Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.65 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:10/01/2018 </b></i>
<i><b>Tiết: 68</b></i>
<i><b>Tuần: 23</b></i>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Kiến thức:
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b> - Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và làm việc có tính tốn.</b>
<b> - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Thầy: Đề + đáp án.
- Trò: Kiến thức + dụng cụ học tập.
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Nội dung bài mới: </b>
Ma trận
<b>Tên chủ đề</b>
( nội dung, chương … ) <b>Nhận biết </b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
1) Quy tắc chuyển vế
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>0,5đ</b>
<b>1</b>
<b>0,5đ </b>
<b>2</b>
<b>1đ</b>
2) Nhân hai số nguyên
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ % <b>21đ</b> <b>10,5đ</b> <b>11đ</b> <b>42,5</b>
3) Tính chất phép nhân
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>0,5đ</b>
<b>1</b>
<b>0,5đ</b>
<b>1</b>
<b>1đ </b>
<b>3</b>
<b>2đ</b>
4) Bội và ước số nguyên
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ % <b>10,5đ</b> <b>22đ</b> <b>22đ</b> <b>54,5đ</b>
<i>Tống số câu </i>
<i>Tổng số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>
<b>5</b>
<b>0,5đ</b>
<b>5</b>
<b>4,5đ</b>
<b>4</b>
<b>14</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
<b>Đề 01:</b>
<b>A- Trắc nghiệm: </b><i>( 4 điểm )</i>
<i>Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau</i>
<b>Câu 1: Tính ( - 15 ) + 12 =…</b>
a. 3 b. 27 c. -3 d.– 27
<b>Câu 2: Nếu │x│= 5 thì:</b>
a. x = 0 b. x = -5 c. x = 5 d. x = 5 hoặc x = - 5
<b>Câu 3: Ta có │-13│=…</b>
a. -13 b. 13 c. 0 d. -13 hoặc 13
<b>Câu 4: Cho a là số nguyên âm. Nếu tích a.b là số nguyên dương thì b phải là:</b>
a. Số nguyên âm b. Số nguyên dương
<b>Câu 5: Tất cả các ước của 6 là:</b>
a. {-6;-3;-2;-1} b. {+6;+3;+2;+1} c.{ <i>±</i> 6; <i>±</i> 3; <i>±</i> 2; <i>±</i> 1} d. { <i>±</i>
6; <i>±</i> 3; <i>±</i> 2} Câu 6: Tích ( - 9 ).( -1568).(-2004). 2007 sẽ:
a. mang dấu “-” b. mang dấu “+”
c. bằng 0 d. không xác định được dấu của tích trên.
<b>Câu 7: So sánh: A= (-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7).(-8).(-9).(-10) với 0, ta được:</b>
a. A = 0 b. A > 0 c. A < 0 d. A
<b>Câu 8: Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa là: (-4).(-4).(-4).(-7).(-7)</b>
a. (-4)2<sub>.(-7)</sub>2 <sub>b. (-4)</sub>3<sub>.(-7)</sub>2 <sub>c. (-4.7)</sub>3 <sub>d. ( 4.7)</sub>3
<b>Đề 02:</b>
<b>A- Trắc nghiệm: </b><i>( 4 điểm )</i>
<i>Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau</i>
<b>Câu 1: Nếu │x│= 5 thì:</b>
a. x = 0 b. x = -5 c. x = 5 d. x = 5 hoặc x = - 5
<b>Câu 2: Ta có │-13│=…</b>
a. -13 b. 13 c. 0 d. -13 hoặc 13
<b>Câu 3: Cho a là số nguyên âm. Nếu tích a.b là số nguyên dương thì b phải là:</b>
a. Số nguyên âm b. Số nguyên dương
c. Số 0 d. không xác định được b là số nguyên âm hay nguyên dương
<b>Câu 4: Tất cả các ước của 6 là:</b>
a. {-6;-3;-2;-1} b. {+6;+3;+2;+1} c.{ <i>±</i> 6; <i>±</i> 3; <i>±</i> 2; <i>±</i> 1} d. { <i>±</i>
6; <i>±</i> 3; <i>±</i> 2} Câu 5: Tích ( - 9 ).( -1568).(-2004). 2007 sẽ:
a. mang dấu “-” b. mang dấu “+”
c. bằng 0 d. khơng xác định được dấu của tích trên.
