Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề đáp án kscl lần 3 môn lịch sử năm học 2017 2018 thpt phạm công bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.88 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ 2


<b>Câu 1: Để khôi phục kinh tế, tháng 3 - 1921, Đảng Bơnsêvích Nga đã quyết định thực hiện</b>
A. chính sách kinh tế mới


B. kế hoạch 5 năm lần thứ nhất
C. chính sách mới


D. kế hoạch 5 năm lần thứ hai
[<br>]


<b>Câu 2: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt nguồn từ ngành kinh tế nào?</b>
A. Tài chính ngân hàng


B. Cơng nghiệp
C. Nơng nghiệp
D. Thương mại
[<br>]


<b>Câu 3: Theo qui định của Hiến pháp năm 1889, Nhật Bản thiết lập</b>
A. chế độ dân chủ tư sản


B. chế độ quân chủ chuyên chế
C. chế độ quân chủ lập hiến
D. chế độ cộng hòa


[<br>]


<b>Câu 3: Đảng Quốc đại là chính đảng của</b>
A. giai cấp tư sản Ấn Độ



B. giai cấp tiểu tư sản Ấn Độ
C. giai cấp công nhân Ấn Độ
D. giai cấp nông dân Ấn Độ
[<br>]


<b>Câu 5: Thắng lợi của cách mạng Tân Hợi (1911) đã ảnh hưởng đến tư tưởng cứu nước của</b>
A. Lương Văn Can


B. Phan Châu Trinh
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Ái Quốc
[<br>]


<b>Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa tư bản khơng cịn là một hệ thống duy nhất trên </b>
<b>thế giới?</b>


A. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi (1917)
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918)


C. Liên Xơ hồn thành kế hoạch 5 năm lần thứ hai (1933 - 1937)
D. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời (1922)
[<br>]


<b>Câu 7: Đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam trước 1858 là:</b>
A. phong trào đấu tranh chống triều đình diễn ra mạnh mẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào tháng 9 - 1939, với sự kiện khởi đầu là</b>
A. Quân đội Đức tấn công Ba Lan


B. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức


C. Đức tấn công Anh, Pháp


D. Đức tấn công Liên Xô
[<br>]


<b>Câu 9: Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại</b>
<b>Hội nghị Ianta là</b>


A. nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.


C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.


[<br>]


<b>Câu 10: Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Trung Quốc đã bình thường hóa quan hệ ngoại</b>
<b>giao với</b>


A. Mĩ, Liên Xơ, Mông Cổ.


B. Liên Xô, Mông Cổ, Lào, Inđônêxia, Việt Nam.
C. Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia.


D. Liên Xô, Inđônêxia, Việt Nam, Cuba.
[<br>]


<b>Câu 11: Tháng 11 năm 2007 các thành viên ASEAN kí bản Hiến chương ASEAN nhằm </b>
<b>xây dựng ASEAN thành</b>



A. một khu vực hịa bình, ổn định phát triển.
B. một khu vực kinh tế thương mại.


C. một động đồng vững mạnh.
D. một khu vực quân sự.
[<br>]


<b>Câu 12: Mục tiêu đấu tranh của các nước Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới </b>
<b>thứ hai là gì?</b>


A. Chống chế độ diệt chủng.
B. Chống chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.
D.Chống chế độ phân biệt chủng tộc.
[<br>]


<b>Câu 13: Liên minh Châu Âu (EU) ra đời nhằm</b>


A. hợp tác liên minh giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và
an ninh chung.


B. liên minh giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, phát triển quân sự.


C. mở rộng quan hệ không chỉ với các nước tư bản Tây Âu mà còn với các nước đang phát
triển ở khu vực châu Á, châu Phi…


D. nhất thể hóa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, văn hóa.
[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. nền kinh tế đứng đầu châu Á và chủ nợ lớn thứ 2 thế giới (sau Mĩ)


C. nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới tư bản


D. chủ nợ lớn nhất thế giới
[<br>]


<b>Câu 15: Sự kiện đánh dấu sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mĩ - </b>
<b>Liên Xơ và khởi đầu chiến tranh lạnh là</b>


A. Sự phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á giữa Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta.
B. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.


C. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ.
D. Sự ra đời của khối NATO và Hiệp ước Vacsava.
[<br>]


<b>Câu 16: Để thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới Mĩ lo ngại nhất điều gì?</b>
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới


B. Sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu


C. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc
D. Liên Xô xây dựng thành công CNXH
[<br>]


<b>Câu 17: Nội dung nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?</b>
A. Sự ra đời của các tổ chức kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.


B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất của các tập đoàn tư bản tài chính.


[<br>]


<b>Câu 18: Chiến tranh lạnh bao trùm tồn bộ thế giới được đánh dấu bằng những sự kiện</b>
<b>nào?</b>


A. “Kế hoạch Mácsan” và sự ra đời của khối quân sự NATO
B. Sự ra đời của khối SEV và Tổ chức Hiệp ước Vácsava


C. Sự ra đời khối quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava
D. Mĩ thông qua “Kế hoạch Mácsan” và sự thành lập NATO
[<br>]


<b>Câu 19: Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng</b>
<b>Cộng sản Việt Nam vì</b>


A. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam.


B. hội đã chuẩn bị về lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.


C. hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


D. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.
[<br>]


<b>Câu 20: Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) chứng tỏ điều gì?</b>
A. Sự thất bại hồn tồn của khuynh hướng cách mạng vô sản.


B. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng theo lập trường phong kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21: Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy</b>
<b>vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là</b>


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.


