Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

cuốn truyện Dế mèn phiêu lưu ký

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.75 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 21 tháng 09 năm 2009</b>



<b>Tiết 09</b> <b>TẬP ĐỌC</b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC </b>


<b>I .Mục tiêu:</b>


-Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn,tình hữu nghị của người kể
Chuyện với chuyên gia nước bạn.


-Hiểu nội dung:Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.
<b> -Giáo dục học sinh u hịa bình, tình đồn kết hữu nghị. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Thầy:


- Trò : Vẽ tranh (SGK). Sưu tầm tranh ảnh.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Bài ca về trái đất</b>


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và bốc
thăm trả lời câu hỏi.


- Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?



<b></b> Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- GV giới thiệu bài.


32’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
luyện đọc


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Luyện đọc


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc
trơn chia đoạn


- Sửa lỗi đọc cho học sinh
- Dự kiến: “tr - s”


<b></b> Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu bài


- Tìm hiểu bài


- u cầu học sinh đọc đoạn 1


+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
+ Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc
biệt khiến anh Thủy chú ý ?



+ Vì sao người ngoại quốc này khiến
anh phải chú ý đặc biệt?


- Học sinh lắng nghe - Xác định được tựa
bài


- Chia 2 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu …. giản dị, thân mật
+ Đoạn 2: Còn lại


- Lần lượt 6 học sinh (dự kiến)
- Lần lượt học sinh đọc từ câu
- Hoạt động nhóm, lớp


- Học sinh đọc đoạn 1


- Dự kiến: Công trường, tình bạn giữa
những người lao động.


- Học sinh tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây
bằng tranh.


- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.


- Dự kiến: Học sinh nêu lên thái độ, tình
cảm của nhân vật


- Những nét giản dị thân mật của người


ngoại quốc


- Học sinh lần lượt đọc đoạn 2
10’


<b></b> Giáo viên chốt lại bằng tranh của
giáo viên: Tất cả từ con người ấy gợi
lên ngay từ đầu cảm giác giản dị, thân
mật.


- Nêu ý đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận


nhóm đơi các câu hỏi sau: - Học sinh gạch dưới những ý cần trả lời- Dự kiến: ánh mắt, nụ cười, lời đối thoại
như quen thân


- Dự kiến: Thân mật, thân thiết, giản dị,
gần gũi. Tình hữ nghị


- Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu
nghị giữa Nga và Việt Nam


- Học sinh lần lượt đọc từng đoạn


- Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trong
đoạn


_Học sinh lần lượt đọc diễn cảm câu,
đoạn, cả bài



- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm
+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ


nhất? Vì sao ?
<b></b> Giáo viên chốt lại


+ Những chi tiết đó nói lên điều gì?
<b></b> Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc</b>
diễncảm, rút đại ý.


- Rèn đọc diễn cảm


- Rèn đọc câu văn dài “ Aùnh nắng … êm
dịu”


Ánh nắng ban mai nhạt lỗng/ rải trên
vùng đất đỏ cơng trường/ tạo nên một
hòa sắc êm dịu.//


8’


-Nêu đại ý - Cả tổ thi đua nêu lên đại ý
<b></b> Giáo viên chốt lại


<b></b> Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về


những cơng trình hợp tác


- Ca ngợi tình hữu nghị, hợp tác của
nhân dân ta và nhân dân các nước.
- Học sinh quan sát, trưng bày thêm
tranh ảnh sưu tầm của bản thân.


2’ * Hoạt động 4: Củng cố


- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn
em thích nhất


- Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Đọc diễn cảm


- Chuẩn bị: “ Ê-mi-li con”
- Nhận xét tiết học


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỐN</b>


<b>Tiết 21 : ƠN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tên gọi ,kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
*Bai 1;bai 2(a,c) bai 3


<b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực</b>
tế.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - bảng phụ


- Trò: Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra các dạng toán về tỉ lệ vừa
học.


- 2 hoïc sinh


- Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK) - Lần lượt HS nêu tóm tắt - sửa bài
- Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



- Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


7’ <b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
hình thành bảng đơn vị đo độ dài


- Hoạt động cá nhân
<b></b> Bài 1:


- Giáo viên gợi mở. Học sinh tự đặt
câu hỏi. Học sinh trả lời. Giáo viên
ghi kết quả.


- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết
quả.


- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài liền nhau.
<b></b> Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến


lớn hoặc từ lớn đến bé.
8’ <b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động nhóm đơi


<b></b> Bài 2:


- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm
phương pháp đổi.


- Học sinh đọc đề
- Xác định dạng


<b></b> Giáo viên chốt ý. - Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển
đổi.


<b></b> Bài 3: Tương tự bài tập 2


- Học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh làm bài
<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài
4km37m = 4 037m …….. - Lớp nhận xét


14’ <b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân


<b></b> Bài 4: (Làm nếu còn thời gian)
HN - ĐN : 791km


ĐN – Tp HCM :dài hơn144 km - Học sinh đọc đề - Phân tích đề
- Tóm tắt


- Học sinh giải và sửa bài
4’ <b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân


- Nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:


82km3m = …………..m
5 008m = ……..km…….m



- Học sinh làm ra nháp
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Ơn bảng đơn vị đo khối
lượng”


- Nhận xét tiết học


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỐN</b>


Tiết 22 :

<sub> </sub>

<b>ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Biết tên gọi ,kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.</b>
<b> -Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối</b>
<b>lượng.</b>


<b>* Bai 1;2;4</b>


<b>- Giáo dục học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối</b>
lượng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ



- Trị: Vở bài tập - Sách giáo khoa - Nháp
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Bảng đơn vị đo độ dài </b>


- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ
giữa các đơn vị đo độ dài, vận dụng bài
tập nhỏ.


- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài


- Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị.
<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Bảng đơn vị đo khối lượng”


- Để củng cố lại kiến thức về đổi đơn vị
đo khối lượng, hôm nay, chúng ta ôn tập
thông qua bài: “Ôn tập bảng đơn vị đo
khối lượng”.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn</b>


lại bảng đơn vị đo khối lượng.


- Hoạt động cá nhân
<b></b> Bài 1:


- Giáo viên kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối
lượng chưa ghi đơn vị, chỉ ghi kilôgam.


- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa các
đơn vị đo khối lượng.


- Giáo viên hướng dẫn đặt câu hỏi, học
sinh nêu tên các đơn vị lớn hơn kg?
( nhỏ hơn kg ?)


- Học sinh hình thành bài 1 lên bảng đơn
vị.


<b></b> Bài 2a:


- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị


đo khối lượng HS làm bài tập 2. - Xác định dạng bài và nêu cách đổi- Học sinh làm bài
<b></b> Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Nêu các bước tiến hành để đổi - Học sinh làm bài



- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài - xác định dạng - cách
đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b></b> Bài 3 : (làm nếu còn thời gian)
- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận


nhóm đơi. - 2 học sinh đọc đề - xác định cách làm(So sánh 2 đơn vị của 2 vế phải giống
nhau)


- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài
- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài


10’ <b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm, bàn


<b></b> Bài 4:


- Giáo viên cho học sinh hoạt động
nhóm, bàn. Giáo viên gợi ý cho học
sinh thảo luận.


- Học sinh đọc đề


- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt
- Giáo viên theo dõi cách làm bài của


hoïc sinh.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


* Lưu ý tên đơn vị đề bài cho và đề bài


hoûi.


4’ <b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> - Hoạt động cá nhân
- Nhắc lại nội dung vừa học - Thi đua đổi nhanh
- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong


bảng đơn vị đo độ dài.


4 kg 85 g = ….……. g
1 kg 2 hg 4 g = ………. g
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


<b> </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 5 : PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỉ XX (giới thiệu
đôi nét về cuộc đời,hoạt động của Phan Bội Châu ):


+Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An


.Phan Bội Châu lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp đô hộ,ông day dứt lo tìm con đường
giải phóng dân tộc .


+Từ năm 1905-1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh
Pháp cứu nước.đây là phong trào đơng du.


