắc của biển báo?
-Hình dáng , kích thước, màu sắc hai biển
báo trên có già giióng và khác nhau?


-Chốt lại hình dạng hai biển báo.


-Khi đi đường gặp biển báo cấm xe đi
ngược chiều , em nhắc bố mẹ hay người
lớn điều gì ?


<b>HĐ2:Hướng dẫn gấp, cắt, dán biển báo</b>
<b>cấm đi ngược chiều.</b>


<i>Bước 1:Gấp , cắt biển báo cấm đi ngược</i>
<i>chiều </i>



<i>Bước 2 : Dán biển báo giao thơng cấm đi</i>
<i>ngược chiều.</i>


-Theo dõi , hướng dẫn , uốn nắn cho HS
còn lúng túng.


*Khi dán hồ cần lưu ý bôi hồ mỏng , miết
nhẹ tay để hình được phẳng .


<b>H</b>


<b> Đ3: Thực hành</b>


-HS thực hành gấp ,cắt,dán .


-Quan sát mẫu vật .


- Mặt biển báo hình trịn, màu đỏ
giữa có hình chữ nhật màu trắng,
có chân để đặt biển báo


- Giống nhau đều là hình trịn có
hình chữ nhật màu trắng ở giữa,
nhưng màu khác nhau : biến chỉ
lối đi thuận chiềâu nền màu xanh,
biển cấm xe đi ngược chiều nền
màu đỏ.


-Nhắc bố mẹ không đi xe vào đoạn


đường có biển báo cấm xe đi
ngược chiều .


-Nêu cách cắt như SGK
-Dựa vào SGK nêu cách dán.
-Thực hành theo các bước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV nhận xét, đánh giá.


<b>3.Củng cố</b> :


- Nêu hình dáng, màu sắc của biển báo chỉ đi thuận chiều?
-Nêu các bước gấp, cắt dá, biển báo chỉ lối đi thuận chiều?


<b>4.Daën doø</b> <b> </b>:


-Về nhà tập gấp , cắt , dán biển báo chỉ lối đi xe đi thuận chiều .
- Chuẩn bị giấy màu đỏ để cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều.
-Nhận xét tiết học.


<b> </b><i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2012</b></i><b> </b>
<b>LT&C(T15): TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM .CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Nêu được một số từ gnữ chỉ đặc điểm,tính chất của người,vật,sự vật,(thực hiện 3
trong 4 mục của BT1,toàn bộ BT2)


-Biết chọn từ thích hợp để đặt câu theo mẫu Ai thế nào?(thực hiện 3 trong 4 mục ở
BT4)



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc
đơn. 3 tờ giấy to kẻ thành bảng có nội dung như sau:


<b>Yêu cầu</b> <b>Từ ngữ</b>


- Tính tình của người
- Màu sắc của vật
- Hình dáng của vật


<b>-</b>Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS.
<b>-</b>HS: Vở bài tập. Bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ Từ ngữ về tình cảm gia</b>
đình.


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3.Dạy học bài mới </b>


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>Bài 1: - Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.</b>
<b>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>


- Treo từng bức tranh cho HS quan sát và suy
nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả


- Hát


- Mỗi HS đọc 1 câu theo mẫu <i>Ai làm</i>
<i>gì?</i>


- HS dưới lớp nói miệng câu của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lời đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả lời.


<b>-</b> Nhận xét từng HS.


<b>Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và</b>
vật.


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> Phát phiếu cho 6 nhóm HS.


<b>-</b> Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ
sung để có được lời giải đúng.


* Tính tình của người: <i>tốt, xấu, ngoan, hư,</i>
<i>buồn, dữ, chăm chỉ, lười nhác, siêng năng,</i>
<i>cần cù, lười biếng.</i>



* Màu sắc của vật: <i>trắng, xanh, đỏ, tím,</i>
<i>vàng, đen, nâu, xanh đen, trắng muốt, hồng,</i>
<i>…</i>


* Hình dáng của người, vật: <i>cao, thấp, dài,</i>
<i>béo, gầy, vng, trịn, méo, …</i>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn đặt câu theo mẫu.</b>
<b>Bài 3:Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy</b>
để tả:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
<b>-</b> Mái tóc ơng em thế nào?
<b>-</b> Cái gì bạc trắng?


<b>-</b> Gọi HS đọc bài làm của mình.


<b>-</b> Chỉnh sửa cho HS khi HS khơng nói đúng
mẫu <i>Ai thế nào?</i>


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


<b>-</b> Hơm nay lớp mình học mẫu câu gì?
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị:


bé rất dễ thương./



- Con voi rất khoẻ./ Con voi rất to./
Con voi chăm chỉ làm việc./


- Quyển vở này màu vàng./ Quyển vở
kia màu xanh./ Quyển sách này có rất
nhiều màu./


- Cây cau rất cao./ Hai cây cau rất
thẳng./ Cây cau thật xanh tốt./


- HS đọc bài.


- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút
cả 6 nhóm dán bảng của mình lên
bảng. Nhóm nào viết được nhiều từ và
đúng nhất sẽ thắng cuộc.


- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.


- Mái tóc ông em.
- HS tự làm bài vào vở


- Đọc bài làm. HS nhận xét bài bạn.
Ai (cái gì, con gì)? thế nào?
- Mái tóc của em


- Mái tóc của ông
em



- Mẹ em rất


- Tính tình của bố
em


- Dáng đi của em


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Toán (T74) :</b><i> </i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tìm số bị trừ,số trừ.


-Bài tập cần làm:Bài 1,Bài 2(cột 1,2,5),Bài 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>GV: Bộ thực hành Toán.
<b>-</b>HS: Vở, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đường thẳng</b>



<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:


<b>-</b> Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A,B và nêu
cách vẽ.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Dạy học bài mới </b>


<i>Giới thiệu</i>: GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên
bài lên bảng: Luyện tập.


 <i><b>Hoạt động 1</b>:</i>Phép trừ có nhớ các số trong
phạm vi 100.


<b>Bài 1/74:</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào Vở
bài tập và báo cáo kết quả.


Bài 2(cột 1.2 5)


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên
bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện 2 con
tính.


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng.



<b>-</b> Yêu cầu nêu rõ cách thực hiện với các
phép tính: 74 – 29; 38 – 9; 80 – 23.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm sau mỗi lầ HS trả
lời.


 <i>Hoạt động 2:</i> Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa
biết trong phép trừ.


- Hát


- HS thực hiện và trả lời theo câu
hỏi của GV . Bạn nhận xét.


- Làm bài sau đó nối tiếp nhau
theo bàn hoặc theo tổ để báo cáo
kết quả từng phép tính. Mỗi HS
chỉ báo cáo kết quả 1 phép tính.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.


- HS lên bảng làm bài. Mỗi HS
thực hiện 2 con tính. HS dưới lớp
làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 3:


<b>-</b> Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> X trong ý a, b là gì trong phép trừ?
<b>-</b> Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?



<b>-</b> Yêu cầu HS làm ý a, b. 2 HS lên bảng làm
bài. Các HS còn lại làm vào Vở .


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn.


<b>-</b> Viết lên bảng đề bài ý c và hỏi: x là gì
trong phép trừ trên?


<b>-</b> Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài tiếp. 1 HS làm bài
trên bảng. Sau đó cho HS dưới lớp nhận
xét.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Vẽ đường thẳng.


Bài 4(HSG)


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung


- Tìm x.
- Là số trừ.


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.



32 – x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x =
20 – 2


x = 14 x =
18


- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- x là số bị trừ.


- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
X – 17 = 25


X = 25 + 17
X = 42


<b>Tập viết (T15): </b>

<b>CHỮ HOA N</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


-Viết đúng chữ hoa N(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng:Nghĩ(1
dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ),Nghĩ trước nghĩ sau(3 lần).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>GV: Chữ mẫu N <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>-</b>HS: Bảng, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> Yêu cầu viết: M


<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết : Miệng


<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i>


<b>-</b> GV nêu mục đích và yêu cầu.


<b>-</b> Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ N



<b>-</b> Chữ Ncao mấy li?


<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ Nvà miêu tả:


+ Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên,
móc xi phải.


-GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> Nét 1 :Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên lượn sang phải, dừng bút
ở đường kẽ 6.


<b>-</b> Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều
bút viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẽ 1.
<b>-</b> Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều bút


viết 1 nét móc xi phải lên đường kẽ 6 rồi uốn
cong xuống đường kẽ 5.


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết


2. HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.



<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau.
2. Quan sát và nhận xét:


<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.


<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
<b>-</b> GV viết mẫu chữ: Nghĩ lưu ý nối nét N và ghi.


3. HS viết bảng con
* Viết: : Nghĩ


- HS quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


- N: 5 li
<i>- </i>g, h : 2,5 li
- t: 2 li
- s, r: 1,25 li


- i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên i
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Khoảng chữ cái o


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


* Vở tập viết:


<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chữ hoa O


- Vở Tập viết


- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.


<i><b>Mó thuật</b></i>


<b>VẼ THEO MẪU : VẼ CÁI CỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-HS biết quan sát , so sánh , nhận xét hình dáng của các loại cốc .
-Biết cách vẽ cái cốc .


-Vẽ được 1 một cái cốc theo mẫu và vẽ màu theo ý thích.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV: -Tranh in trong bộ đồ dùng dạy học.