C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Đại thắng mùa xuân năm 1975.


[<br>]


<b>Câu 22: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự</b>
<b>bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?</b>


<b>A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.</b>
<b>B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.</b>


<b>C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lành đạo công nhân và nông dân đứng lên chống</b>
đế quốc và phong kiến.


<b>D. Địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nơng dân. </b>
[<br>]


<b>Câu 23: Nội dung nào dưới đây không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng </b>
<b>11 - 1939 ?</b>


A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B.Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.



C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.


D. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
[<br>]


<b>Câu 24: Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng chín muồi để Đảng cộng sản Đông Dương </b>
<b>quyết định phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước là</b>


A. Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945.


B. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh tháng 5/1945.


C. Nước Nhật bị Mĩ ném bom nguyên tử ngày 6 và 9/8/1945.


D. Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh khơng điều kiện ngày 15/8/1945.
[<br>]


<b>Câu 25: Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là</b>
A. giải phóng dân tộc. B. dân chủ tư sản kiểu mới.


C. dân chủ tư sản kiểu cũ D. dân tộc, dân chủ nhân dân.
[<br>]


<b>Câu 26: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng tháng Tám</b>
<b>trong giai đoạn 1945 - 1946 là gì ?</b>


A. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.


B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.
C. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.



D. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa và giải quyết vấn đề
tài chính trống rỗng.


[<br>]


<b>Câu 26: Nội dung nào khơng phải là kết quả của chiến dịch Biên Giới - thu đông 1950?</b>
<b>A. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Nối liền căn cứ địa việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.</b>


<b>D. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.</b>
[<br>]


<b>Câu 27: Mục đích chủ yếu của Pháp khi đề ra kế hoạch Rơ-ve là gì?</b>
A. Mở rộng phạm vi chiếm đóng ra tồn miền Bắc.


B. Tấn cơng lên Việt Bắc lần thứ hai để kết thúc chiến tranh.
C. Tấn công lên Việt Bắc để tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
D. Thiết lập hành lang Đông-Tây.


[<br>]


<b>Câu 28: Đảng và Chính phủ Việt Nam từ năm 1953 có chủ trương gì để bồi dưỡng sức</b>
<b>dân trước hết là nơng dân?</b>


A.Giảm tô thuế.


B.Vận động lao động sản xuất.



C.Khuyến khích khai hoang, áp dụng kĩ thuật mới.


D. Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
[<br>]


<b>Câu 29: Địa điểm trở thành nơi tập trung binh lực lớn thứ năm của thực dân Pháp tại</b>
<b>Đông Dương là</b>


A. Xênô.
B. Plâyku.


C. Điện Biên Phủ.


D. Luông Phabang và Mường Sài.
[<br>]


<b>Câu 30: Nội dung nào trong Hiệp định Giơ - ne - vơ 1954 thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta</b>
<b>trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)?</b>


A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.


B. Các bên thực hiện ngừng bắn.


C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.


D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do.
[<br>]


<b>Câu 31: Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của ta trong </b>


<b>cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) vì</b>


A. đã làm phá sản hồn tồn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức.
B. góp phần làm sụp đổ Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.


C. tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
D. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.
[<br>]


<b>Câu 32: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “ Đồng Khởi “ là gì?</b>
<b>A. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biẹt của Mỹ.</b>


<b>B. Giáng một địn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận </b>
gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960 ).</b>
[<br>]


<b>Câu 33: Qua các đợt cải cách ruộng đất (1954 - 1956) miền Bắc đã thực hiện triệt để </b>
<b>khẩu hiệu nào?</b>


A. “Tấc đất tấc vàng”


B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”
C. “Người cày có ruộng”


D. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
[<br>]


<b>Câu 34: Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại Miền Bắc</b>


<b>lần thứ nhất của Mĩ?</b>


A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc.
B. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.


C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào Miền Bắc và từ miền Bắc vào Miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
[<br>]


<b>Câu 35: Đến cuối tháng 6 - 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của </b>
<b>địch là</b>


A. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.


B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
C. Đà Nẵng, Sài Gịn, Đơng Nam Bộ.
D. Quảng Trị, Tây Ngun, Đông Nam Bộ.
[<br>]


<b>Câu 36: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Pari năm 1973 là:</b>
A. cùng miền Bắc tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.


B. đấu tranh chống địch “bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực tiến tới giải phóng hồn tồn
miền Nam.


C. đẩy mạnh khôi phục kinh tế, làm nhiệm vụ hậu phương đối với Lào và Campuchia.
D. tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.


[<br>]



<b>Câu 37: Chiến thắng nào của ta sau Hiệp định Pari 1973 cho thấy khả năng can thiệp trở</b>
<b>lại bằng quân sự của Mĩ là rất hạn chế?</b>


A. Đường 14 - Phước Long.
B. Buôn Ma Thuật.


C. Tây Nguyên.
D. Huế - Đà Nẵng.
[<br>]


<b>Câu 38: Chiến dịch Tây Nguyên (1975) kết thúc thắng lợi đã chuyển cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới vì:</b>


A. từ sau chiến dịch quân dân miền Nam đồng loạt tiến công và nội dậy ở các tỉnh đồng bằng
và đô thị giành thắng lợi.


B. đã tạo điều kiện thuận lợi cho Bộ Chính trị mở chiến dịch Huế - Đã Nẵng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. làm thất bại hoàn toàn âm mưu của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
[<br>]


<b>Câu 40: Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội Đại biểu Toàn quốc lần thứ VI </b>
(1986) là:


A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
B. Thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


</div>

<!--links-->

×