-Giáo dục học sinh yêu mến, kính trọng, biết ơn Phan Bội Châu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Ảnh trong SGK - Bản đồ thế giới - Tư liệu về Phan Bội Châu và phong
trào Đông Du.


- Trò : SGK, sưu tầm tư liệu về Phan Bội Châu.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: “Xã hội Việt Nam cuối thế</b>
kỷ XIX đầu thế kỷ XX”


- Đầu thế kỷ XX, xã hội Việt Nam có
những chuyển biến gì về mặt kinh tế?
- Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, xã
hội Việt Nam có những chuyển biến gì
về mặt xã hội?


- Cuộc sống của tầng lớp nào, giai cấp
nào không hề thay đổi?



<b></b> Giáo viên nhận xét bài cũ
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Phan Bội Châu và phong trào Đông Du
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


18’ <b>* Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- HS lần lượt trình bày hiểu biết của
mình về Phan Bội Châu.


- Em biết gì về Phan Bội Châu?


<b></b> Giáo viên nhận xét + giới thiệu thêm
về Phan Bội Châu


- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương
dựa vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp?
<b></b> Giáo viên nhận xét + chốt:


Phan Bội Châu là người có ý chí đánh
đuổi Pháp và chủ trương của ông là dựa
vào Nhật vì Nhật cũng là một nước
Châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

15’ <b>* Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)</b>
- Giáo viên giới thiệu: 1 hoạt động tiêu
biểu của Phan Bội Châu là tổ chức cho
thanh niên Việt Nam sang học ở Nhật,


gọi là phong trào Đơng Du


- Giáo viên phát phiếu học tập


- Hoạt động nhóm đơi, trả lời câu hỏi
phiếu HT.


- Học sinh đọc ghi nhớ.
- Phong trào bắt đầu lúc nào? Kết thúc


năm nào?


- Phong trào Đông du do ai khởi xướng
và lãnh đạo?


- Bắt đầu từ 1905, chấm dứt năm 1908
- Phan Bội Châu khởi xướng và lãnh đạo
- Cử người sang Nhật học tập nhằm đào
tạo nhân tài cứu nước.


- Phan Bội Châu viết “Hải ngoại huyết
thư” vận động:


+ Thanh niên yêu nước sang Nhật du
học.


+ Kêu gọi đồng bào quyên tiền ủng hộ
phong trào.


- 1907: hơn 200 người sang Nhật học tập,


quyên góp được hơn 1 vạn đồng.


- Học sinh trả lời
- Học sinh nêu


- 1908: lo ngại trứơc phong trào Đông
Du, thực dân Pháp đã cấu kết với Nhật
chống lại phong trào  Chính phủ Nhật


ra lệnh trục xuất thanh niên Việt Nam và
Phan Bội Châu ra khỏi Nhật Bản.


- Mục đích?


- Phong trào diễn ra như thế nào?


- Học sinh Việt Nam ở Nhật học những
mơn gì? Những mơn đó để làm gì?
- Ngồi giờ học, họ làm gì? Tại sao họ
làm như vậy?


- Phong trào Đông Du kết thúc như thế
nào?


<b></b> Giáo viên nhận xét - rút lại ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>


- Tại sao chính phủ Nhật thỏa thuận với
Pháp chống lại phong trào Đông Du?



 Rút ra ý nghĩa lịch sử


 Giáo dục tư tưởng: yêu mến, biết ơn


Phan Bội Châu


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Học ghi nhớ


- Chuẩn bị: Quyết chí ra đi tìm đường
cứu nước


- Nhận xét tiết học
5’


- Học sinh đọc ghi nhớ
- Hoạt động lớp, cá nhân


1’ - Học sinh 2 dãy thi đua thảo luận trả lời
- Thể hiện lòng yêu nước của nhân dân
ta


- Giúp người Việt hiểu phải tự cứu sống
mình


<b>RÚT KINH NGHIEÄM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 9: <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> -Hiểu nghĩa của từ hịa bình,tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình.</b>


-Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố.
-Giáo dục học sinh u hịa bình.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Vẽ các tranh nói về cuộc sống hịa bình
- Trị : Sưu tầm bài hát về chủ đề hịa bình
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- u cầu học sinh sửa bài tập - Học sinh lần lượt đọc phần đặt câu
<b></b> Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết học hôm nay sẽ mở rộng, hệ
thống hóa vốn từ chủ điểm: Cánh chim
hịa bình”


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1: Mở rộng, hệ thống hóa</b>


vốn từ về Chủ điểm: “ Cánh chim hịa
bình”


- Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Trực quan, nhóm, đàm</b>


thoại, bút đàm, thi đua
<b></b> Bài 1:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 1


- Học sinh đọc bài 1


- Cả lớp đọc thầm - Suy nghĩ, xác định ý
trả lời đúng


<b></b> Giáo viên chốt lại chọn ý b
<b></b> Phân tích


- u cầu học sinh nêu nghĩa từ: “bình


thản, n ả, hiền hịa” - Học sinh tra từ điển - Trả lời - Học sinh phân biệt nghĩa: “bình thản,
n ả, hiền hịa” với ý b


<b></b> Bài 2: - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Giáo viên ghi bảng thành 2 cột đồng


nghĩa với hịa bình và khơng đồng
nghĩa.



- Học sinh laøm baøi


- Học sinh sửa bài - Lần lượt học sinh đọc
bài làm của mình


15’ <b>* Hoạt động 2: Sử dụng các từ đã học</b>
để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh
bình n của một miền q hoặc thành
phố


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, hỏi</b>
đáp, thực hành


<b></b> Bài 3: - 2 học sinh đọc yêu cuầ bài 4
- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
4’ <b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp: Trò chơi, thảo luận</b>
nhóm


- Học sinh thi tìm thêm từ ngữ thuộc Chủ
điểm.


- Các tổ thi đua giới thiệu những bức
tranh đã vẽ và bài hát đã sưu tầm



1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Từ đồng âm”
- Nhận xét tiết học


<b>RUÙT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TOAN


Tiết 23 :

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I .Mục tiêu:</b>


<b>-Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật ,hình vng.</b>
<b>-Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài ,khối lượng.</b>


*Bai1 ;3


-Giúp học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối lượng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu, bảng phụ


- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK, nháp.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Ôn tập bảng đơn vị đo khối</b>
lượng



- Giáo viên kiểm tra tên gọi, mối quan
hệ giữa các đơn vị đo khối lượng


- HS lần lượt sửa bài
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm - Lớp nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập </b>


- Hôm nay, chúng ta củng cố, ôn tập các
bài tập về đổi đơn vị đo khối lượng và
giải bài tập cơ bản liên quan về diện
tích qua tiết “Luyện tập”


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
củng cố lại cách tính diện tích hình chữ
nhật, diện tích hình vng, cách đổi các
đơn vị đo độ dài, đo diện tích, đo khối
lượng.


- Hoạt động nhóm bàn


<b></b> Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận


tìm cách giải - Nêu tóm tắt- Học sinh giải


18’ <b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động nhóm đơi



<b></b> Bài 2: (Làm nếu còn thời gian) - Học sinh đọc đề - Phân tích đề
- Giáo viên hướng dẫn HS đổi 120 kg =


120000 g


- Nêu tóm tắt


- Học sinh giải và sửa bài
9’ * Hoạt động 3: - Hoạt động cá nhân


<b></b> Bài 3: - Học sinh đọc đề - Phân tích đề
- Giáo viên gợi mở hướng dẫn học sinh


tính diện tích HCN ABCD và HV
CEMN


- Học sinh nêu lại cơng thức tính diện
tích HCN và HV- Học sinh sửa bài
<b></b> Bài 4:(nếu cịn thời gian) - Học sinh đọc đề


- Giáo viên gợi mở để học sinh vẽ hình - Học sinh thực hành, vẽ hình và tính
diện tích  thực hành câu b


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tăng chiều dài bao nhiêu dm giaûm


chiều rộng bấy nhiêu dm. - Học sinh sửa bài
<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
4’ <b>* Hoạt động 4: Củng cố</b>



Nhắc lại nội dung vừa học


- Hoạt động nhóm (thi đua tiếp sức)
- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích


hình vng và diện tích hình chữ nhật.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Decamet vuông
- Hectomet vuông


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 9: THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG !” </b>


<b>ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nêu được một số tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý .
-Từ chối sử dụng rưouj,bia, thuốc,lá,ma túy.