-Chuẩn bị một vài cái cốc có hình dáng và màu sắc khác nhau .
HS:-Vở tập vẽ , bút chì , chì màu .


<b>III.HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC :</b>


<b> 1.Bài cũ: </b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


<b> 2.Bài mới :</b>



<i><b> * Giới thiệu bài: Vẽ theo mẫu : V</b></i><b>ẽ cái cốc</b>


Giáo viên Học sinh


<b>H</b>


<b> Đ1 :Quan sát ,nhận xét.</b>


-GV đặt lên bàn một số cốc có hình dáng
khác nhau.


- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét


-Quan sát cái cốc thật .


* Loại cốc có miệng rộng hơn đáy .
* Loại cốc có miệng và đáy bằng
nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hình dáng của cái cốc được tạo bởi
những nét nào?


-Em hãy kể tên các loại cốc mà em biết


<b>H</b>


<b> Đ2: Caùch vẽ cái cốc .</b>


-GV cho HS chọn một mẫu nào đó để vẽ
- GV treo các bước vẽ cái cốc lên cho HS


quan sát.


- Nêu các bước vẽ cái cốc?


<b>H</b>


<b> Đ3: Thực hành</b>


- GV để mẫu chính diện lớp


-Vẽ hình không to quá, không nhỏ quá
hay lệch về một bên .


+Phác hình bao quát cho vừa với phần
giấy vở .


+Vẽ miệng cốc .
+Vẽ thân và đáy cốc .
Vẽ tay cầm nếu có .


-Vẽ xong , trang trí ở miệng , thân , hoặc
gần đáy .


-Trang trí tự do bằng các hình hoa , lá


-Hình dáng của nó được tạo bởi nét
thẳng , nét cong .


- HS tự liên hệ;



Theo dõi các bước vẽ.


-Chọn khung hình ( khung hình chữ
nhật đứng)


-Chia tỉ lệ, phác các nét mờ.
- Chỉnh hình và hồn chỉnh.
- Vẽ màu


HS chú ý khi vẽ:


-Vẽ hình vừa với phần giấy đã
chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.


-Phát hình gần với tỉ lệ định vẽ .
-Vẽ màu theo ý thích : vẽ màu đều ,
tươi sáng.


-HS vẽ xong, trình bày bài vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Gợi ý cho hs chọn một số bài vẽ đẹp.
- Em thích bài vẽ nào nhất? Vì sao?
-Thu bài chấm, nhận xét.


Tuyên dương một số vẽ bài vẽ đẹp.


-Nhận xét một số bài vẽ đã hồn
thành


+Hình vẽ ( đúng , đẹp )


+Màu sắc ( phong phú )


<b>3.Cuûng cố :</b>


- Cốc thường dùng để làm gì?
-Cốc thường làm bằng chất liẹu gì?


- Khi sử dụng để được bèn lâu các em cần lưu ý điều gì?


<b>4.Dặn dò :</b>


-Về nhà tiếp tục hoàn thiện bài vẽ.
-Quan sát các con vật quen thuộc .
Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả(T30)</b>

<b>BÉ HOA</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


-Nghe viết chính xác bài chính tả ,trình bày đúng đoạn văn xuôi .
-Làm được BT3 a/b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả <i>ai/ây; s/x; ât/âc. </i>
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hai anh em.</b>


Gọi 3 HS lên bảng viết từ mắc lỗi hoặc
cần chú ý phân biệt của tiết trước.


- Nhận xét từng HS.
<b>3. Dạy học bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> Trong giờ Chính tả hơm nay
các em sẽ nghe và viết đoạn đầu trong bài
Bé Hoa và làm một số bài tập chính tả.
 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i>A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết:</i>


+ Đoạn văn kể về ai?


+ Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
+ Bé Hoa yêu em ntn?


- Hát


<i>- Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất</i>
<i>bật; bậc thang.</i>


- HS dưới lớp viết vào nháp.



- Bé Nụ.


- Mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen
láy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>B) Hướng dẫn cách trình bày:</i>
+ Đoạn trích có mấy câu?


+Trong đoạn trích có những từ nào viết
hoa? Vì sao phải viết hoa?


<i>C) Hướng dẫn viết từ khó</i>
- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
<i>D) Viết chính tả</i>


- GV đọc
<i>E) Soát lỗi</i>
<i>G) Chấm bài</i>


GV chấm bài,nhận xét


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập
chính tả


<b>Bài tập 3: - Điền vào chỗ trống.</b>
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS tự làm.



- Nhận xét, đưa đáp án đúng.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Dặn HS về nhà làm Bài tập chính tả.
<b> - Nhận xét giờ học.</b>


- 8 câu.


- Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những
tiếng đầu câu và tên riêng.


- Đọc: <i>hồng, yêu, ngủ, mãi, võng</i>.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
bảng con.


