Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tài liệu bài luyện toan4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.62 KB, 1 trang )

Bài 1: Đờng từ nhà mai dến nhà loan dài 150 m, ở một bên đờng ngời ta trồng toàn cây
bằng lăng, hai cây bằng lăng cách nhau liên tiếp cách nhau 5m. Riêng trớc cửa nhà hai bạn
là hai cây xà cừ. Hỏi từ nhà Mai đến nhà Loan trồng bao nhiêu cây bằng lăng.
Bài 2: Một cáI hồ có chu vi là 1017m, xung quanh hồ trồng toàn cay nhãn Lồng cây cách
cây 9 m, Hỏi quanh hồ có bao nhieu cây nhãn.
Bài 3: Thửa ruộng nhà Nam hình chữ nhật, chiều dài 40m, chiều rộng 30m, lúa cấy khóm
cách khóm 2dm, hàng cách hàng 2dm, Hỏi thửa ruộng nhà Nam có bao nhiêu khóm lúa?
Biết các khóm lúa đều cách bờ 2dm.
Bài 4: Bạn Lan tính diện tích một hình vuông có đợc kết quả 277m
2
. Hỏi bạm lan tính
đúng hay sai?
Bài 5: Trên một thửa đất hình vuông ngời ta đào một cáI ao hình vuông, cạnh ao song song
với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất, chu vi thửa dất hơn chu vi ao là 40m, diện tích
đất còn lại là 420m
2
. Tính diện tích ao.
Bài 6: Tìm hai số biết hiệu hai số đó bằng thơng số lớn nhất có 4 chữ số, với số lẻ nhỏ nhất
có hai chữ số, còn tổng của chúng bằng tích giữa số nhỏ nhất có ba chữ số đều lẻ với số có
3 chữ số giống nhau chia hết cho 5.
Bài 7: Một phép trừ có tổng các số: hiệu số, số trừ, số bị trừ là 2486, số trừ luôn lớn hơn
hiệu số là 19 đơn vị. Tìm hai só đó.
Bài 8: Tìm hai số, biết trung bình cộng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ sồ còn hiệu
của chúng bằng hiệu giữa hai số nhỏ nhất có 2 chữ số và 3 chữ số.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×