Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.69 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU BÀI TẬP MƠN TỐN LỚP 8</b>
(Tuần từ ngày 23/3/2020 đến 28/3/2020)
<b>Đại số: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau:</b>
<b> a) </b> <i><sub>2 x − 3</sub>2 x +3−</i> 3
<i>4 x − 6</i>=
2
5 <b>; </b> <b>b) </b>
<i>x+1</i>
<i>x −2−</i>
5
<i>x +2</i>=
12
<i>x</i>2<i>− 4</i>+1 <b>; </b>
<b>c) </b> <i>x −1</i>1 <i>−</i>
7
<i>x −2</i>=
1
(<i>x − 1)(2− x )</i>
<b>;</b> <b>d)</b> 3
<i>x +2</i>+
9
(x+2)(x −1)=
1
<i>x − 1</i>
<b>Bài 2. Giải các phương trình sau:</b>
<b>a) </b> <i><sub>x −1</sub>x+1−x −1</i>
<i>x+1</i>=3 x
<i>x+1</i>
<i>x+1</i>
<i>x −1−</i>
4
<i>x +1</i>=
<i>3 − x</i>2
<i>1− x</i>2 <b> ; </b>
<b>c) </b>
<i>x −1</i>
<i>x+3</i> <i>−</i>
<i>x</i>
<i>x −3</i>=
<i>7 x −3</i>
<i>9 − x</i>2 <b><sub>; </sub></b> <b><sub>d)</sub></b>
2 2
2
1 7 3
x 1 x 2 x x 2
<sub>; </sub>
<b>Bài 3. Giải các phương trình sau:</b>
<b>a) </b> 2 2 2
1 3 4
4<i>x</i> 12<i>x</i>9 9 4 <i>x</i> 4<i>x</i> 12<i>x</i>9 <b><sub>b)</sub></b> 2 2
2 1 3
(1 3 )(3 <i>x</i> <i>x</i>11)9<i>x</i> 6<i>x</i>1 (3 <i>x</i>11)
<b>c) </b> <i><sub>x − 4</sub>x +3</i> +<i>x −1</i>
<i>x −2</i>=
2
<i>6 x − 8− x</i>2 <b>d) </b>
1
<i>x −1</i>+
<i>2 x</i>2<i>−5</i>
<i>x</i>3<i><sub>− 1</sub></i> =
4
<i>x</i>2<sub>+x+1</sub>
<b>e) </b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+2 x+1</sub>2 <i>−</i>
5
<i>x</i>2<i><sub>−2 x+1</sub></i>=
3
<i>1− x</i>2 <b>; </b> <b>f) </b>
<i>x +4</i>
<i>2 x</i>2<i><sub>− 5 x +2</sub></i>+
<i>x +1</i>
<i>2 x</i>2<i><sub>−7 x +3</sub></i>=
<i>2 x +5</i>
<i>2 x</i>2<i><sub>−7 x +3</sub></i>
<b>g) </b>
1
<i>x +1</i>+
2
<i>x</i>3<i>− x</i>2<i>− x +1</i>=
3
<i>1− x</i>2 <b>; </b> <b>h) </b>
<i>x</i>2
+<i>2 x+1</i>
<i>x</i>2+<i>2 x+2</i>+
<i>x</i>2<sub>+2 x+2</sub>
<i>x</i>2+2 x+3=
7
6
<b>Bài 4. Tìm giá trị của y sao cho:</b>
a. Biểu thức
1 3
2 4
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> và biểu thức </sub>
2
(<i>y</i> 2)(<i>y</i> 4)
<sub> có giá trị bằng nhau.</sub>
b. Biểu thức
2
2
8
7 49
<i>y</i> <i>y</i> <sub> có giá trị bằng 8.</sub>
c. Giá trị của biểu thức
1
3 1
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub> lớn hơn giá trị của </sub>
3
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub> là 2.</sub>
<b>Bài 5. Cho biểu thức:</b>
2
3 2 2 2
3( 2) 2 10 5 3 3 2
: .
1 ( 1) ( 1) 2 1 2( 1) 1 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Rút gọn M.
<b>Hình học: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>
<b>Bài 1. Tam giác ABC có AB = 30cm, AC = 45cm, BC = 50cm, đường phân giác AD</b>
a) Tính độ dài BD, DC.
b) Qua D vẽ DE//AB, DF//AC (EAC, FAB). Tính độ dài các cạnh của tứ giác AEDF.
<b>Bài 2. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Vẽ đường thẳng a//DC, cắt các cạnh AD và</b>
BC theo thứ tự tại E và F.
Chứng minh rằng:
AE BF AE BF DE CF
a) ; b) ; c) .
EDFC AD BC DA CB
<b>Bài 3.</b>
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD.
Tính độ dài AB, AC biết BD = 15cm, DC = 20cm.
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD.
Tính độ dài AD, DC biết AB = 1cm.
<b>Bài 4. Tam giác ABC có các đường phân giác AD, BE, CF. </b>
Chứng minh rằng:
AE CD BF
. . 1
EC BD FA
<b>Bài 5. Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm. Gọi I là giao điểm của các</b>
đường phân giác, G là trọng tâm của tam giác.
a) Chứng minh rằng: IG//BC.
b) Tính độ dài IG.