Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

Khai giảng năm học 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.83 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Mở đầu sinh học</i>


<b>Tuần 1</b>


Ngày soạn:


TiÕt 1

§

1: Đặc điểm của cơ thể sống


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nờu c ví dụ phân biệt vật sồng và vật khơng sống.
- Nêu đợc những đặc diểm chủ yếu của cơ thể sống.


- Biết cách thiết lập bảnh so sánh đặc diểm của các đối tợng để xếp loại chùng
và rỳt ra nhn xột.


<b>II. Các thiết bị và tài liệu cÇn thiÕt</b>


Tranh vẽ thể hiện một vài động vật đang ăn.
Hình 46.1( Sgk).


<b>III. Tiến trình tổ chức bài day</b>
<b> A Các hoạt động học tập:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống:
(?) Các em hãy kể tên một số


cây, con, đồ vật xung quanh ta?


GV chọn đại diện cái bàn, con


chó, cây đậu, và yêu cầu HS
quan sát.


_ GV yêu cầu HS trao đổi theo
câu hỏi:


1. Con chó, cây đậu cần điều
kiện gì để sống?


2) Cài bàn có cần những điều
kiện nh con chó, cây đậu để tồn
tại không?


3) Sau một thời gian đối tợng nào
tăng kích thớc và đối tợng nào
khơng tăng kích thc?


_ GV chữa bài băng cách gäi
HS tr¶ lêi.


(?) Cho vÝ dơ vỊ vặt sống và vặt
không sống?


(?) Qua ú em rút ra kết luận gì?


_ HS tìm đồ vật, sinh
vật:


_ HS thấy đợc con
chó và cây đậu cần


đ-ợc chăm sịc, lớn lên
cịn cái bàn khơng
thay đổi.


_ Đại diện nhóm trình
bày ý kiến, nhóm
khác bổ xung, chọn ý
kiến đúng.


<b>1) NhËn d¹ng vËt sèng và </b>
<b>vật không sống</b>


+ Cây nhÃn, cây cải,...
+ Con gà, con lợn,...
+ Cái bàn, cái ghế,...




<i>Kết luận:</i>


<i>+ Vật sống : Lấy thức ăn, </i>
<i>n-ớc uống, lớn lên, sinh sản.</i>
<i> VD: cây xoan, con </i>
<i>tôm,...</i>


<i>+ Vt khụng sng: Khụng </i>
<i>ly thc ăn, không lớn lên.</i>
<i> VD: cái nhà,cái ghế,...</i>
Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ thể sống:



(?) Quan sát bảng Sgk trang 6?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chất cần thiết , loại bỏ các chất
thải.


_ GV kẻ bảng Sgk vào bảng
phụ.


(?) Qua bng, hóy cho bit c
im ca c th sng?


thành bảng.


_ HS ghi kết quả vào
vở sau khi có HS khác
bổ sung.


HS suy nghĩ và trả
lời:


HS c Sgk trang 6.


<i> KÕt luËn: Đặc điểm của </i>
<i>cơ thể sống là:</i>


<i> + Trao đổi chất với môi </i>
<i>trờng</i>


<i> + Lớn lên và sinh sản.</i>
<i> Kết luận chung: ( Sgk/6)</i>


<b>B : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>


(?) TRả lời câu hỏi 1 và 2 ( Sgk/6)?
<b>C: Dặn dò:</b>


_ Học bài.


_ Chuẩn bị: tranh ¶nh vỊ sinh vËt trong tù nhiªn.
<i><b> </b></i>


<b>Tuần 1</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


Tiết 2

§

2: <b>nhiƯm vơ cđa sinh häc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- Nêu đợc một số ví dụ để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi ,
hại của chúng.


- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: Động vật,
thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Quan sát và so sánh.
<i><b>3 Thái độ</b></i>



Yªu thiên nhiên và môn học.


<b>II. Các thiết bị và tài liệu cần thiÕt</b>


Tranh vẽ đại diện 4 nhóm sinh vật chính.
<b>III. Tiến trình tổ chức bài day</b>


<b> A_ ổn định lớp:</b>
<b> B_ Kiểm tra: </b>


<b> (?) Nêu đặc điểm của cơ thể sống?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Sinh vật trong tự nhiên:
(?) Làm bài tập mục ∆ trong


Sgk / 7?


Hoàn thành bảng thống kê
Sgk/7.


(?) Qua bảng thống kê, em cã
nhËn xÐt g× vỊ thÕ giíi sinh vËt?
( Nơi sống , kích thớc,vai
trò...).



(?) Sù phong phó vỊ m«i trêng
sèng, kÝch thíc, khả năng di
chuyển của sinh vật nói nên điều
gì?


(?) Quan sát lại bảng thống
kê, chia sinh vật thành mấy
nhóm?


(?) Cã thĨ xÕp nÊm vµo nhãm
nµo?


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin Sgk/8, quan sát hình
2.1( Sgk/8).


(?) Thơng tin đó cho em biết
điều gì?


(?) Khi chia sinh vật thành 4
nhóm ngời ta dựa vào những đặc
điểm nào?


GV gợi ý: Động vật: Di chuyển
Thùc vËt: Cã mµu
xanh.


Nấm: Không có màu
xanh.



Vi khuẩn: Vô cùng
nhỏ bé.


HS hoàn thành bảng
thống kª.


NhËn xÐt theo cét däc


_ HS nghiªn
c-uSgk.


<i> Nhận xét: Sinh vật </i>
<i>trong tự nhiên đợc </i>
<i>chia thành 4 nhóm </i>
<i>lớn:</i>


<i> Vi khuÈn _ NÊm _ </i>
<i>§éng vËt _ Thùc vật.</i>
_ 1 HS nhắc lại.
HS cả lớp ghi vë.


<b>1) Sinh vËt trong tù </b>
<b>nhiªn:</b>


<i> a) Sù ®a d¹ng cđa thÕ giíi </i>
<i>sinh vËt:</i>


.





<i> b) C¸c nhãm sinh vËt:</i>




<i> </i>


<i> _ Kết luận:Sinh vật trong </i>
tự nhiên đa dạng , đợc chia
thành 4 nhóm.


Hoạt động 2: Nhiệm vụ của sinh học:
(?) Đọc mục 2) Sgk/8?


(?) NhiÖm vụ của sinh học là
gì?


GV gäi 1, 3 HS tr¶ lêi.


GV cho 1 HS đọc to nội dung
"Nhiệm vụ của Sinh học" cho cả
lớp nghe.


HS đọc mục 2) Sgk/8
tóm tắt nội dung
chính để trả lời.



_ 1 HS trả lời, HS
khác nghe và bổ
xung.


_ HS nhắc laik nội
dung võa nghe.


<b>2) NhiƯm vơ cđa Sinh häc:</b>


<i> KÕt ln: + NhiƯm vơ cđa</i>
<i>Sinh häc:</i>


<i> + NhiƯm vơ </i>
<i>cđa thùc vËt hoc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> (?) Thế giới sinh vật rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào?</b>


(?) Sinh vật trong tự nhiên đợc chia thành mấy nhóm, kể tên các nhóm?
(?) Hãy cho biết nhiệm vụ của Sinh học, Thực vật học?


<b>E_ DỈn dß:</b>


_ Ơn lại kiến thức về quang hợp ở sách tự nhiên xã hội đã học ở Tiểu học
_ Su tầm trang ảnh về thực vật nhiu mụi trng.


<i>Đại cơng về giới thực vật</i>


<b><sub>Tuần 2</sub></b>



Ngày soạn: Ngày dạy:


Tiết 3

Đ

3: <b>Đặc điểm chung của thùc vËt</b>



<b>I_ Môc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh nắm đợc đặc diểm chung của thực vật.


- Tìm hiểu sự đa dạng, phong phó cđa thùc vËt
2. Kỹ năng:


Rốn k nng quan sỏt và so sánh. Kỹ năng hoạt đông cá nhân, hoạt ng nhúm.
3. Thỏi


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thực vật.


<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiÕt:</b>
- Tranh ¶nh rừng cây, sa mạc...
- Su tầm tranh ảnh.


<b>III: Tin trỡnh t chc bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> (?) Nªu nhiƯn vơ cđa Sinh vËt?</b>


(?) Nªu nhiƯm vơ cđa thùc vËt häc?
<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Sự phong phú, đa dạng của thực vật
(?) Quan sát tranh 3.1 →3.4(Sgk / 10)




GV yªu cầu HS thảo luận nhóm theo
các câu hỏi Sgk?


(?) C¸c nhãm b¸o c¸o, GV gäi 2
nhóm, nhóm khác theo dõi và bổ
xung.


(?) Qua đó em rút ra kết luận gì về
thực vật?


HS quan s¸t tranh
3.1 →3.4(Sgk / 10)
Và các trang ảnh
mang theo.


( Lu ý: Nơi sống và
tên các thực vât.)
_ HS phân công
nhóm:



+ 1 bạn đọc
câu hỏi.


+ 1 b¹n ghi
câu trả lời.


_ HS thảo luận đa


<b>1) Sự đa dạng và </b>
<b>phong phú của thực </b>
<b>v©t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV yêu cầu HS c thờm thụng tin


về số lợng loài thực vật? ra ý kiÕn thèng nhÊt. + Chúng có nhiều dạng khác nhau, thích
nghi với m«i trêng sèng.


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của thực vật:






S


tt


T



ên


c


â


y



khả
năng
tự tạo
ra
chất
dinh
dìng


1 C©y lóa + + + _


2 C©y ngô + + + _


3 Cây mít + + + _


4 Cây sen + + + _


5 Xơng


rồng + + + _


( HS dïng ký hiÖu+ ( có) hoặc _


(không) ghi vào các cột trống cho
thÝch hỵp.)


(?) Quan sát các hiện tợng sau:
+ Lấy roi đáng con chó, con chó
vừa chạy vừa sủa; quật vào cây, cây
vẫn đứng im.


+ Khi trồng cây vào chậu rồi đặt
lên bệ cửa sổ, sau một thời gian ngọn
cây sẽ mọc cong về phía có nguồn
sáng.




_ HS làm vào vở bài
tập: Kẻ bảng theo


mẫu Sgk/11.


_ HS nhn xét: về
sự hoạt động của
sinh vật: con gà,
con mèo chạy đi


_ HS đọc Sgk/12.


<b>2) Đặc điểm chung của </b>
<b>thực vật:</b>



_ Nhn xét: Động vật
có di chuyển đợc, Thực
vật khơng di chuyển đợc.
Kết luận :


+ Thực vật có khả
năng tạo ra chÊt dinh
d-ìng.


+ Kh«ng có khả năng
di chuyển.


+ Thực vật có phản
ứng chậm với các kích
thích từ m«i trêng.
KÕt luËn chung:
( Sgk/12)


<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> (?) GV dùng câu hỏi 1,2 ,3 Sgk/12 để kiểm tra HS.</b>


<i> _ Gợi ý câu hỏi 3: Thực vật nớc ta rất phong phú nhng chúng ta cần phải trồng thêm</i>
cây và bảo vệ chúng vì:


+ Dân số đang tăng, nhu cầu về lơng thực tăng; nhu cầu mọi mặt về sử dụng các
sản phẩm từ thực vật tăng.


+ tình trạng khai thác rừng bừa bãi, làm giảm diện tích rừng, nhiều thực vật quý
hiểm bị khai thác đến cạn kiệt.



+ Vai trò của thực vật đối với đời sống là vô cùng quan trọng.
<i><b> Câu hỏi kiểm tra:</b></i>


Hãy đánh dấu (X) vào ô vuông ở đầu câu trả lời đúng nhất?
a) □Thực vật rất đa dạng và phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c)Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di
chuyển, phản ửng chậm trớc các kích thích từ môi trêng.


d)□ Thực vật có khả năng vận động , lớn lên và sinh sản.
<b>E_ Dặn dò:</b>


_ Su tầm trang ảnh về cây hoa hồng, hoa cải.


Ngày 3 tháng 9 năm 2008


Tit 3

4 :cú phải tất cả thực vật đều có hoa?


<b>I_ Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: _ Học sinh biết quan sát ,so sánh để phân biệt đợc cây có
hoa và cây khơng có hoa dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sản (Hoa
quả , hạt)


_ Phân biệt cây một năm và cây lâu năm.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát và so sánh.


3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ, chăm sóc thực vật.



<b>II_ Các thiết bị và tài liƯu cÇn thiÕt:</b>


_ Tranh ảnh phóng to hình 4.1; h4.2( Sgk/13,14)
_ Mẫu cây có hoa, quả và hạt.


_ Mu cây dơng xỉ.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> (?) Nêu đặc điểm chung của thực vật?</b>
<b> C_ Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa
(?) Các em hãy tìm hiểu các cơ


quan của cây cải hình 4.1/13?
(?) Cây cải có những cơ quan
nào? Chức năng của từng loại cơ
quan đó?




(?) Th¶o luËn nhãm: quan sát cơ
quan sinh dỡng và cơ quan sinh
sản của các cây rồi chia chúng
thành 2 nhóm. Phân biệt thực vật
có hoa và thực vật không có hoa?


GV nhËn xÐt, bæ sung b»ng
tranh ¶nh, vËt mÉu thËt.


GV lu ý: Cây dơng xỉ khơng có
hoa nhng có cơ quan sinh sản
đặc biệt.


(?) Các em đọc mục □
( Sgk/13) và cho biết thế nào là
thực vật có hoa và thực vật khơng
có hoa?


HS quan sát hình 4.1
đối chiếu với bảng
ghi nhớ kiến thức
_ HS Cơ quan sinh
d-ỡng và cơ quan sinh
sản.


_ HS dựa vào
thông tin Sgk trả lời
cách phân biệt thực
vật có hoa và thực vật
không có hoa.


( Chú ý: Cây
thông không có
quả,su hào, bắp cải
không có hoa...)
HS: Đọc



<b>1) Thực vật có hoa và </b>
<b>thực vật không có hoa:</b>
_ Rễ, thân , lá: là cơ quan
sng dỡng.


_ Hoa, quả, hạt là: cơ
quuan sinh sản .


_ Chức năng chủ yếu của
cơ quan sinh dỡng là: Duy
trỳ nòi giống .


_ Chức năng chủ yếu của
cơ quan sinh sản là: Nuôi
d-ỡng cây.


Thùc vËt cã 2 nhãm:
+ Thùc vËt cã hoa.


+ Thùc vËt kh«ng cã hoa.


Hoạt động 2: Cây một năm và cây lâu năm
GV viết lên bảng một số cây:


_Cây lúa, cây ngô, cây mớp:
cây 1 năm.


_ Cây hồng xiêm, cây mít, cây
vải...: cây lâu năm.



(?) Tại sao ngời ta lại gọi nh
vËy?




(?) H·y ph©n biƯt c©y 1 năm và
cây lâu năm?


(?) Kể thêm một số cây lâu
năm và một số cây 1 năm?


HS thảo luận nhóm:
_ Lúa sống ít thời
gian, thu hoạch cả
cây.


_ Vải : To, nhiều quả
, sống nhiều năm.


HS: Trả lời


<b>2) Cây một năm và cây </b>
<b>lâu năm:</b>


Ví dụ:


_Cây lúa, cây ngô,
cây mớp: cây 1 năm.



_Cây hồng xiêm, cây
mít, cây vải...: cây lâu năm.
Kết luận:


_ Cây 1 năm: Vòng đời
trong vòng 1 năm, ra hoa,
kết quả 1 lần trong đời .
_ Cây lâu năm sống nhiều
năm, kếtquả nhiều lần trong
đời.


Kết luận chung( Sgk/15)
<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> (?) GV dùng câu hỏi 1,2 ,3 Sgk/15 để kiểm tra HS.</b>


_ Gợi ý câu hỏi 3:
+ Các cây lơng thực nh: lúa, lúa mì, ngô, khoai, sắn, kê...


+ Những cây lơng thực thờng là cây 1 năm nh lúa, lúa mì, ngơ, khoai, kê...
( Sắn có thể sống lâu năm , nhng nhân dân ta thờng trồng từ 3 đến 6 tháng để thu
hoạch).


<i><b> Câu hỏi thêm trong thực tế:</b></i>


Câu 1: Những cây có hoa nh hoa loa kÌn, lay ỵn , hoa cóc, hoa hång ... thờng
chỉ có hoa mà không thấy có quả và h¹t?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Do nhu cầu, nhời trồng hoa thu hoạch các loại cây trên đang thời kì ra hoa ,


nên ta ít khi trông thấy quả và hạt của chúng. Tất cả các cây trên đều có quả và hat,
chúng thuộc nhóm cây có hoa.


Câu 2: Cây thơng có quả thơng, có hoa đực , hoa cái, vậy thơng có nằm trong
nhóm thực vật có hoa khơng?


Tr¶ lêi:


Những cây nh thơng, trắc bách diệp, pơmu .... có cơ quan sinh sản cái,
nhân dân ta thờng gọi là " quả" nhng đấy chỉ là những npns cái đã chín, chữa các hạt
trần nằm trên lá noãn hở. Hoa đực cũng chỉ là nón đực. Đó khơng phải là hoa, quả, vì
vậy chúng khơng nằm trong nhóm thực vật có hoa.


<i><b> C©u hái kiÓm tra:</b></i>


Đánh dấu " x " vào ô vuông trớc câu trả lời đúng:


Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa?
a) Cây xoài, cây ớt, cây ®Ëu, c©y hoa hång.


b) □ Cây bởi, cây rau bợ, cây dơng xỉ, cây cải.
c) □ Cây táo, cây mít, cây cà chua, cây điều.
d) □ Cây dừa, cây hành, cây thông, cây rêu.
( Đáp án đúng: Câu a, c.)


Trong những nhóm cây sau đây nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
a) Cây xoài , cây bởi, cây đậu, cây lạc.


b) Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây bí xanh.



c) Cõy tỏo, cây mít, cây đậu xanh, cây đào lộn hột.
d) □ Cây su hào, cây cải,cây cà chua, cây da chuột.
( ỏp ỏn ỳng: Cõu b. d)


<b>E_ Dặn dò:</b>


_ Lµm bµi tËp trong Sgk/15.


_ §äc mơc " Em cã biÕt" trong Sgk/16.
_ ChuÈn bị một số rêu tờng


Ngày 5 tháng 9 năm 2008


<i>Chơng 1 TÕ bµo thùc vËt</i>



TiÕt 4

§

5 :KÝnh lóp, kÝnh hiển vi và cách sử dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Kiến thức: _ Học sinh nhận biết đợc một số bộ phận của kính
lúp, kính hiển vi.


_ Häc sinh biÕt c¸ch sư dơng kÝnh lóp, c¸c bíc
sư dơng kÝnh hiĨn vi.


2. Kü năng: Rèn kỹ năng thực hành.


3. Thỏi : Học sinh có ý thức giữ gìn, bảo vệ kính lúp, kính hiển vi.


<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết:</b>
_ KÝnh lóp cÇm tay.



_ KÝnh hiÓn vi.


_ MÉu vµi bông hoa, rễ nhỏ, rêu, rễ hành.


<b>III: Tin trỡnh tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> (?) C©y cã hoa có những cơ quan sinh dỡng nào?</b>
Thế nào là cây lâu năm, cây 1 năm? Cho ví dụ?
<b> C_ Bài míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng</b>
(?) Các em hãy tìm hiểu kính lúp


bằng cách đọc thơng tin □
( Sgk/17)


(?) KÝnh lóp cã cấu tạo nh thế
nào?


GV yêu cầu Hs đọc hớng
dẫn trong Sgk/17.


Quan sát hình 5.2 ( Sgk/17).
(?) Trình bày lại cách sử dụng


kính lúp cho cả lớp cùng nghe?
GV quan sát, chØnh sưa chi häc
sinh cÇm sai , sai t thế.


(?) Quan sát và vẽ lại hình lá
rêu?


1 HS tr li.
_ HS c Sgk.


_ HS tách 1 cây rêu,
quan sát cây rêu.


<b>1) Kính lúp và cách sử </b>
<b>dụng:</b>


<i> a) Tìm hiểu kính lúp:</i>
Kính lóp gåm 2 phÇn:
_ Tay cÇm.


_ TÊm kÝnh låi 2 mỈt.
<i> b) C¸ch sư dơng kÝnh lóp:</i>


<i>c) : Quan s¸t mÉu vËt b»ng </i>
<i>kÝnh lóp:</i>


<b>Hoạt động 2: Kính hiển vi. Cách sử dụng</b>
GV chia HS thành các



nhãm (1bµn/1nhãm)
GV ph¸t kÝnh cho từng nhóm
Gvgọi 2 nhóm trình bày lại trơc
lớp. Các nhóm khác nghe và bổ
sung.


(?) HÃy cho biết kĩnh hiển vi
đ-ợc cấu tạo nh thÕ nµo?


(?) Trong 3 bộ phận , bộ phận
nào quan trọng nhất, vì sao?
GV nhấn mạnh: Thân kính
quan trọng nhât vì có ống kính
để phóng to.(?) Đọc thông tin □
( Sgk/19) để nắm các bớc sử


HS.


HS đặt kính trớc
mặt.


+ 1 HS đọc Sgk.
+ Cả nhóm nghe,
kết hợp với h5.3 xác
định bộ phận của
kính.


+ Trong nhóm
nhắc lại 2 lần cấu tạo
của kính hiển vi.


HS c Sgk/19


<b>2) Kính hiển vi và cách sử</b>
<b>dụng:</b>


<i> a) Tìm hiểu cấu tạo kính </i>
<i>hiển vi:</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dụng.


GV làm mẫu các bíc cho HS
theo dâi tõng bíc.


