Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Một học sinh phát biểu ý kiến nhân ngày khai trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.62 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




<b>NGÀY</b>

<b>MÔN</b>

<b>BÀI</b>



<b>Thứ 2</b>


<b>06.02</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>


<b>Đạo đức </b>



<b>Lịch sử</b>



<b>Lập làng giữ biển.</b>



<b>Hình hộp chữ nhật _ Hình lập phương</b>


<b>Tham gia xây dựng quê hương (tiết 1).</b>


<b>Nước nhà bị chia cắt.</b>



<b>Thứ 3</b>


<b>07.02</b>



<b>L.từ và câu </b>


<b>Toán </b>


<b> </b>



<b>Khoa hoïc </b>



<b> Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.</b>




<b>Diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình</b>


<b>hộp chữ nhật.</b>



<b>Năng lượng mặt trời </b>


<b>Thứ 4</b>



<b>08.02</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>


<b>Làm văn </b>



<b>Địa lí </b>



<b>Cao Bằng.</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>Ôn tập về văn kể chuyện.</b>


<b>Châu Á (tt) </b>



<b>Thứ 5</b>


<b>09.02</b>



<b>Chính tả</b>


<b>Tốn</b>


<b> K</b>



<b>ể chuyện </b>



<b>Ôn tập về quy tắc viết hoa.</b>




<b>Diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình lập</b>


<b>phương</b>



<b>Ơng Nguyễn Đăng Khoa.</b>


<b>Thứ 6</b>



<b>10.02</b>



<b>L.từ và câu </b>


<b>Tốn</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Làm văn </b>



<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (tt)</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>Sử dụng năng lượng của chất đốt</b>


<b>Viết bài văn kể chuyện.</b>



Tuaàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai, ngày 06 tháng 02 năm 2006</i>


<b>TẬP ĐỌC: </b>


LẬP LAØNG GIỮ BIỂN.



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: - Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ khó trong</b>


bài.


<b>2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân</b>


vaät.


<b>3. Thái độ: - Hiểu các từ ngữ trong bài văn. Hiểu nội dung ý nghĩa của</b>


bài: Ca ngợi những người dân chài dũng cảm táo bạo, dám
rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới một vùng đất mới
để lập làng xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng biển trời
Tổ quốc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK, tranh ảnh về các làng chài
lưới ven biển. Bảng phụ việt sẵn đoạn văn cần hướng dẫn.


+ HS: SGK, tranh ảnh sưu tầm.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
30’



6’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Tiếng rao đêm</b>


<b>-</b> Nghe tiếng rao đêm, tác giả có
cảm giác như thế naøo?


<b>-</b> Chi tiết nào trong bài văn miêu
tả đám cháy?


<b>-</b> Con người và hành động của
anh bán bánh giị có gì đặc biệt?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Lập làng giữ biển.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng</b>


giaûi.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài.



<b>-</b> Giáo viên chia bài thành các
đoạn để học sinh luyện đọc.


+ Đoạn 1: “Từ đầu … hơi muốn.”
+ Đoạn 2: “Bố nhụ … cho ai?”
+ Đoạn 3: “Ông nhụ … nhừng


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15’


naøo?”


+ Đoạn 4: đoạn còn lại.


<b>-</b> Giáo viên luyện đọc cho học
sinh, chú ý sửa sai những từ ngữ
các em phát âm chưa chính xác.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú
giải. Giáo viên giúp học sinh hiểu
những từ ngữ các em nêu và dùng
hình ảnh đã sưu tầm để giới thiệu
một số từ ngữ như: làng biển, dân
chài, vàng lưới.



<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm tồn
bài.


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giàng </b>


giaûi.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc thầm cả
bài văn rồi trả lời câu hỏi.


 Bài văn có những nhân vật
nào?


 Bố và ông của Nhụ cùng trao
đổi với nhau việc gì?


 Em hãy gạch dưới từ ngữ trong
bài cho biết bố Nhụ là cán bộ
lãnh đạo của làng, xã?


<b>-</b> Gọi học sinh đọc đoạn văn 2.
 Tìm những chi tiết trong bài
cho thấy việc lập làng mới ngoài
đảo có lợi?


 Hình ảnh một làng mới hiện ra
như thế nào qua những lời nói của


bố Nhụ?


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau đọc từng
đoạn và luyện đọc những từ ngữ
phát âm chưa chính xác.


<b>-</b> 1 học sinh đọc từ ngữ chú giải.
Các em có thể nêu thêm từ chưa
hiểu nghĩa.