<b>- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và</b>
tránh lãng phí.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Các hình trong SGK trang 19 - Các hình ảnh và thông tin về tác hại của


rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được - Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác
hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


- Trò : SGK
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Vệ sinh tuổi dậy thì </b>


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh tự đặt câu hỏi + HS khác trả
lời


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: Thực hành: Nói</b>
“Khơng !” đối với các chất gây nghiện
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


20’ <b>* Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng</b>
tin


- Hoạt động nhóm, lớp
<b>+ Bước 1: Tổ chức và giao nhiệm vụ </b>


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm - Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu và sưu tầm các
thông tin về tác hại của thuốc lá.


- Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu và sưu tầm các
thông tin về tác hại của rượu, bia



- Giáo viên yêu cầu các nhóm tập hợp
tài liệu thu thập được về từng vấn đề
để sắp xếp lại và trưng bày.


<b>+ Bước 2: Các nhóm làm việc </b>
<b>Dàn ý: </b>


- Tác hại đến sức khỏe bản thân người
sử dụng các chất gây nghiện.


- Tác hại đến kinh tế.


- Tác hại đến người xung quanh.
<b></b> Giáo viên chốt: Thuốc lá cịn gây ơ
nhiễm mơi trường.


<b></b> Giáo viên chốt: Uống bia cũng có
hại như uống rượu. Lượng cồn vào cơ
thể khi đó sẽ lớn hơn so với lượng cồn
vào cơ thể khi uống ít rượu.


<b></b> Giáo viên chốt:


- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm các
thông tin về tác hại của ma tuý.


- Nhóm trưởng cùng các bạn xử lí các
thơng tin đã thu thập trình bày theo dàn ý
của giáo viên.



- Các nhóm dùng bút dạ hoặc cắt dán để
viết tóm tắt lại những thông tin đã sưu
tầm được trên giấy khổ to theo dàn ý
trên.


- Từng nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình và cử người trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Rượu, bia, thuốc lá, ma túy đều là
chất gây nghiện. Sử dụng và buôn bán
ma túy là phạm pháp.


- Các chất gây nghiện đều gây hại cho
sức khỏe người sử dụng, ảnh hưởng đến
mọi người xung quanh. Làm mất trật tự
xã hội.


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả</b>
lời câu hỏi”


- Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm
13’


<b>+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn </b> - Học sinh tham gia sưu tầm thông tin về
tác hại của thuốc lá sẽ chỉ được bốc thăm
ở hộp 2 và 3. Những học sinh đã tham gia
sưu tầm thông tin về tác hại của rượu, bia
chỉ được bốc thăm ở hộp 1 và 3. Những
học sinh đã tham gia sưu tầm thông tin về


tác hại của ma túy sẽ chỉ được bốc thăm
ở hộp 1 và 2.


- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn
vào ban giám khảo và 3-5 bạn tham gia
chơi, các bạn còn lại là quan sát viên.
- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu. Hộp
1 đựng các câu hỏi liên quan đến tác
hại của thuốc lá, hộp 2 đựng các câu
hỏi liên quan đến tác hại của rượu, bia,
hộp 3 đựng các câu hỏi liên quan đến
tác hại của ma túy.


<b>+ Bước 2: </b>


- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm
độc lập sau đó cộng vào và lấy điểm
trung bình.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi.


1’


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Nói “Khơng!” Đối với các


chất gây nghiện (tt)


- Nhận xét tiết học


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ tư ngày 23 tháng 09 năm 2009
TẬP ĐỌC


Tiết 10 :

<b>Ê-MI-LI CON</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng tên nước ngoài trong bài;đọc diễn cảm được bài thơ.


-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lược Việt Nam.


* HS khá giỏi: thuộc được khổ thơ 3 và 4;biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm
lắng .


<b>- Giáo dục học sinh yêu q những người vì đại nghĩa, u hịa bình, căm ghét chiến tranh</b>
phi nghĩa.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Hình ảnh máy bay ném bom - Tranh vẽ anh Mo-ri-xơn tự thiêu.
- Trò : SGK


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Một chuyên gia máy xúc</b>
- Vì sao người ngoại quốc này khiến
anh Thuỷ đặc biệt chú ý?


- Nêu đại ý của bài?


<b></b> Giáo viên cho điểm, nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Học sinh đọc lần lượt từng đoạn và bốc
thăm trả lời câu hỏi.


- Học sinh nhận xeùt
1’


- GV giới thiệu bài.


32’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành </b>


- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc từng
đoạn và tìm các từ dễ phát âm sai.
- Giáo viên đọc mẫu với giọng đọc xúc
động, trầm lắng



- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Học sinh phát hiện:


+ Phát âm sai: Mo-ri-xơn, Oa-sinh-tơn,
Giôn-xơn


+ Ngắt câu


- Lần lượt học sinh đọc từ sai (từ, câu,
đoạn)


- 1, 2 học sinh đọc toàn bài
18’ <b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + luyện</b>


đọc diễn cảm


- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>


- Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ - đọc


xuất xứ - 1 học sinh đọc khổ 1- Dự kiến:


- Lần lượt học sinh đọc khổ 1
+ Lời nhắn nhủ dặn dò


+ Sự hồn nhiên, ngây thơ của con gái
- Luyện đọc diễn cảm khổ 1



- Yêu cầu 1 học sinh đọc khổ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhấn mạnh những từ ngữ nào? Câu
hỏi đọc với giọng như thế nào?


- 1 học sinh đọc khổ 2


- Học sinh giảng từ: B52 - napan - nhân
danh - Giôn-xơn


- Dự kiến: Hàng loạt tội ác của Mỹ đựơc
liệt kê.


- 4 nhóm thảo luận cách đọc khổ 2 ghi
vào bìa bằng đinh lên bảng


- Học sinh nhận xét và chọn cách đọc
hợp lý nhất


- Học sinh lần lượt đọc khổ 2
- 1 học sinh đọc khổ 3


- Chú nói trời sắp tối, khơng bế Ê-mi-li
về được . Chú dặn con : ……..


- Lời từ biệt của chú Mo-ri-xơn vào giây
phút ngọn lửa sắp bùng lên.


- Lần lượt học sinh nêu
- 1 học sinh đọc



- Học sinh lần lượt trả lời


Ý 4 vạch trần tội ác của đế quốc Mỹ
-kêu gọi mọi người hợp sức


- Học sinh nêu cách đọc


- Giọng đọc: chậm rãi, xúc động


- Cảm phục và xúc động trước hành
động cao cả đó …. (HS có thể nêu ý
khác)


- Học sinh nêu ý chính của bài


- Thi đọc diễn cảm khổ thơ em thích
nhất?


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 2


- Qua lời của chú Mo-ri-xơn, em hãy
cho biết vì sao chú Mo-ri-xơn lên án
cuộc chiến tranh xâm lược của Mỹ?
<b></b> Giáo viên chốt bằng những hình ảnh
của đế quốc Mỹ


- Yêu cầu nêu yù khoå 2


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc



<b></b> Giáo viên chốt lại cách đọc: nhấn
mạnh các từ ngữ thể hiện tội ác của Mỹ
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 3


+Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi
từ biệt ?


<b></b> Giáo viên chốt lại


Hướng đến người thân con mất cha
-vợ mất chồng - cảnh trời đêm - hy sinh
hạnh phúc của mình cho mọi người
được hạnh phúc.


- Yêu cầu học sinh nêu ý 3


- u cầu HS nêu cách đọc khổ 3
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 4


- Câu thơ “Ta đốt thân ta/ Cho ngọn lửa
sáng loá/ Sự thật “ thể hiện mong muốn
gì của chú Mo-ri-xơn?