GV phát tiêu bản cho các
nhóm tập quan sát.




HS thao tác các bớc
để nhìn thấy mẫu vật.


chÝnh:


+ Ch©n kÝnh.
+ Th©n kÝnh.
+ Bµn kÝnh.


<i> b) C¸ch cư dơng kÝnh </i>


<i>hiĨn vi:</i>


Kết luận chung( Sgk/19)
<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> (?) Trình bày lại cấu tạo kính lúp và kính hiển vi?</b>


_ GV nhận xét , cho điểm nhóm nào học tốt, chuẩn bị đầy đủ mẫu vật.
<b>E_ Dặn dò:</b>


_ §äc mơc " Em cã biÕt" ( Sgk/20) .
_ Häc kü bài.


_ Chuẩn bị mỗi nhóm 1 củ hành, 1 quả cà chua, bẹ măng tre.


Ngày 8 tháng 9 năm 2008


Tiết 5

Đ

6 :

<b>Quan sát tế bào thc vËt</b>



<b> </b>



<b>I_ Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


_ Học sinh tự mình làm đợc 1 tiêu bản thực vật ( Tế bào vảy hành) hoặc
thịt quả cà chua.


2. Kỹ năng:



_ Hc sinh cú k nng sử dụng kínhlúp và kính hiển vi.
_ Tập vẽ hình quan sát đợc trên kính hiển vi.


3. Thái độ:


_ Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.


_ Trung thực, chỉ vẽ hình quan sát đợc .
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết:</b>


_ Vảy hành, tế bào quả cà chua.


_ Tranh phóng to tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà chua.
_ KÝnh hiÓn vi.


<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> (?) Nªu c¸ch sư dơng kÝnh hiĨn vi.</b>
<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_ GV ph¸t dơng cơ cho HS quan
sát.


GV phân công công việc cho
nhóm:



2 nhóm làm tiêu bản vảy hành, 2
nhóm làm tiêu bản tế bào quả cà
chua.


_ HS chun bị theo
nhóm đã phân cơng.
u cầu:


+ Làm tiêu bản
vảy hành.


+ V lại hính khi
quan sát đợc.


+ Các nhóm
không nói to, không


đi lại lộn xén.


Hoạt động 2: Quan sát tế bào dới kính hiển vi:
GV u cầu các nhóm đọc


c¸ch tiến hành lấy mấu và quan
sát mẫu trên kính?


GV làm mẫu tiêu bản cho HS
cùng quan s¸t.


GV đi tới các nhóm hớng dẫn


và giải đáp những thắc mắc.


HS quan s¸t
h6.1( Sgk/21)


HS đọc và nhắc lại
các thao tác.


HS thùc hµnh:
+ Chän 1 ngêi
chuÈn bÞ kÝnh.
+ Cßn các bạn
khác chuẩn bị tiêu
bản nh hớng dẫn.
HS cần chú ý: ở tễ
bào vảy hành, ta cần
lẫy 1 lớp tế bào thật
mỏng


Sau khi quan sát
đ-ợc cố gắng vẽ thật


giống.


<b>I. Quan sát tế bào dới kính </b>
hiển vi:


Hot ng 3: Vẽ hình đã quan sát đợc dới kính.
GV treo tranh phóng to và giới



thiƯu :


+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy
hành.


+ Quả cà chua và tế bào thịt
quả cà chua.


HS quan sát tranh đối
chiếu với hình vẽ của
nhóm mình phân biệt
vách ngăn tế bào.


HS vé hình vào vở.


II. V hỡnh ó quan sỏt đợc
dới kính.


<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính và kết quả thu </b>
đợc.


_ GV nhận xét , đánh giá chung buổi thực hành .
Cho điểm các nhóm làm tốt.


_ VÖ sinh: + Lau kÝnh, cÊt vµo tđ.
+ VƯ sinh líp học.
<b>E_ Dặn dò:</b>



_ Trả lời câu hỏi 1, 2( Sgk/27) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày 11 tháng 9 năm 2008


Tiết 6

Đ

7

:

<b>cấu tạo tế bµo thùc vËt</b>




<b>I_ Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh xác định


+ Các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bởi các tế bào.
+ Những thành phần cẩu tạo chủ yếu của các tế bào.


+ Kh¸i niƯm vỊ mô.
2. Kỹ năng:


- RÌn kỹ năng quan sát cho học sinh .


- Giúp học sinh có khả năng nhận biết kiến thức.
3. Thái độ: u thích mơn hc




<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
- Tranh phãng to h×nh 7.1;7.2; 7.3 ;7.4 ;7.5 ( Sgk/23,24,25)


- Su tầm tranh ảnh về tế bào.


<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> GV KiÓm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Hình dạng , kích thớc của tế bào:
(?) Các em nghiên cứu độc lập


néi dung Sgk mục I : Tìm điểm
giống nhau cơ bản trong cấu tạo
rễ, thân , lá?


GV treo tranh.


GV vhỉ rõ mỗi ô là một tế bào.
_ GV cho HS quan sát lại tranh
hình dạng của tế bào ở một số
cây khác nhau.


(?) Nhận xét về hình dạng của
tế bào?


(?) Các em quan sát kỹ hình
7.1(Sgk) Trong cùng một cơ
quan , các té bào có giống nhau


không?


(?) GV yêu cầu HS nghiên cứu
Sgk




_ HS thấy đợc điểm
giống nhau là cấu tạo
bởi nhiều t bo.


_ HS quan sát tranh:
Hình 7.1;7.2;7.3 Sgk.
_ HS trả lời câu hỏi.


HS: Nghiên cứu SGK


<b>1) Hình dạng và kích th ớc </b>
<b>của tế bào:</b>


<i> a) Hình dạng của tế bào:</i>


<i> + Các cơ quan của </i>
<i>thựcvật nh rễ , thân, lá ... </i>
<i>đều cấu tạo bởi các tế bào. </i>
<i>Các tế bào có nhièu hình </i>
<i>dạng khác nhau: hình nhiều</i>
<i>cạnh( tể bào biểu bì vảy </i>


<i>hành); hình trứng( té bào </i>
<i>thịt quả cà chua); hình </i>
<i>sợi( tế bào vỏ cây); hính </i>
<i>sao( tế bào ruột cây </i>
<i>bấc)...</i>


<i> + Ngay trong cïng mét </i>
<i>c¬ quan , cã nhiỊu loại tế </i>
<i>bào khác nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(?) Em rót ra nhËn xÐt g× vỊ kÝch


thớc tế bào? HS đọc thơng tin, xem số liệu bảng kích
thớc tế bào ( Sgk/24)
và rút ra nhận xét.
1 HS trình bày, HS
khác bổ xung.


<i>mạch gỗ, mạch rây, rt.</i>
<i> b) Kích th ớc tế bào:</i>
<i> + Kích thớc tế bào thực </i>
<i>vật rất nhỏ mà mắt thờng </i>
<i>không nhìn thấy đơc</i>


<i> VÝ dơ : . TÕ bào mô phân </i>
<i>sinh.</i>


<i> . Tế bào biểu bì </i>
<i>vảy hành.</i>



<i>Nhng cng cú tế bào khá </i>
<i>lớn nh tế bào thịt quả cà </i>
<i>chua, tép bởi, sợi gai mà </i>
<i>mắt thờng ta có thể nhìn </i>
<i>thấy đợc</i>


<i> + Cã nhiỊu tế bào có </i>
<i>chiều dài, chiều rộng không</i>
<i>khác nhau , nhng có những </i>
<i>tế bào có chiều dài gấp </i>
<i>nhiều lần chiều rộng nh tế </i>
<i>bào tép bởi. </i>


<i> * KÕt luËn:</i>


<i> + Cơ thể thực vật đợc cấu </i>
<i>tạo bằng các tế bào.</i>


<i> + Các tế bào có kích thớc </i>
<i>và hình dạng khác nhau.</i>
Hoạt động 2: Cấu tạo tế bào.


(?) các em nghiên cứu độc lập
nội dung Sgk trang 24.


GV treo tranh sơ đồ câm cầu
tạo tế bào thực vật.


1 em lên chỉ các bộ phận của tế
bào trên tranh?





_ GV nhận xét.


Mở rộng: Chú ý: Lục lạp trong
tế bào .: Có chứa diệp lục làm
cho hầu hết lá có màu xanh và
góp phần vào quả trình quang
hợp.


_ GV tóm tắt rút ra kết luËn
cho HS ghi.


_ HS đọc thông tin
Sgk/24


_ HS xác định đợc
các bộ phận của tế
bào rồi ghi nhớ.
2 HS chỉ và nêu
chức năng các bộ
phận..


HS kh¸c nghe và bổ
sung.


<b>2) Cấu tạo tế bào:</b>



<i> + Hình dạng , kích thớc </i>
<i>của các tế bào khác nhau </i>
<i>nhng chúng đều có các </i>
<i>thành phần chính là :</i>
<i> Vách tế bào.</i>
<i> Màng sinh chất.</i>
<i> Chất tế bào.</i>
<i> Nhân.</i>


<i> Không bào, lục lạp. </i>
Hoạt động 3: Mụ.


GV treo tranh các loại mô, yêu
cầu HS quan sát.


(?) Nhận xét hình dạng các tế
bào của cùng một loại mô, của
các loại mô khác nhau?


(?) Mô là gì?


_ GV bổ sung thêm vào kết


_ HS quan sát tranh,
trao đổi nhanh trong
nhóm, đa ra nhận xét
ngắn gọn.


_ 1 HS b¸o c¸o.



2 HS ph¸t biĨu, HS
khác nhận xét, bổ


<b> 3) Mô:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

luận của HS : Chức năng các loại
tế bào trong mô, nhất là mô phân
sinh làm cho các cơ quan của tế
bào lớn lên.


sung.


_ Mô gồm một nhóm
tế bào giống nhau
cùng thực hiện một
chức năng.


<b> D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> HS trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
<b> E_ Dặn dò:</b>


- Đọc mục " Em có biÕt".


- Ôn lại khái niệm " Trao đổi chất ở cây xanh"


<b> Ngày 16 tháng 9 năm 2008</b>


<b>Tiêt 7</b>

:

<b>sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>





<b>I_ </b>


<b> </b>

<b>Mơc tiªu:</b>



1. KiÕn thøc:


+ Học sinh trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân
chia nh thế nào?


+ Học sinh hiểu đợc ý nghĩa sự lớn lên và phân chia ở tế bào thực vật chỉ
có những tế bào mơ phân sinh mới có khả năng phân chia.


2. Kỹ năng:


Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, tìm tịi kiến thức cho học sinh .
3. Thái độ:


Yêu thích môn học


<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
- Tranh phãng to h×nh 8.1; 8.2 ( Sgk/27)


- Ơn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>


<b> A_ ổn định lớp:</b>
<b> B_ Kiểm tra: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào:


_ GV yêu cầu HS đọc thông tin
Sgk và hoạt động nhóm, trả lời
câu hỏi:


1) Tế bào lớn lên nh thế nào?
2) Nhờ đâu tế bào lớn lên đợc ?
GV có thể gợi ý:


Tế bào trởng thành là tế bào
không lớn lên đợc nữa và có khả
năng sinh sản


Trong hình 8.1 , khi tế bào lớn
lên, bộ phận nào tăng kích thớc,
bộ phận nào nhiỊu lªn?




Tõ ý kiến trả lời trên, hÃy trả
lời câu hỏi vừa nªu?


_ HS quan sát hình
8.1, đọc Sgk/27.


HS trả lời đợc các ý:
Vách tế bào lớn lên,


chất tế bào nhiều lên,
không bào to ra.


Đại diện nhóm , 1
HS trình bày, nhóm
khác bổ sung.


<b>1) Sự lớn lên của tế bào:</b>





<i> Quá trình lớn lên của tế </i>
<i>bào:</i>


<i> + Tế bào non có kích </i>
<i>th-ớc nhỏ, sau đó to dần lên </i>
<i>đến một kích thớc nhất định</i>
<i>ở tế bào trởng thành.</i>


<i> + Sù lín lên ở vách tế </i>
<i>bào, màng nguyên sinh, </i>
<i>chất tế bào.</i>


<i> + Không bào: Tế bào </i>
<i>non thì không bào nhỏ, </i>
<i>nhiều; tế bào trởng thành </i>
<i>không bào lớn, chứa đầy </i>
<i>dịch tế bào.</i>



+ Nhờ quá trình trao đổi
chất mà tế bào lớn lên đợc.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia ca t bo:


(?) Các em nghiên cøu Sgk
theo nhãm.


_ GV viết sơ đồ, trình bày mối
quan hệ giữa sự lớn lên và phân
chia của tế bào


Lớn dần lên
Tế bào con TÕ bµo
tr-ëng thµnh


Ph©n chia
TÕ bµo non míi.
H·y thảo luận nhóm theo câu
hỏi:


1) Tế bào phân chia nh thế nào?
2) Các tế bào ở bộ phận nào có
khả năng phân chia?


3) Các cơ quan của thực vật nh
rễ,thân lá ,... lớn lên bằng cách
nào?


_ GV tổng kết nội dung trả


lời của 3 câu hỏi để cả lớp hiểu.


_ HS đọc Thơng tin
Sgk, quan sát hình
8.2( Sgk/28).
_ HS theo dõi.





_ HS th¶o luËn:
+ Tế bào ở mô
phân sinh của rễ ,
thân, lá có khả năng
phân chia.


+ Các cơ quan của
thực vật lớn lên nhờ
sự ph©n chia cđa tÕ


<b>2) Sù ph©n chia cđa tÕ </b>
<b>bào:</b>


<i>+Sự lớn lên của các cơ </i>
<i>quan của thực vật do hai </i>
<i>quá trình phân chia tế bào </i>
<i>và lớn lên của tế bào thực </i>
<i>vật .</i>






<i> + Sù ph©n chia tõ 1 tế bào</i>
<i>thành hai tế bào( nhân </i>
<i>phân chia trớc, vách tế bào</i>
<i>phân chia sau)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(?) Sự lớn lên và phân chia của
tế bào có ý ngha gỡ i vi thc
vt?


bào.


_ HS trình bày.


_ HS khác bổ sung.
Tế bào phân chia
giúp thực vật lớn lên
(sinh trởng và phát t


<b> D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> HS trả lời 2 câu hỏi cuèi bµi ( Sgk/28).</b>


Làm bài tập : Hãy đánh dấu khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1) Các tế bào ở mơ nào có khả năng phân chia trong các câu sau:


A. Mô che trở.
B. Mô nâng đỡ.


C. Mô phân sinh.


2) Trong các bế bào sau, tế bào nào có khả năng phân chia:
A. TÕ bµo non.


B. TÕ bµo trëng thµnh.
C. TÕ bµo giµ.


<b> E_ Dặn dò:</b>


Chuẩn bị cây có rễ, rửa sạch: cải, nhÃn, rau dền, hành, lúa, ngô., ... .


Chơng 2 RÔ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


<b>I_ Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


+ Học sinh nhận biết và phân loại đợc hai loạ rễ chính : Rễ cọc , rễ chùm.
+ Học sinh phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ , kỹ năng so sánh, kỹ năng hoạt
động nhóm cho học sinh .


3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cÇn thiÕt: </b>


_ Tranh phãng to h×nh 9.1; 9.2;9.3 ( Sgk/29,30)


_ ChuÈn bÞ mét sè loại cây có rễ, rửa sạch: cải, nhÃn, rau dền, hành, lúa, ngô.,
_ Phiếu học tập ghi sẵn các miền của rễ, chức năng của rễ.


_ Kớnh lúp cầm tay.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> (?) Tế bào phân chia nh thế nào? Bộ phận nào trong tế bào có khả năng </b>
phânchia?


<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Các loại rễ
GV treo bảng kẻ sẵn phiếu học


t©p.


GV kiĨm tra mÉu vËt cđa HS.
(?) C¸c em bỏ mẫu vật lên bàn?
(?) Chia rễ cây thµnh hai nhãm
theo híng dÉn trong phiÕu häc
tËp.


(?) Lµm bµi tËp?



GV treo tranh câm, hình
9.1( Sgk/29) để HS quan sát các
rễ, về đặc điểm, cách mọc.
(?) Các nhóm báo cáo?


Các nhóm khác đối chiếu nếu
sai thì sửa?


(?) Các cây ở bài 1 đã thích hợp
cha, nếu sai thì sửa lại?


(?) Dựa vào đặc điểm của rễ,
gọi tên rễ?


(?) Đặc điểm của rễ cọc, rễ
chùm?


GV yêu cầu HS làm nhanh bài
tập :


Phân loại rễ cây thành hai


HS làm trên phiếu
học tập mà GV phát
cho:


HS bỏ mẫu vật lên
bàn.



HS quan sỏt, tìm
những rễ giống nhau
cho một nhóm.
HS trao đổi, thống
nhất ghi tên cây trong
từng nhóm.


HS quan sát kỹ, chú
ý về kích thớc các rễ,
cách mọc trong đất và
ghi lại vào phiếu.
Các nhóm HS báo
cáo.


Nhóm khác bổ
sung.


HS trả lời câu hỏi.


HS thảo luận, thống
nhất tên rễ ở hai


<b>1) Các loại rễ:</b>


<i> Có hai loại rễ chính:</i>
<i> * RÔ cäc.</i>


<i> +Ví dụ: Cây cải, cây </i>
<i>nhÃn, cây đậu,...</i>



<i> +Đặc điểm: Có một rễ</i>
<i>cái to , khoẻ, đâm sâu </i>
<i>xuống đất và nhiều rễ con </i>
<i>mọc xiên. Từ các rễ con lại </i>
<i>mọc ra nhiều rễ con bé hơn </i>
<i>nữa.</i>


<i> </i>


<i> * RÔ chïm.</i>


<i> +Ví dụ: Cây hành, </i>
<i>cây ngô,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhóm (Điền vào chỗ trống trong
các câu sau <Sgk/29>)


GV më réng:


+ Cây ngô có rễ chùm, còn
có rễ mọc ra ở mấu thân gọi là rễ
phụ hay rÔ chèng.


+ Cây xanh ,si , đa có rễ
cọc . Rễ phụ mọc từ cành , nhiều
rễ phụ phát triển mạnh tởng nh
cây có nhiều thân. Các rễ này
giúp cây không bị đổ gọi là rễ


chống.


(?) ¸p dơng nhËn biÕt rƠ trong
tranh vẽ hình 9.2( Sgk/30) .HÃy
quan sát tranh vẽ và ghi tên cây
có rễ cọc , rễ chùm:


+ Cây cã rƠ


cäc :...
+ C©y cã rƠ


chïm:...


nhãm: RƠ cäc, rễ
chùm.


HS làm bài tập điền
vào phiÕu.


HS theo dâi.


Hoạt động 2: Các miền của rễ
(?) Các em nghiên cứu Sgk/30?




_ GV treo tranh câm về các miền
của rễ. Đặt các miếng bìa ghi sẵn
các miền của rễ lên bàn.



(?) HÃy chọn và gắn vào tranh?


(


?) Rễ có mấy miền? Kể tên các
miền?


(?) Chức năng chính các miền
của rễ là gì ?


GV đặt lên bàn bìa ghi sẵn
chức năng các miền của rễ.


GV më réng : Dïng kÑp con,


th-_ HS làm việc độc
lập.


Đọc nội dung, kết
hợp quan sát tranh
chú thích , ghi nhớ.
* Xác định các miềm
của rễ:


_ Một Hs lên bảng
dùng các miếng bìa
viết sẵn gắn lên tranh
xác định các miền
của rễ.



HS khác theo dõi
nhận xét,sửa lỗi (nếu
có)


_ HS trả lời và ghi
nhớ 4 miền của rễ.
* Tìm hiểu chức
năng chính các miền
của rễ.


_ HS trả lời.


_ HS lên gắn các
chức năng tơng ứng
với các phần.


_ HS kh¸c theo dâi,
nhËn xÐt.


_ HS trả lời chức
năng các miền của rễ
theo phần ghi nhớ.


<b>2) Các miền của rễ:</b>




<i> RƠ cã 4 miỊn chÝnh:</i>


<i> + MiỊn chãp rƠ.</i>
<i> + MiÒn sinh trëng.</i>
<i> + miỊn hót.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ớc đo , compa, đo toàn bộ rễ của
cây lúa mỳ. Đo đợc chiều dài
chung của hệ rễ cây lúa mì là
510m . Có khoảng 10 triệu lơng
hút.( Tổng chiều dài hệ rễ, lơng
hút cây lúa mì dài khoảng 20
Km)


<b> D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


Đánh dấu " x " vào ô vuông trớc câu trả lời đúng:


Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ cọc?
a) Cây xoài, cây ớt, cây ®Ëu, c©y hoa hång.


b) □ Cây bởi, cây cà chua , cây hành, cây cải.
c) □ Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
d) □ Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.
( Đáp án đúng: Câu a, c.)


Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn truyền?
a) □ MiỊn trëng thµnh.


b) □ MiỊn hót.


c) □ MiỊn sinh trëng.


d) □ MiỊn chãp rƠ.


( Đáp án đúng: Câu a)
<b>E_ Dặn dò:</b>


_ Lµm bµi tËp trong Sgk/31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày 25 thang 9 năm 2008


Tiết 9

§

10

.

<b>Cấu tạo miền hút của rễ.</b>



<b>I_ Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


+ Häc sinh hiểu câu tạo và chức năng các bộ phận miỊn hót cđa rƠ.


+ Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp
với chức năng của chúng.


+ Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên
quan đến rễ cây.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ , mẫu vật.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cây trồng, thực vt.