<b>-</b> Cả lớp lắng nghe.


<b>Hoạt động lớp</b>


<b>-</b> Học sinh đọc thầm cả bài.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ và nêu câu trả
lời.


Dự kiến:


 Bài văn có bạn nhỏ tên Nhụ, bố
bạn và ông bạn: ba thế hệ trọn một
gia đình.


 Họp làng để di dân ra đảo, đưa
dần cả gia đình ra đảo.


 Học sinh gạch dưới từ ngữ chỉ rõ
bố mẹ là cán bộ lãnh đạo của làng,


xã.


Dự kiến: Cụm từ: “Con sẽ họp
làng”.


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh suy nghĩ rồi phát biểu.
Dự kiến: Chi tiết trong bài cho thấy
việc lập làng mới rất có lợi là
“Người có đất ruộng …, buộc một
con thuyền.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Giáo viên chốt: bố và ông của
Nhụ cùng trao đổi với nhau về
việc đưa dân làng ra đảo và qua
lời của bố Nhụ việc lập làng
ngoài đảo có nhiều lợi ích đã cho
ta thấy rõ sự dũng cảm táo bạo
trong việc xây dựng cuộc sống
mới ở quê hương. Yêu cầu học
sinh đọc đoạn 4.


Tìm chi tiết trong bài cho thấy
ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối
cùng đã đồng tình với kế hoạch
của bố Nhụ?


<b>-</b> Giáo viên chốt: tất cả các chi
tiết trên đều thể hiện sự chuyển
biến tư tưởng của ông Nhụ, ông


suy nghĩ rất kĩ về chuyện rời làng,
định ở lại làng cũ  đã giận khi
con trai muốn ông cùng đi  nghe
con giải thích ơng hiểu ra ý tưởng
tốt đẹp và đồng tình với con trai.
<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc đoạn cuối.


 Đoạn nào nói lên suy nghĩ của
bố Nhụ? Nhụ đã nghĩ về kế hoạch
của bố như thế nào?


<b>-</b> Giáo viên chốt: trong suy nghĩ
của Nhụ thì việc thực hiện theo
kế hoạch của bố Nhụ đã rõ Nhụ
đi, sau đó cả nhà sẽ đi. Một làng
Bạch Đằng Giang ở đảo Mõn Cá
Sấu sẽ được những người dân chài
lập ra. Nhụ chưa biết hòn đảo ấy,
và trong suy nghĩ của Nhụ nó vẫn
đang bồng bềnh đâu đó phía chân
trời.


<b> Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. </b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


Dự kiến:


“Lúc đầu nghe bố Nhụ nói … Sức


khơng cịn chịu được sóng.”


“Nghe bố Nhụ nói … Thế là thế
nào?”


“Nghe bố Nhụ điềm tĩnh giải
thích quan trọng nhường nào?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’


4’


1’


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm</b>


thoại.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh
tìm giọng đọc của bài văn.


 Ta cần đọc bài văn này với
giọng đọc như thế nào để thể hiện
hết cái hay cái đẹp của nó?


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhấn giọng, ngắt giọng, luyện đọc
diễn cảm.


<b>“để có một ngơi làng như mọi</b>



<b>ngôi làng ở trên đất liền/ rồi sẽ có</b>


<b>chợ/ có trường học/ có nghĩa</b>


<b>trang …//. Bố Nhụ nói tiếp như</b>


<b>trong một giấc mơ,/ rồi bất ngờ,/</b>


<b>vỗ vào vai Nhụ …/</b>


<b>- Thế nào/ con, / đi với bố chứ?//</b>
- Vâng! // Nhụ đáp nhẹ.//


<b>Vậy là việc đã quyết định rồi.//</b>
<b>-</b> Tổ chức cho học sinh thi đua
đọc diễn cảm bài văn.


<b> Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh các nhóm tìm
nội dung bài văn


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Cao Bằng”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động lớp</b>


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.
Dự kiến:


Ta cần đọc phân biệt lời nhân vật
(bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ).


Đoạn kết bài: Đọc với giọng mơ
tưởng.


<b>-</b> Học sinh luyện đọc đoạn văn.


<b>-</b> Học sinh thi đua đọc diễn cảm
bài văn.


<b>-</b> Học sinh các nhóm tìm nội dung
bài và cử đại diện trình bày kết
quả.


Dự kiến: Ca ngợi những người dân
chài dũng cảm… của Tổ quốc.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT



HÌNH LẬP PHƯƠNG.