<b></b> Giáo viên chốt lại chọn ý đúng
- Yêu cầu học sinh nêu ý khổ 4


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 4
+ Em có suy nghĩ gì về hành động của
chú Mo-ri-xơn?



* Hoạt động 3: Củng cố


<b></b> Giaùo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc khổ 2 và 3


- Chuẩn bị: “Sự sụp đổ của chế độ
A-pac-thai”


- Nhận xét tiết học
2’


1’


RÚT KINH NGHIỆM
<b>……</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỐN </b>


Tiết 24 :

<b>ĐỀCAMÉT VNG - HÉCTƠMÉT VNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Biế gọi tên,kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích :đề-ca-mét vng, </b>
<b>héc-tơ-mét vng.</b>


<b>-Biết đọc,viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông,héc-tô- mét vông.</b>
<b>-Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vng với mét vng; đề-ca-mét vng với </b>



<b>héc-tô-mét vuông .</b>


<b>-Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản) </b>
* Bai 1;2 ;3


<b> - Giúp học sinh thích mơn học, thích làm những bài tập về giải toán liên quan đến bảng</b>
đơn vị đo diện tích.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vng .
- Trị : Vở bài tập


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài 2, 3 / 26 (SGK)


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


9’ <b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
hình thành các biểu tượng về đơn vị đo


diện tích đềcamét vng và héctômét
vuông.


- Hoạt động cá nhân


1- Giới thiệu đơn vị đo diện tích


đềcamét vng - Học sinh nhắc lại những đơn vị đo diệntích đã học
a) Hình thành biểu tượng đềcamét


vuông


- Học sinh quan sát hình vuông có cạnh
1dam


- Đềcamét vng là gì? - … diện tích hình vng có cạnh là 1dam
- Học sinh ghi cách viết tắt:


1 đềcamét vuông vết tắt là 1dam2
b) Mối quan hệ giữa dam2<sub>và m</sub>2


- Giáo viên hướng dẫn học sinh chia
mỗi cạnh 1dam thành 10 phần bằng
nhau


Hình vuông 1dam2<sub> bao gồm bao nhiêu</sub>
hình vuông nhỏ?


- Học sinh thực hiện chia và nối các
điểm tạo thành hình vng nhỏ



- Học sinh đếm theo từng hàng, 1 hàng
có ? ơ vng


10 hàng x 10 ô = 100 ô vuông nhỏ


- Học sinh tính diện tích 1hình vuông
nhỏ : 1m2<sub>. Diện tích 100 hình vuông nhỏ:</sub>
100m2


- Học sinh kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2- Giới thiệu đơn vị đo diện tích


héctơmét vng: - Tương tự như phần b
- Học sinh tự hỏi bạn, bạn trả lời dựa


vào gợi ý của giáo viên.


- Cả lớp làm việc cá nhân
1hm2<sub> = 100dam</sub>2
Ÿ Giáo viên nhận xét sửa sai cho học


sinh


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
biết đọc, viết đúng các số đo diện tích
theo đơn vị đềcamét vng vá héctơmét
vng



- Hoạt động cá nhân


<b></b> Bài 1: - Rèn cách đọc


- 1 em đọc, 1 em ghi cách đọc


Ÿ Giáo viên chốt lại


<b></b> Bài 2:
- GV nhận xét


- Lớp nhận xét


- HS nêu yêu cầu đề bài.
- HS trình bày


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm đơi


<b>Ÿ Baøi 3:</b>


- Giáo viên gợi ý: Xác định dạng đổi,
tìm cách đổi


- Học sinh đọc đề - Xác định dạng đổi
- Học sinh làm bài và sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b>
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>



- Làm bài nhà + học bài


- Chuẩn bị: Milimét vuông - Bảng đơn
vị đo diện tích


- Nhận xét tiết học


<b> RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


Tiết 9:

<b>LUYỆN TẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>


<b>I. Mục tieâu:</b>


-Biết thống kê theo hàng và thống kê bằng cách lập bảng để trình bày kết quả
điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


*HS khá giỏi: nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


<b>II. Chuẩn bò:</b>


- Thầy: Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm từng học sinh - Một số mẫu thống
kê đơn giản.


- Trò: Bút dạ - Giấy khổ to
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra bài văn tả cảnh trường học
- Giáo viên teo dõi chấm điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
biết thống kê kết quả học tập trong tuần
của bản thân; biết trình bày kết quả
bằng bảng thống kê thể hiện kết quả
học tập của từng học sinh trong tổ.


- Hoạt động nhóm


<b></b> Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp
đạo thầm


- Giải nghĩa từ: - 1 học sinh tự ghi điểm của từng môn
mà bản thân em đã đạt được ghi vào
phiếu.


- Hoïc sinh thống kê kết quả học tập
trong tuần như:



- u cầu học sinh phân đoạn - Điểm trong tuần của …..
- Nêu ý từng đoạn - Số đimể từ 0 đến 4


5 - 6 : 1
7 - 8 : 3
9 -10 : 2
- Giáo viên nêu bảng mẫu thống kê.


Viết sẵn trên bảng, yêu cầu học sinh lập
thống kê về việc học của mình trong
tuần.


- Dựa vào bảng thống kê trên nói rõ số
điểm trong tuần


Điểm giỏi (9 - 10) : 2
Điềm khá (7 - 8) : 3
Điểm TB (5 - 6) : 1


Điểm K (0 - 4) : không có


- Học sinh nhận xét về ý thức học tập
của mình


14’ <b>* Hoạt động 2: Giúp học sinh hiểu tác</b>
dụng của việc lập bảng thống kê: làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

rõ kết quả học tập của mỗi học sinh
trong sự so sánh với kết quả học tập của
từng bạn trong tổ; thấy rõ số điểm


chung.


<b></b> Baøi 2:


- Dựa vào kết quả thống kê để lập bảng
thống kê


- 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh đặt tên cho bảng thống kê
- Học sinh ghi


- Bảng thống kê kết quả học tập trong
tuần, tháng của tổ


- Học sinh xác định số cột dọc: STT, Họ
và tên, Loại điểm


- Học sinh xác định số cột ngang - mỗi
dòng thể hiện kết quả học tập của từng
học sinh (xếp theo thứ tự bảng chữ cái)
- Đại diện nhóm trình bày bảng thống
kê. Vừa trình bày vừa ghi. Nhận xét
chung về việc học của cả tổ. Tiến bộ ở
môn nào? Môn nào chưa tiến bộ? Bạn
nào học còn chậm?


Ÿ Giáo viên nhận xét chốt lại - Cả lớp nhận xét


5’ * Hoạt động 3: Củng cố



- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhắc nhở các bạn cùng học tốt hơn
nữa


- Chuẩn bị : Bài văn tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>RÚT KINH NGIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



Đạo đức


Tieát:5:

<b>CÓ CHÍ THÌ NÊN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


_Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


-Biết được:Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống .


-Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để
trở thành người có ích cho gia đình,xã hội .


* Xác định được thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoăchj
vượt khó khăn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Giáo viên: Bài viết về Nguyễn Ngọc Ký và Nguyễn Đức Trung.
- Học sinh: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu ghi nhớ - Học sinh nêu
- Qua bài học tuần trước, các em đã


thực hành trong cuộc sống hằng ngày
như thế nào?


- Học sinh trả lời
- Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Coù chí thì nên


31’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin về</b>
tấm gương vượt khó Trần bảo Đồng
- Cung cấp thêm những thơng tin về Trần
Bảo Đồng



- Nêu yêu caàu


- Trần Bảo Đồng đã gặp những khó
khăn nào trong cuộc sống và trong học
tập ?


- Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn
để vươn lên như thế nào ?


_Em học tập được những gì từ tấm
gương đó ?


Ÿ Giáo viên chốt lại: Từ tấm gương


Trần Bảo Đồng ta thấy : Dù gặp phải
hồn cảnh rất khó khăn, nhưng nếu có
quyết tâm cao và biết sắp xếp thời gian
hợp lí thì vẫn có thể vừa học tốt, vừa
giúp được gia đình .