<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to hình 10.1; 10.2;7.4 ( Sgk/29,30)



_ Phóng tô bảng chức năng và ghi sẵnlên bìa
_ HS ôn bài cũ.


<b>III: Tin trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> (?) Nêu các miền và chức năng các miền của rễ?</b>
(?) T¹i sao miỊn hót quan träng nhÊt?


<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Cấu tạo miền hút của rễ.
GV treo tranh 10.1; 10.2


Sgk/32.


GV giới thiệu lát cắt ngang
miền hút và tế bào lông hút.
MiỊn hót bao gåm hai bé
phËn : PhÇn vá và trụ giữa.


( Gv chỉ trên tranh và giới hạn
trên tranh.)


(?) HÃy nhắc lại?



G V ghi s lờn bng.


(?) Vì sao nói lông hút là mét tÕ
bµo?


HS theo dâi tranh,
và ghi nhớ hai phần
_ Xem chú thích
hình 10.1 Sgk/32, ghi
ra giấy các bộ phận
của vỏ và trụ giữa


_ 1, 2 H S nhắc lại
cấu tạo vỏ và trụ giữa.
_ HS khác nhận
xét.


HS trả lời.


<i><b>1) Cấu tạo miỊm hót cđa </b></i>
<i><b>rƠ.</b></i>


<i> C¸c bé phËn cđa miỊn hót:</i>
<i> + Vá: gåm: biĨu b× và </i>
<i>thịt vỏ.</i>


<i> + Trụ giữa:gồm </i>
<i> . Bã m¹ch: gåm </i>
<i>mạch rây và </i>



<i> </i>
<i>mạch gỗ</i>


<i> . Rut.</i>
Hot ng 2: Chc nng ca min hỳt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tạo và chức năng của miền hút
( Sgk/32) và so sánh víi h×nh
10.2 .


(?) Nhận xét sự giống và khác
nhau giữa sơ đồ cấu tạo tế bào
thực vật với tế bào lơng hút?


ln c©u hái Sgk/23.


HS: Trả lời câu hỏi


<b>hút:</b>


<i> Miền hút có chức năng vận </i>
<i>chuyển các chất từ lông hút </i>
<i>vào trụ giữa.</i>


<b> D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


Đánh dấu " x " vào ô vuông trớc câu trả lời đúng:
Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
□ Gồm hai phần: rễ và tr gia.



Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.


Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nớc và muối khoáng hoà tan.
□ Cã ruét chøa chÊt dù tr÷.



<b>E_ Dặn dò:</b>


_ Lµm bµi tËp trong Sgk/33.


_ §äc mơc " Em cã biÕt" trong Sgk/34.
<i><b> </b></i>


<b> Ngày 29 tháng 9 năm 2008 </b>


TiÕt 10

§

11 :<b>sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>



<b>I_ Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt


+ Quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trị của nớc và
một số loại muối khống chính đối với cây.


+ Học sinh xác định đợc con đờng rễ hút nớc và muối khống hồ tan.


+ Hiểu đợc nhu cầu cần nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều


kiện nào?


+ Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu
Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

_ Rèn kỹ năng thao tác, tiến hành thí nghiệm .


_ Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong
thiên nhiên.


3. Thái độ: Yêu thích mơn học


<b>II_ C¸c thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to h×nh 11.1; 11.2 ( Sgk)


_ Chn bÞ thÝ nghiƯm tríc ë nhà và cho biết kết quả.
<b>III: Tiến trình tổ chøc bµi day:</b>


<b> A_ ổn định lớp:</b>
<b> B_ Kiểm tra: </b>


<b> (?) Rễ cây có tác dụng gì?</b>


ĐVĐ: Rễ cây không những giúp cây bám chặt vào đất mà cịn giúp cây hút nớc
và muối khống. Vởy cây cần nớc và muối khoáng nh thế nào ? Rễ cây hút nớc và
muối khoáng bằng cách nào?


<b> C_ Bµi míi: </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Nhu cầu cần nớc của cây.




(?) Các em nghiên cứu Sgk,
thảo luận và trả lời:


<b>1. Bn Minh lm thớ nghim </b>
trờn nhm mục đích gì?
<b>2. Hãy dự đốn kết quả và giải</b>


thÝch ?


GV quan sát và hớng dẫn.


(?) Đọc kết quả của mình?
(?) NhËn xÐt , bỉ sung?


(?) B¸o c¸o kết quả thí nghiệm
cân rau quả ở nhà?


GV cho HS nghiªn cøu Sgk.


GV lu ý HS khi kể tên cây cần
nhiều nớc, cần ít nớc tránh nhầm
lẫn : cây ở cạn cần ít nớc, cây ở
nớc cần nhiều.



(?) T đó rút ra kết luận?


_ Từng các nhân
trong nhóm đọc ,
thống nhất ý kiến( ghi
nội dung)




_ Đại diện nhóm trình
bày. nhóm khác bổ
sung: Chậu B hÐo v×
thiÕu níc .


_ Các nhóm báo cáo:
Sau khi phơi khô khối
lợng rau quả bị giảm.
_ HS đọc Sgk, thảo
luận hai câu hỏi Sgk,
đa ra ý kiến thống
nhất


<i> Nớc cần cho cây , </i>
<i>từng loại cây, từng </i>
<i>giai đoạn cây cần </i>
<i>l-ợng nớc khác nhau.</i>
.


<b>1) Cây cần n ớc và các </b>


<b>loại muối kho¸ng:</b>


<i>a) ThÝ nghiƯm 1:</i>




<i> Chó ý: + §iỊu kiÖn thÝ </i>
<i>nghiÖm.</i>


<i> + TiÕn hµnh thÝ</i>
<i>nghiƯm.</i>


<i> </i>


<i>ThÝ nghiƯm 2:</i>


<i> KÕt ln : Níc rÊt cÇn </i>
<i>cho cây, từng loại cây , từng</i>
<i>giai đoạn cây cần lợng nớc </i>
<i>khác nhau.</i>


Hot ng 2: Tỡm hiu nhu cu cần muối khống của cây.
Gv treo hình 11.1, bảng số liệu


Sgk/36.


HS đọc Sgk, tự trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

_ Gv cho Hs tự đọc thông tin
Sgk/36 và trả lời câu hỏi vào vở.


Gv cho Hs đọc Sgk, phần ghi
nhớ trang 36.


_ 1 HS đọc vở.


_ 1 HS đọc SGK
<i> </i>


<i> a) ThÝ nghiÖm 3:</i>
* Tiến hành:
* Kết quả:
* Giải thích:


<i> </i>


<i> b) KÕt luËn:</i>


<i> _ RƠ c©y chØ hÊp thơ </i>
<i>n-ớc và muối khoáng hoà tan </i>
<i>trong nớc.</i>


<i> _ Muối khoáng giúp </i>
<i>cho cây sing trởng và phát </i>
<i>triển.</i>


<i> _ Cây cần nhiều loại </i>
<i>muối khống, trong đó các </i>


<i>loại muối khoáng cây cần </i>
<i>nhiều nhất là: muối đạm, </i>
<i>muối lân, muối kali.</i>


 Ghi nhí:
<b> </b>


Hoạt động 3: Rễ cây hút nớc và muối khoáng.
(?) Làm bài tập Sgk.


(?) Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u
lµ nhiƯm vụ hút nớc và muối
khoáng?


(?) Ch trên trang vẻ con đờng
hút nớc và muối khoáng hoà tan
từ đất vào cây?


Hs quan sát hình vẽ
Sgk/37.




HS c lp trao đổi ,
thảo luận đi đến kết
luận.


_ HS đọc nội dung
thông tin Sgk/27.



<b> </b>


<b> II) Sự hút n ớc và muối </b>
<b>khoáng của rễ:</b>


<b>1) Rễ cây hút n ớc và </b>
<b>muối khoáng:</b>


_ Nc v muối khống hồ
tan trong đất , đợc lơng hút
hấp thụ , chuyển qua vỏ tới
mach gỗ.


_ Rễ mang các lơng hút có
chức năng hút nớc và muối
khống hồ tan trong đất.
_ Con đờng hút nớc và muối
khồng hồ tan từ lơng hút
qua vỏ tới mạch gỗ của rễ,
đến thân, lá.


_ Sự hút nớc và muối
khống khơng thể tách rời
nhau vì rễ cây chỉ hút đợc
muối khống hồ tan trong
nớc.


Hoạt động 4: Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự htú nớc và muối khoáng của
cây.



GV thông báo những điều kiện
bên ngoài ảnh hởng tới sự hút
n-ớc và muối khoáng của cây: Đát
trồng, thời tiết, khí hậu,...
(?) Nghiên cứu trả lời: Đất
trồng ảnh hởng tới sự hút nớc và
muối khoáng nh thế nào?


HS: Nghe


_ HS c thụng tin
Sgk/38. Và trả lời câu
hỏi


<b>2) Những điều kiện bên </b>
<b>ngoài ảnh h ởng đến sự</b>
<b>hút n ớc và muối </b>


<b>khoáng của cây.</b>
<i>a) Các loại đất </i>


<i>trång kh¸c nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(?) Hãy cho biết ở địa phơng
em có những loại đất trồng nào?
(?) Thời tiết ảnh hởng đền sự
hút nớc và muối khống hồ tan
nh thế nào?



_ Gv gỵi ý: Khi ë 00<sub> C, níc </sub>


đóng băng , muối khơng hồ tan
, rễ cây không hút đợc nớc .
.




HS : đất phù sa.


HS trả lời câu hỏi


v mui khoỏng
trong đất ít . Sự
hút nớc của rễ
gặp khó khn.
t phự sa: nc


và muối khoáng
nhiều, sự hút nớc
gặp nhiều thuận
lợi.


t ba gian:


<i>b) Thời tiết và khí </i>
<i>hậu:</i>


Thời tiết băng giá, ngập
úng: Sự hút nứơc ngừng và


mất.


Kết luận: Đất
trång, thêi tiÕt,
khÝ hËu, .... ¶nh
hëng tíi sù hút
nớc và muối
khoáng hoà tan
của cây.


KÕt luËn chung:


<b> D_ Kiểm tra, đánh giỏ:</b>


HS trả lời câu hái 1 Sgk/39.
C©u hái thùc tÕ:


1) Tại sao cần bón đủ phân, đứng loại, đúng lúc?


2) Tại sao khi trời nắng nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc?
3) Cầy cuốc, xới đất có lợi gì?



<b> E_ DỈn dò:</b>


_ Làm bài tËp trong Sgk.
_ §äc môc “ Em cã biÕt”.
_ Giải ô chữ.


_ ChuÈn bÞ:



+ MÉu vật: củ sắn, cà rốt , cành trầu không, vạn niên thanh, tầm gửi.


<b> Ngày 06 tháng 10 năm 2008</b>


Tiết 11

§

12 : <b>biÕn d¹ng cđa rƠ</b>



<b>I_ Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Hiểu đợc đặc điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của
chúng.


+ Nhận dạng đợc các loại rễ biến dạng thờng gặp.
+ Giải thích đợc một số hiện tợng thực tế.


2. Kỹ năng: _ Rèn kỹ năng quan sát.
3. Thái độ: u thích mơn học




<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
Bảng phụ: đặc điểm rễ biến bạng.



<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>



<b> A_ ổn định lớp:</b>
<b> B_ Kiểm tra: </b>


<b> (?) Trình bày nhu cầu muối khoáng của cây?</b>
<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm, hình thái của rễ biến dạng.
Gv treo tranh mẫu rễ.


(?) Th¶o luËn nhãm , phân
chia rễ thành các nhóm?


Gi ý: Xét xem rễ đó mọc ở
đâu?


Dựa và hình thái, màu
sắc , cách mọc để phâ nhóm?
GV chỉ nhận xét hoạt động
nhóm, khơng nhận xét đúng , sai.


_ Hs đặt mẫu vật lên
bàn?


HS trình bày cách
phân loại của mình.


Nhóm khác bổ
xung.



<b>1) Đặc điểm hình thái:</b>


Hot ng 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng.
(?) Hoàn thành bng Sgk /40.


vào vở bài tập của mình?


GV treo bảng phụ để học sinh
tự sử lỗi.


(?) Có mấy loại rễ biến dạng?
(?) Chức năng của các loại rễ
biến dạng đối với cây là gì?


HS đọc kết quả.
HS: Có 4 loại rễ
bin dng.


<b>2) Đặc điểm cấu tạo và</b>
<b>chức năng của rễ </b>
<b>biÕn d¹ng:</b>


STT Tên rễ biến<sub>dạng</sub> Tên cây Đặc điểm của r bin dng Chc nng i vi<sub>cõy.</sub>


1 Rễ củ


Cây cải
củ.
Cây cà



rốt Rễ phình to


Chứa chất dự trữ
cho cây khi ra hoa


tạo quả.


2 Rễ móc Câytrầu
không


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tầm gửi thân hoặc cành của cây khác.
Kết luận chung: Sgk/40.


HS đọc Sgk và 1 em nhắc lại?
<b> D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


Đánh dấu " x " vào ô vuông trớc câu trả lời đúng:
Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:


a) □ RƠ trầu không , hồ tiêu, vạn niên thanh là rễ móc.
b) Rễ củ cải, su hào, khoai tây là rễ củ.


c) Rễ cây mắm, cây bần, cây bụt mọc là rễ thở.
d) Rễ tơ hồng, tầm gửi là giác mút.



<b> E_ Dặn dò:</b>


<b> Su tầm cành râm bụt, hoa hång, ®Ëu.</b>


Rau ®ay, ngọn bí đao, rau má.


Ngàỳ 08 tháng 10 năm 2008


<b> TiÕt 12 : Thùc Hµnh </b>



<b> </b>

<b>Nhận biết các loại rễ và biến dạng của rễ </b>



<b>I Mơc tiªu : </b>


HS nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ: Rẽ cọc và rễ chùm và xác định các cây thuộc
rễ cọc và các cây rễ chùm.


HS nhận biết đợc các loại rễ biến dạng và chức năng biến dạng của chúng .


Cho c¸c em tiếp xúc và tìm hiểu về thiên nhiên => Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị: - Một cây có rễ cọc các cây có rễ chùm </b>


- Mét s« cây có rễ biến dạng.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


ổn định lớp học


<b> 1. G/V Nêu mục đích , yêu cầu cảu buổi thực hành,chia lớp thành 4 nhóm </b>
2. Nội dung : Tập trung mẫu vật lên bàn


G/V yêu cầu: Phân chia mẫu vật thµnh 2 nhãm
Nhãm 1 : C©y thc rƠ cäc


Nhãm 2 : C©y thc rƠ chïm.



? So sánh dặc diểm khác nhau rễ cảu 2 loại cây đó.


? Nhận xét đặc điểm của các loại rễ biến dạng =>Phân biêt các loại rễ biến dạng
<b>3. Báo cáo thực hành : G/V yêu cầu học sinh báo cáo kết quả theo nhúm theo yờu </b>


cầu:


Nhóm 1: Cây rễ cọc gồm :
Nhóm 2: Cây rễ chùm gồm :


Các cây có rƠ biÕn d¹ng: rƠ cđ , rƠ mãc , rƠ giác mút, rễ thở.
Dặn dò: Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



Ngày 10 tháng 10 năm 2008


<b> Ch¬ng 3: </b>

Thân



Tiết 13

Đ

13 :<b>cấu tạo ngoài của thân </b>

<sub> </sub>



<b>I_ Môc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt


+ Học sinh nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngoài của thân.
+ Nhận biết hai loại chồi nách.


+ Nhận biết các loại thân.



2. Kỹ năng: _ Rèn kỹ năng quan s¸t


3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.


<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phãng to h×nh 13.1 ;13.2; 13.3 ( Sgk)


_ Ngọn bí đao, ngồng cải


Cõy rau má, cây đạu , cây cỏ, thân cây dừa.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>


<b> A_ ổn định lớp:</b>
<b> B_ Kiểm tra: </b>


<b> (?) Trình bày cấu tạo ngoài của rễ?</b>
<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1:Cấu tạo ngoài của thân.


(?) Thân mang những bộ phận
nào?


(?) Đặc điểm giống nhau giữa
thân và cành ?



(?) Vị trí chồi ngọn trên thân
và cành?


(?) Vị trÝ chåi n¸ch?


(?) Chồi ngọn sẽ phát triển
thành bộ phận nào của cây?
GV gợi ý: Chồi ở đâu thì phát
triển thành bộ phận đó.


_ GV : Chåi n¸ch gåm hai


HS đặt mẫu vật lên
bàn?




HS nghiên cứu thông
tin. Và trả lời câu hỏi


<b>1) Cấu tạo ngoài của </b>
<b>thân:</b>


<i>a)</i> <i>Xỏc nh cỏc </i>
<i>b phận ngoài của </i>
<i>thân:</i>


_ Thân , cành đều giống
nhau vì đều có chồi lá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

lo¹i: chồi lá và chồi hoa.


(?) Quan sát mẫu vật, hình
13.2 (Sgk/43)


Gv có thĨ t¸ch nhá cho HS
quan s¸t.


(? ) Sự giống và khác nhau về
cấu tạo giữa chồi hoa và chồi lá?


HS: Quan sát mẫu vật
và trả lời câu hỏi


<i>b, Quan sát cấu tạo chồi </i>
<i>hoa, chồi lá:</i>


_ Chồi hoa và chồi lá nằm
ở kẽ lá.


Chồi hoa và chồi lá:


+ Giống nhau: Có mầm lá
bao bọc.


+ Khác nhau: Mô phân
sinh ngọn và mầm hoa.
* Kết luận: ngọn thân và
cành có chồi ngọn. Dọc
thân và cành có chồi nách.


Chồi nách gồm hai loại:
Chồi hoa và chồi lá.
Hoạt động 2: Phân biệt các loại thân


GV treo tranh13.3 yêu cầu HS
hoàn thành bảng SGK/45




(?) Có mấy loại thân chính? Cho
ví dụ?




Gv nhắc lại ý chính.


HS đặt mẫu vật lên
bàn.


HS đọc thụng tin
Sgk/44.


Hoàn thành bảng
Sgk/45.


HS lên bảng điền
vào bảng phụ.


<b>2) Các loại thân:</b>



_ Vị trí của thân.


_ Độ cứng, mềm của thân.
_ Sự phân cành.


_ Thõn tự đứng hay phải
leo bám.


Có 3 loại thân chính:
+ Thân đứng.
+ Thân leo.
+ Thân bò.
Kết luận chung :
( Sgk/45)




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 3: Tìm hiểm sự dài ra của thân.


_ GV ghi nhanh KQ lên bảng.
+ Cây bị cắt ngọn thấp hơn cây
không bị cắt ngọn.


_ GV gợi ý : Ngọn cây có mô
phân sinh ngọn.


(?) Đọc thông tin Sgk /47?


cho chồi l¸, chåi hoa ph¸t triĨn
+ ChØ tỉa cành xấu, cành sâu


+ Khi bấm ngọn cây không cao
đợc chất dinh dỡng tập trung u,
cây lấy gỗ, lấy sợi không bấm
ngn vỡ cn thõn, si di.


HS báo cáo kết quả
thí nghiệm.


HS thảo luận nhóm
theo câu hỏi Sgk.
_ Đại diện một số
nhóm báo cáo.


HS chú ý nghe GV
giải thích ý nghĩa
bÊm ngän , tØa cµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV cho HS rót ra kÕt luËn. HS: Rót ra kết luận Thân dài ra do phần
ngọn, mô phân sinh ngọn.


Hot ng 4: Giải thích hiện tợng thực tế.


GV nghe trả lời, bổ xung của
các nhóm.


(?) Những loại cây nào ngời ta
thờng bấm ngọn , cây nào thêng


tØa cµnh?




(?) Ngắt thân rau ngót nhằm
mục đích gì?


HS: Th¶o ln nhãm:
Tr¶ lêi hai câu hỏi
Sgk?


_ Cây đậu, bông cà
phê lấy quả cần nhiều
cành nên ngời ta ngắt
ngọn.




HS c Sgk.


<b>2) Giải thích hiện t ợng </b>
<b>thùc tÕ.</b>


+ Khi bấm ngọn cây không
cao đợc chất dinh dỡng tập
trung cho chồi lá, chồi hoa
phát triển. Chỉ bấm ngọn
cây lấy quả, hạt, thân để ăn.


+ ChØ tØa cµnh xÊu, cành


sâu, cây lấy gỗ, lấy sợi
không bấm ngọn vì cần
thân, sợi dài.




* Kết luận chung: Sgk.


<b> D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> 1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thân.</b>


2) Đánh dấu " x " vào cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn.
□ a) Cây mây ; □ b) Cây đu đủ □ c) Hoa hồng.
□ d) Rau cải ; □ e) Cây ổi □ f) Cây mớp.
□ g) Đậu tơng ; □ h) Cây cam □ i) Cây bí xanh.


<b> E_ Dặn dò:</b>


_ Làm bài tập trong Sgk/47.
_ Ôn bài cấu tạo miền hút của rễ.




<i><b> </b></i>


.
………
<b> </b>



<b> </b>Ngày 17 tháng 10 năm 2008


Tiết 14

Đ

15 : <b>cấu tạo trong của thân non.</b>



<b>I_ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ So sánh cấu tạo thân non và rễ.


+ Học sinh hiểu đợc đặc điểm của vỏ và trụ giữa phù hợp với chức năng của
chỳng.


2. Kỹ năng: _ Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.


3. Thỏi : giáo dục lịng u thích thiên nhiên, bảo v cõy.


<b> II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiÕt: </b>
_ Tranh phãng to hình 15.1; 10.1 ( Sgk)


_ Bảng phụ: Cấu tạo trong của thân non.
Học sinh:


+ Ôn lại bài cấu tạo của rễ .