<b>Câu 6: So sánh: A= (-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7).(-8).(-9).(-10) với 0, ta được:</b>
a. A = 0 b. A > 0 c. A < 0 d. A
<b>Câu 7: Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa là: (-4).(-4).(-4).(-7).(-7)</b>
a. (-4)2<sub>.(-7)</sub>2 <sub>b. (-4)</sub>3<sub>.(-7)</sub>2 <sub>c. (-4.7)</sub>3 <sub>d. ( 4.7)</sub>3
<b>Câu 8: Tính ( - 15 ) + 12 =…</b>
a. 3 b. 27 c. -3 d.– 27
<b>Đề 03:</b>
<b>A- Trắc nghiệm: </b><i>( 4 điểm )</i>
<i>Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau</i>
<b>Câu 1: Ta có │-13│=…</b>
a. -13 b. 13 c. 0 d. -13 hoặc 13
<b>Câu 2: Cho a là số nguyên âm. Nếu tích a.b là số nguyên dương thì b phải là:</b>
a. Số nguyên âm b. Số nguyên dương
c. Số 0 d. không xác định được b là số nguyên âm hay nguyên dương
<b>Câu 3: Tất cả các ước của 6 là:</b>
a. {-6;-3;-2;-1} b. {+6;+3;+2;+1} c.{ <i>±</i> 6; <i>±</i> 3; <i>±</i> 2; <i>±</i> 1} d. { <i>±</i>
6; <i>±</i> 3; <i>±</i> 2}
<b> Câu 4: Tích ( - 9 ).( -1568).(-2004). 2007 sẽ:</b>
a. mang dấu “-” b. mang dấu “+”
c. bằng 0 d. khơng xác định được dấu của tích trên.
<b>Câu 5: So sánh: A= (-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7).(-8).(-9).(-10) với 0, ta được:</b>
a. A = 0 b. A > 0 c. A < 0 d. A
<b>Câu 6:Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa là: (-4).(-4).(-4).(-7).(-7)</b>
<b>Câu 7: Tính ( - 15 ) + 12 =…</b>
a. 3 b. 27 c. -3 d.– 27
<b>Câu 8: Nếu │x│= 5 thì:</b>
a. x = 0 b. x = -5 c. x = 5 d. x = 5 hoặc x = - 5
<b>Đề 04:</b>
<b>A- Trắc nghiệm: </b><i>( 4 điểm )</i>
<i>Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau</i>
<b>Câu 1: Cho a là số nguyên âm. Nếu tích a.b là số nguyên dương thì b phải là:</b>
a. Số nguyên âm b. Số nguyên dương
c. Số 0 d. không xác định được b là số nguyên âm hay nguyên dương
<b>Câu 2: Tất cả các ước của 6 là:</b>
a. {-6;-3;-2;-1} b. {+6;+3;+2;+1} c.{ <i>±</i> 6; <i>±</i> 3; <i>±</i> 2; <i>±</i> 1} d. { <i>±</i>
6; <i>±</i> 3; <i>±</i> 2}
<b> Câu 3: Tích ( - 9 ).( -1568).(-2004). 2007 sẽ:</b>
a. mang dấu “-” b. mang dấu “+”
c. bằng 0 d. khơng xác định được dấu của tích trên.
