Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối Học kì II- Môn Tiếng Việt - Lớp 3A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD VÀ ĐT YÊN LẠC</b>
<b>Trường Tiểu học Phạm Cơng Bình</b>


<b>GV: Kim Thị Hương</b>
<b> CN lớp: 3A</b>


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018</b>


<b>MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3</b>


Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>


<b> Họ và tên………..</b>
Lớp………


<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>


<b>I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm): </b>


<b> Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong một bà tập đọc từ tuần 19</b>
đến tuần 34 Sách Hướng dẫn học Tiếng việt tập 2A, 2B và trả lời 1 đến 2 câu hỏi
về nội dung đoạn vừa đọc.


<b>II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (6 điểm) (35 phút)</b>
<b> 1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:</b>


<b>Hãy cho mình một niềm tin</b>



Có một gia đình Én đang bay đi trú đông. Chú Én con mới tập bay. Đây là lần


đầu tiên Én con phải bay xa đến vậy. Trên đường đi, gia đình Én phải bay qua một
con sông lớn, nước chảy xiết. Chú Én con sợ hãi nhìn dịng sơng. Én sẽ bị chóng
mặt và rơi xuống mất. Bố mẹ động viên Én rất nhiều, nhưng Én vẫn không dám
bay qua. Bố liền ngắt cho Én con một chiếc lá rồi nói:


-Con hãy cầm chiếc lá thần kì này. Nó sẽ bảo vệ con được an toàn.
Lúc qua sông rồi, Én con vui vẻ bảo bố:


- Bố ơi, chiếc lá thần kì tuyệt vời q! Nó giúp con qua sơng an tồn rồi đây
này.


Bố Én ôn tồn bảo:


- Không phải chiếc lá thần kì đâu con ạ. Đó chỉ là một chiếc lá bình thường như
bao chiếc lá khác. Cái chính là con đã vững tin và rất cố gắng.


Én con thật giỏi phải khơng? Cịn bạn, đã bao giờ bạn thấy run sợ trước một
việc gì đó chưa? Hãy tạo cho mình một niềm tin, chắc chắn bạn sẽ vượt qua.


<i><b> (Theo Nguyễn Thị Thu Hà)</b></i>
<b> 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1 .Trên đường bay đi trú đơng, gia đình Én gặp phải những khó khăn gì? </b>
A. Phải bay qua một con sông lớn, nước chảy xiết.


B. Phải bay qua một cánh đồng rộng bát ngát.
C. Phải bay qua một con sông nhỏ.


D. Phải bay qua một khu rừng rậm rạp.



<b>Câu 2 . Những chi tiết nào cho thấy Én con rất sợ bay qua sông? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Én con sợ hãi nhìn dịng sơng, sợ bị chóng mặt và rơi xuống.
B. Én con nhắm tịt mắt lại khơng dám nhìn.


C. Bố mẹ động viên nhưng Én con vẫn không dám bay qua sông.
D. Cả A và C.


<b>Câu 3 . Người bố đã làm gì để giúp Én con bay qua sơng? </b>


A. Đưa Én con một chiếc lá và bảo đó là lá thần kì, giúp Én con qua sơng an tồn.
B. Bay sát Én con để phòng ngừa con gặp nguy hiểm.


C. Đỡ một cánh để giúp Én con bay qua.
D. Bố động viên Én rất nhiều.


<b>Câu 4 . Nhờ đâu Én con bay được qua sơng an tồn? </b>


A. Nhờ được bố bảo vệ. B. Nhờ chiếc lá thần kì.
C. Nhờ Én con tin rằng mình sẽ bay qua được. D. Nhờ được mẹ giúp đỡ.
<b>Câu 5. Câu : “Én sẽ bị chóng mặt và rơi xuống mất. “ thuộc kiểu câu:</b>


A. Ai là gì? B. Ai thế nào?
C. Ai làm gì? D. Như thế nào?
<b>Câu 6. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Để làm gì?</b>


1. Để giúp Én con bay được qua sông, bố Én đã cho Én con một chiếc lá.
2. Hãy tạo cho mình một niềm tin để vượt qua mọi khó khăn nguy hiểm.