+ Kẻ bảng cấu tạo trong và chức năng của thân non vào vở.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>


<b> A_ ổn định lớp:</b>
<b> B_ Kiểm tra: </b>



<b> (?) Trình bày nhu cầu muối khoáng của cây?</b>
<b> C_ Bài mới: </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo trong của thân non.


(?) Một em lên bảng chỉ vào
tranh vẽ và trình bày cấu tạo thân
non?




Gv nhËn xÐt.


GV treo tranh , b¶ng phơ.


Chú ý cấu tạo phù hợp với
chức năng.


non.


HS quan sát hình 15.1
( Sgk).


Hoạt động cá nhân.
_ HS quan sát ,


đọc chú thích xác
định cấu tạo chi tiết.
_ 1 em lên bảng chỉ
tranh vẽ và trình bày
cấu tạo thân non.
HS khác theo dõi và
bổ xung.


HS hoạt động theo
nhóm hồn thành
bảng.


Các nhóm trao đổi
thống nhất ý kiến để
hồn thành bảng
Sgk/49.


Đại diện 2 nhóm
lên viết bảng phụ, 1
nhóm trình bày.
_ HS nhóm khác
theo dõi để bổ sung.
_ HS theo dõi , sửa
lỗi cha đúng so với
đáp án.


HS đọc to toàn bộ cấu
tạo và chức năng các
bộ phn ca thõn



<b>1) Cấu tạo trong của </b>
<b>thân non.</b>


<i>a) Các phần của thân </i>
<i>non:</i>


Yờu cu nờu c hai
phn:


+ Vỏ: Thịt vỏ; Biểu bì.
+ Trụ giữa: Bó mạch và
ruột.


<i>b) Cấu tạo phù hợp với </i>
<i>chức năng:</i>


+ Biểu bì bảo vệ bộ phận
bên trong.


+ Thịt vỏ: Dự trũa và tham
gia quang hợp.


+ Bó mạch: . Mạch gỗ: vận
chuyển nớc bà muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

. Mạch rây:vận chuyển chất
hữu cơ.


+ Rut cha cht d tr.
_ Kết luận: nội dung trong


bảng đã hoàn thành.


Hoạt động 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ.
Gv treo tranh 15.1 ; 10.1 .


Gäi hai HS lªn chØ các bộ phận
cấu tạo thân non và rễ?


(?) Làm bài tập Sgk/50?


GV gợi ý: thân rễ cấu tạo bằng
gì? Có những bộ phận nào?


(?) Vị trí các bã m¹ch.


Lu ý: GV để nhóm trình bày
hết , Gv cho HS xem bảng kẻ sẵn
để đối chiếu phần vừa trình bày
và bổ sung.


(? ) Có bao nhiêu nhóm đúng
hết?


HS: Lªn chỉ tranh
_ HS thảo luận , tìm
điểm giống nhau( hai
bộ phận ) ; tìm điểm
khác nhau( vị trÝ bã
m¹ch).



_ HS đọc Sgk.


2. So sánh cấu tạo trong của
thân non và miền hút của rÔ.


KÕt luËn: SGk.


<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


(?) Hãy tìm câu trả lời đúng về cấu tạo thân non?
1, a. Vỏ gồm thịt vỏ và ruột.


b. Biểu bì , thịt vỏ , và mạch rây.
c. Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ.


2, a. Vỏ có chức năng vận chuyển chất hữu cơ.
b. Vỏ chøa chÊt dù tr÷.


c. Vỏ vận chuyển nớc và muối khoáng.


d. Vỏ bảo vệ phần bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp.
3, a. Trụ giữa gồm mạch gỗ, mạch rây xếp xen kÏ vµ ruét.


b. Trụ giữa có 1 vòng bó mạch ( mach rây bên trong và mạch gỗ bên ngoài) và
rt.


c. Trơ gi÷a gồm biểu bì, một vòng bó mạch và ruột
d. Trụ giữa gồm thịt vỏ, 1 vòng bó mạch và ruột.
<b> E_ Dặn dò:</b>



_ Mỗi nhóm chuẩn bị hai thớt gỗ.
_ §äc tríc Sgk.


<i><b> </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày 18 tháng 10 năm 2008


Tiết 15

Đ

16 <b>Thân to ra do đâu.</b>



<b>I_ Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:
_ Häc sinh biÕt


+ Học sinh trả lời đợc câu hỏi thân to ra do đâu?


+ Phân biệt đợc giác và ròng. Tập xác định tuổt của cây qua việc đếm vòng gỗ
hàng năm.


2. Kỹ năng: _ Rèn kỹ năng quan sát , so sánh, nhận biết kiến thức.
3. Thái độ: u thích mơn học, u thích thực vật.




<b>II_ Các thiết bị và tài liệu thiết: </b>



_ Đoạn gỗ giµ ca ngang.
_ Cành bằng lăng, dao nhỏ.


<b>III: Tin trỡnh t chc bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> (?) Nªu cấu tạo và chức năng của thân non?</b>


(?) Có mấy loại thân chính? Đó là những loại nào, cho ví dụ?
<b> C_ Bµi míi: </b>


ĐVĐ: Các em đã biết thân dài ra do phần ngọn , nhng cây không chỉ dài ra mà còn
to ra. Vậy cây to ra do đâu ?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Xác định tầng phát sinh.
GV treo tranh15.1; 16.1.


(?) Cấu tạo thân trởng thành khác
thân non nh thế nào?


a. Phát hiện tầng sinh
vỏ, tầng sinh trụ.
Chú ý: Hình 16.1: Không có
biểu bì.


(?) Nghiên cứu Sgk trả lời : Vỏ


cây to ra nhờ bộ phận nào?
Trụ giữa to ra nhê bé phËn
nµo?


(?) VËy thËn to ra nhờ bộ phận
nào?


HS: Quan sát tranh


1 HS trả lời.


HS khác nhận xét , bổ
sung


_ Tầng sinh vá à sinh ra
vá.


_ TÇng sinh trụ sinh ra
mạch gỗ, mạch rây.


Kết luận: thân to ra nhờ
tậng sinh vỏ và tÇng sinh
trơ.


Hoạt động 2: Nhận biết vịng gỗ hàng năm , tập xác định tuổi cây.
GV: Các em quan sát hình, đọc


Sgk, tập đếm vịng g.


(?) Vòng gỗ hàng năm là gì?


(?) Tại sao có vòng sẫm và
vòng gỗ hàng năm?


(?) Làm thế nào đếm đợc tuổi
cây?


GV gọi đại diện nhóm đếm vịng


HS đọc mục “ em
có biết” , quan sát
hình, trao đổi nhóm.
Trả lời câu hỏi


HS nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

gỗ trên miếng gỗ và xác định
tui cõy.


Gv nhận xét.


vòng gỗ, trình bài


trc lớp. sinh ra các vòng gỗ. Đếm sốvòng gỗ ta xác định đợc tuổi
cây.


Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm dác và rịng.
(?) Đọc thơng tin và quan sỏt


hình vẽ Sgk.



(?) Thế nào là dác, thế nào là
ròng?


(?) Tìm sự khác nhau giữa dác
và ròng?


GV m rộng: Ngời ta chặt xoan
ngâm, sau một thời gian vớt lên
có hiện tợng phần bên ngồi của
thân bong ra nhiều lớp mỏng còn
phần bên trong cứng, chắc. Em
hãy giải thích hiện tợng này?
(?) Khi sử dụng làm đồ dùng
ngời ta sử dụng phần nào là
chính?


_ Sử dụng ròng là chính.
GV giáo dục ý thøc b¶o vƯ
rõng.




- 2 HS trả lời.
- HS khác bổ sung.
- HS dựa vàovị trí
của dác và rũng tr
li.


( phần bong ra là


dác, phần chắc là
ròng).


HS c Sgk. Kết luận: Thân cây gỗ
già có dác và ròng.


KÕt luËn chung:
Sgk/52.


<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


(?) Chỉ tranh vị trí tầng phát sinh?
<b> E_ Dặn dò:</b>


_ Chuẩn bị thí nghiêm bài sau.
_ Ôn cấu tạo , chức năng bó mạch.
_ §äc tríc bµi.


<b> </b>Ngµy 20 tháng 10 năm 2008
<b> </b>


<b>TiÕt16 VËn chun c¸c chÊt trong thân</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Bit tin hnh thớ nghiệm để chứng minh: nớc và muối khoáng đợc vận chuyển
từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.


- Rèn kĩ năng thực hành.
- Rèn ý thức bảo vệ thực vật.



- Gây lòng say mê hứng thú với môn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>


Gv: - Làm trớc thí nghiệm cắm hoa vào nớc có màu, có thể làm trên nhiều loại
hoa nh huệ, loa kèn, cúc trắng, ... Một số cành cây nh nh cành dâu tằm, dâm bụt,...


- Tranh phóng to hình 17.1,17.2 sgk.


- Kính hiển vi, bản kính, lá kính, dao sắc, lọ nớc cÊt, giÊy thÊm.
Hs: - Lµm thÝ nghiƯm trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dạy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


? Thân to ra do đâu?


? Cú th xỏc định tuổi của cây bằng cách nào?
? Em hãy tìm hiểu sự khác nhau giữa dác và ròng?
<b>3 - Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ</b>
? Cấu tạo của mạch rõy? Chc


năng?



? Cấu t¹o cđa m¹ch gỗ? Chức
năng?


Gv: Gi Hs ng ti ch tr lời Hs: Đứng tại chỗ trả
lời.


<b>Hoạt động 2: Chứng minh nớc và muối khoáng đợc vận chuyển rễ lờn </b>
<b>thõn nh mch g.</b>


Gv: Cho Hs trình bày các bớc
tiến hành thí nghiệm, kết quả thí
nghiệm.


? Nhận xét cách làm và kết quả
của nhóm bạn?


Gv: Nhn xột bổ sung và cho Hs
xem lết quả thí nghiệm Gv tiến
hành trên cành hoa và cành lá.
? Nêu mục đích ca 2 thớ nghim
trờn?


Gv: Cho Hs cắt những nát mỏng
qua cành và quan sát những bó
mạch gỗ bị nhuộm màu bằng
kính lúp.


Gv: Cho Hs quan sát các gân lá
bị nhuộm màu



? Qua kt qu thớ nghiệm, nhận
xét nớc và muối khoáng đợc vận
chuyển qua phần nào của cây?
Gv: (chốt lại) Nớc và muối
khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên
thân nhờ mạch gỗ.


C¸c nhãm Hs mang
cành hoa cắm trong
nớc màu lên trình bày
các bớc tiến hành thí
nghiệm, kết quả thí
nghiệm.


- C¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


Hs: Hai thí nghiệm
trên đều nhằm mục
đích chứng minh sự
vận chuyển các chất
trong thân.


Hs: Thùc hµnh theo
híng dÉn cđa Gv


Hs: Quan sát.


Hs: Thảo luận trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thảo luận nhóm trả lời các câu
hỏi sgk/ 55.


? Gii thích vì sao mép vỏ ở trên
chỗ cắt phình to ra? Vì sao mép
vỏ ở phía dới khơng phình ra?
? Mạch rây có chức năng gì?
? Nhân dân ta thờng làm nh thế
nào để nhân giống nhanh các loại
cây ăn quả nh: cam, bởi, nhãn ...?
Gv: Cho Hs trình bày; Lớp theo
dõi nhận xét bổ sung.


? Trong bµi học hôm nay ta cần
ghi nhớ điều gì?


Hs: Khi bóc vỏ là bóc
ln cả mạch rây. Vì
vậy các chất hữu cơ
vận chuyển qua mạch
rây bị ứ đọng lại ở
mép trên lâu ngày
làm cho mép trên
phỡnh to ra.


Hs: Trả lời


Hs: Đọc phần ghi nhớ
sgk/ 55



<b>B : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>


(?) Trả lời câu hỏi 1 và 2 ( Sgk/56)?
? Làm bài tập sgk/ 56


<b>C: Dặn dò:</b>
- Học bài.


- Chuẩn bị: củ su hào có đủ lá và rễ, củ dong ta, củ riềng, củ nghệ, củ gừng, củ
khoai tây, cây xơng rồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày 22 tháng 10 nănm 2008


<b>TiÕt 17 biÕn d¹ng của thân</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Hs nhn bit c những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng
của một số loại thân biến dạng qua quan sát mẫu vật thật tranh ảnh.


- Nhận dạng đợc một số loại thân biến dạng.
- Gây lòng say mê hứng thú với môn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>


Gv: Tranh phóng to hình 18.1, 18.2 sgk và một số loại thân biến dạng.
Hs: Theo hớng dẫn.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy v hc</b>



<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


?Các chất trong thân đợc vận chuyển do đâu?
?Hãy mơ tả thí nghiệm để chứng tỏ điều đó?
<b>3 - Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và ghi lại những thông tin về một số loại</b>


<b>thân biến dạng.</b>
Gv: Cho Hs để các mẫu vật lên


bµn


? Các loại củ trên có đặc điểm gì
chứng tỏ nó là thân?


? Dựa trên vị trí của các loại củ
trên mặt đất, hình dạng các củ để
phân loại chúng thành các
nhóm?


? Quan sát củ dong ta, củ gừng.
Tìm những đặc điểm giống nhau
giữa chúng?


? Quan sát củ su hào, củ khoai


tây. Tìm những đặc điểm giống
và khác nhau giữa chúng?


Hs: Quan s¸t mÉu vËt
Hs: Chóng cã chåi
ngän, chåi n¸ch, ...


Gièng nhau:


+Cã chåi ngän,chåi
n¸ch,l¸ --> là thân
+ Phình to, chứa chất
dự chữ.


Khác nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Gv: Cho Hs kiểm tra lại bng
cỏch xem v i chiu vi hỡnh
18.1 sgk.


? Chức năng của các các loại
thân biến dạng?


củ.


+ C khoai tõy: Hình
dạng to, trịn. Vị trí
d-ới mặt t --> thõn
c.



Hs: Đại diện các
nhóm trình bày
Hs: Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


Hs: Chứa chất dự trữ
dùng khi ra hoa, kết


quả.


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu thân mọng - Thân cây xơng rồng.</b>
Gv: Cho Hs quan sát cây xơng


rồng, chú ý đặc điểm của thân,
gai và cho Hs lấy que nhọn chọc
vào thân cây xơng rồng.


? Nªu nhËn xÐt?


gv: Tæ chøc cho Hs thảo luận
trên lớp; Đại diện của nhóm trả
lời, các nhóm khác bổ sung.


Gv: Cho Hs c phn thụng tin
sgk/58


Hs: Quan sát và thùc
hµnh theo híng dÉn
cđa Gv.



Các nhóm thảo luận
trả lời:


- Thân cây xơng rồng
chứa nhiều nớc có tác
dụng gì?


- Sống trong điều kiện
nào thì lá cây biến
thành gai?


- Cây x¬ng rång
th-êng sèng ở đâu?


- Kể tên một số cây
mọng nớc ?


<b>Hot ng 3: Đặc điểm, chức năngcủa một số loại thân biến dạng. </b>
Gv: Cho Hs hoàn thành bảng sgk


/ 59 HS: Hoàn thành bảng


TT Tên mẫu vật Đặc điểm cđa th©n biÕn


dạng đối với câyChức năng biến dạngTên thân
1 Củ su hào Thân củ nằm trên mặt đất Dự trữ chất dinh dỡng Thân củ
2 Củ khoai tây Thân củ nằm dới mặt đất Dự trữ chất dinh dỡng Thân củ
3 Củ gừng Thân rễ nằm dới mặt đất Dự trữ chất dinh dỡng Thân rễ
4 Củ dong ta Thân rễ nằm trong mặt đất Dự trữ chất dinh dỡng Thân rễ
5 Xơng rồng Thân mọng nớc, mọc trên



mặt đất. Dự trữ nớc, quang hợp Thânmọng nớc
<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>


Hãy đánh dấu “x” vào ô vuông đầu cõu tr li ỳng.


<i><b>Câu 1 : Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào toàn những cây có thân rễ?</b></i>
a) Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt.


b) Câyđong riềng, cây cải, cây gừng.
c) Cây khoai tây, cây cà chua, cây củ cải.
d) C©y cá tranh, c©y nghƯ , c©y cđ rong.
<i><b>Đáp án : c</b></i>


<i><b>Câu 2: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào gồm toàn những thân mọng nớc.</b></i>
a) Cây xơng rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

c) Cây giá, cây trờng sinh lá tròn, cây táo.
d) Cây nhÃn, cây cải, cây su hào.


<i><b>Đáp án : a</b></i>
<b>C: Dặn dò:</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi sgk/ 59, bài tập sgk/ 60.


- Chuẩn bị: su tầm các loại lá đơn,lá kép, lá mọc cách,lá mọc đối, lá mọc vịng, lá có
gân song song hay hình cung


- KỴ trớc bảng sgk/ 63 vào vở.



<b>Tuần 10</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 20 ôn tập</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Sơ lợc về cơ thể từ tế bào --> mô --> cơ quan. cơ thể.
- Hình thái cấu tạo và chức năng sinh lý của rễ.


- Hình thái cấu tạo và chức năng sinh lý của th©n non.


- Rèn cho Hs vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật, cấu tạo các miền của rễ, cấu tạo
miền hút của rễ, cấu tạo trong của thõn non.


- Giáo dục cho Hs lòng say mê môn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>


Gv: - Nội dung ôn tập bài mở đầu, chơng I, II, III.
- Tranh vÏ h×nh 10.1; h×nh 15.1; hình 17.1 sgk.
Hs: Ôn tập theo nội dung chơng I,II,III.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


Xen kÏ trong giê.


<b>3 - Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động 1: Ôn tập về các cơ quan của cây chức năng của từng cơ quan, nhận</b>
<b>biết cây có hoa, cây có hoa, cây khơng có hoa.</b>


? H·y chØ ra các cơ quan của cây
và chức năng của từng c¬ quan?


? Dựa vào đặc điểm nào để nhận
biết thực vật có hoa và thực vật
khơng có hoa?


Gv: Gọi hs đứng tại chỗ trả lời và
tự lấy ví d.


Hs: Trả lời và lấy VD - Cơ quan sinh dìng (rễ,
thân, lá) có chức năng nuôi
dỡng cây.


- Cơ quan sinh sản(hoa, quả,
hạt)có chức năng sinh sản
duy trì và phát triển nòi
giống.


- Thực vật có hoa đến một
thời kì nhất định trong đời
sống thì ra hoa, tạo quả và
kết hạt.


- Thực vật khơng có hoa thì


cả đời chúng khơng bao giờ
ra hoa.


<b>Hoạt động 2: Ôn tập về cấu tạo của tế bào thực vật.</b>
Gv treo tranh câm tế bào thực vật


? HÃy ghi chú các bộ phận của tế
bào?


? Nêu lại các chức năng của từng
bộ phận?


Gv: Cho Hs nêu lại, líp nhËn xÐt
bỉ sung.


Hs quan sát và lên
bảng ghi chú thích
Lớp theo dâi nhËn xÐt


HS: Trả lời - Vách tế bào làm cho tế
bào có hình dạng nhất định
- Màng sinh chất bao bọc
bên ngoài chất tế bào


- Chất tế bào là nơi diễn ra
các hoạt động sống cơ bản
của tế bào.


- Nhân điều khiển mọi hoạt
động sng ca t bo.



- Không bào chứa dịch tế
bào.


<b>Hot động 3: Ôn tập về Rễ . </b>“ ”
? Có mấy loại rễ chính? Dựa vào


đặc điểm nào để phân biệt các
loại rễ?


? RƠ cã mÊy miỊn? Miền nào
quan trọng nhất?Vì sao?


? Miền hút đợc cấu tạo nh thế
nào? Nêu chức năng?


Gv treo tranh c©m vỊ miỊn hut
cđa rễ yêu cầu chỉ các bộ phận
trên tranh và ghi chú


? Có mấy loại rễ biến dạng? Nêu
chức năng của chúng và lấy ví
dụ?


Hs: Trả lời


Hs: Lên bảng thực
hiện và líp theo dâi
nhËn xÐt.



Hs: - RÔ mãc chøa
chÊt dù tr÷ cho cây
khi ra hoa, tạo quả. Vi
dụ: củ cải, cà rốt...
- Rễ thở lấy oxi cung
cấp cho các phần của


- Rễ cọc gồm rễ cái và các
rễ con


- RÔ chïm gåm những rễ
con mọc từ góc thân.


Cã 4 miỊn lµ : miỊn trëng
thµnh, miỊn hót, miỊn sinh
trëng, miỊn chãp rƠ.


MiỊn quan träng nhất là
miền hútvì nó giữ chức năng
hút nớc và muối khoáng.
<i> Các bộ phận của miền hút:</i>
<i> + Vỏ: gồm: biểu bì và </i>
<i>thịt vỏ.</i>


<i> + Trụ giữagồm :- Bó </i>
<i>mạch( gồm mạch rây và </i>
<i>mạch gỗ) và Ruột.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

rễ dới đất. Ví dụ : Bụt
mọc, mắm, bần ...


- Giác mút lấy thức
ăn từ cây chủ. Ví dụ:
Tơ hồng, tầm gửi...


<b>Hoạt động 4: Ôn tập về Thân .</b>“ ”
? Có mấy loại thân chính?


? CÊu tạo của thân?


? Em hóy nờu cỏc c im ca
thõn ng, thõn leo, thõn bũ?
Cho vớ d?


HsĐứng tại chỗ nêu
Lớp theo dõi nhËn
xÐt.