* Hoạt động 2: Xử lí tình huống


- Đọc thầm thông tin về Trần bảo Đồng
(SGK)


- 2 học sinh đọc to cho cả lớp nghe
- Thảo luận nhóm đơi


- Đại diện trả lời câu hỏi


- Lớp cho ý kiến


- Nhà nghèo, đông anh em, cha hay đau
ốm , phải phụ mẹ đi bán bánh mì


-
10’


- Thảo luận nhóm 4 (mỗi nhóm giải
quyết 1 tình huống)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên nêu tình huống


1) Đang học dở lớp 5, một tai nạn bất
ngờ đã cướp đi của Khôi đôi chân khiến
em khơng thể đi lại được. Trứơc hồn
cảnh đó Khơi sẽ như thế nào?


2) Nhà Thiên rất nghèo. Vừa qua lại bị
bão lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ đạc.
Theo em, trong hồn cảnh đó, Thiên có
thể làm gì để có thể tiếp tục đi học ?


Ÿ Giáo viên chốt: Trong những tình


huống như trên, người ta có thể tuyệt
vọng, chán nản, bỏ học … Biết vượt mọi
khó khăn để sống và tiếp tục học tập
mới là người có chí .



<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 1 , 2 SGK</b>
5’


- Làm việc theo nhóm đôi
5’


- Nêu yêu caàu


* Hoạt động 4: Củng cố
- Đọc ghi nhớ


- Kể những khó khăn em đã gặp, em
vượt qua những khó khăn đó như thế
nào?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tìm hiểu hồn cảnh của một số bạn
học sinh trong lớp, trong trường hoặc địa
phương em  đề ra phương án giúp đỡ


- Nhận xét tiết học


- Trao đổi trong nhóm về những tấm
gương vượt khó trong những hồn cảnh
khác nhau


- Đại diện nhóm trình bày
- 2 học sinh đọc



- 2 học sinh kể
1’


<b>RÚT KINH NGIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TỐN</b>


Tiết 25 :

<b>MILIMÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH </b>



I .Mục tiêu:


-Biết tên gọi,kí hiệu ,độ lớn của mi-li-mét vơng;biết quan hệ giữa mi-li-mét vng
và xăng-ti-mét vng.


-Biết tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị
đo diện tích.


*Bai 1 ;bài 2a (cột1) ; bài 3.


<b>- Giáo dục học sinh u thích học tốn. Vận dụng được những điều đã học vào thực tế. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng đơn vị đo diện tích chưa ghi chữ và số
- Trị: Vở bài tập - Bảng đơn vị đo diện tích


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát



4’ <b>2. Bài cũ: Dam</b>2<sub>, hm</sub>2


- Học sinh nêu lại mối quan hệ giữa 2
đơn vị đo liền kề. Vận dụng làm bài
tập.


- 2 học sinh
- HS sửa bài 2, 4 / 28, 29 (SGK)


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: Milimét vng </b>


-Bảng đơn vị đo diện tích


- Hơm nay, chúng ta học thêm 1 đơn vị
diện tích mới nhỏ nhất là mm2<sub> và lập</sub>
bảng đơn vị đo diện tích.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
7’ <b>* Hoạt động 1: </b>


- Hướng dẫn học sinh nắm được tên gọi,
ky hiệu, độ lớn của milimét vuông.
Quan hệ giữa milimét vuông và
xăngtimét vuông.


- Hoạt động cá nhân


1-Giới thiệu đơn vịđo diện tích milimét


vng:


- Học sinh nêu lên những đơn vị đo diện
tích đã học


cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2
…milimét vuông


a) Hình thành biểu tượng milimét vng


- Milimét vuông là gì? - … diện tích hình vuông có cạnh là 1
milimét


- Học sinh tự ghi cách viết tắt:
- milimét vuông viết tắt là mm2


- Hãy nêu mối quan hệ giữa cm2<sub> và</sub>


mm2<sub>. </sub> - Học sinh giới thiệu mối quan hệ giữa<sub>cm</sub>2<sub> và mm</sub>2<sub>. </sub>
- Các nhóm thao tác trên bìa cứng hình
vng 1cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b></b> Giáo viên chốt lại
<b>* Hoạt động 2: </b>


- Giáo viên hỏi học sinh trả lời điền
bảng đã kẻ sẵn.


1 dam2<sub> = ? m</sub>2
1 m2<sub> = mấy phần dam</sub>2



- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần
đơn vị bé hơn tiếp liền ?


-Mỗi đơn vị đo diện tích kém mấy lần
đơn vị lớn hơn tiếp liền ?


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b></b> Bài 1:


<b></b> Giáo viên chốt lại
não


<b></b> Bài 2:


- Giáo viên u cầu học sinh nêu cách
đổi


<b></b> Baøi 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
đổi


 GV nhận xét


<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b>


- Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện
tích từ lớn đến bé và ngược lại.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


- Dán kết quả lên bảng
1cm2<sub> = 100mm</sub>2


1mm2<sub> = </sub> 1


100 cm2


7’ - Hoạt động cá nhân


- Học sinh hình thành bảng đơn vị đo
diện tích từ lớn đến bé và ngược lại.
- Gọi 2 học sinh lên bảng, vừa đọc, vừa
đính từng đơn vị vào bảng từ lớn đến bé
và ngược lại.


- Học sinh nêu lên mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo diện tích liền nhau.


- Lần lượt học sinh đọc bảng đơn vị đo
diện tích.


16’


- Học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài (đổi vở)
- Hoạt động nhóm, bàn


- Học sinh đọc đề - Xác định dạng
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài (đổi vở)
5 cm2<sub> = …….. mm</sub>2


12 m2<sub> 9 dm</sub>2<sub> = …… dm</sub>2
2010 m2<sub> = ……… dam</sub>2<sub> ….. m</sub>2


- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2
đơn vị đo liền kề nhau.


4’
1’


<b>RÚT KINH NGIỆM</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tiết 5:

<b>VÙNG BIỂN NƯỚC TA</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số đặc điểm và vài trò của vùng biển nước ta:


+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đơng.


+ Ở vùng biển Việt Nam,nước khơng bao giờ đóng băng.


+ Biển có vai trị điều hịa khí hầu,là đường giao thông quan trọng và cung cấp nguồn
tài nguyên to lớn.


- Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng:Hạ Long,Nha Trang,Vũng
Tàu,. . .trên bản đị.


* HS khá, giỏi:Biết những thuận lợi và khó khăn của người dân vùng biển.Thuận
lợi:khai thác thế mạnh cúa biển để phát triển kinh tế;khó khăn thiên tai. . .


+ Có ý thức về sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác biển một cách hợp lí.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Hình SGK phóng to - Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á - Bản
đồ tự nhiên VN - Tranh ảnh về những khu du lịch biển.


- Trò: SGK
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: “Sơng ngịi”</b> - Học sinh trình bày
- Hỏi học sinh một số kiến thức và kiểm


tra một số kỹ năng. + Đặc điểm sơng ngịi VN+ Chỉ vị trí các con sơng lớn


+ Nêu vai trị của sơng ngịi
<b></b> Giáo viên nhận xét. Đánh giá


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết địa lí hơm nay tiếp tục giúp chúng
ta tìm hiểu những đặc điểm của biển
nước ta”


- Học sinh nghe
28’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>1. Vùng biển nước ta</b>


<b>* Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp,</b>


giaûng giaûi


<b>_Gv vừa chỉ vùng biển nước ta(trên Bản</b>
đồ VN trong khu vực ĐNA hoặc H 1 )
vừa nói vùng biển nước ta rộng và thuộc
Biển Đơng


- Theo dõi


- Dựa vào hình 1, hãy cho biết vùng
biển nước ta giáp với các vùng biển của
những nước nào?



- Trung Quốc, Phi-li-pin, In-đô-nê-xi-a,
Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, Thái
Lan


 Kết luận : Vùng biển nước ta là một


bộ phận của Biển Đông .