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Hình thành được biểu tượng trong hình hộp chữ nhật và</b>


hình lập phương.


<b>2. Kĩ năng: - Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình</b>


chữ nhật.


- Chỉ ra được các yếu tố củ hình hộp chữ nhật – hình lập
phương.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Dạng hình hộp – dang khai triển.
+ HS: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


1’


34’


14’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giaùo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Thực hành biểu</b>
tượng: Hình hộp chữ nhật – Hình
lập phương.


<b>Phương pháp: Trực quan, thảo</b>


luận, động não.


<b>-</b> Giới thiệu mô hình trực quan về
hình hộp chữ nhật.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nhận ra các
yếu tố:


+ Các mặt hình gì?
+ Mấy mặt?



+ Mấy đỉnh?
+ Mấy cạnh?
+ Mấy kích thước?
<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chỉ ra các mặt


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Sửa bài 1/ 12
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Chia nhóm.


<b>-</b> Nhóm trưởng hướng dẫn học sinh
quan sát và ghi lại vào bảng thảo
luận.


<b>-</b> Đại diện nêu lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

17’


3’


1’


dạng khai triển.



<b>-</b> Tương tự hướng dẫn học sinh
quan sát hình lập phương.


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> u cầu học sinh tìm các đồ vật
có dạng hình hộp chữ nhật, hình
lập phương.


<b> Hoạt động 2: Thực hành.</b>


<b>Phướng pháp: Luyện tập, thực</b>


hành.
Bài 1


<b>-</b> Giáo viên chốt.
Bài 2


<b>-</b> Giáo viên chốt.
Bài 3


<b>-</b> Giáo viên chốt.
Bài 4


<b>-</b> Giáo viên chốt lại kích thước các
mặt để áp dụng tính diện tích.


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm baøi nhaø 2, 3/ 14


<b>-</b> Chuẩn bị: “Diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Thực hiện theo nhóm.


<b>-</b> Nhận biết các yếu tố qua dạng
khai triển và dạng hình khối.


<b>-</b> Đại diện trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.


<b>-</b> Các nhóm thi đua tìm được nhiều
và đúng.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc kết quả, cả lớp
nhận xét.


<b>-</b> Học sinh làm bài – 4 em lên
bảng sửa bài – cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Đọc đề – làm bài.



<b>-</b> Học sinh sửa bài – đổi tập.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc kỹ đề bài.


<b>-</b> Quan sát số đo và tính diện tích
từng mặt.


<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài – đổi tập.


<b>-</b> Học sinh lần lượt nêu các mặt
xung quanh. Thực hành trên mẫu
vật hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐẠO ĐỨC: </b>


THAM GIA XÂY DỰNG QUÊ HƯƠNG (t1).



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu:</b>


- Trẻ em có quyền có một quê hương, có quyền giữ gìn các
tục lệ của quê hương mình.



- Trẻ em có quyền tham gia ý kiến, có việc làm phù hợp
với khả năng của mình, để góp phần tham gia xây dựng
quê hương thêm giàu đẹp.


<b>2. Kĩ năng: - Học sinh có những hành vị, việc làm thích hợp để tham</b>


gia xây dựng quê hương.


<b>3. Thái độ: - Yêu mến, tự hào về quê hương mình.</b>


- Đồng tình, ủng hộ những người tích cực tham gia xây
dựng và bảo vệ q hương. Khơng đồng tình, phê phán
những hành vi, việc làm làm tổn hại đến quê hương.


<b>II. Chuaån bị: </b>


- GV: Điều 13, 12, 17 – Cơng ước quốc tế về quyền trẻ em.
Một số tranh minh hoạ cho truyện “Cây đa làng em”.
- HS:


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
30’



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Nêu những hiểu biết của em về
lịch sử, văn hoá, sự phát triển kinh
tế của Tổ quốc ta.


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Tham gia</b>


xây dựng quê hương (tiết 1).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Thảo luận truyện</b>
“Cây đa làng em”.


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm</b>


thoại, kể chuyện.


<b>-</b> Giới thiệu: Mỗi người, ai cũng có
quê hương. Quê hương có thể là
nơi gắn liền với tuổi thơ, nơi chúng
ta hay ông bà, cha mẹ sinh ra. Câu
chuyện mà cơ (thầy) sắp kể nói về
tình cảm của một bạn đối với q



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Bổ sung.


<b>Hoạt động nhóm bốn, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hương mình.


