Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Vui đến trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP CẦN THƠ
<b>Trung Tâm GDTX Quận Bình Thủy</b>





<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút.</i>


<b>Mã đề: 349</b> Họ và tên: ……….………


Lớp: …


<b>Câu 1</b> Để điều chế 336 lit khí SO2 (đktc) cần dùng bao nhiêu gam lưu huỳnh biết hiệu suất phản
ứng là 95%


<b>A.</b> 1010,526 gam <b>B. 505,263 gam </b> <b>C. 456 gam </b> <b>D. 480 gam </b>
<b>Câu 2</b> Nếu dùng số mol của H2O, KMnO4 và KClO3 bằng nhau để điều chế khí oxi thì chất nào cho


ra nhiều mol khí oxi nhất?


<b>A.</b> KMnO4 <b>B. KClO</b>3 <b>C. KMnO</b>4 và H2O <b>D. H</b>2O
<b>Câu 3</b> Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> B. Tính khử của ozon mạnh hơn của oxi


<b>B.</b> D. Ozon có khả năng tác dụng với kim loại Au và Pt


<b>C.</b> C. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
<b>D.</b> A. Oxi chiếm 40% thể tích khơng khí



<b>Câu 4</b> Hợp chất H2S có tên gọi là gì?


<b>A.</b> Khí hidrosunfua <b>B. Axit sunfuhidric </b>


<b>C.</b> Khí hidrosunfua hoặc axit sunfuhidric <b>D. Đihidro lưu huỳnh </b>


<b>Câu 5</b> Cho một kim loại A hóa trị II tác dụng hết với 560 ml oxi (đktc) thấy tạo thành 7,65 gam
oxit tương ứng. Tên của kim loại đã phản ứng với oxi là:


<b>A.</b> A. Bari (Ba = 137) <b>B. B. Canxi (Ca = 40) </b>
<b>C.</b> C. Kẽm (Zn = 65) <b>D. D. Magie (Mg = 24) </b>


<b>Câu 6</b> Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH. Nồng độ
mol/lit của dung dịch NaOH là:


<b>A.</b> 0,1M <b>B. 0,2M</b> <b>C. 1M</b> <b>D. 0,5M</b>


<b>Câu 7</b> Hịa tan 2,24 lit khí hidroclorua vào trong nước tạo thành 200 ml dung dịch. Nồng độ mol/lit
của dung dịch thu được là:


<b>A.</b> 0,0112 M <b>B. 0,1 M </b> <b>C. 0,5 M </b> <b>D. 0,0005 M </b>


<b>Câu 8</b> Cho các chất sau: KMnO4, MnO2, O3, H2O, NaCl, KClO3. Có bao nhiêu chất được sử dụng
để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm và trong công nghiệp?


<b>A.</b> 4 chất <b>B. 3 chất </b> <b>C. 5 chất </b> <b>D. 2 chất </b>


<b>Câu 9</b> Thể tích khí oxi sinh ra khi nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 để điều chế oxi biết hiệu suất phản
ứng là 80%



<b>A.</b> D. 1,792 lit <b>B. C. 3,584 lit </b> <b>C. B. 2,8 lit </b> <b>D. A. 2,24 lit </b>
<b>Câu 10</b> Cho 25,6 gam SO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng kết thúc sản phẩm muối


thu được là:


<b>A.</b> Na2SO3 <b>B. NaHSO</b>3 <b>C.</b> NaHSO3 và


Na2SO3 <b>D.</b>


NaHSO3 hoặc
Na2SO3
<b>Câu 11</b> <sub>Phản ứng: FeS + O</sub>


2
0


t


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub>. Hệ số cân bằng lần lượt là: </sub>


<b>A.</b> 2 ; 7 ; 2 ; 2 <b>B. 4 ; 11 ; 2 ; 4 </b>


<b>C.</b> 4 ; 7 ; 2 ; 4 <b>D. 2 ; 5 ; 1 ; 2 </b>


<b>Câu 12</b> Lưu huỳnh và oxi giống nhau ở điểm nào?


<b>A.</b> A. Cùng thuộc nhóm VIA và có 6 electron ở lớp ngồi cùng
<b>B.</b> C. Cùng thuộc nhóm VIA và chu kì 2



<b>C.</b> D. Cùng thuộc chu kì 3 và có 6 electron ở lớp ngồi cùng
<b>D.</b> B. Cả hai chỉ có tính chất hóa học là tính oxi hóa mạnh
<b>Câu 13</b> Ở nhiệt độ 1830<sub>C thì oxi tồn tại ở trạng thái gì? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Lưu huỳnh đioxit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
<b>B.</b> Lưu huỳnh trioxit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
<b>C.</b> Axit sunfuhidric vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
<b>D.</b> Axit sunfuric vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa


<b>Câu 15</b> Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để hòa tan hết 0,28g Fe theo phản ứng sau:
Fe + H2SO4(đặc)


0


t


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub> <sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<b>A.</b> 0,01 lit <b>B. 0,03 lit</b> <b>C. 0,005 lit</b> <b>D. 0,015 lit</b>


<b>Câu 16</b> Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?