8’ <b>2. Đặc điểm của vùng biển nước ta</b>


<b>* Hoạt động 2: (làm việc cá nhân)</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Bút đàm, giảng giải, hỏi</b>


đáp


- Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đặc điểm của biển nước ta</b> <b>Ảnh hưởng của biển đối với đời sống</b>
<b>và sản xuất (tích cực, tiêu cực)</b>
Nước khơng bao giờ đóng băng


Miền Bắc và miền Trung hay có bão
Hằng ngày, nước biển có lúc dâng lên,
có lúc hạ xuống


+ Sửa chữa và hồn thiện câu trả lời. - Học sinh trình bày trước lớp
<b>+ Mở rộng: Chế độ thuỷ triều ven biển</b>


nước ta khá đặc biệt và có sự khác nhau
giữa các vùng. Có vùng nhật triều, có


vùng bán nhật triều và có vùng có cả 2
chế độ thuỷ triều trên


- Nghe và lặp lại


8’ <b>3. Vai trò của biển</b>


* Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)


- Hoạt động nhóm
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>


giải, hỏi đáp


- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm
để nêu vai trị của biển đối với khí hậu,
đời sống và sản xuất của nhân dân ta


- Học sinh dựa và vốn hiểu biết và SGK,
thảo luận và trình bày


- Học sinh khác bổ sung
- Giáo viên chốt ý : Biển điều hòa khí


hậu, là nguồn tài nguyên và là đường
giao thông quan trọng. Ven biển có
nhiều nơi du lịch, nghỉ mát .


4’ * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Trị chơi, thảo luận</b>



nhoùm


- Tổ chức học sinh chơi theo 2 nhóm:
luân phiên cho tới khi có nhóm khơng
trả lời được.


+ Nhóm 1 đưa ảnh hoặc nói tên điểm du
lịch biển, nhóm 2 nói tên hoặc chỉ trên
bản đồ tỉnh, thành phố có điểm du lịch
biển đó.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Chuẩn bị: “Đất và rừng “
- Nhận xét tiết học


<b>RUÙT KINH NGHIEÄM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Th</b></i>

<i><b>ứ sáu, ngày 25 tháng 09 năm 2009.</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>Tiết 10 : TỪ ĐỒNG ÂM</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Hiểu thế nào là từ đồng âm .</b>


<b>- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm ; đặt được câu để phân biệt các từ đồng</b>
<b>âm ;bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu</b>
<b>đố.</b>



<b>* HS khá, giỏi :làm được đầy đủ BT3;nêu được tác dụng của từ đồng âm qua</b>
<b>BT3 BT4.</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đơng âm.


- Trị : Vẽ tranh nói về các sự vật, hiện tượng nói về các từ đồng âm.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh đọc đoạn văn


<b></b> Giáo viên nhận xét và - cho điểm - Học sinh nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Trong tiếng việt cịn có 1 hiện tượng”
phổ biến. Đó là từ đồng âm mà ta tìm
hiểu hôm nay.


32’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1: Thế nào là từ đồng âm? - Hoạt động cá nhân, lớp </b>


- Học sinh làm việc cá nhân, chọn dòng


nêu đúng nghĩa của mỗi từ <i><b>câu</b></i>


_GV chốt lại : Hai từ <i><b>câu</b></i> ở hai câu văn
trên phát âm hòan tòan giống
nhau(đồng âm) song nghĩa rất khác
nhau. Những từ như thế gọi là những từ
đồng âm


+Caâu (cá) : bắt cá, tôm ,…bằng móc sắt
nhỏ


+Câu (văn) : đơn vị của lời nói diễn đạt
một ý trọn vẹn


- Phần ghi nhớ - Học sinh lần lượt nêu


- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
14’ <b>* Hoạt động 2: Nhận diện từ đồng âm</b>


trong lời ăn tiếng nói hằng ngày - Nhận
biết từ đồng âm


- Hoạt động cá nhân, lớp


<b></b> Bài 1: - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu lên
<b></b> Giáo viên chốt lại và tuyên dương



những em vẽ tranh để minh họa cho bài
tập


- Cả lớp nhận xét


- Học sinh có thể dùng tranh để giải
nghĩa cho từng cặp từ đồng âm


<b></b> Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cả lớp nhận xét


4’ <b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi


đốn hình nền để nêu lên từ đồng âm - Tranh 1: Học sinh nhìn tranh để đặt câucó từ đồng âm
Xe chở đường chạy trên đường.
- Tranh 2: Nhìn tranh để điền từ đồng âm
Con mực; lọ mực ...


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị”
- Nhận xét tiết học


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

KHOA HỌC


Tiết 10:

<b> THỰC HÀNH : NĨI “KHÔNG !” </b>



<b> ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>


I. Mục tiêu:


_Nêu được một số tác hại của ma túy,thuốc lá rượu bia .
_Từ chối sử dụng rượu,bia,thuốc lá,ma túy.


-Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khoẻ và tránh
lãng phí.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: + Các hình ảnh trong SGK trang 19


+ Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu
tầm được


+ Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý
- Trò: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Thực hành: Nói “Khơng !”</b>


Đối với các chất gây nghiện


<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Thực hành: Nói “Khơng !” đối với các
chất gây nghiện (tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi “Chiếc ghế</b>
nguy hiểm”


<b>+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn</b>


- Sử dụng ghế của giáo viên chơi trò
chơi này.


- Chuẩn bị thêm 1 khăn phủ lên ghế để
chiếc ghế trở nên đặc biệt hơn


- Nêu luật chơi.
+ Bước 2:


- Giáo viên yêu cầu cả lớp đi ra ngoài
hành lang


- Giáo viên để ghế ngay giữa cửa ra vào
và yêu cầu cả lớp đi vào.



+ Bước 3: Thảo luận cả lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận
<b></b> Giáo viên chốt: Việc tránh chạm vào
chiếc ghế cũng như tránh sử dụng rượu,
bia, thuốc lá, ma tuý  phải thận trọng


và tránh xa nguy hiểm.
* Hoạt động 2: Đóng vai


- Ung thư phổi, miệng, họng, thực quản,
tụy, thận, bàng quan...


- Tim to, rối loạn nhịp tim ...


- XH phải tốn tiền nuôi và chạy chữa
cho người nghiện, sức lao động của
cộng đồng suy yếu, các tội phạm hình
sự gia tăng...


1’
30’


15’ - Hoạt động cả lớp, cá nhân


- Học sinh nắm luật chơi: “Đây là một
chiếc ghế nguy hiểm vì nó đã bị nhiễm
điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị chết”.
Ai tiếp xúc với người chạm vào ghế
cũng bị điện giật chết. Chiếc ghế này
được đặt ở giữa cửa, khi từ ngoài cửa đi


vào cố gắng đừng chạm vào ghế. Bạn
nào không chạm vào ghế nhưng chạm
vào người bạn đã đụng vào ghế cũng bị
điện giật.


- Học sinh thực hành chơi
-Dự kiến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Chỉ vì tị mị xem nó nguy hiểm đến
mức nào.


- Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.
- Hoạt động nhóm, lớp


- Học sinh thảo luận, trả lời.


- Các nhóm nhận tình huống, HS nhaän
vai


- Các vai hội ý về cách thể hiện, các
bạn khác cũng có thể đóng góp ý kiến
- Các nhóm đóng vai theo tình huống
nêu trên.


- Học sinh thảo luaän:


+ Việc từ chối hút thuốc lá, uống rượu,
bia, sử dụng ma t có dễ dàng khơng?
+ Trường hợp bị dọa dẫm, ép buộc
chúng ta nên làm gì?



+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai
nếukhông giải quyết được.


+ Bước 1: Thảo luận


- Giáo viên nêu vấn đề: Khi chúng ta từ
chối ai đó một đều gì, các em sẽ nói
những gì?


+ Bước 2: Tổ chức, hướng dẫn, thảo
luận


- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm hoặc
6 nhóm.