<b>Câu 4: So sánh: A= (-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7).(-8).(-9).(-10) với 0, ta được:</b>
a. A = 0 b. A > 0 c. A < 0 d. A
<b>Câu 5:Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa là: (-4).(-4).(-4).(-7).(-7)</b>
a. (-4)2<sub>.(-7)</sub>2 <sub>b. (-4)</sub>3<sub>.(-7)</sub>2 <sub>c. (-4.7)</sub>3 <sub>d. ( 4.7)</sub>3
<b>Câu 6: Tính ( - 15 ) + 12 =…</b>
a. 3 b. 27 c. -3 d.– 27
<b>Câu 7: Nếu │x│= 5 thì:</b>
a. x = 0 b. x = -5 c. x = 5 d. x = 5 hoặc x = - 5
<b>Câu 8: Ta có │-13│=…</b>
a. -13 b. 13 c. 0 d. -13 hoặc 13
<b>B- Phần tự luận:</b><i>( 6 điểm)</i>
<b>Câu 9: Tính </b>
a) [ (- 35 ) + ( - 8 ) ] + ( -12 ) b) (- 4).120.( - 5 )
<b>Câu 10: Tìm x </b> <b>Z , biết:</b>
a) │x│= 7 b) 4x + 37 = 13
<b>Câu 11: Liệt kê và tính tởng các số ngun x thỏa mãn điều kiện:</b>
- 7 < x < 8
<b>Đáp án: </b>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )</b>
<i>Mỗi ý đúng được 0,5đ</i>
<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b>
<b>Đề 01</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>Đề 02</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>Đề 03</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>Đề 04</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b> B- Phần tự luận: </b><i>( 6 điểm)</i>
a) [ (- 35 ) + ( - 8 ) ] + ( -12 ) = ( - 43 ) + ( - 12 ) 0,5 điểm
= - 55 0,5 điểm
= 20. 120
= 2400 0,5 điểm
<b>Câu 10: Ta có </b>
<b>Câu 11: Ta có: - 7 < x < 8</b>
Suy ra: x
(- 6 + 6)+(-5 + 5 )+(-4+4)+(-3+3)+(-2+2)+(-1+1)+0+7= 7 0,5 điểm
<b>4. Tổng kết: Tổng kết điểm:</b>
LỚP SS Giỏi Khá TB Yếu Kém
6A3
6A4
6A5
<b>5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: </b>
Xem và soạn trước bài mới: §1. Mở rợng khái niệm phân số
...
...
...
<i><b>Ngày soạn:10/01/2018 </b></i>
<i><b>Tiết: 69</b></i>
<i><b>Tuần: 23</b></i>
<b>Chương III</b>: <b>PHÂN SỐ</b>
<b>§</b>1. <b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>- <b>Kiến thức:</b></i>
- Nắm được khái niệm phân số trong số nguyên.
- Thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và
khái niệm phân số học ở lớp 6.
<i><b>- Kĩ năng:</b></i>
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Thấy được số nguyên cúng được coi là phân số với mẫu là 1.
<i><b>- Thái độ:</b></i>
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>Thầy:</b></i>- Thước kẻ, SGK, giáo án.
<i><b>Trò:</b></i>- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
<b>III. Các bước lên lớp</b>:
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>(3p)
Giới thiệu chương III
<b> 3. Nợi dung bài mới:</b>
Ta có: a) │x│= 7 b) 4x + 37 = 13
Suy ra: x = 7 hoặc x = - 7 0,5 điểm 4x = 13 – 37 0,5 điểm
4x = - 24 0,5 điểm
x = - 24 : 4
<b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của trị</b> <b>Nợi dung cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại kiến thức cũ(3 phút )
- Ở tiểu học phân số
được nghi dưới dạng
nào ?
- GV dẫn vào bài
- HS: Chú ý theo dõi, trả
lời
- HS: Chú ý theo dõi
- Phân số đã học có dạng trong đó
a, b thuộc N và b khác 0.
<b>Hoạt đợng 2:Khái niệm phân số. </b>( 15 phút )
- Ở tiểu học phân số
được nghi dưới dạng
nào ?