<b>Câu 7. Ghi một câu văn có hình ảnh nhân hóa ở trong bài văn để nói về Én</b>


<b>con .</b>


<b>Câu 8. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? </b>


A. Phải biết tin vào những phép mầu. B. Phải biết vâng lời bố mẹ.
C. Phải biết cố gắng và tin vào bản thân mình. D. Cả 3 đáp án trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trên thế giới có hàng trăm nước

hàng nghìn dân tộc khác nhau

mỗi nước

mỗi
dân tộc có phong tục

tập quán riêng



<b>B. Kiểm tra viết (10 điểm) </b>
I. Chính tả: (nghe viết 15 phút)


<i><b> Bài : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử - Sách Hướng dẫn học Tiếng Việt lớp 3 tập</b></i>
<i><b>2A trang 103 .</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử</b>



<b> Sau khi đã về trời, Chử Đồng Tử còn nhiều lần hiển linh giúp dân đánh giặc.</b>
Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sơng
Hồng. Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông
Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông .


( Theo Hoàng Lê )
<b>II . Tập làm văn (25 phút)</b>


<b>Đề bài : Viết một đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu ) kể về một người lao động trí </b>
<b>óc mà em biết, theo các gợi ý sau:</b>


+ Người đó là ai, làm nghề gì?



+ Người đó hằng ngày làm những việc gì?
+ Người đó làm việc như thế nào?


+ Tình cảm của em đối với người đó như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI 3 HỌC KÌ II</b>


<b> NĂM HỌC 2017 -2018</b>
<b>I.</b> <b>KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)</b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói : 4 điểm</b>
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm


- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm


<b> 2. Đọc thầm và làm bài tập: 6 điểm. </b>


<b>Câu</b> <b>Câu</b>
<b>1</b>
<b>Câu</b>
<b>2</b>
<b>Câu</b>
<b>3</b>
<b>Câu</b>


<b>4</b>
<b>Câu</b>
<b>5</b>
<b> Câu </b>
<b> 6 </b>
<b>Câu </b>
<b>7</b>
<b>Câu</b>
<b>8</b>
<b>Câu </b>
<b>9</b>
<b>Đáp</b>
<b>án</b>


<b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b> B</b> <b>1. Để giúp Én </b>


<b>con bay được </b>
<b>qua sông.</b>
<b>2. Để vượt qua</b>
<b>mọi khó khăn </b>
<b>nguy hiểm.</b>


<b> Lúc qua </b>
<b>sơng rồi, </b>
<b>Én con vui </b>
<b>vẻ bảo bố:</b>
<b>- Bố ơi, </b>
<b>chiếc lá </b>
<b>thần kì </b>
<b>tuyệt vời </b>


<b>q! Nó </b>
<b>giúp con </b>
<b>qua sơng </b>
<b>an toàn rồi </b>
<b>đây này.</b>
<b>C</b> <b>,</b>
<b>.</b>
<b>,</b>
<b>,</b>
<b>.</b>


<b>Điểm 0,5 </b>
<b>điểm</b>
<b>0,5</b>
<b>điểm</b>
<b>0,5</b>
<b>điểm</b>
<b> 0,5 </b>
<b>điểm</b>
<b>1</b>
<b> điểm</b>
<b>1</b>
<b> điểm</b>
<b>1 </b>
<b>điểm</b>
<b>0,5</b>
<b> điểm</b>
<b>0,5</b>
<b> điểm</b>



<b>II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)</b>
1. Chính tả: Nghe - viết (4 điểm)
+ Viết đủ bài: 1 điểm


+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả ( khơng mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
<b> 2.Tập làm văn (6 điểm) </b>


+ Nội dung (ý) : 3 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả : 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu : 1 điểm


Điểm tối đa cho phần sáng tạo : 1 điểm


</div>

<!--links-->

×