- HS viết bài.
-HS soát bài


- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm
vào <i>Vở .</i>


- Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao.
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.


<b>Toán (T75): </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> -Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


-Biết tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính .
-Biết giải tốn với các số có kèm theo đơn vị.


-Bài tập cần làm:Bài 1,Bài 2(cột 1,3),Bài 3,Bài 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập.</b>
- Đặt tính rồi tính:


74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 .
- Vẽ đoạn thẳng AB.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Dạy học bài mới </b>



- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Giới thiệu:</i>


- GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài
lên bảng: Luyện tập chung.


 <i>Hoạt động 1:</i> Củng cố về phép cộng,
phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
<b>Bài 1/75:Tính nhẩm</b>


- GV có thể cho HS tự làm bài sau đó nối
tiếp nhau báo cáo kết quả hoặc có thể tổ
chức thành trị chơi thi nói nhanh kết quả
của phép tính.


<b>Bài 2/75:(cột 1,3)</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu đề bài.


- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
- Thực hiện tính bắt đầu từ đâu?


<b>-</b> Yêu cầu HS làm vào Vở .
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn.


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
các phép tính: 32 – 25; 61 – 19; 30
– 6.



<b>Bài 3/75:Tính</b>


<b>-</b> Hỏi: Bài tốn u cầu làm gì?
<b>-</b> Viết lên bảng: 42 – 12 – 8 và hỏi:


Tính từ đâu tới đâu?
<b>-</b> Gọi 1 HS nhẩm kết quả.
<b>-</b> u cầu HS theo nhóm đơi`
.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


 <i>Hoạt động 2:</i> Củng cố về giải bài tốn
có lời văn.


<b> Bài 5/75:</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Bài toán thuộc dạng tốn gì?
<b>-</b> Vì sao?


<b>-</b> u cầu HS tự làm bài.
<i><b> </b>Tóm tắt</i>


Đỏ : 65 cm
Xanh ngắn hơn: 17 cm
<b> Xanh : ………...cm?</b>
GV nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS làm bài cá nhân


- HS nói nhanh kết quả.Nhận xét
16-7=9 12-6=6 10-8=2 13-6=7
11-7=4 13-7=6 17-8=9 15-7=8
14-8=6 15-6=9 11-4=7 12-3=9
- Đặt tính rồi tính.


- Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với
nhau.


- Từ cột đơn vị (từ phải sang trái).


- 2 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực
hiện 2 con tính.


- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính,
kết quả phép tính. 3 HS lần lượt trả lời.


- Yêu cầu tính.


- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22.
- HS làm bài theo nhóm đơi. Chẳng hạn:


58 – 24 – 6 = 34 – 6
= 28



-Đại diện nhóm trình bày - nhận xét


- Đọc đề bài.


- Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn.
- Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- HS làm bài. Chữa bài.


Bài giải


Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> Chuẩn bị: Ngày, giờ.


<b>Tập làm văn</b>

<b>(T15):</b>

<i><b> </b></i>

<b>CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM </b>



<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


-Biết nói lời chia vui(chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp(BT1,BT2).
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh ,chị em(BT3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui.
- HS: Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>



<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: QST - TLCH. Viết</b>
nhắn tin.


- Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Dạy học bài mới </b>


- Giới thiệu: Khi ai đó gặp chuyện buồn,
chúng ta phải làm gì?


- Vậy khi người khác hạnh phúc, chúng
ta sẽ nói gì? Bài học hơm nay sẽ giúp các
em biết điều đó.


 <i>Hoạt động 1:</i> Biết cách nói lời chia vui.
<b>Bài 1 và 2:</b>


- Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh
gì?


+ Chị Liên có niềm vui gì?
+ Nam chúc mừng chị Liên ntn?


+ Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên
để chúc mừng chị.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 3: Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh,</b>
chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của
em.


- Hát


- 3 HS đọc. Bạn nhận xét.


- Nói lời chia buồn hay an ủi.


HS đọc yêu cầu


- Bé trai ôm hoa tặng chị.


- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được
giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của
tỉnh. Hãy nhắc lại lời của Nam.


- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi
của tỉnh.


- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị.
Chúc chị sang năm được giải nhất.


- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình.


- Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học
giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích
cao hơn./ Em rất khâm phục chị./



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc.


- GV nhận xét.


<b> IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Em sẽ nói gì khi biết bố bạn đi công
tác xa về?


- Bạn em được cơ giáo khen.


- Dặn HS về nhà hồn thành bài tập.
- Nhận xét tiết học.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở


- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi.
Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam
luôn tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em
tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm
nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học Ngơ
Thì Nhậm. Anh Nam học rất giỏi.


- HS đọc bài làm của mình.
- Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×