<b>B : Cñng cè</b>


? Nêu lại các kiến thức đã ôn tập?
Hs nêu lại các nội dung đã ôn tập
<b>C: Dặn dị:</b>


- Häc bµi vµ chn bÞ cho giê sau kiĨm tra mét tiÕt.


- Chuẩn bị làm thí nghiệm: Chọn một cành cây trong vờn, dùng dao bóc một khoanh
vỏ có cả mạch rây. Để thời gian là một tháng và quan sát.


<b>Tuần 11</b>



Ngày soạn: Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tuần 11</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tit 22 đặc điểm bên ngoài của lá.</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Hs nêu dợc đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp với chức
năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


- Phân biệt đợc ba kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn, lá kép.


- Hs đợc rèn kĩ năng thao tác thực hành kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết.
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II - ChuÈn bÞ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dạy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


? Cho biết tên các bộ phận của lá? Chức năng của lá?
<b>3 - Bài mới: </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về lá.</b>
? Hãy cho biết các bộ phn chớnh


của lá? Chức năng chính của lá? Hs: Chỉ trên lá cụ thể và trả lời câu hỏi
Lớp theo dâi nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm bên ngoài của lá.</b>
Gv: Cho Hs bỏ các loại lá đã su


tầm đợc trên bàn.
a) Phiến lá


? H·y quan s¸t nhËn xét hình
dạng kích thớc , màu của phiến
lá, diện tích bề mặt của phiến lá
so với phần cuèng?


Gv: Chốt lại đáp án đúng.
b) Gân lá


Gv: Cho Hs lật mặt dới của lá để
thấy rõ gân lá.


? Tìm ba loại gân lá có kiểu gân
khác nhau?


c) Lỏ đơn và lá kép


Gv: Cho Hs quan sát hình 19.4


và các loại lá thật đã mang đến
lớp.


? Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá
đơn và lá hoa hồng thuộc loại lá
kép?


Gv: Cho Hs các nhóm chọn
những lá đơn, lá kép trong những
lá mang đến lớp.


Gv: Giúp đỡ các nhóm nếu cịn
có nhóm phân biệt sai.


Gv: Cho Hs rút ra kết luận cho
hoạt động 1.


Hs: Quan sát và thảo
luận để trả lời.


Líp theo dâi bỉ sung


Hs: Quan sát và đối
chiếu với hình 19.3 để
phân biệt đủ ba kiểu
gân lá.


Hs: Quan sát và
nghiên cứu thông tin
sgk để nhận biết lá


đơn, lá kép


Hs: Phiến lá có bản dẹt,
màu sắc hình dạng, kích
ththwớc khác nhau, ...


<b>Hot ng 3: Các kiểu xếp lá trên thân và cành. </b>
Gv: Cho Hs quan sát 3 cành


mang đến lp


--> xác dịnh cách xếp lá.


Gv: Cho Hs hoàn thành bảng sgk
- 63


Gv: Cho Hs tự chữa cho nhau kết
quả điền bảng.


Gv: Hớng dẫn Hs quan sát từ
ngọn cành xuống , từ các phía


Hs: Trong cỏc nhóm
quan sát 3 cành của
nhóm mình đối chiếu
hình 19.5 sgk --> mọc
cách


Hs: Hoạt động các
nhân hồn thnh bng


vo v bi tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

khác nhau vào cành, có nhận xét
gì về cách bố trí của các lá ở mấu
thân trên so với các lá ở mấu
thân dới?


? Có mấy kiểu xếp lá trên thân,
cành? Là những kiểu nào?
? Cách bố trí của các lá ở mấu
thân có lợi gì cho việc nhận ánh
sáng của các lá trên cây?


Gv: Cho Hs thảo luận và nêu kết
quả.


Gv: Nhn xột v ra đáp án
dúng --> Rút ra kết luận.
* Kết luận chung: sgk - 64.


kÕt hỵp víi híng dÉn
ë shk - 63.trả lời


Hs: Đọc lại kết luận
Hs: Đọc kết luận sgk


Có 3 kiểu xếp lá trên thân:
Mọc cách, mọc đối, mọc
vòng.



Lá trên các mấu thân so le
nhau giúp lá nhận đợc nhiều
ánh sáng.


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng .
1. Trong các lá sau đây nhúm nhng lỏ no cú gõn song song


A- Lá hành, lá nhÃn, lá bởi.
B- Lá rau muống,lá cải.
C- Lá lúa, lá mồng tơi
D- Lá tre, lá lúa, lá cỏ.


2. Trong các lá sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn:
A- Lá dâm bụt, lá phợng, lá dâu.


B- Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt.
C- Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật.
D- Lá hoa hồng, lá phợng, lá khế.
<b>C: Dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tuần 12</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>TiÕt 23 cÊu t¹o trong của phiến lá</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Hs nm đợc đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá và


giải thích đợc đặc điểm mu sc ca 2 mt phin lỏ.


- Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết,.


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>


Gv: Tranh phóng to h×nh 20.4 sgk


Mơ hình cấu tạo 1 phần của phiến lá, đề kiểm tra phôto.
Hs: Theo hớng dẫn.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy v học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


? Lá có những đặc điểm bên ngồi và cách sắp xếp lá trên cây?
? Hãy cho ví dụ về ba kiểu xếp lá trên cây?


?Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?
<b>3 - Bài mới: </b>


Gv: Vì sao lá cây có thể tự chế tạo chất dinh dỡng cho cây? Ta chỉ có thể trả lời
đợc câu hỏi này khi đã rõ cấu tạo bên trong của phiến lá.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1: Biểu bì</b>
Gv: Cho Hs nghiên cứu sgk


trả lời 2 câu hỏi sgk - 65


Gv: Yờu cầu Hs thảo luận và gọi
Hs đại diện nhóm trình bày; các
nhóm khác bổ sung.


Gv: Chèt l¹i c¸c kiÕn thøc


Hs: Quan s¸t hình
nghiên cứu sgk


- c điểm phù hợp
với chức năng bảo vệ:
Biểu bì gồm một lớp
tế bào có vách ngoài
dày, xếp sát nhau.
- Đặc điểm phù hợp
với việc để ánh sáng
chiếu qua đợc: Tế bào
không màu trong
suốt.


- Hoạt động đóng mở
của lỗ khí giúp cho lá
trao đổi khí và thốt


h¬i níc ...



<i><b>KÕt ln: Líp tÕ bµo biĨu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động 2: Thịt lá</b>
Gv: Giới thiệu cho Hs quan sỏt


mô hình, h×nh 20.4 sgk, nghiªn
cøu sgk.


Gv: Gợi ý khi so sánh đặc điểm:
Hình dạng tế bào, cách xếp của
tế bào, số lợng lục lạp...


Gv: Nhận xét và chốt lại phần trả
lời.


? Tại sao ở rất nhiều loại lá mặt
trên có màu sẫm hơn mặt dới?


Hs: Quan sát mô hình
trên bảng


Hs: Tho lun nhúm
đẻ trả lời câu hỏi sgk


<i><b>Giống nhau: Tế bào thịt lá </b></i>
ở cả hai phía đều chứa nhìều
lục nạp giúp cho phiến lá
thu nhận ánh sáng để chế
tạo chất hữu cơ cho cây.


<i><b>Khác nhau:</b></i>


Các đặc điểm so sánh Tế bào thịt lá phía trên Tế bào thịt lá phía dới
Hình dạng tế bào Những tế bào dạng dài Những tế bào dạng tròn
Cách xếp của tế bào Xếp rất sát nhau Xếp khơng sát nhau


Lơc l¹p NhiỊu lơc lạp hơn, xếp theo


chiu thng ng. ớt lc lp hn, xếp lộn xộntrong tế bào.


<b>Hoạt động 3 : Gân lá</b>
Gv yờu cu Hs nghiờn cu sgk v


trả lời câu hỏi sgk.


Gv: Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời
? Qua bài học em biết đợc những
điều gì?


Gv: Cho Hs đọc Kết luận sgk
-67


Gv: Treo tranh phãng to h×nh
20.4 --> giới thiệu toàn bộ lại
cấu tạo của phiến lá.


Hs: Trả lời câu hỏi
sgk


Hs c Kt lun sgk


-67


Hs: Quan sát


- Gân lá nằm xen giữa phần
thịt lá, lá bao gồm mạch gỗ
và mạch rây; có chức năng
vận chuyển các chất.


<b>B : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>


Gv: Phát đề bài kiểm tra trắc nghiệm cho Hs


<i><b>Cho các từ : Lục lạp - vận chuyển - lỗ khí - biểu bì - bảo vệ - đóng mở. Hãy chọn </b></i>
những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu sau:


- Bao bäc phiÕn lá là một lớp tế bào ...(1) trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên
qua chiếu vào phần thịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng ...
(2) cho các phần bên trong của phiÕn l¸.


- Lớp tế bào biểu bì mặt dới có rất nhiều ...(3) .Hoạt động ...(4) của nó giúp cho lá
trao khí và cho hơi nớc thốt ra ngồi.


- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều ...(5) có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho
việc chế tạo chất hữu cơ.


- Gân lá có chức năng ...(6) các chất cho phiến lá.
<b>C: Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tuần 1</b>



Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 24 Quang hợp</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Hs tìm hiểu vàd phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: Khi có ánh sáng lá
có thể chế tạo đợc tinh bột và nhả khí oxi.


Hs giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trơng cây ở nơi có
nhiều ánh sáng, vì sao nên thả rong vào bể cá cảnh...


- Rèn cho Hs kĩ năng phân tích thí nghiệm, quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
- Giáo dục cho Hs ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II - ChuÈn bÞ </b>


Gv: Dung dịch i ốt, lá khoai lang, ống nhỏ. Kết quả của thí nghiệm : 1 vài lá đã
thử dd iốt tranh phóng to hình 21.1, 21.2 sgk


Hs: Ôn tập kiến thức tiểu học về chức năng của lá.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy v hc</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Có thể xác định tuổi của cây bằng cách nào?
? Em hãy tìm hiểu sự khác nhau giữa dác và ròng?


<b>3 - Bài mới: </b>


Gv cắt ngang củ khoai nhỏ iốt vào, Hs quan sát để ghi nhớ kiến thức.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Xác định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng.</b>


<b>* Mục tiêu : Thơng qua thí nghiệm xác định đợc chất tinh bột lá cây đã tạo đợc ngồi</b>
ánh sáng


<b>* TiÕn hµnh:</b>


Gv: u cầu Hs hoạt động cá
nhân nghiên cứu sgk 68 - 69
Gv: Cho Hs trao đổi và trả lời
câu hỏi sgk


Gv: bổ sung sửa chữa và nêu ý
kiến đúng.


Gv: Cho Hs quan sát kết quả thí
nghiệm của Gv để khẳng định
kết luận của thí nghiệm.


? Tõ thÝ nghiÖm ta cã kÕt ln
g×?


Gv cho Hs rót ra kÕt ln.



Gv: Treo tranh yêu cầu 1 Hs nhắc
lại thí nghiệm và kết luận của
hoạt động này.


Gv: Tõ tinh bét và các muối
khoáng hoà tan khác lá sẽ tạo ra
các chất hữu cơ cần thiết cho cây.


Hs nghiên cøu sgk
Hs th¶o luËn thèng
nhÊt ý kiÕn


Hs đại diện nhóm báo
cáo và trao đổi thơng
tin cho nhau.


Hs quan sát kết quả
thí nghiệm của Gv
đối chiu vi sgk


Hs: Lá chế tạo tinh
bột khi có ¸nh s¸ng.


<i> SGK </i>


<b>Hoạt động 2: Xác định chất khí thải ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột.</b>
<b>*Mục tiêu: Hs phân tích thí nghiệm để rút ra kết luận về chất khí mà lá cây nhả ra</b>
ngồi trong khi chế tạo tinh bột là khí oxi.


<b>* TiÕn hµnh:</b>



Gv cho Hs th¶o luËn nhãm,
nghiªn cøu sgk - 69.


Gv(Gợi ý): Các em dựa vào kết
quả thí nghiệm 1 và chú ý quan
sát ở hai đáy ống nghiệm.


Gv: cã thÓ híng dÉn thªm cho
c¸c nhãm yÕu.


Gv: Nhận xét và đa ra kết quả
đúng


? Tại sao về mùa hè khi trời nắng
nóng đứng dới bóng cây to lại
thấy mát và dễ thở hơn?


Gv: Cho Hs nhắc lại 2 kết luận
nhỏ của hai hoạt động.


Hs th¶o luËn nhãm,
nghiªn cøu sgk - 69.


Hs đại diện các nhóm
trình by


Hs các nhóm khác bổ
sung.



Hs: Đọc kết luận sgk


- Cành rong ở cốc B chế tạo
đợc tinh bột vì đợc chiếu
sáng.


- ChÊt khÝ trong cèc B lµ khÝ
O2.


Yc: Lá đã nhả khí oxi trong
q trình chế tạo tinh bột


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>C: Dặn dò:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.


- Ôn tập kiến thức vè chức năng của rễ.


<b>Tuần 13</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>Tiết 25 Quang hợp ( tiếp theo)</b></i>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc những
chất lá cây cần sử dụng để chế tạo tinh bột.



- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết đợc sơ đồ tóm tắt hiện tợng quang hợp.


- RÌn cho Hs kĩ năng phân tích thí nghiệm, quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
- Giáo dục cho Hs ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II - Chuẩn bÞ </b>


Gv: Thực hiện trớc thí nghiệm , mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết quả với
dd it.


Hs:Ôn lại cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rễ, ôn lại bài quang hợp của tiết
trớc.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Bài mới: </b>


Gv: Cho Hs nhắc lại kết luận chung của bài trớc.
? Vậy cây cần chất gì để chế tạo tinh bột ?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?</b>


<b>*Mục tiêu: Thơng qua thí nghiệm biết cây cần nớc, khí CO</b>2, ánh sáng, diệp lục để chế



t¹o tinh bét.
<b>* Tiến hành:</b>


Gv: Cho Hs nghiên cứu sgk 70
? Nhắc lại thí nghiệm?


Gv cho Hs thảo luận trả lời 2 c©u
hái sgk 72


Gv có thể gợi ý để các nhóm
hồn thành câu trả lời.


Gv: Ku ý cho Hs chú ý vào điều
kiện của thí nghiệm và chính
điều kịên này sẽ làm thay đổi kết
quả của thí nghiệm.


Hs đọc thông tin và
thao tác thí nghiệm ở
mục ∇


Hs: Nh¾c l¹i thÝ
nghiƯm


Hs:


Hs đại din nhúm
trỡnh by


- Chuông A có thêm cèc níc


v«i trong


- Lá trong chng A khơng
chế tạo đợc tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Qua thÝ nghiÖm ta có thể rút ra
điều gì?


? Tại sao ở xung quanh nhà và
những nơi công cộng cần trồng
nhiều cây xanh?


Líp nhËn xÐt bỉ
sung.


Hs: Khơng có khí các
bon níc lá khơng thể
chế tạo đợc tinh bột.


<b>Hoạt động 2: Khái niệm về quang hợp.</b>
<b>* Mục tiêu: Hs nắm đợc khái niệm quang hợp, viết sơ đồ quang hợp.</b>
<b>* Tiến hành:</b>


Gvcho Hs nghiên cứu sgk.
? Hãy viết sơ đồ quang hợp?
? Nhận xét sơ đồ của bạn?


? Từ sơ đồ trên, hãy phát biểu
khái niệm đơn giản về quang
hợp?



? Lá cây sử dụng những nguyên
liệu nào để chế tạo tinh bột?
Nguyên liệu đó đợc lấy từ đâu?
? Lá cây chế tạo tinh bột trong
điều kin no?


? Ngoài tinh bột lá cây còn tạo ra
những sản phẩm hữu cơ nào
khác?


Hs nghiên cứu sgkvà
trả lời câu hỏi.


Hs: Lờn bng vit s
quang hp.


Hs: Đọc sgk và trả lời
câu hỏi.


Nớc+Khí CO2


Tinh bét + KhÝ O2


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>


(?) TR¶ lêi c©u hái 3 ( Sgk/72)?


Hãy khoanh trịn vào chữ cái ng trc cõu tr li ỳng



Câu 1: Trong các bộ phận sau đây của lá bộ phận là nơi xảy ra quá trình quang hợp là:
A- Lỗ khí. B - Gân lá. C - DiƯp lơc.


Câu 2: Lá cây cần chất khí nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bột?
A - Khí Ơxi B - Khí CO2 C - Khớ nit.


<b>C: Dặn dò:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- §äc mơc cã thĨ em cha biết.


<b>Tuần 13</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 26 ảnh hởng của các điều kiện</b>


<b>bờn ngoi đến quang hợp. ý nghĩa của quang hợp</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Nêu đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.


- Vận dụng kiến thức giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật trong
thực tế trồng trọt.


- Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa của quang hợp.
- Rèn kĩ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>II - ChuÈn bÞ </b>



Gv: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và cây a bóng và tranh ảnh về vai trị
của quang hợp với đời sống của động vật và con ngời.


Hs:Ôn tập kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động và thực vật.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


? Nêu khái niệm quang hợp và viết sơ đồ quang hợp?
<b>3 - Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp?</b>


<b>* Mục tiêu: Xác định đợc các điều kiện bên ngồi nh : nớc, khí CO</b>2, ánh sáng đã ảnh


hởng đến quá trình quang hợp.
<b>* Tiến hành:</b>


Gv: Cho Hs nghiên cứu sgk
? Nêu những điều kiện ảnh hởng
đến quang hợp?


Gv cho Hs líp nhËn xÐt


Gv: Chốt lại và đa ra các đáp án


đúng


Gv: Cho Hs quan sát tranh Bụt lá
lốt ở dới cây hồng xiêm, tranh
khóm chuối cằn ở gần lị gạch
--> thấy đợc ảnh hởng của ánh
sáng và lợng khí CO2


Gv cho Hs rót ra kÕt ln


Hs: §äc sgk


Hs thảo luận và trả lời


cõu hi - Cỏc điều kiện ảnh hởng
đến quang hợp là: Khí CO2,


nớc , ánh sáng, nhiệt độ.
- Trồng cây dầy thiếu
ánh sáng


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của quang hợp ở cây xanh.</b>


<b>* Mục tiêu: Hs hiểu đợc sự quang hợp ở cây xanh đã tạo ra thức ăn và khí O</b>2 cho tt c


Gv cho Hs thảo luụân nhóm các
câu hái sgk trong môc ∇ .


Gv gọi Hs đại diện các nhóm trả
lời



? Nêu ý nghĩa của quang hợp với
i sng?


Hs thảo luận và thống
nhất câu trả lời


Hs i diện các nhóm
trả lời


- Líp theo dõi bổ
sung.


Hs: Nhờ có quá trình
quang hợp cây xanh


- Khí xxi cÇn cho mäi sinh
vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

đã tạo ra các chất cần
cho sự sống của các
sinh vật.


cây lấy khí cacbonic để tạo
ra oxi.


- Chất hữu cơ có đợc hầu
hết sinh vật dử dụng.


<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


? Trong tiết học hơm nay đã biết


thêm đợc điều gì?


Gv cho Hs đọc lại kết luận sgk


Hs nªu


Hs đọc và ghi nhớ


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn và các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất</b></i>
Câu 1: Cần trồng cây đúng thời vụ vì:


A - Đáp ứng đợc ánh sáng cho cây quang hợp.


B - Đáp ứn đợc nhu cầu cần nhiệt độ cho cây quang hợp.


C - Cây đợc phát triển trong điều kiện thời tiết phù hợp sẽ thoả mãn đợc những
địi hỏi về các điều kiện bên ngồi, giúp cây quang hợp.


D - Cả 2 đáp án A và B


Câu 2: Khơng có cây xanh thì khơng có sự sống của sinh vật hiện nay trên trái đất
điều đó có đúng khơng? Vì sao?


A- Đúng vì mọi sinh vật trên trái đất hơ hấp đều cần phải có oxi do cây xanh thải
ra trong quang hợp.



B- Đúng vì mọi sinh vật trên trái đất đều cần phải sống nhờ vào chất hữu cơ do
cây xanh quang hợp chế tạo ra.


C- Khơng đúng vì mọi sinh vật trên trái đất không phải tất cả đều sống nhờ vào
cây xanh.


D - Đúng vì mọi sinh vật trên trái đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ và khớ
oxi do cõy xanh to ra.


<b>C: Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần 14</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 27 cây có hô hấp không ?</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>


- Hs biết phân tích và tham gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản có hiện tợng hô
hấp ở cây xanh.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa của nó
đối với đời sống của cây.


- Hs giải thích đợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp
ở cây.


- Hs cã kÜ năng quan sát thí nghiệm, phân tích tìm hiểu kiến thức,và tập thiết kế
thí nghiệm.



- Giáo dục cho Hs lòng say mê môn học.
<b>II - Chuẩn bị </b>


Gv: Làm thí nghiƯm 1 cđa Gv


- Các dụng cụ làm thí nghiệm 2: Túi đen, cốc thuỷ tinh to, cây trồng trong cốc,
diêm, đóm, tấm kính.


Hs: Theo híng dÉn.
<b>III - TiÕn trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy v hc</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


? Nêu các điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp? ý nghĩa của quang
hợp?


<b>3 - Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hơ hấp ở cây</b>


<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc các bớc tiến hành thí nghiệm, thiết lập kế 1 thí nghiệm để rút ra </b>
kết lun.


a) Thí nghiệm 1



Gv yêu cầu Hs nghiªn cøu sgk
trang 77


? Trình bày lại các bớc tiến hành
thí nghiƯm?