<b>A.</b> O2 <b>B. H</b>2S <b>C. SO</b>2 <b>D. SO</b>3


<b>Câu 17</b> Nhận ra gốc sunfat trong dung dịch bằng dung dịch nào sau đây:


<b>A.</b> CuCl2 <b>B. Ba(NO</b>3)2 <b>C. AgNO</b>3 <b>D. BaSO</b>4



<b>Câu 18</b> Điều kiện để chuyển hóa SO2 thành SO3 là:


<b>A.</b> V2O5, 450 - 5000C <b>B. Xúc tác, nhiệt độ </b>
<b>C.</b> V5O2, 45 - 500C <b>D. Không cần điều kiện </b>
<b>Câu 19</b> Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2?


<b>A.</b> CaSO4, NaCl <b>B. S, Na</b>2SO3 <b>C. FeS</b>2, CaCO3 <b>D. FeSO</b>4, Na2SO3
<b>Câu 20</b> Cho 28g kim loại sắt vào 500ml dung dịch H2SO4 1,6M. Chất nào còn dư sau phản ứng và


dư bao nhiêu mol?


<b>A.</b> Sắt dư 0,1 mol <b>B. Sắt dư 0,3 mol</b>


<b>C.</b> H2SO4 dư 0,3 mol <b>D. H</b>2SO4 dư 0,1 mol
<b>Câu 21</b> <sub>Trong phản ứng SO</sub>


2 + Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. SO2 đóng vai trị là:


<b>A.</b> Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử <b>B.</b> Khơng là chất oxi hóa cũng khơng là <sub>chất khử</sub>


<b>C.</b> Chất oxi hóa <b>D. Chất khử</b>


<b>Câu 22</b> Dẫn khí SO2 vào dung dịch axit sunfuhidric thấy dung dịch bị vẩn đục màu vàng. Phản ứng
xảy ra tạo nên sản phẩm là:


<b>A.</b> SO3 + H2O <b>B. SO</b>2 + H2S <b>C. S + H</b>2O <b>D. S + H</b>2SO4
<b>Câu 23</b> Hidrosunfua nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?


<b>A.</b> Nhẹ hơn khơng khí 0,95 lần <b>B. Nhẹ hơn khơng khí 0,85 lần</b>
<b>C.</b> Nặng hoan khơng khí 1,17 lần <b>D. Nặng hơn khơng khí 34 lần</b>


<b>Câu 24</b> Lưu huỳnh đơn tà được kí hiệu là:


<b>A.</b> S8 <b>B.</b> S <b>C. S </b> <b>D.</b> S<i>β</i>


<b>Câu 25</b> Ozon nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?


<b>A.</b> Nhẹ hơn 0,604 lần <b>B. Nặng hơn 1,655 lần </b>
<b>C.</b> Nhẹ hơn 0,906 lần <b>D. Nặng hơn 1,103 lần </b>
<b>Câu 26</b> SO2 có tên gọi thơng thường là:


<b>A.</b> Lưu huỳnh đioxit <b>B. Khí cacbonic </b>


<b>C.</b> Lưu huỳnh oxit <b>D. Khí sunfurơ </b>


<b>Câu 27</b> Để điều chế 336 lit khí SO2 (đktc) cần dùng bao nhiêu gam lưu huỳnh biết hiệu suất phản
ứng là 95%


<b>A.</b> 480 gam <b>B. 456 gam </b> <b>C. 505,263 gam </b> <b>D. 1010,526 gam </b>
<b>Câu 28</b> 1 lít dung dịch axit H2SO4 0,25M. Khối lượng Na2S cần dùng để phản ứng vừa đủ với lượng


dung dịch axit này là:


<b>A.</b> 16,5g <b>B. 9,75g</b> <b>C. 15,6g</b> <b>D. 13,75g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---ÐÁP ÁN - MÃ ÐỀ 349</b>
<b>Câ</b>


<b>u</b> <b>01</b> <b>02</b> <b>03</b> <b>04</b> <b>05</b> <b>06</b> <b>07</b> <b>08</b> <b>09</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19 20</b>


<b>A</b>                    



<b>B</b>                    


<b>C</b>                    


<b>D</b>                    


<b>Câu 21 22 23 24 25 26 27 28</b>


<b>A</b>        


<b>B</b>        


<b>C</b>        


<b>D</b>        


<b>1. D</b>
<b>2. B</b>
<b>3. D</b>
<b>4. A</b>
<b>5. A</b>
<b>6. A</b>
<b>7. B</b>
<b>8. B</b>
<b>9. D</b>
<b>10. C</b>


<b>11. C</b>
<b>12. A</b>


<b>13. D</b>
<b>14. B</b>
<b>15. B</b>
<b>16. A</b>
<b>17. B</b>
<b>18. C</b>
<b>19. D</b>
<b>20. A</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×