GV: Nêu ví dụ chẳng
hạn phân số có thể coi
là 3 chia cho 4
Tương tự, ta cũng coi
là phân số và coi là kết
quả của phép chia -3
cho 4
- Vậy với a, b Z, kết
quả của phép chia a cho
b là phân số nào?
GV: Nhận xét vàghi
bảng
- HS: Chú ý theo dõi, trả
lời được:- Có dạng trong
đó a, b thuộc N và b khác
0.
HS: Chú ý theo dõi
HS: kết quả của phép chia a
cho b là phân số
HS: Chú ý theo dõi và ghi
nhanh vào vở.
<b>1. Khái niệm phân số:</b>
Ví dụ:
và
<i><b>* Tổng quát: </b></i>
<i><b>Người ta gọi gọi với a, b </b></i>
<i><b>0 là một phân số, a là tử số (tử), b</b></i>
<i><b>là mẫu số (mẫu) của phân số.</b></i>
<b>Hoạt đợng 3:Ví dụ.</b>(15 phút )
<b>GV</b>: Treo bảng phụ ghi
ví dụ , gọi 1-2 học sinh
đứng tại chổ đọc to lại
- Gọi 4 học sinh lên
bảng trình bày
G<b>V</b>: Nhận xét bài của
các học sinh và nhận xét
hoatï động của các
<b>HS</b>: Chú ý theo dõi và ghi
vào vở.
HS: Thực hiện theo nhóm
- <b>4HS</b>: lên bảng trình bày
<b>- HS</b>: Các nhóm cịn lại chú
ý theo dõi, nêu nhận xét
<b>2HS</b>: lên bảng thực hiện
<b>HS</b>: Chưa thực hiện đúng
<b>2. Ví dụ</b>
<i>−</i>2
3 ; ; ; ; … là nh ng phân sữ ố
<b>?1</b>
4
1<sub>có tử là 4 mẫu là 1</sub>
3
2
có tử là -3 mẫu là 2
1
2<sub> có tử là 1 mẫu là 2</sub>
3
1
có t là -3 m u là 1, …ử ẫ
<b>?2</b>
nhóm
- Qua
- Nếu có số ngun a thì
ta viết như thế nào?
<b>GV</b>: Nhận xét và chốt
lại bằng nội dung nhận
xét SGK
ghi bài vào vỡ
<b>HS</b>: Đứng tại chở trả lời
<b>HS</b>: Ta viết
<b>HS</b>: Chú ý theo dõi và ghi
bài vàvở
c)
2
5
<b>?3</b>
Nhận xét: Mọi số nguyên đều có
thể viết dưới dạng phân số.
<b>Ví dụ</b> : 4 =
- Số ngun a có thể viết là
<b>Hoạt đợng 4:Củng cố.</b>(10 phút )
GV: Chốt lại nội dung
bài học và ghi sẵn bài
tập 1 ra bảng phụ
- Gọi học sinh lên bảng
trực tiếp làm bài vào
bảng phụ
- Sau khi học sinh lên
bảng đả biểu diễn xong,
hỏi đối với 1 số học
sinh (Y-K)
2
3<sub>là phần nào trên </sub>
hình ?
7
16<sub> là phần nào trên </sub>
hình?
GV: Nhận xét , chốt lại
<b>Bài 2 (Sgk/5)</b>:
GV: Tương tự bài tập
1 , quan sát hình
4a,b,c,d đọc và ghi các
phân số.
- Hướng dẫn đối với
một số học sinh yếu
- Nhận xét chung
<b>HS: </b>Chú ý theo dõi, đọc
quan sát hình vẽ và suy
nghĩ ( 1 p’ )
<b>2HS</b>: Lên bảng thực hiện.
<b>HS c</b>òn lại chú ý nhận xét,
ghi vào vở
<b>HS</b>: (Y-K) quan sát hình và
biết được
2
3<sub>và</sub>
7
16<sub> là phần tô</sub>
<b>HS</b>: Ghi bài nhanh vào vở.
