Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên học sinh: . . .
. . . . ..
Lớp: ………….


Trường: TH Phạm Cơng Bình


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II</b>
Năm học: 2017 – 2018


Mơn : TỐN
Thời gian: 40 phút


<i>(khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 270 853 là:</b>


A. 70 B. 700 C. 7 000 D. 70 000
<b>Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để </b> 15<sub>21</sub> = .. .<sub>7</sub> là:


A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
<b> Câu 3: Phân số </b> <sub>3</sub>2 bằng phân số nào dưới đây:


A.
10


15 B.
4



5 C.


20


18 D.


15
45
<b> Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm =...cm là:</b>


A. 112 B. 1120 C. 1012 D. 10120


<b> Câu 5: Trung bình cộng của 5 số là 15. tổng của 5 số đó là:</b>
A. 70 B. 75 C. 92 D. 90


<b> Câu 6: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi</b>
chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?


A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:</b>


a) 143726 + 74834; b) 83765 – 36674; c) 359 x 147; d) 6426: 27


...
...
...
...
...


...


<b>Câu 2: (1 điểm). Tìm </b><i>x</i>:


a) x - <sub>5</sub>2 = <sub>3</sub>2 b) <i>x</i> : <sub>5</sub>2 = 1<sub>3</sub>
...
...
...
...


<b>Câu 3: (2 điểm). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 4: (1 điểm). Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái</b>
số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 6414.


...
...
...
...
...
...
...


...


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Phần trắc nghiệm: (4 điểm) HS khoanh đúng từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu được 0,5 </b>
<b>điểm; </b>


<b>Riêng câu 5 và câu 6, mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1- D; Câu 2 – D; Câu 3 – </b>
A ; Câu 4 - A; Câu 5 – B; Câu 6 - B


<b>Phần tự luận: (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) HS làm đúng phần được 0,5 điểm.</b>


a) 143726 b) 83765 c) 359 d) 6426 27


<b> +</b> <sub>74834 </sub><b>-</b> <sub>36674 </sub><b>x</b> <sub>147 102</sub> <sub> 238</sub>
218560 47091 2513 216


1436 0


359


52773


<b>Câu 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi bài 0,5 điểm</b>
<i> </i>a) x - <sub>5</sub>2=2
3 b) x :
2
5=


1
3
<i> </i> x =


2
3+
2
5 x =


1
3 x
2
5
x =


16
15


x = 2
15
<b>Câu 3. (3 điểm) </b>


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(0,5 điểm) ?m


Chiều rộng 100m
Chiều dài





?m


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 2 = 5 (phần)


Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
100 : 5 x 2 = 40 (m)


Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
100 – 40 = 60 (m)


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
60 x 40 = 2400 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 2400 mét vuông <sub>(</sub><sub>0,25 điểm)</sub>


<b>Câu 4. (1 điểm)</b>


Khi viết chữ số 5 vào bên trái một số có ba chữ số thì số đó sẽ tăng hơn 5000 đơn
vị so với số ban đầu. (0,25 điểm).


Ta có sơ đồ: Số ban đầu 5000
Số mới


Số phải tìm là: (6414 – 5000) : 2 = 707 (0,25 điểm)
Đáp số: 707 (0,25 điểm)


</div>


<!--links-->

×