Gv cho Hs th¶o luận và trả lời
các câu hỏi sgk - 77


Hs c sgk 77.


Hs trình bày lại


Hs thảo luận nhóm trả


li. - Khụng khí trong 2 chngđều đều có khí CO2 vì có


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Tõ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm em cã
nhËn xÐt g×?


Gv nhËn xÐt bỉ sung.
b) Thí nghiệm 2


Gv yêu cầu hs thiÕt kÕ thí
nghiệm dựa vào kết quả của thí
nghiệm 1 và những dụng cụ có
sẵn.


Gv quan sát các nhóm với Hs
trung bình có thể khơng biết bố


trí thì Gv có thể hớng dẫn tỉ mỉ .
Gv thử kết quả đã chuẩn bị cho
cả lp quan sỏt


? Đóm tắ ngay chứng tỏ điều gì?
? Qua thí nghiệm em rút ra điều
gì?


Gv chốt lại kết luận


Hs: - Cây thải ra khí
CO2 trong quá trình


hô hấp.


Hs thảo luận theo
nhóm


- Đại diện nhóm trình
bày.


- Líp theo dâi vµ
nhËn xÐt bỉ sung


Hs: Trong cốc khơng
cịn khí oxi và cây đã
nhả ra khí CO2


Hs: Cây nhả ra khí
oxi và hút khí CO2



- Trên mặt cốc nớc vôi trong
chuông A líp v¸ng dayd
hơn vì cây thải ra khí CO2


trong quá trình hô hấp.


- Khi khơng có ánh sáng
cây đã thải ra nhiều khí CO2


<b>Hoạt động 2 : Hô hấp ở cây</b>
<b>Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hp</b>
Gv yờu cu Hs c thụng tin sgk


và trả lời 4 c©u hái


Yêu cầu: - Viết đúng sơ đồ sự hô
hấp.


- Mô tả các cơ quan của cây
đều hô hấp.


- Biện pháp làm cho đất tơi
xốp.


Gv gọi Hs đứng tại chỗ trả lời


Gv bổ sung các biện pháp làm
cho đất thoáng:



- Cày bừa kĩ  đất xốp trớc
khi gieo hạt tạo điều kiện
cho hạt hô hấp tốt  nảy
mầm thuận lợi.


- Luôn xới xáo cho đất tơi
xốp đủ khơng khí cho rễ.
- Phơi ủ đất trớc khi cấy và


làm cỏ sục bùn tạo đk cho
đất chứa nhiều khơng khí.
- Cây sống trên cạn bị ngập


úng phải tháo nớc ngay để
tránh úng cho đất thống.


Hs đọc thơng tin sgk
Hs đứng tại chỗ trả
lời câu hỏi


Líp nhËn xÐt bæ
sung.


Hs: Cây hô hấp suốt
ngày đêm, tất cả các
bộ phận của cõy du
tham gia hụ hp.


Chất hữu cơ + Khí O2 Năng



lợng + CO2 + Hơi nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Gv chú ý cho Hs hiểu cây hô hấp
suốt ngày đêm, về đêm cây chỉ
ngng không quang hợp nhng vẫn
hô hấp.


? Tại sao khi ngủ đêm trong rừng
ta thấy khó thở?


? Qua thí nghiệm ta rút ra đợc
điều gì?


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
Gv cho Hs dọc phần ghi nhớ sgk.


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>


Gv: KiĨm tra c©u hái 3 sgk.


u cầu : Trong phòng ngủ nhiều cây hoa ban đêm cây hơ hấp sẽ lấy oxi nhả khí
CO2. Nếu đóng kín cửa  trong phịng sẽ thiếu oxi, nhiều khí CO2  ngời ngủ dễ bị ngạt ,


cã thÓ chết.
<b>C: Dặn dò:</b>


- Học và trả lời câu hỏi sgk


- Ôn bài Cấu tạo trong cđa phiÕn l¸”



- Gợi ý câu 5: Sản phẩm của q trình quang hợp là ngun liệu của hơ hấp và
ngợc lại. Hô hấp cần chất hữu cơ do quang hợp chế tạo ra. Quang hợp và mọi
hoạt động sống của cây đều sản ra năng lợng .  Cây sống khơng thể thiếu hai
q trình ny


<b>Tuần 14</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 28 phần lớn nớc vào cây đi đâu ?</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Hs bit la chọn cách thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết luận: Phần
lớn nớc do rễ cây hút vào cây đã đợc lá cây thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nớc.
- Nêu đợc ý nghĩa của sự thoát hơi nớc.


- Nắm đợc những đkiện bên ngoài ảnh hởng đến q trình thốt hơi nớc qua lá
- Giải thích ý nghĩa của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.


- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát nhận biết, so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến
thc


- Giáo dục lòng say mê môn học
<b>II - Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III - Tiến trình lên líp</b>


<b>A- Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>


<b>2 - Kiểm tra: </b>


Xen kÏ trong giê.
<b>3 - Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b>
<b>Mục tiêu: Hs biết nhận xét thớ nghim, so sỏnh la chon thớ nghim</b>


? Dựa đoán điều gì qua tên của
thí nghiệm của một số Hs?


? Để chứng minh dự đốn đó họ
đã làm gì?


Gv cho Hs c¸c nhãm lùa chän thÝ
nghiƯm.


? Sự lựa chọn nào đúng?
Gv chốt lại đáp án


- Trong thí nghiệm các bạn đều
phải sử dụng 1 cây tơi có rễ thân
mà đã ngắt bỏ lá để lám đối
chứng với cây có đủ thân, rễ, lá.
Làm nh vậy sẽ chứng minh vai
trị của lá trong thí nghiệm.


- Phân tích kết quả thí nghiệm


Kết quả thí nghiệm của nhóm
Tuấn và Hải đã chứng tỏ lợng
n-ớc do rễ cây hút lên đã đợc thốt
ra ngồi và thốt qua lá.


Kết quả thí nghiệm của nhóm
Dũng và Tú chỉ chứng minh đợc
ở cây có lá đã có hiện tợng thốt
hơi nớc, cây khơng lá khơng có
hiện tợng đó. Nhng thí nghiệm
cha chứng minh đợc lợng nớc
thoát ra là do rễ hút lên bởi vì
trong hiện tợng hô hấp cây cũng
thải ra hơi nớc


 Chỉ nhóm Tuấn và Hải mới kiểm
chứng đợc dự đốn .


? Vậy phần lớn nớc nớc do rễ cây
hút đã đi đâu?


Hs: Dự đoán phần lớn
nớc do rễ cây hút vào
đã đợc thoát hơi qua
lá .


Hs: Để chứng minh
dự đốn đó họ đã làm
thí nghiệm.



Hs c¸c nhóm lựa
chọn thí nghiệm và
giải thích cách lựa
chọn của nhóm mình.


Hs phân tích kết quả
thí nghiệm


Hs: Phần lớn nớc nớc
do rễ cây hút vào cây
đã đợc thải ra ngồi
bằng sự thốt hơi nớc
qua lá.


<i><b>Kết luận : Phần lớn nớc nớc</b></i>
do rễ cây hút vào cây đã đợc
thải ra ngồi bằng sự thốt
hơi nớc qua lá.


<b>Hoạt động 2 : ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá.</b>
<b>Mục tiêu: Nắm đợc ý nghĩa của sự thốt hơi nớc.</b>


? Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá
có ý nghĩa rất quan trọng đối với
đời sống của cây?


Gv: (Chèt l¹i) HiƯn tợng thoát


Hs: - Tạo sức hút vận
chuyển nớc và muối


khoáng từ rễ lên lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

hơi nớc qua lá giúp cho việc vận
chuyển nớc và muối khoáng từ rễ
lên lá, giữa cho lá khỏi bị khô.


- Làm mát dịu cho l¸.


- Làm mát dịu cho lá.
<b>Hoạt động 3 : Những điều kiện bên ngồi nào ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc qua</b>


<b>l¸?</b>


<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc những điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc qua lá</b>
Gv cho Hs nghiên cứu sgk và trả


lêi c©u hái.
Gv có thể gợi ý:


? Khi nào lá cây thoát h¬i níc
nhiỊu?


? NÕu c©y thiÕu níc sÏ xảy ra
hiện tợng gì?


<b>? Nhng iu kiện bên ngồi nào</b>
ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc
qua lỏ?


Hs c sgk



Hs: Vào những ngày
có gió khô thổi mạnh
lá thoạt hơi nớc
nhiều.


Hs: Cây thiếu nớc sẽ
bị khô cằn còi cọc và
chết.


Hs: Cỏc iu kin bờn
ngoi ảnh hởng đến
sự thoát hơi nớc qua
lá nh: ánh sáng, nhiệt
độ, độ ẩm khơng khí .


<i><b>Kết luận: Các điều kiện bên</b></i>
ngồi ảnh hởng đến sự thốt
hơi nớc qua lá nh: ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm không khí .
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


? Qua bài học hôm nay ta cần
nắm đợc điều gì?


Gv cho Hs đọc phần kết luận
sgk.


Hs nªu; líp theo dâi
nhËn xÐt bæ sung.



<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>
? Trả lời câu hỏi 3 sgk - 82.
<b>C: Dặn dò:</b>


- Häc và trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục có thể em cha biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tuần 15</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 29 biến dạng của lá</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Hs nờu đợc đặc điểm hình thái và chức năng của 1 số lá biến dạng từ đó hiểu
đợc ý nghĩa biến dng ca lỏ.


- Rèn cho Hs kĩ năng quan sát, nhËn biÕt kiÕn thøc tõ tranh vÏ.
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II - Chuẩn bị </b>


Gv: - Mẫu cây mây, dậu Hà Lan, cây hành còn xanh lá, củ dong ta, cành xơng
rồng.


- Tranh cõy np m, cõy bốo t.
Hs:Theo hng dn


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>



<b>A- Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


? Nªu ý nghÜa cđa sù thoát hơi nớc qua lá?
<b>3 - Bài mới: </b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Có những loại lá biến dạng nào?</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc 1 số loại lá biến dạng và chức năng của chúng.</b>
Gv cho Hs hoạt động nhóm trả


lêi c©u hỏi sgk


Gv chữa bằng cách cho Hs chơi
trò chơi Thi điền vào bảng liệt
kê - cho Hs bốc thăm


Gv cho 3 Hs lên bảng chọn mảnh
bìa ghi sẵn dặc điểm, hình thái,
chức năng gắn vào vị trí thích
hợp.


Hs c sgk, quan sát
hình 25.1 25.7 sgk
-84



Hs đại diện nhóm trả
lời.


Líp theo dâi bỉ sung
Hs tham gia trò chơi
Nghe luật chơi


Hs các nhóm kh¸c
theo dâi nhËn xét bổ
sung.


<b>Tên mẫu</b>


<b>vật</b> <b>Đặc điểm hình thái chủ yếucủa lá biến dạng</b> <b>Chức năng chủ yếucủa lá biến dạng</b> <b>Tên lá biếndạng</b>
Xơng rồng Lá có dạng gai nhọn Làm giảm sự thoát


hơi nớc Lá biến thànhgai
Lá đậu Hà


Lan Lỏ ngọn có dạng tua cuốn Giúp cây leo lên cao Tua cuốn
Lá cây mây Lá ngọn có dạng có tay móc Giúp cây bám để leo


lªn cao Tay mãc


Cđ riỊng Lá phủ trên thân rễ, có dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Củ hành Bẹ lá phình to thành vảy dày,


cú mu trng Chứa chất dự chữcho cây Lá dự trữ
Cây bèo đất Trên lá có rất nhiều lụng



tuyến tiết chất dính thu hút và
có thể tiêu hóa mồi.


Bắt và tiêu hóa mồi. Lá bắt mồi


Cây nắp ấm Gân lá phát triển thành cái
bình có nắp đậy, tiết chất dính
thu hút và tiêu hóa sâu bọ.


Bắt và tiêu hóa sau


bọ chui vào bình Lá bắt mồi


<b>Hot ng 2 : Biến dạng của lá có ý nghĩa gì?</b>


<b>Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp</b>
Gv cho Hs xem lại bảng của hoạt


động 1


? Nêu ý nghĩa của lá biến dạng?
Gv có thể gợi ý:


? Có nhận xét gì về đặc điểm
hình thái của các lá biến dạng so
với lá thờng?


? Những đặc điểm biến dạng đó
có tác dụng gì đối với cây?



Gv chốt lại: Lá của một số loại
cây biến đổi hình thái thích hợp
với chức năng ở những điều kiện
sống khác nhau.


Hs đọc bảng đã hoàn
chỉnh


Hs đứng tại chỗ trả
lời.


<b>Kết luận : Lá của một số </b>
loại cây biến đổi hình thái
thích hợp với chức năng ở
những điều kiện sống khác
nhau.


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
? Qua bài học hôm nay ta cần


nắm đợc điều gì?


Gv cho Hs đọc phần kết luận
sgk.


Hs nªu; líp theo dâi
nhËn xÐt bæ sung.


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>


(?) TRả lời câu hỏi Sgk
<b>C: Dặn dò:</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi sgk.


- Chuẩn bị: đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng, nghệ có mầm,lá cây
thuốc bỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tuần 15</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 30 sinh sản sinh dìng tù nhiªn</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>


- Hs nắm đợc khái niệm đơn giản về về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.Tìm đợc
một số ví dụ về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa
học của những biện pháp đó.


- RÌn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu.
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II - Chuẩn bị </b>


Gv: Tranh vẽ hình 26.4sgk, kẻ bảng sgk - 88
Hs:Theo HD.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>



<b>A- Cỏc hot ng dy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


?ý nghĩa của lá biến dạng?


? Có những loại lá biến dạng nào? Cho ví dụ?
<b>3 - Bài mới: </b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những khả năng tạo thành cây mới từ rễ, </b>
<b>thân,lá ở một số cây có hoa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gv cho Hs hoạt động theo nhóm
trả lời câu hỏi sgk.


Gv cho Hs hoàn thành bảng
trong vở bài tập


Gv gọi một Hs lên bảng điền vào
bảng phụ.


Hs hoạt động nhóm
và trả lời


Hs hoµn thµnh, líp
theo dâi nhËn xét



<b>TT</b> <b>Tên cây</b> <b>Sự tạo thành cây mới</b>


<b>Mọc từ phần nµo</b>


<b>của cây</b> <b>Phần đó thuộc loại cơquan nào?</b> <b>Trong điều kiệnnào?</b>


1 Rau má Thân bị Cơ quan sinh dỡng Có t m


2 Gừng Thân rễ Cơ quan sinh dỡng Nơi Èm


3 Khoai RƠ cđ C¬ quan sinh dìng N¬i Èm


4 Lá cây bỏng Lá Cơ quan sinh dỡng Đủ độ m


? Vậy ở một số cây cơ quan sinh
dỡng của cây có khả năng tạo ra
cây mới trong điều kiện nµo?


Hs: ở một số cây cơ
quan sinh dỡng của
cây có khả năng tạo
ra cây mới trong điều
kiện đất ẩm.


<b>KL: ở một số cây cơ quan </b>
sinh dỡng của cây có khả
năng tạo ra cây mới trong
điều kiện đất ẩm.



<b>Hoạt động 2 : 2- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên.</b>


<b>Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.</b>
Gv yêu cầu Hs hoạt động độc


lËp, thùc hiƯn yªu cÇu ∇ sgk - 88.


? Em hiĨu thÕ nµo lµ sinh sản
sinh dỡng tự nhiên?


Gv cho Hs nhắc lại khái niệm về
sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
? Trong thực tế những cây nào có
khả năng sinh sản sinh dỡng tự
nhiên?


? Ti sao trong thực tế tiêu diệt
cỏ dại rất khó?(nhất là cỏ gai)
? Vậy cần phải có những biện
pháp gì và dựa trên cơ sở khoa
học nào để diệt hết cỏ dại?


Hs xem lại bảng tìm
từ thích hợp để điền
vào chỗ trống trong
các câu sgk.


... sinh dỡng ... thân
bò, thân rễ, thân củ,
lá,... độ ẩm ... sinh


d-ỡng...


Hs: Kh¶ năng tạo
thành cây mới từ các
cơ quan sinh dỡng gọi
là sinh sản sinh dỡng
tự nhiên.


Hs: Cây hoa đá, cỏ
tranh, cỏ gấu, sài đất.
Hs: Cỏ dại muốn tiêu
diệt phải nhặt bỏ đợc
toàn bộ phần thân rễ
ngầm ở dới đất.Vì cỏ
dại có khả năng sinh
sản bằng thân rễ nên
chỉ cần sót lại một
mẩu thân rễ là từ ú


Khả năng tạo thành cây mới
từ các cơ quan sinh dỡng
gọi là sinh sản sinh dỡng tự
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

có thể mọc chồi, ra rễ
và phát triển thành
cây mới rất nhanh.
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
? Qua bài học hôm nay ta cần



nắm đợc điều gì?


Gv cho Hs đọc phần kết luận
sgk.


Hs nªu; líp theo dâi
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>B : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>


? Trả lời câu hỏi 4 sgk - 88?


Yêu cầu: Muốn cho khoai lang không mọc mầm thì phải bảo quản ở nơi khơ
ráo.Trồng khoai lang bằng dây; sau khi thu hoạch củ, dây khoai lang đợc thu lại chọn
những dây bánh tẻ cắt thành từng đoạn ngắn có cả ngọn rồi giâm các đoạn đó xuống
luống đất đã chuẩn bị từ trớc. Để tiết kiệm và có thời gian thu hoạch ngắn, ngời ta
khơng trng khoai lang bng c.


<b>C: Dặn dò:</b>


- Học và trả lời câu hỏi sgk.


- Nhóm chuẩn bị cành rau muống vào cốc, đât ẩm.
- Ôn bài sự vận chuyển các chất trong thân.


<b>Tuần 16</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 31 sinh s¶n sinh dìng do ngêi</b>


<b>I - Mơc tiªu </b>


-- Hs hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành và ghép cây, nhân giống vơ tính


trong èng nghiƯm.


- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>II - Chn bÞ </b>


Gv: Mẫu cành dâu, ngọn mía, rau muống đã ngâm ra rễ.
Hs: Theo hớng dẫn.


<b>III - TiÕn tr×nh lªn líp</b>


<b>A- Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1 - ổn định lớp:</b>
<b>2 - Kiểm tra: </b>


? C¸c c¸ch sinh sản sinh dỡng tự nhiên? Cho ví dụ?
<b>3 - Bài míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: 1 - Giâm cành</b>
<b>Mục tiêu: Hs biết đợc giâm cành là gì và lấy ví dụ.</b>


Gv gthiƯu m¾t cđa cành sắn ở
dọc cành, giâm cành là phải chọn


cành bánh tẻ.


? HÃy quan sát hình 27.1 và trả
lời câu hỏi sgk/89


Gv lu ý: Mt s cõy trồng bằng
cách giâm cành: Khoai lang, rau
muống, sắn, dâu tằm, mía, rau
ngót. Vì các cây trên có đặc
điểm cnh cú kh nng ra r ph
rt nhanh.


? Giâm cành là gì?


? Những loại cây nào thờng áp
dụng biện pháp này? Nêu ví dụ?


Hs trao i v ghi câu
trả lời ra giấy nháp


Hs: Giâm cành là cắt
1 đoạn thân, hay cành
của cây mẹ cắm
xuống đất ẩm cho ra
rễ sẽ phát triển thành
cây mới.


- Cành sắn hút ẩm mọc rễ.
- Cắm cành xuống đất sẽ ra
rễ rồi mọc thành cây non.



KL: Giâm cành là cắt 1
đoạn thân, hay cành của cây
mẹ cắm xuống đất ẩm cho
ra rễ sẽ phát triển thành cây
mới.


VÝ dơ: Gi©m cµnh khoai
lang,...


<b>Hoạt động 2 : 2 - Chiết cành</b>


<b>Mục tiêu: Hs biết cách chiết cành và phân biệt đợc các cây có thể chiết cành</b>
Gv cho Hs quan sỏt hỡnh v 27.2


sgk và trả lời câu hỏi
? Chiết cành là gì?


? Vì sao ở cành chiết , rƠ c©y chØ
cã thĨ mäc ë tõ mÐp vỏ bên
trêncủa vết cắt?


? Hóy k tờn mt số cây thờng
đ-ợc trồng bằng cách chiết cành?
Vì sao những loại cây này thờng
không đợc trồng bằng cách giâm
cành?


Hs quan sát hình vẽ
27.2 sgk và trả lời câu


hỏi


Hs: Chiết cành là tạo
điều kiện cho cành
chiết ra rễ từ trên cây
mẹ rồi mới tách khỏi
cây mẹ đem trồng
thành cây mới.


Hs: Rễ chỉ có thể mọc
ra từ mép vỏ ở phía
trên của vết cắt vì
khoanh vỏ đã cắt gồm
cả mạch rây,...


KÕt luËn:


Chiết cành là tạo điều
kiện cho cành chiết ra rễ từ
trên c©y mĐ råi mới tách
khỏi cây mẹ đem trồng
thành cây mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Gv cho Hs thảo luận và trả lời.


Gv gi Hs nhắc lại định nghĩa cắt vì khoanh vỏ đã cắt gồmcả mạch rây,...


<b>Hoạt động 3 : 3 - Ghép cây</b>


<b>Môc tiêu : Hs biết các bớc ghép mắt ở cây.</b>


Gv cho Hs nghiên cứu sgk và trả


lời câu hỏi sgk.


? Em hiểu thế nào là ghép cây?
Có mấy cách ghép cây?


Gv cho Hs nêu 4 bớc ghép cây
nh sgk.