<b>Bài 2 (Sgk/5)</b>:
<b>HS</b>: Quan sát kĩ các hìnhvẽ
và biểu diễn các phân số
tương ứng
<b>4HS</b>: lên bảng ghi các phân
số tương ứng với các hình
<b>HS</b>: Còn lại chú ý, nêu
nhận xét.
<b>Bài 1 (Sgk/5)</b> :
a)
2
3<sub> của hình chử nhật</sub>
b)
7
16<sub> của hình vuông</sub>
<b>Bài 2 (Sgk/5)</b>:
a)
2
9<sub> b)</sub>
9
12
c)
1
4<sub> d) </sub>
1
12
<b> 4. Củng cố: lồng vào bài học</b>
Cho HS làm BT 3, 4 và 5 SGK.
<b> 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: </b>
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số.
- BTVN: 5 SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<i><b>Ngày soạn:10/01/2018 </b></i>
<i><b>Tiết: 70</b></i>
<i><b>Tuần: 23</b></i>
<b>§</b>2. <b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
<i><b>- Kĩ năng:</b></i>
- Nhận dạng được phân số bằng nhau và không bằng nhau.
<i><b>- Thái độ:</b></i>
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>Thầy:</b></i>- Thước kẻ, SGK, giáo án.
<i><b> Trò:</b></i>- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
<b> III. Các bước lên lớp</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>(1p)
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (2p)</b>- Nêu khái niệm phân số ?
<b> 3. Nội dung bài mới</b>:
<b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của trị</b> <b>Nợi dung cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1:Định nghĩa.</b>( 15 phút )
-Ở tiểu học, ta đã biết
Ta có nhận xét
1.6 = 3.2 (=6)
Ta cũng có = và nhận
thấy:
5.12 = 10.6 (=60)
+ Hai phân số và bằng
nhau khi nào?
-Nhận xét
-HS chú ý theo dõi và có
thể đưa ra dự đoán
- Khi <i><b>a.d = b.c</b></i>
-Nhận xét
<b>1. Định nghĩa</b>
<i>Hai phân số và gọi là bằng nhau</i>
<i>nếu a.d = b.c</i>
<b>Hoạt đợng 2:Các ví dụ.</b>(15 phút )
-GV nêu ví dụ1sgk/8
- Làm câu hỏi
-HS chú ý theo dõi
<b>2. Các ví dụ</b>
Ví dụ 1:
<i>−</i>3
4 =
+ Dựa vào nội dung nào
để thực hiện ?
Treo bảng phụ
+ Yêu cầu HS thực hiện
theo nhóm 2 p’
-Nhận xét
- GV nêu ví dụ 2: Tìm
số nguyên x, biết =
+ Để tìm x ta dựa vào
kiến thức nào ?
- Nhận xét chung
ví dụ để thực hiện
+ Các cặp phân số ở câu a,
c bằng nhau.
-2/5 2/5 vì -2.5 2. 5
4/-21 5/20 vì 4.20
-21.5
-9/-11 7/-10 vì (-9).
(-10) -11. 7.
-Nhận xét
HS tìm hiểu đề và trả lời
+ Dựa vào định nghĩa để
tìm x
-Nhận xét
3
5
vì 3.7 5.(-4)
Ví dụ 2:
Tìm x Z biết
=
(-2).6 = 3.x
x =
x = -4
<b>Hoạt động 3:</b> <b>Củng cố.</b>(9 phút )
- Qua bài học hôm nay
các em đã nắm được
những nội dung cơ bản
nào ?
-Nhận xét
<b>NÂNG CAO BÀI 6, 7</b>
Bài 6 (Sgk/8):
+ Để tìm x, y ta dựa vào
nội dung nào ?
-Nhận xét
Bài 8 (Sgk/8):
+ Để làm bài tập trên ta
dựa vào kiến thức nào ?