+ Tình huống 1: Lân cố rủ Hùng hút
thuốc  nếu là Hùng bạn sẽ ứng sử như


thế nào?


+ Tình huống 2: Trong sinh nhật, một số
anh lớn hơn ép Minh uống bia  nếu là


Minh, bạn sẽ ứng sử như thế nào?
+ Tình huống 3: Tư bị một nhóm thanh
niên dụ dỗ và ép hút thử hê-rô-in. Nếu
là Tư, bạn sẽ ứng sử như thế nào?
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>



- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thảo
luận


<b></b> Giáo viên kết luận: chúng ta có
quyền tự bảo vệ và được bảo vệ  phải


tơn trọng quyền đó của người khác. Cần
có cách từ chối riêng để nói “Khơng !”
với rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài + học ghi nhớ
- Chuẩn bị:”Dùng thuốc an tồn “
- Nhận xét tiết học


3’


1’


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Thứ năm ngày 24 tháng 09 năm 2009</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


Tiết 10 :

<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


<b>I. Mục tieâu: </b>


-Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý,bố cục,dùng từ,đặt câu
…);nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.



-Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng
từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm - Học sinh đọc bảng thống kê
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của</b>
lớp


- Hoạt động lớp
- Giáo viên nhận xét chung về kết quả


làm bài của lớp - Đọc lại đề bài
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài,


bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch
lạc.



+ Thieáu sót: Viết câu dài, chưa biết
dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả
khá nhiều.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa
lỗi của bản thân trong bài viết.


- Giaùo viên trả bài cho học sinh


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi - Học sinh đọc lời nhận xét của thầy cô,học sinh tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai
về mặt nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt,
ý)


- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt học sinh đọc lên câu văn,
đoạn văn đã sửa xong


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi


chung


- Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc
đoạn văn sai


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh
tìm ra lỗi sai



- Xác định sai về mặt nào


- Một số HS lên bảng lần lựơt từng đôi
- Học sinh đọc lên


- Cả lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> - Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đoạn văn hay đáng học và rút ra kinh nghiệm cho mình
- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài


hay có ý riêng, sáng tạo
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
cảnh sơng nước, vùng biển, dịng sơng,
con suối đổ.


- Chuẩn bị: Luyện tập làm đơn
- Nhận xét tiết học


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Th

ứ ba ngày 22 tháng 09 năm 2009



<b> KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 5 :KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ HỌC </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>




- Kể lại được câu chuyện em đã nghe ,đã đọc ca ngợi hịa bình , chống chiến tranh ;
Biết trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.


<b>- u hịa bình, có ý thức đồn kết với tập thể lớp.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Sách, truyện ngắn với chủ điểm hịa bình
- Trị : Sách, truyện ngắn với chủ điểm hịa bình
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện
“Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai”


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Các em đã được học rất nhiều bài về
chủ điểm hịa bình. Trong tiết hơm nay,
các em sẽ tập kể những chuyện đã
nghe, đã đọc ngắn với chủ điểm hịa
bình.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



10’ <b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
hiểu yêu cầu của giờ học


- Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 học sinh đọc đề bài


- Học sinh gạch dưới những từ ngữ quan
trọng ca ngợi hịa bình, chống chiến
tranh


- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu


đúng yêu cầu đề bài - Cả lớp đọc thầm toàn bộ phần đề bàivà phần gợi ý - Truyện tham khảo: Anh
bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ, Những con sếu
bằng giấy ,…


- lần lượt học sinh nêu lên câu chuyện
em sẽ kể


- Nhắc các em chú ý kể chuyện theo
trình tự:


<b>+ Giới thiệu với các bạn tên câu chuyện</b>
em chọn kể; cho biết em đã nghe, đọc
truyện đó ở đâu, vào dịp nào.


<b>+ Phần kể chuyện đủ 3 phần: mở đầu,</b>
diễn biến, kết thúc.


<b>+ Kể tự nhiên, cố thể kết hợp động tác,</b>


điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động,
hấp dẫn.


12’ <b>* Hoạt động 2: Học sinh thực hành kể</b>
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Hoạt đọng nhóm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thi kể


chuyện theo nhóm. - Đại diện nhóm kể chuyện (Động tác,điệu bộ, giọng kể)
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện


- GV nhận xét - Cả lớp nhận xét
5’ <b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Chọn câu chuyên yêu thích, vì sao?
- Suy nghó của bản thân khi nghe câu


chuyện.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Kể lại câu chuyện em đã là
thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta
và nhân dân các nước.


- Nhận xét tiết học



<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Mó thuật



Tiết 5: Tập nặn tạo dáng : NẶN CON VẬT QUEN THUỘC


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết được hình dáng , đặc điểm của con vật trong các hoạt động .
- Biết cách nặn và nặn được con vật theo cảm nhận riêng .


- Có ý thức chăm sóc , bảo vệ các con vật .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1. Giaùo vieân</b></i> :


- Đất nặn và đồ dùng cần thiết .
<i><b>2. Học sinh</b></i> :


- Đất nặn và đồ dùng cần thiết .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vẽ theo mẫu : Khối hộp và khối cầu .
- Nhận xét bài vẽ kì trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tập nặn tạo dáng : Nặn con vật quen thuộc .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Lựa chọn cách giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , phù hợp nội dung .


<i><b> b) Các hoạt động </b></i>:


5’ <b>Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét .</b>
- Cho HS quan sát tranh , ảnh về
các con vật ; đặt câu hỏi để HS suy
nghĩ , trả lời :


+ Con vaät trong tranh , ảnh là con gì
?


+ Nó có những bộ phận nào ?
- Gợi ý chọn con vật để nặn :
+ Em thích con vật nào nhất ? Vì
sao ?


+ Hãy miêu tả đặc điểm , hình dáng
, màu sắc của con vật em định nặn .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Một số em nêu .


5’ <b>Hoạt động 2 : Cách nặn .</b>
- Gợi ý cách nặn :


+ Nhớ lại hình dáng , đặc điểm con
vật sẽ nặn .


+ Chọn màu đất nặn cho con vật .
+ Nhào đất kĩ cho mềm dẻo .


- Nặn và tạo dáng 1 con vật đơn
giản để HS quan sát , nắm từng
bước nặn .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Theo doõi .


10’ <b>Hoạt động 3 : Thực hành .</b>


- Đến từng bàn , quan sát , hướng
dẫn thêm ; nhắc HS khi nặn cần trải
giấy lên bàn để khỏi bẩn , nặn xong


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

phải rửa tay sạch sẽ .
5’


3’


1’


<b>Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá .</b>
- Khen những em có sản phẩm đẹp .
<i><b>4. Củng cố</b></i> :


- Đánh giá , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc ,
bảo vệ các con vật .



<i><b>5. Daën dò</b></i> :


- Nhận xét tiết học .


- Tìm và quan sát một số họa tiết
trang trí .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Trưng bày sản phẩm .


- Cả lớp cùng nhận xét , xếp loại .


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Aâm nhaïc



Tiết 5:

<b>Oân tập bài hát : HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>


<b>Tập đọc nhạc : TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 2</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hát đúng giai điệu , thuộc lời ca , đúng sắc thái bài hát ; thể hiện đúng cao
độ , trường độ bài TĐN số 2 : tập đọc nhạc , ghép lời kết hợp gõ phách .


- Yêu cuộc sống hòa bình .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i> :



- Nhạc cụ , máy nghe , băng đóa nhạc .
<i><b>2. Học sinh</b></i> :


- Nhạc cụ gõ .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Học hát bài : Hãy giữ cho em bầu trời xanh .
- Vài em hát lại bài hát .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Oân tập bài hát : Hãy giữ cho em bầu trời xanh –
Tập đọc nhạc : TĐN số 2 .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


13’ <b>Hoạt động 1 : Oân tập bài hát </b><i>Hãy </i>
<i>giữ cho em bầu trời xanh</i> .


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


- Oân lời 1 bài hát , sau đó tự hát
lời 2 theo băng nhạc .