Hs: Ghép cây là dùng
mắt chồi của cây gắn
vào cây khác cho tiÕp
tơc ph¸t triĨn. Cã 4
b-íc


KÕt Ln:


Ghép cây là dùng mắt chồi
của cây gắn vào cây kh¸c
cho tiÕp tơc ph¸t triĨn.
Cã 4 bíc


<b>Hoạt động 4: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm</b>
<b>* Mục tiêu: Hs biết cách nhân giống trong ống nghiệm</b>


? Nhân giống vô tính là gì?


? Em h·y cho biÕt thành tựu
nhân giống vô tÝnh mµ em biết


qua phơng tiện thông tin?


Gv : Công nghệ nhân giống vơ
tính đã đợc vận dụng từ năm 50
và đã đợc phát triển nhanh chóng
trên thế giới. Từ một củ khoai tây
trong 8 tháng bằng phơng pháp
nhân giống vơ tính đã thu đợc
2000 triệu mầm giống đủ trồng
trên 40 ha.


Hs: Nhân giống vô
tính là phơng pháp
tạo nhiều câymới từ
một mô.


Hs nêu


KL :Nhân giống vô tính là
phơng pháp tạo nhiều
câymới từ một mô.


Cụng ngh nhõn giống vơ
tính đã đợc vận dụng từ năm
50 và đã đợc phát triển
nhanh chóng trên thế giới.
Từ một củ khoai tây trong 8
tháng bằng phơng pháp
nhân giống vơ tính đã thu
đ-ợc 2000 triệu



<b>Hoạt động 5 : Củng cố</b>
? Qua bài học hôm nay ta cần


nắm đợc điều gì?


Gv cho Hs đọc phần kết luận


sgk. Hs đọc phần kết lunsgk.


<b>B : Kim tra, ỏnh giỏ:</b>


? Trả lời câu hỏi 3 sgk - 90?
<b>C: Dặn dò:</b>


- Học và trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Chơng

<b>Vi</b>

<b> </b>

Hoa và sinh sản hữu tính


<b>Tuần 16</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 32 Cấu tạo và chức năng của hoa.</b>


<b>I - Mục tiªu </b>


- Phân biệt các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận. Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yếu của
hoa.



- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, so sánh.


- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ý thức bảo vƯ thùc vËt,hoa.


<b>II - Chn bÞ </b>


Gv: Hoa bëi, hoa d©m bơt, hoa loa kÌn, hoa cóc, hoa hång.
Hs:Theo híng dẫn


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy và học</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>


<b>2 - KiÓm tra:</b>


? Thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây?Lấy ví dụ?
? Em hiểu thế nào là nhân giống vô tínhtrong ống nghiệm?
Hs nêu đn sgk và tự lấy vÝ dơ.


<b>3 - Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Các bộ phận chính của hoa.</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc các bộ phận chính của hoa.</b>
Gv cho Hs quan sát hoa thật từ


đó xác định các bộ phận chính
của hoa và đối chiếu với hình


28.1 sgk--> Ghi nhớ các bộ phận
chính của hoa.


Gv cho Hs tách hoa để quan sát
những đặc điểm về số lợng, màu
sắc, nhị, nhụy.


Hs quan sát hoa thật
từ đó xác định các bộ
phận chính của hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Gv chốt lại kiến thức bằng cách
treo tranh giới thiệu hoa vàcaus
tạo của nhị, nhụy.


trỡnh by kt qu thu
c.


Lớp theo dõi nhận xét
bổ sung.


Hs nêu lại kết luận: KÕt luËn: Hoa gåm các bộ
phận: Đài, tràng, nhị,nhụy.
- Nhị gồm: Chỉ nhị và bao
phấn(chứa hạt phấn)


- Nhy gm: u, vịi, bầu
nhụy, nỗn trong bầu nhụy.
<b>Hoạt động 2 : 2 - Chức năng các bộ phận của hoa.</b>



<b>Mục tiêu: Hs xác định đợc chức năng từng bộ phận của hoa.</b>
Gv yêu cầu Hs hoạt động cá


nh©n nghiên cứu sgk và trả lời
câu hỏi sgk - 95.


Gv chốt lại:


- Đài, tràng có chức năng bảo vệ
các bé phËn bªn trong(nhị và
nhụy).


- Nhị và nhụy có chức năng sinh
sản duy trì nòi giống.


Hs c thông tin và
quan sát bông hoa và
trả lời câu hỏi sgk
-95.




Bộ phận có chức năng sinh
sản chủ yếu của hoa là: Tế
bào sinh dục đực trong hạt
phấn của nhị và tế bào sinh
dục cái trong của nhụy.
- Đài, tràng bao bọc và bảo
vệ nhị và nhụy.



<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
? Qua bài học hôm nay ta cần


nắm đợc điều gì?


Gv cho Hs đọc phần kết luận


sgk. Hs nêu; lớp theo dõinhận xét bổ sung.
<b>B : Kiểm tra, đánh giỏ:</b>


? Trả lời câu hỏi sgk - 95?
<b>C: Dặn dò:</b>


- Học và trả lời câu hỏi sgk.
- làm bài tập sgk - 95.


- Chuẩn bị: Hoa bí, mớp,râm bụt, loa kèn, hoa huệ, tranh các loại hoa.
- Kẻ bảng trang 97.


<b>Tuần 17</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 33 các loại hoa</b>


<b>I - Mục tiêu </b>


- Hs phân biệt đợc 2 loại hoa đơn tính và lỡng tính. Phân biệt đợc 2 cách xếp
hoa trên cây biết đợc ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa thành cụm.



- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>II - ChuÈn bị </b>


Gv: Mẫu hoa da chuột, hoa cải, hoa bởi, hoa khoai tây, hoa hồng, hoa cúc trắng.
Hs: Theo hớng dẫn


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy và học</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>


<b>2 - KiÓm tra: </b>


? Nêu các bộ phận chính của hoa và chức năng của từng bộ phận?
Hs nêu, lớp theo dõi nhận xét và đánh giá cho điểm.


<b>3 - Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Phân cia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản</b>
<b> chủ yếu của hoa</b>


<b>Mục tiêu: Hs dựa vào bộ phận sinh sản chia hoa thành 2 nhóm.</b>
Gv cho Hs đặt hoa lên bàn để


quan sát và điền các thông tin
vào bảng đã kẻ sẵn trong vở bài
tập



Hs quan sát và điền
các thông tin vào
bảng


Hs i din cỏc nhúm
tr li.


Các nhóm khác bổ
sung.


<b>Hoa số</b>


<b>mấy</b> <b>Tên cây</b> <b>Các bộ phận sinh sản chủyếu của hoa.</b> <b>Thuộc nhómhoa nào?</b>
1 Hoa da cht


2 Hoa c¶i


3 Hoa bëi


4 Hoa liƠu
5 Hoa liễu
6 Hoa khoai tây
7 Hoa táo tây
8 Hoa da chuột


? Thế nào là hoa đơn tính và hoa
lỡng tính?


Gv gọi Hs lên bảng nhặt hoa


thành 2 nhóm hoa đơn tính và
l-ỡng tính.


Gv cho Hs hoµn thµnh tiÕp cét 4
cđa b¶ng.


Hs: tr¶ lêi


Hoa đơn tính là hoa ch cú
nh.


Hoa lỡng tính là hoa có cả
nhị và nhơy.


<b>Hoạt động 2 : 2 - Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách xếp hoa trên cây.</b>


<b>Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp</b>
Gv bổ sung thêm một số ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

hoa huệ, hoa phợng bằng mẫu
vật hoặc bằng tranh( đối với hoa
cúc Gv nên tách hoa nh Hs
bit)


? Từ các kết quả trên em cã nhËn
xÐt g×?


ảnh su tầm để phân
biệt 2 cách xếp hoa và
nhận biết qua tranh,


hoặc mẫu.


Hs: Rót ra nhËn xÐt Cã 2 c¸ch mäc hoa


- Mọc đơn độc: Hoa hồng,
hoa ổi ...


- Mọc thành cụm: Hoa cúc,
hoa cải, hoa phợng ..
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


? Qua bài học hôm nay ta cần
nắm đợc điều gì?


Gv cho Hs đọc phần kết luận
sgk.


Hs nªu; líp theo dâi
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>
? Trả lời câu hỏi 3 sgk - 98.


Yêu cầu: Những hoa nhỏ thờng mọc thành cụm có tác dụng thu hút sâu bọ. Sâu
bọ có thể phát hiện ra chúng từ xa và bay lên hút mật hoặc lấy phấn hoa rồi lại sang
hoa khác nên có thể giúp cho nhiều hoa dợc thụ phấn, qu s u c nhiu hn.


<b>C: Dặn dò:</b>


- Học và trả lời câu hỏi sgk.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tuần 17</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 34 Ôn tập học kì i </b>


<b>I - Mục tiêu </b>


- Hs có hệ thống kiến thức về thực vật có hoa; các bộ phận và chức năng của cơ
quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản; vẽ và chú thích đợc tế bào thực vật; cấu tạo trong
của miền hút, thân non, phiến lá; khái niệm quang hợp, hô hấp. Thí nghiệm cây hơ
hấp, quang hợp; các hình thức sinh sản sinh dỡng ở cây xanh; cấu tạo, chức năng các
loại hoa.


- Kĩ năng tổng hợp kiến thức, phân tích và so sánh; kĩ năng vẽ hình.
- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, so sỏnh.


- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.


<b>II - Chuẩn bị </b>


Gv: Chuẩn bị nội dung ôn tập.
Hs:Theo hớng dẫn.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hot ng dy v hc</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>



<b>2 - KiÓm tra: </b>


Xen kÏ trong giê.
<b>3 - Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận biết thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa</b>
<b>Mục tiêu: Hs nhận biết đợc thực vật nào có hoa, thực vật nào khơng có hoa.</b>
? Dựa vào đặc điểm nào để phân


biệt đợc thực vật có hoa và thực
vật khơng có hoa? Cho ví dụ?
? Cơ thể thực vật có hoa gồm
mấy loại cơ quan, chức năng của
chúng?


Hs đứng tại chỗ trả
lời


<b>Hoạt động 2 : 2 - Cấu tạo tế bào thực vật</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm đợc các bộ phận của tế bào và chức năng của chúng.</b>
Gv treo tranh câm cu to t bo


thực vật


? Nêu các bộ phận và chức năng
của chúng?


Gv chốt lại c¸c bé phËn chÝnh


cđa tÕ bµo vµ chức năng của
chúng.


Hs lên bảng chỉ trªn
tranh vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hoạt động 3 : Ơn tập về Rễ</b>“ ”
? Có mấy loại rễ chính? Dựa vào


đặc điểm nào để phân biệt các
loại rễ?


? RÔ cã mÊy miền? Miền nào
quan trọng nhất?Vì sao?


? Miền hút đợc cấu tạo nh thế
nào? Nêu chức năng?


Gv treo tranh c©m vỊ miỊn hút
của rễ yêu cầu chỉ các bộ phận
trên tranh và ghi chú


? Có mấy loại rễ biến dạng? Nêu
chức năng của chúng và lấy ví
dụ?


Hs: Trả lời


Hs : tr¶ lêi



Hs : tr¶ lêi


Hs: Lên bảng thực
hiện và líp theo dâi
nhËn xÐt.


Hs : trả lời


- Rễ cọc gồm rễ cái và các
rễ con


- RÔ chïm gåm những rễ
con mọc từ góc thân.


: Cã 4 miỊn lµ : miỊn trëng
thµnh, miỊn hót, miỊn sinh
trëng, miỊn chãp rƠ.


MiỊn quan träng nhất là
miền hútvì nó giữ chức năng
hút nớc và muối khoáng.
<i>Các bộ phận của miền hút:</i>
<i> + Vỏ: gồm: biểu bì và </i>
<i>thịt vỏ.</i>


<i> + Trụ giữagồm :- Bó </i>
<i>mạch( gồm mạch rây và </i>
<i>mạch gỗ) và Ruột.</i>


<i>Miền hút có chức năng vận </i>


<i>chuyển các chất từ lông hút </i>
<i>vào trơ gi÷a.</i>


- RƠ mãc chøa chất dự trữ
cho cây khi ra hoa, tạo quả.
Vi dụ: củ cải, cà rốt...


- R thở lấy oxi cung cấp
cho các phần của rễ dới đất.
Ví dụ : Bụt mọc, mắm,
bần ...


- Gi¸c mót lÊy thøc ăn từ
cây chủ. Ví dụ: Tơ hồng,
tầm gưi...


<b>Hoạt động 4: Ơn tập về Thân .</b>“ ”
? Cú my loi thõn chớnh?


? Cấu tạo của thân?


? Em hãy nêu các đặc điểm của
thân đứng, thân leo, thân bị?
Cho ví dụ?


? Cã mÊy loại thân biến d¹ng?
LÊy vÝ dơ?


Hs đứng tại chỗ nêu
Lớp theo dõi nhận


xét.


<b>Hoạt động 5 : Sinh sản sinh dỡng</b>
? Em hãy kể các cách sinh sản


sinh dìng tù nhiên và do ngêi?
LÊy thÝ dô?


? Đặc điểm chung nhất của các
cách sinh sản đó?


Hs đứng tại chỗ nêu
Lớp theo dõi nhận
xét.


<b>Hoạt động 6 : Các bộ phận của hoa, chức năng . Phân biệt hoa đơn</b>
<b>tính, hoa lng tớnh.</b>


? Nêu các bộ phận chính của hoa
và chức năng?


? im khỏc nhau cơ bản của
hoa đơn tính và hoa lỡng tính?
Lấy ví dụ?


Hs đứng tại chỗ nêu
Lớp theo dõi nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Qua tiết học hôm nay ta cần


nắm đợc điều gì?


Gv cho Hs nêu lại các kiến thức
đã ơn tập.


Hs nªu; líp theo dâi
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>
Kt hp trong gi.
<b>C: Dn dũ:</b>


- Học và trả lời theo nội dung ôn tập.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kì.


<b>Tuần 18</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tuần 18</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 36 THơ phÊn</b>


<b>I - Mơc tiªu </b>


- Hs phát biểu đợc khái niệm thụ phấn; nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự
thụ phấn; phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn. Nhận biết những đặc điểm chính
của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ.



- Hs đợc rèn kĩ năng quan sát, nhn xột, so sỏnh.


- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.


<b>II - ChuÈn bÞ </b>


Gv: Mẫu vật hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ; tranh vẽ cấu tạo hoa bí đỏ.
Hs: Hoa tự thụ phấn và 1 hoa thụ phn nh sõu b.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>A- Cỏc hoạt động dạy và học</b>
<b>1 - ổn định lớp:</b>


<b>2 - KiĨm tra: </b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs.
<b>3 - Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b>
<b>Mục tiêu: Hs nắm và phân biệt đợc hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b>
a) Hoa tự thụ phấn


Gv treo tranh vÏ h×nh 30.1 sgk và
giới thiệu tranh.


? Thế nào là hiện tợng thụ phấn?


Gv: Hoa tự thụ phấn càn những


Hs quan sát tranh và
trả lời câu hái.


Hs: Tr¶ lêi


Hoa có phấn rơi vào đầu
nhuỵ của chính hoa đó gọi
là hoa tự thụ phấn.


- Hoa lìng tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

điều kiện nào?
b) Hoa giao phấn


Gv cho Hs nghiên cứu thông tin
sgk, trả lời câu hỏi 1b


? Thực tế hoa thụ phấn nhờ yếu
tố nào?


Hs: Trả lời


Hs: Tr¶ lêi


- Hoa lỡng tính hoặc hoa
đơn tính.


- Nhị và nhụy khơng chín


đồng thời


Nhê s©u bä, giã, ngêi.


<b>Hoạt động 2 : Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.</b>


<b>Mục tiêu: Hs nhận biết đợc các đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b>
Gv treo tranh vẽ hớng dẫn Hs


quan sát để trả lời 4 câu hỏi
trong mục ∇ sgk/ 100


Gv nhÊn m¹nh:


- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc
điểm màu sắc sặc sỡ, có mùi
thơm.


- Đĩa mật nằm ỏy hoa.


- Hạt phấn và đầu nhụy có chất
dính.


Hs quan sát và thảo
luận nhómđể trả lời.


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
? Qua bài học hôm nay ta cần


nắm đợc điều gì?



Gv cho Hs đọc phần kết luận
sgk.


Hs nªu; líp theo dâi
nhËn xÐt bæ sung.


<b>B : Kiểm tra, đánh giá:</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ


A-Hoa có màu sắc sặc sỡ, mùi thơm.
B- Đĩa mật nằm ở đáy hoa.


C - Hạt phấn và đầu nhụy có chất dính.
D - Cả 3 đáp án trên đều ỳng.


<b>C: Dặn dò:</b>


- Học và trả lời câu hỏi sgk.


Gi ý câu 4: Hoa nở ban đêm thờng có màu trắng có tác dụng làm cho sâu bọ dễ
nhận ra. Ngồi ra chúng cịn có mùi thơm rất đặc biệt khiến cho sâu bọ tìm đến mùi dù
cha nhìn thấy hoa.


- Tìm một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- Chuẩn bị: cây ngô có hoa, hoa bí ngô, bông, que.
- Kẻ bảng trang 85.



<b>Tuần 18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tiết 36

§

30

<i><sub>Thơ phÊn.</sub></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. Kiến thức: Phát biểu đợc khái niệm thụ phấn. </i>


<i>2. Kỹ năng: Kể đợc đặc điểm chính của hoa từ thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ</i>
phấn và hoa giao phấn.


Kể đợc những đặc điểm chính thích hợp với lối thụ phấn nhờ
sâu bọ của một số hoa.


<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Su tầm một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có ở địa phơng.


_ Su tầm tranh ảnh về một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ khác mà ở địa phơng
khơng có.


<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ KiÓm tra: </b>


<b> (?) Kể tên và nêu chức năng các bé phËn cña hoa? </b>
<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về hiện tợng thụ phấn</b>


GV đặt vấn đề: Quá trình sinh
sản của cây bắt đầu bằng sự thụ
phấn. Vậy sự thụ phấn là gì? Có
những cách thụ phấn nào ? Bài
học này sẽ giúp ta trả lời câu hỏi
đó.


GV giảng bài về sự thụ phấn:
Sự thụ phấn là bắt đầu của quá
trình sinh sản hữu tính ở cây có
hoa , có sự tiếp súc giữa hạt phấn
( là bộ phận sinh ra tế bào sinh
dục đực) và đầu nhuỵ ( thuộc bộ
phận chứa tế bào sinh dục cái)
thì hoa mới thực hiện đợc chức
năng sinh sản, sự tiếp súc đó gọi
là hiện tợng thụ phấn.


ĐVĐ: Hạt phấn có thể tiếp
súc với nhuỵ hoa bằng những
cách nào?


HS: Nghe


_ Hs đọc khái niệm
hiện tợng thụ phấn



trong Sgk. <b>KL: Sự thụ phấn là bắt đầu </b>của q trình sinh sản hữu
tính ở cây có hoa , có sự tiếp
súc giữa hạt phấn ( là bộ
phận sinh ra tế bào sinh dục
đực) và đầu nhuỵ ( thuộc bộ
phận chứa tế bào sinh dục
cái) thì hoa mới thực hiện
đ-ợc chức năng sinh sản, sự
tiếp súc đó gọi là hiện tợng
thụ phấn.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b>
_ Gv cho Hs trao đổi thảo luận


_ HS tự đọc Sgk,
xem hình 30.1 hoặc
hoa thật , suy nghĩ trả
lời câu hỏi.




<b>1) Hoa tù thơ phÊn vµ </b>
<b>hoa giao phÊn</b>


<i>a) Hoa tù thơ phÊn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

_ Ví dụ :
<i>b) Hoa giao phấn:</i>


_ Đặc ®iĨm:



_ C¸c u tè chÝnh gióp hoa
giao phÊn : s©u bä , giã ,


n-ớc và ngời.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b>
_ GV cho Hs hoạt động theo


nhóm để có nhiều mẫu vật.
_ Gv cho Hs thảo luận để đa
ra đặc điỉem chính của hoa thụ
phấn nhờ sâu




HS qun s¸t mÉu vËt
thật và hình 30.2
suynghĩ trả lời 4 câu
hỏi Sgk.


<b>2, Đặc điểm của hoa thụ </b>
<b>phấn nhờ sâu bọ:</b>


_ Đặc điểm:


+ Màu sắc: sặc sỡ
+ Hơng thơm, mật ngọt
+ Cánh hoa đẹp hoặc có
những dạng đặc biệt.



+ Hạt phấn: to , dính và
có gai


+ Đầu nhuỵ thờng có
chÊt dÝnh.


+ Đĩa mật nằm ở đáy hoa.
<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


GV dùng câu hỏi Sgk để kiểm tra HS.
Gợi ý đáp án câu hỏi 4:


_ Các hoa nở về đêm nh hoa nhài, hoa quỳnh hoa dạ hơng thờng có màu trắng
có tác dụng làm cho hoa nổi bật trong đêm tối khiến sâu bọ dễ nhận ra.


_ Những hoa này cịn có mùi thơm rất đặc biệt cũng có tác dụng kích thích sâu
bọ tìm đến mặc dầu chúng có thể cha nhận ra hoa.


<b>E_ DỈn dò </b>


_ Làm bài tập trong Sgk


<b>Tuần 19</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


Tiết 37

Đ

30: <sub> </sub>

<i><sub>Thô phÊn </sub></i>

<sub>( tiÕp theo)</sub>
<b>I_ Mơc tiªu:</b>



1. KiÕn thøc:


Giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn nhờ gió.
2. Kỹ năng:


Phân biệt đợc những đặc điểm chủ yếu của hoa thụ phấn nhờ gió và hoa
thụ phấn nhờ sâu bọ.


