Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề lớp 5 th phạm công bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>Mơn : Tốn - Lớp 4 </b>



<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>



Họ và tên học sinh:……….………. ...Lớp:4



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của giáo viên</b>



…………...
…...………
…...


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau.</b></i>



<b>Câu 1. Phân số bằng phân số </b>

5<sub>6</sub>

là:



A.

10<sub>14</sub>

B.

20<sub>18</sub>

C.

15<sub>20</sub>

D.

15<sub>18</sub>

<b>Câu 2. Số để điền vào chỗ chấm </b>

12<sub>15</sub>

=

<sub>.. . ..</sub>4

là:



A .

3

B.

5

C.

4

D.

6



<b>Câu 3. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số: </b>



A .

2 và 5

B.

2

C.

0

D.

5



<b>Câu 4. Phân số lớn nhất trong các phân số </b>

7<sub>7</sub>

;

3<sub>2</sub>

;

4<sub>3</sub>

;

3<sub>4</sub>

là:



A .

3<sub>2</sub>

B.

7<sub>7</sub>

C.

4<sub>3</sub>

D.

3<sub>4</sub>


<b>Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 32m</b>

2

<sub> 14dm</sub>

2

<sub> = ... dm</sub>

2

<sub> là: </sub>



A. 3214 B. 32014 C. 1432 D. 320014


<b>Câu 6. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 8 cm là: </b>



A. 20 cm

2

<sub> B. 32 cm</sub>

2

<sub> C. 40 cm</sub>

2

<sub> D.13 cm</sub>

2


<b>Câu 7. Chu vi của hình vng bằng 36 cm, cạnh hình vng là: </b>



A. 15 cm B. 9cm C. 18 cm D. 4 cm



<b>Câu 8. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để </b>

<b>74...</b>

chia hết cho cả 2 và 3 là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1. Tính . </b>



a.

4<sub>5</sub>

+

6<sub>7</sub>

= ; b.

4<sub>5</sub>

-

3<sub>9</sub>

= ; c.

6<sub>7</sub>

x

5<sub>8</sub>

= ;


d.

1<sub>5</sub>

:

3<sub>7</sub>

=



... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<b>Bài 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng </b>

<sub>3</sub>2


chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.



...


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 3. Tìm X </b>



a. X -

4<sub>5</sub>

=

3<sub>2</sub>

+

9<sub>4</sub>

b. X x

<sub>7</sub>2

=

5<sub>2</sub>

:



3
4


... ...
.. ... .. ...
... ...
... ...
... ... ...
... ...


<b>Bài 4. Hai số có thương bằng 96. Hỏi nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị </b>



chia lên 2 lần thì thương mới bằng bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ </b>

<b>GIỮA </b>

<b>HỌC KÌ II</b>




<b>MƠN TỐN LỚP 4C - NĂM HỌC 2017-2018</b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>



Học sinh khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Kết quả đúng như sau



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8



Đáp án

D

B

C

A

A

C

B

C



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)</b>


<b>Bài 1. (2điểm) </b>



Học sinh tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.



a,

58<sub>35</sub>

; b,

21<sub>45</sub>

; c,

30<sub>56</sub>

; d,

<sub>15</sub>7


<b>Câu 2. (1.5 điểm) </b>



<i>Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 điểm)</i>


<i> 30 : 3 x 2 = 20 (m) (0,4 điểm)</i>


<i> Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm)</i>


<i> (30 + 20) x 2 = 100 (m) (0,4 điểm)</i>


<i> Đáp số: 100 m ( 0,2 điểm)</i>


<b>Câu 3. (1.5 điểm)</b>



Làm đúng mỗi bài cho : 0,75 điểm



a, X =

182<sub>40</sub>

( hoặc

91<sub>20</sub>

) ; b, X =

140<sub>12</sub>

( hoặc

70<sub>6</sub>

;

35<sub>3</sub>

)


<b>Câu 4. (1 điểm)</b>




Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 2 lần thì thương mới sẽ tăng lên 2


l

ần.



Vậy

thương mới là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>

<b>GIỮA </b>

<b>HỌC KÌ II</b>

<b> - NĂM HỌC 2017-2018</b>



<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Múc 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Số tự nhiên và phép
tính với các số tự
nhiên.


Số câu 1 2 1 3 1


Số


điểm 0.5 1 1 1.5 1


Phân số và các phép


tính với phân số.


Số câu 2 1 1 1 3 2


Số


điểm 1 2 0.5 1.5


1.5 3.5
Yếu tố hình học: Diện


tích hình bình hành;
Chu vi hình vng;
Chu vi hình chữ nhật


Số câu 1 1 1 2 1


Số


điểm 0.5 0.5 1.5 <sub>1.0</sub> <sub>1.5</sub>


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>4</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1,5</b> <b>1.5</b> <b>0.5</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>6</b>


<b>Tỷ lệ %</b> <b><sub>40%</sub></b> <b><sub>30%</sub></b> <b><sub>20%</sub></b> <b><sub>10%</sub></b> <b><sub>40% 60%</sub></b>


</div>


<!--links-->

×