-Nhận xét
- Định nghĩa về hai phân số
bàng nhau, ôn tập được
nhân hai số nguyên cùng
-Nhận xét
Bài 6 (Sgk/8):
+ Dựa vào định nghĩa và ví
dụ 2.
-Nhận xét
Bài 8 (Sgk/8):
+ Dựa vào định nghĩa để
thực hiện.
-Nhận xét
Bài 6 (Sgk/8):
a) = x = = 2
b) = y = = -7
Bài 8 (Sgk/8):
a) a.b = (-b).(-a)
nên =
b) (-a).b = (-b).a
nên =
<b> 4. Củng cố: </b>lồng vào bài học
<b> 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà (</b>3p<b>) </b>
- Về nhà học bài và làm các bài tập 9, 10 (Sgk/9)
- Xem bài “Tính chất cơ bản của phân số” tiết sau học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<i><b>Ngày soạn:10/01/2018 </b></i>
<i><b>Tiết: 18</b></i>
<b>§5. VẼ GĨC CHO BIẾT SỐ ĐO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b>- </b><i><b>Kiến thức:</b></i>HS hiểu được trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một
tia Oy sao cho <i>xOy</i> = m0<sub> ( 0</sub>0 <sub>< m < 180</sub>0 <sub>)</sub>
<b>- </b><i><b>Kỹ năng:</b></i> HS biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc.
<b>- </b><i><b>Thái độ:</b></i> Tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>Thầy:</b> Thước đo góc, thước thẳng.
<b>Trị:</b> Thước thẳng, thước đo góc.
<b>III. Các bước lên lớp</b>:
<b> 1. Ổn định lớp.</b> (1p)
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>(2p)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đo góc.
<b> 3. Nội dung bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đợng của trị</b> <b>Nợi dung cơ bản</b>
<b>Hoạt đợng 1: Vẽ góc trên nửa mp (Xoáy sâu) </b>(25p)
HD học sinh:
- Đặt thước đo góc. Tâm thước
trùng đỉnh góc. Vạch số 0 trùng
một cạnh. Cạnh còn lại đi qua
vạch nào của thước thì đó là số
đo của góc đó.
? Trên nửa mặt phẳng bờ chứa
tia Ox, ta vẽ được bao nhiêu tia
Oy để <i>xOy</i> = m ( độ)
- Yêu cầu HS đọc nhận xét.
? Nêu các bước vẽ.
Cho học sinh vẽ ở bảng và vẽ
vào vở.
- Học sinh lắng nghe và quan
sát cách vẽ góc mà giáo viên
lấy làm ví dụ.
HS tiến hành theo yêu cầu ( vẽ
góc 700<sub>)</sub>
- HS đo. kiểm tra hình của
nhau.
- Ta chỉ vẽ được một tia thoả
mãn.
- HS đọc nhận xét.
- HS: Nêu các bước vẽ.
B1: Vẽ tia BA.
B2: Vẽ tia BC sao cho:
<i>BAC</i> = 300
* Sau đó một học sinh tiến
hành vẽ ở bảng.
<b>1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng</b>:
VD1: Cho tia Ox. Vẽ <i>xOy</i> sao cho
<i>xOy</i><sub> = 40</sub>0<sub>.</sub>
<b>40</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<i><b>Nhận xét:</b></i> Trên nửa mặt phẳng cho
trước có bờ chứa tia Ox bao giờ cũng
vẽ được một tia Oy sao cho <i>xOy</i> =
m0
VD2: Vẽ <i>BAC</i> biết <i>BAC</i> = 300
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Hoạt động 2: Củng cố( 15’)</b>
Cho HS làm bài 24/ 84
SGK.
<b>4. Củng cố: </b>
<b> 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà (</b>2p)<b> </b>
<b> </b> - Học bài theo vở ghi.
- Làm các bài tập 25, 26, 27 SGK.
- Xem trước phần còn lại của bài.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
---<sub></sub>