Nêu đựoc một số ứng dụng những hiểu biết về sự thụ phấn của con ngời
để góp phần nâng cao năng suất và phẩm chất cây trồng.


<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Tranh phóng to về các loại hoa thụ phấn nhờ gió nh hoa ngơ , hoa phi lao,...
_ Học sinh ôn lại kiến thúc đã học


<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> (?) Thế nào là hiện tợng thụ phấn ? Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu </b>
bọ?


<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió.</b>
_ Gv cho HS trao đổi trong cả


lớp để tìm câu trả lời đúng.



_ HS hoạt động theo
nhóm.


+ Mỗi HS đọc thông
tin trong mục 3 SGK
và quan sát hình 30.3
và 30.4 suy nghĩ để
trả lời câu hỏi của
mục 1.


+ Cả nhóm thảo
lụân về các câu trả lời
cho các cõu hi ú.


<b>2) Đặc điểm của hoa </b>
<b>thụ phấn nhờ gió:</b>


Đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ giã:


+ Hoa thêng tËp trung ë
ngän cây.


+ Bao hoa thờng tiêu
giảm.


+ Chỉ nhị dày.
+ Hạt phấn nhiều.


+ Đầu nhuỵ dài, có nhiều


lông.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu nhng ng dụng thực tế về thụ phấn</b>
GV: Cho HS đọc thông tin SGK


(?1) Con ngời đã biết làm những
gì để ứng dụng hiểu biết về sự
thụ phấn?


(?) Em biết đợc những gì qua
bài học này?




HS đọc thông tin
trong mục 4 SGK.
HS trả lời.


<b>3,ø ng dơng kiÕn thøc </b>
<b>vỊ thơ phÊn:</b>


_ Trồng ngô ở nơi thoáng
gió.


_ Nuôi ong trong các vờn
cây ăn quả.


...
Kết luận: SGk / 102.
<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>



GV dùng câu hỏi Sgk để kiểm tra HS.


<i> Gợi ý câu hỏi 2: Thô phÊn nhê con ngêi:</i>


+ Khi thơ phÊn nhê giã, nhê s©u bä gặp khó khăn.


+ Khi muốn tăng khả năng cho quả và hạt ngời ta đã chủ động thụ phấn cho hoa
hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho hoa giao phấn .


+ Khi mn t¹o ra nhiỊu gièng lai míi theo ý muèn.
<i> Gợi ý câu hỏi 3: Nuôi ong trong vờn cây ăn quả có tác dụng:</i>
+ Ong lÊy phÊn -> gióp cho sù thô phÊn


+ Ong lấy đợc nhiều phấn -> tăng nguồn lợi về mật ong.


<b>Bảng liệt kê những đặc điểm khác biệt giữa hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ </b>
<b>phấn nhờ gió:</b>


Đặc điểm Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ Hoa thụ phấn nhờ gió.
Bao hoa phức tạp , thờng có màuĐầy đủ hoặc có cấu tạo


s¾c sặc sỡ.


Đơn giản hoặc tiêu biến ,
không có màu sắc sặc sỡ.
Nhị hoa Có hạt phấn to, dính, có


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

nhiều, nhỏ và nhẹ.
Nhuỵ hoa Đầu nhuỵ thờng có chấtdính Đầu nhuỵ dài , bề mặttiếp xúc lớn, thờng có



lông quét.


Đặc điểm khác Có hơng thơm, mật ngọt Hoa thêng tËp trung ë<sub>ngän c©y .</sub>
<b> E_ Dặn dò:</b>


_ Lµm bµi tËp trong Sgk/102.
_ Đọc mục Em có biết.
<b>Tuần 19</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


Tiết 38

Đ

31: <sub> </sub>

<i><sub>Thụ tinh , kết hạt và tạo quả.</sub></i>




<b>I_ Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, tìm đợc mối quan hệ giữa thụ phấn và
thụ tinh.


2. Kỹ năng:


- Nhn biết đợc dấu hiệu cơ bản của sinh sản hu tính.


- Xác định đợc sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả, hạt sau khi
thụ tinh.


<b>II_ C¸c thiÕt bị và tài liệu cần thiết: </b>


_ Tranh phãng to h×nh 31.1 ( Sgk)


_ HS ôn tập lại về


+ cấu tạo và chức năng của hoa.
+ khái niệm về hiện tợng thụ phấn.
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>


<b> A_ ổn định lớp:</b>
<b> B_ Kiểm tra: </b>


<b> (?) ThÕ nµo là hiện tợng thụ phấn? </b>
<b> C_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự nảy mm ca ht phn</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát hình


31.1, đọc SGK _ HS quan sát H31.1và đọc thông tin
SGK /103.


<b>1) Hiện t ợng nảy mầm </b>
<b>của hạt phấn:</b>


Hạt phấn hút chất nhầy ở
đầu nhuỵ trơng lên và nảy
mầm thành một ống phấn.
Tế bào sinh dục đực đợc


chuyển đến phần đầu của
ống phấn .ống phấn xuyên


qua đầu nhuỵ và vòi nhuỵ
vào trong bầu, khi tiếp xúc
với noÃn, phần đầu của ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



_ GV treo tranh 31.1 , yêu cầu
HS chỉ vào hình vẽ và trình bày
câu trả lời.


( GV gợi ý: các em có thể dựa
vào thông tin đầu mục 1


_ HS qun sát H31.1
và đọc mục 2 SGK.
_ HS suy nghĩ và
trả lời hai câu hỏi
mục 2


<b>2, Thơ tinh.</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về sự kết hạt và tạo quả.</b>


GV: Yêu cầu HS đọc SGK trả


lời3 câu hỏi _ HS tự đọc thông tin SGK và trả lời 3 câu
hỏi SGk.



_ HS suy nghĩ trả
lời câu hỏi.


_ Hs khác bổ xung.


<b>3, Kết hạt và tạo quả.</b>


+ Hỡnh thnh ht: Noón sau
khi th tinh có những biến
đổi, tế bào hợp tử phân
chia rất nhanh và phát triển
thành phôi. Vỏ nỗn hình
thành vỏ hạt, và phần cịn
lại của noãn phát triển thành
bộ phận chứa chất dự chữ
cho hạt.. Mỗi nỗn đợc thụ
tinh hình thành một hạt.
+ Tạo quả: Trong khi noãn
biến đổi thành hạt bầu nhuỵ
cũng biến đổi và phát triển
thành quả chứa hạt .


<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


GV dùng câu hỏi Sgk để kiểm tra HS.


Gợi ý câu hỏi 1: Muốn có hiện tợng thụ tinh phải có hiện tợng thụ phấn
nh-ng hạt phấn phải đợc nảy mầm. Vậy thụ phấn là điều kiện cần cho thụ tinh xảy ra.
Gợi ý câu hỏi 2: Một số cây khi quả hình thành vẫn giữ lại một số bộ phận


khác của hoa. Ví dụ nh phần đài hoa vẫn còn lại trên quả của các loại cây nh cà chua,
hồng, ổi, thị, .... ; phần đầu nhuỵ , vòi nhuỵ cũng đợc giữ lại qu nh chui ,


ngô,...
<b>E_ Dặn dò:</b>


_ Lµm bµi tËp trong Sgk/37.


_ §äc tríc mơc II Sgk/37 vµ mơc “ Em cã biÕt”.
<i><b> </b></i>


<b>Ch¬ng VII Quả và hạt</b>



<b>Tuần 20</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


Tiết 39

Đ

32: <sub> </sub>

<i><sub>Các loại quả</sub></i>




<b>I_ Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Biết chia các nhóm quả chính dụa vào các đặc điểm hình thái của phần vỏ
quả: nhóm quả kơ và nhóm quả thịt và các nhóm nhỏ hơn: hai loại quả khơ và
hai loại quả thịt.


3. Thái độ:



Vận dụng kiến thức để biết cách bảo quản, chế biến, tận dụng quả và hạt
sau khi thu hoạch.


<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>
_ Su tầm trớc một số loại quả khó tìm : quả đậu , trị,cải, bơng, xà cừ, bồ kết,...
_ Su tầm một số loại quả thịt để phát cho HS: táo ta, cà chua, cà, mơ,...


<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>
<b> A_ ổn định lớp:</b>


<b> B_ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tập chia nhóm các loại quả</b>


<i> Yêu cầu: HS biết cách phân </i>
<i>chia quả thành các nhóm khác </i>
<i>nhau theo các tiêu chuẩn tự chọn</i>
<i>. _ GV cho các nhóm trình bày </i>
cách phân chia quả của nhóm
mình và những đặc điểm đã chọn
để phân chia.


Có thể dự đoán một số cách
ph©n chia cđa HS nh sau:
+ Nhãm quả có nhiều hạt,
nhóm quả có một hạt, nhóm quả
không có hạt.



+ Nhúm qu ăn đợc và nhóm
quả khơng ăn đợc.


+ Nhóm quả có màu sặc
sỡ( xanh, đỏ, vàng,...) và nhóm
quả có màu nâu sám.


+ Nhóm quả khô và nhóm quả
thịt.


<i> _ Gv nhắc lại tóm tắt cách làm</i>
<i>thơng thờng của HS, từ đó hớng </i>
<i>dẫn HS cách chia nhóm các loại</i>
<i>quả nh sau:</i>


+ Trớc hết : quan sát các
loại quả, tìm xem giữa chúng có
đặc điểm nào khác nhau nổi bật
mà ngời quan tâm có thể chia
chúng thành các nhóm khác
nhau. Ví dụ đặc điểm về số lợng
hạt , đặc điểm về màu sắc của
quả,...


+ Định ra tiêu chuẩn về
mức độ khác nhau về đặc điểm
đó: Ví dụ về số lợng hạt: một hạt,
nhiều hạt và khơng có hạt hoặc





_ HS hoạt động
nhóm: Quan sát tất cả
các vật thật về quả mà
nhóm đã su tầm đợc
hoặc những quả có
trong H32.1 SGK để
tìm cách chia các loại
quả đó thành các
nhóm khác nhau, viết
vào vở bài tập tất cả
những đặc điểm mà
nhóm đã dùng để
phân chia chúng.


<b>1) Căn cứ vào đặc điểm </b>
<b>nào để phân chia các </b>
<b>loại quả?</b>


+ Nhãm qu¶ cã nhiỊu hạt,
nhóm quả có một hạt, nhóm
quả không có hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

về màu sắc của quả( quả có màu
sặc sỡ, màu nâu sám,...)


+ Cuối cùng chia các
nhóm quả bằng cách : xếp các
quả có đặc điểm giống nhau vào


một nhóm.


<b> GV giảng bài: Các em đã biết </b>
chia quả thành những nhóm khác
nhau theo mục đích và những
tiêu chuẩn tự mình đặt ra. Tuy
nhiên vì khơng xuất phát từ mục
đích nghiên cứu nên cách phân
chia đó cịn mang tính tuỳ tiện .
Bây giờ chúng ta hãy học cách
phân chia quả theo những tiêu
chuẩn đã đợc những nhà khó học
đã đề ra nhằm much đích nghiên
cứu.


sỡ( xanh, đỏ, vàng,...) và
nhóm quả có màu nâu sám.
+ Nhóm quả khơ và nhóm
quả thịt.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia quả thành các nhóm chính theo đặc điểm của phần</b>
vỏ quả




GV giúp HS hoàn thiện những
đáp án sai.


(?) Quan sát vỏ của các loại quả
khơ , tìm đặc điểm nào của vỏ


quả để dựa vào đó mà chia các
quả khơ thành hai nhóm, hãy viết
tên và các đặc điểm của 2 nhóm
quả khơ vào các mục tơng ứng
trong bảng .


GV giúp HS chối lại vấn đề.


(?) Tìm điểm khác nhau giữa hai
nhóm quả thịt ?


Xếp những quả thịt có trong
H32.1 vào một trong hai nhóm


_ Mỗi HS xem kỹ
ảnh các quả có trong
H32.1, nghĩ xem mỗi
quả có hể xếp vào
nhóm nào, viết tiếp
vào mục Ví dụ trong
bảng.


_ HS đọc lại từng
phần về đặc điểm và
ví dụ đã ghi đợc trong
bảng để giúp nhau
sửa chữa.


_ HS quan sát lại


các quả khô một lần
nữa , xác định quả
khơ nào thupọc nhóm
quả khơ nẻ, quả khơ
nào thuộc nhóm quả
khơ khơng nẻ để viết
vào mục ví dụ , đồng
thời mỗi em nghĩ
thêm một số ví dụ
khác .


_ HS c li phn ó


<b>2,Các loại quả chính:</b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Phân </b></i>


<i><b>biệt quả thịt và quả </b></i>
<i><b>khô</b></i>


<i><b>b) Phân biệt hai nhóm </b></i>
<i><b>quả khô</b></i>


Quả khô có thể chia thành
2 nhãm :


+ Quả khô nẻ: Khi
chín khô vỏ quả có khả
năng tự tách ra cho hạt rơi
ra ngoài .



Ví dụ: Quả đậu hà Lan,
Quả cải, đậu bắp, chi chi,
bông,....


+ Quả khô không nẻ:
Khi chín khô vỏ quả không
tựtác ra.


Ví dụ: Quả chò, quả thìa
là,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

ú?


(?) Tìm thêm những ví dụ khác
về quả mọng và quả hạch?




ghi đợc về đặc điểm
và ví dụ về hai nhóm
quả thịt để giúp nhau
sửa chữa.




+ Qu¶ mäng cã phần thịt
qủa rất dày và mọng nớc
nhiều hay Ýt.



Ví dụ: quả cà châ, chanh,
đu đủ, chuối, hồng, nho,....
+ Quả hạch , ngồi
phần thịt quả cịn có hạch
rất cứng chứa hạt ở bên
trong.


Ví dụ: Quả táo ta, quả
đào, mơ, dừa,...


 KÕt luËn: SGK


<b>D_ Kiểm tra, đánh giá:</b>


GV dùng câu hỏi Sgk để kiểm tra HS.
<i><b> Gợi ý 2 câu hỏi vận dụng:</b></i>


<b> Câu 3: Ngời ta phải thu hoạch các loại đỗ ( xanh, đen, ...) trớc khi quả chín</b>
khơ vì nếu để đến lúc chín khơ quả tự nẻ, hạt sẽ rơi hết xuống ruộng không thể thu
hoạch đợc.


<b> Câu 4: Có nhiều cách để đảm bảo và chế biến các loại quả thịt : Rửa sạch </b>
cho vào túi ly nông để ở nhiệt độ lạnh , phơi khơ, đóng hộp, ộp ly nc, ch tinh
du,...


<i><b> Câu hỏi trắc nghiệm</b><b> :</b></i>


<i>Đọc các câu hỏi dới đây , hãy đáng dấu x vào đầu câu trả lời đúng nhất:</i>
<i>1) Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm </i>


<i>chính?</i>


a) Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu xám.
b) Nhóm quả hạch , nhóm quả khơ khơng nẻ.


c) Nhóm quả khơ và nhóm quả thịt.
d) Nhóm quả khô nẻ và quả mọng.
( ỏp ỏn: c)


<i>2) Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả khô:</i>
a) Quả cà chua , quả ớt, quả thìa là, quả chanh.


b) Quả (củ) lạc , quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.


c) Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà Lan, quả cải.
d) Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, qu¶ nho.


( đáp án: c)


<i>3) Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm tồn quả thịt:</i>
a) Quả đỗ đen , quả hồng xiêm, quả chuối, quả bầu
b) Quả mơ , quả đ, quả xồi, quả da hấu,quả đu đủ.
c) Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết.


d) Cả hai nhóm a và b.
( ỏp ỏn: b)


<b>E_ Dặn dò:</b>


_ Lµm bµi tËp trong Sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tuần 20</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


Tiết 40

<b>§</b>

<b> 33</b>

<i><sub> Hạt và các bộ phận của hạt.</sub></i>



<b>I_ Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


Kể tên đợc những bộ phận của hạt.
2. Kỹ năng:


Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hai lá mầm


Giải thích đợc tác dụng của các biện pháp chọn, bảo quản hạt giống.
<b>II_ Các thiết bị và tài liệu cần thiết: </b>


_ Tranh câm về các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngô.
_ Mẫu vật thật:


Một số hạt đỗ đen đã ngâm nớc trớc một ngày


Một số hạt ngô đã đặt trớc trên bông ẩm từ 3 đến 4 ngày
<b>III: Tiến trình tổ chức bài day:</b>


<b> A_ ổn định lớp:</b>
<b> B_ Bài mới: </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiu b phn ca ht.</b>


GV: Yêu cầu HS thực hiện lệnh
đầu tiên của mục một


_ GV theo dõi hớng dẫn các
nhóm HS cha tự bóc tách và quan
sta đợc các bộ phận của hạt. Cần
lu ý HS tìm đủ các bộ phận của
mõi hạt nh đã ghi chú trong hình.
_ GV kiểm tra sự hiểu biết của
HS về các bộ phận của hạt đỗ
đen và hạt ngô bằng cách cho HS
lên bảng chỉ trên tranh câm các
bộ phận của mỗi hạt.


(?) Tìm những thơng tin cần
thiết trong kết quả vừa quan sát
đợc để trả lời các câu hỏi.


_ HS thực hiện lệng
đầu tiên của mục 1.
_ Mỗi HS tự tách
bóc 2 hạt theo hớng
dẫn của SGk, quan sát
trên vật mẫu thật đã
tách đựơc và ảnh
trong SGk để tìm đợc


đầy đủ các bộ phận
của hạt.


( HS có thể trao
đổi kết quả tìm đợc
trong nhóm nhỏ)
_ HS hồn thiện
bng.


<b>1) Các bộ phận của </b>
<b>hạt:</b>


<b>Hot ng 2: Phõn bit hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm.</b>
_ HS so sỏnh nhng t liu trong


bảng phát hiện những điểm <b>2) Phân biệt hạt một lámầm và hạt hai lá </b>


<b>STT</b> <b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>


<b>Ht den</b> <b>Ht ngụ</b>


1 Hạt gồm có những bộ


phận nào? Vỏ và phôi Vỏ, phôi và phôinhũ.
2 Bộ phận nào bao bọc và


bảo vệ hạt? Vỏ hạt Vỏ hạt.
3 Phôi gồm có những bộ


phận nào? Chồi mần, lá mầm,thân mầm và rễ


mầm.


Chồi mần, lá mầm,
thân mầm và rễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

ging nhau v khác nhau giữa
hạt đỗ đen và hạt ngô và ghi vào
vở bài tập.


_ GV cho vài HS báo cáo kết
quả thu đợc để cả lớp tham gia ý
kiến.


_ HS đọc phần thông tin SGK
để nhận ra điểm khác nhau chủ
yếu giữa hạt một lá mầm và hạt
hai lá mầm, từ đó có khái niệm
về cây 1 lá mầm và cây hai lá
mầm.


GV nêu câu hỏi yêu cầu HS
trả lời.


(?) Hạt hai lá mầm khác hạt
một lá mầm ở điểm nào?


(?) Thế nào là cây hai lá mầm
và cây Một lá mầm?


GV cho HS c kt lun


SGk/109.


<b>mầm:</b>


<i> _ Cây Hai lá mầm là </i>
những cây phôi của hạt có
hai lá mầm.


Ví dụ: cây đỗ den, cây lạc,
cây bởi, cây cam,...


<i> _ Cây Một lá mầm: lá </i>
những cây phôi của hạt chỉ
có một lá mầm.


Ví dụ: Cây ngô, cây lúa,
cây kê,...


<b>C_ Kim tra, ỏnh giá:</b>


GV dùng câu hỏi Sgk /109 để kiểm tra HS.


<b> _ Câu 1 chỉ yêu cầu HS tái hiện kiến thức , có thể dùng để kiểm tra HS trung </b>
bình và yếu.


<b> _ Câu 2 là câu vận dụng kiểm tra đợc mọi HS.</b>


Chọn hạt để làm giống cần có đủ các điều kiện sau:


<i> + Hạt to , mẩy , chắc : sẽ có nhiều chất dinh dỡng và bộ phận phôi </i>


<i>khoẻ .</i>


<i> + Hạt không bị sứt sẹo : Các bộ phận nh vỏ, phơi , chất dinh dỡng dự </i>
<i>trữ cịn ngun vẹn mới đảm bảo cho hạt nảy mầm thành cây con phát triển bình </i>
<i>th-ờng . Chất dự trữ cung cấp cho phôi phát triển thành cây cn , hạt mới nảy mầm đợc.</i>
<i> + Hạt không bị sâu, bệnh sẽ tránh đợc những yếu tố gây hại cho cây </i>
<i>non khi mới hình thành.</i>


<b> _ Câu 3 kiểm tra HS khá giỏi.</b>


Câu nói của bạn cũng đúng nhng cha thật chính xác vì hạt lạc khơng có phần
chất dinh dỡng dự trữ riêng mà chất này đợc chứa trong phần lá mầm của phôi.


<i> ( Hạt lạc có cấu tạo giống nh hạt đỗ den chỉ gồm có hai bộ phận là vỏ va </i>
<i>fphơi , vì chất dinh dỡng dự trữ của hạt không tạo thành một bộ phận riêng mà chứa </i>
<i>trong hai lá mầm ( là một phần của phơi) . Vì vậy câu nói ca bn cha tht chớnh </i>
<i>xỏc.)</i>


<b>E_ Dặn dò:</b>


_ Lµm bµi tËp trong Sgk/109.


Có hai cách xác định các hạt đó là hạt của cây Hai lá mầm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>

<!--links-->

×