- Hát với sắc thái rắn rỏi , hùng
mạnh ; chú ý ngăn đủ số phách ở
cuối mỗi câu hát .



- Chia thành các nhóm tập hát đối
đáp theo đoạn.


+ 1 em lĩnh xướng : Câu 1 .
+ Nhóm 1 : Câu 2 .


+ 1 em lĩnh xướng : Câu 3 .
+ Nhóm 2 : Câu 4 .


d) Đoạn b : Tất cả cùng hát .
13’


3’


1’


<b>Hoạt động 2 : Học bài TĐN số 2 .</b>
- Hướng dẫn HS tự nói tên nốt
nhạc .


- Hướng dẫn luyện tập tiết tấu .
- Luyện tập cao độ : Đọc thang âm
Đô , Rê , Mi , Son , La theo chiều đi
lên , đi xuống .


<i><b>4. Củng cố</b></i> :


- Đọc nhạc , ghép lời , gõ phách bài
TĐN số 2 .



<b>Hoạt động lớp .</b>


- Tập đọc nhạc từng câu .
- Tập đọc cả bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giáo dục HS yêu cuộc sống hòa
bình .


5. <i><b>Dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .


- n lại bài hát , bài TĐN số 2 ở
nhà


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Thể dục



Tiết 9:

<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>


<b>TRỊ CHƠI “NHẢY Ơ TIẾP SỨC”</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết tập họp hàng ngang , dóng hàng , điểm số , đi đều vòng phải , vòng
trái , đổi chân khi đi đều sai nhịp .



- Biết chơi trò chơi <i>Nhảy ô tiếp sức</i> .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .


<i><b>2. Phương tiện</b></i> : Còi , kẻ sân chơi .


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>
5’ <b>Mở đầu : </b>


- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ ,
yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ
, trang phục tập luyện : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Chơi trị chơi <i>Tìm người chỉ huy</i> :
2 – 3 phút .


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 –
2 phút .


20’ <b>Cơ bản : </b>


a) <i>Đội hình đội ngũ</i> : 10 – 12 phút .
- Oân tập họp hàng ngang , dóng
hàng , điểm số , đi đều vịng phải ,
vòng trái , đổi chân khi đi đều sai
nhịp .



+ Lần 1 , 2 : GV điều khiển lớp tập .
+ Quan sát , nhận xét , sửa sai cho
các tổ .


+ Lần 5 , 6 : GV điều khiển tập cả
lớp để củng cố .


b) <i>Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức ”</i> : 7 – 8
phút .


- Nêu tên trò chơi , tập họp HS theo
đội hình chơi , giải thích cách chơi
và quy định chơi .


- Quan sát , nhận xét , biểu dương tổ
hoặc cá nhân chơi nhiệt tình , khơng
phạm luật .


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


+ Lần 3 , 4 : Tổ trưởng điều khiển
tổ tập .


- Cả lớp thi đua chơi .


5’ <b>Phần kết thúc : </b>


- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ


học và giao bài tập về nhà : 1 – 2
phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đi thường theo chiều sân tập 1 –
2 vòng , về tập họp thành 4 hàng
ngang , tập động tác thả lỏng : 2 –
3 phút .


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Kó thuật



Tiết 5:

<b>MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN </b>


<b>VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết đặc điểm , cách sử dụng , bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông
thường trong gia đình .


- Biết giữ gìn vệ sinh , an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ đun , nấu , ăn uống
.


- u thích tìm hiểu về việc nấu ăn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số dụng cụ đun , nấu , ăn uống thường dùng trong gia đình .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Cắt , khâu , thêu dấu X .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


5’ <b>Hoạt động 1 : Xác định các dụng cụ đun , </b>
nấu , ăn uống thơng thường trong gia đình .
- Đặt câu hỏi gợi ý để HS kể tên các dụng
cụ thường dùng để đun , nấu , ăn uống
trong gia đình .


- Ghi tên các dụng cụ lên bảng theo từng
nhóm .


- Nhận xét , nhắc lại tên các dụng cụ .


<b>Hoạt động lớp .</b>


20’


3’


1’



<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm , cách sử</b>
dụng , bảo quản một số dụng cụ đun , nấu ,
ăn uống trong gia đình .


- Sử dụng tranh minh họa để kết luận từng
nội dung theo SGK .


<i><b>4. Củng cố</b></i> :


- GV dùng câu hỏi cuối bài để đánh giá
kết quả học tập của HS .


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu về việc
nấu ăn .


5. <i><b>Dặn dò</b></i> :


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS sưu tầm tranh , ảnh về các thực
phẩm thường được dùng trong nấu ăn hàng


<b>Hoạt động nhóm .</b>


- Các nhóm đọc SGK , thảo luận ,
ghi kết quả vào phiếu học tập .
- Đại diện các nhóm trình bày kết


quả thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ngày để học tốt bài sau


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...




Thể dục



Tiết 10:

<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>



<b>TRỊ CHƠI “NHẢY ĐÚNG , NHẢY NHANH”</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết tập họp hàng ngang , dóng hàng , điểm số , đi đều vòng phải , vòng
trái , đổi chân khi đi đều sai nhịp . Yêu cầu động tác đúng kĩ thuật , đều , đẹp ,
đúng khẩu lệnh .


- Biết chơi trò chơi <i>Nhảy đúng , nhảy nhanh</i> .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .
<i><b>2. Phương tiện</b></i> : Còi , kẻ sân .



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

5’ <b>Mở đầu : </b>


- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ ,
yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ ,
trang phục tập luyện : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Chaïy theo 1 hàng dọc quanh sân tập
: 1 – 2 phút .


- Chơi trò chơi <i>Diệt các con vật có hại</i>


: 2 – 3 phút .
20’ <b>Cơ bản : a)</b><i>Đội hình đội ngũ</i> :


- Oân tập họp hàng ngang , dóng hàng ,
điểm số , đi đều vòng phải , vòng trái ,
đổi chân khi đi đều sai nhịp .


- Tập cả lớp để củng cố : 1 – 2 lần .
b) <i>Trò chơi “Nhảy đúng , nhảy nhanh”</i> :
- Nêu tên trò chơi , tập họp HS theo
đội hình chơi , giải thích cách chơi ,
luật chơi .


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


- Cán sự điều khiển lớp tập : 1 lần .
- Tổ trưởng điều khiển tổ tập : 6 lần .


- Các tổ thi đua trình diễn : 1 – 2 lần .
- Cả lớp cùng chơi .


5’ <b>Phần kết thúc : </b>


- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học
và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp : 1 – 2
phút .


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


<b>CHÍNH TẢ</b>


Tiết 5

<b> : </b>

<b>LUYỆN TẬP ĐÁNH DẤU THANH</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-Viết đúng bàichính tả“Một chun gia máy xúc”.biết trình bài đúng đoạn văn.</b>
-Tìm được các tiếng có chứa ,ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu
thanh :Trong các tiếng có , ua;tìm được tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để
điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ.



* HS khá, giỏi: làm được đầy đủ BT3.
<b> -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phiếu ghi mơ hình cấu tạo tiếng.
- Trị: Vở, SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên dán 2, 3 phiếu có mô hình


tiếng lên bảng. - 1 học sinh lên bảng điền vào mô hình cấutạo tiếng
<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xeùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần đoạn văn - Học sinh lắng nghe
- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn - Học sinh nêu từ khó


- Học sinh lần lượt rèn từ khó
- Giáo viên đọc từng câu, từng cụm từ


cho học sinh viết - Học sinh nghe viết vào vở từng câu, cụm từ


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả - Học sinh lắng nghe, soát lại các từ


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi chính tả
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập - Hoạt động cá nhân, lớp


<b></b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra quy tắc viết dấu thanh trong
các tiếng có chứa ua/ uô


<b></b> Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Trị chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B


đánh dấu thanh - Chia thành 2 dãy chơi trò chơi
<b></b> GV nhận xét - Tun dương


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học


<b>RÚT KINH NGIỆM</b>


</div>

<!--links-->

×