<b>-</b> Vừa kể chuyện vừa sử dụng tranh
minh hoạ.


 Cây đa mang lại lợi ích gì gho
dân làng?


 Tại sao bạn Hà quyết định góp
tiền để cứu cây đa?


 Trẻ em có quyền tham gia vào
những công việc xây dựng q
hương khơng?


 Nói theo bạn Hà chúng ta cần
làm gì cho quê hương?


 Kết luận:


 Cây đa mang lại bóng mát, vẻ
đẹp cho làng, đã gắn bó với dân
làng qua nhiều thế hệ. Cây đa là


một trong những di sản của làng.
Dân làng rất q trọng cây đa cổ
thụ nên gọi là “ơng đa”.


 Cây đa vị mối, mục nên cần được
cứu chữa. Hà cũng u q cây đa,
nên góp tiền để cưu cây đa quê
hương.


 Chúng ta cần yêu quê hương
mình và cần có những việc làm
thiết thực để góp phần xây dựng
quê hương ngày càng giàu đẹp.
 Tham gia xây dựng quê hương
còn là quyền và nghĩa vụ của mỗi
người dân mỗi trẻ em.


<b> Hoạt động 2: Học sinh làm bài</b>
tập 3/ SGK.


<b>Phương pháp: Động não.</b>


<b>-</b> Giao cho mỗi nhóm thảo luận
một việc làm trong bài tập 3.


 Kết luận:


 Các việc b, d là những việc làm
có ích cho q hương.



 Các việc a, c là chưa có ý thức
xây dựng quê hương.


<b> Hoạt động 3: Làm bài tập 1/ </b>


<b>-</b> 1 học sinh kể lại truyện.
<b>-</b> Thảo luận nhóm 4


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


<b>Hoạt động nhóm 4.</b>


<b>-</b> Các nhóm thảo luận.


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
<b>-</b> Lớp bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1’


SGK.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng</b>


giải.


<b>-</b> Nêu yêu cầu.
<b>-</b> Theo dõi.


<b>-</b> Nhận xét, bổ sung.



<b>-</b> Kết luận: Mỗi người chúng ta đều
có một quê hương. Quê hương theo
nghĩa rộng nhất là đất nước. Tổ
quốc Việt Nam ta. Chúng ta tự hào
là người Việt Nam, được mang
quốc tịch Việt Nam. Vì vậy, chúng
ta cần phâỉ tham gia xây dựng và
bảo vệ quê hương, đất nước của
mình bằng những việc làm cụ thể,
phù hợp với khả năng.


<b> Hoạt động 4: Củng cố</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại.</b>


<b>-</b> Học sinh làm bài tập 2/ SGK.
<b>-</b> Lần lượt đọc từng ý kiến và hỏi.


 Ai tán thành?


 Ai khơng tán thành?
 Ai lưỡng lự?


<b>-</b> Kết luaän:


 Các ý kiến a, b là đúng.
 Các ý kiến c, d chưa đúng.
<b>-</b> Đọc ghi nhớ SGK.



<b>5. Toång kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Sưu tầm các bài thơ, bài hát, các
tư liệu về quê hương.


<b>-</b> Vẽ tranh về quê hương em.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân.


<b>-</b> Trao đổi bài làm với bạn bên
cạnh.


<b>-</b> Một số học sinh trình bày kết quả
trước lớp.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Làm bài tập cá nhân.


<b>-</b> Học sinh giơ tay và giải thích lí
do: Vì sao tán thành? Vì sao khơng
tán thành? Vì sao lưỡng lự?


<b>-</b> Lớp trao đổi.


<b>-</b> 2 học sinh đọc.



<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LỊCH SỬ: </b>


NƯỚC NHAØ BỊ CHIA CẮT.



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Học sinh biết: Đế quốc Mỹ phá hoại Hiệp định </b>


Giơ-ne-vơ, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.


- Mỹ_Diệm ra sức tàn sát đồng bào miền Nam, gây ra cảnh
đầu rơi máu chảy và nỗi đau chia cắt.


- Khơng cịn con đường nào khác, nhân dân ta phải cầm
súng đứng lên chống Mỹ_Diệm


<b>2. Kĩ năng: - Học sinh hiểu được tình hình nước nhà sau khi Mỹ phá vỡ</b>


Hiệp định Giơ-ne-vơ


<b>3. Thái độ: - Yêu nước, tự hào dân tộc.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam, tranh ảnh tư liệu.
+ HS: Chuẩn bị bài, tranh ảnh tư liệu.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
30’
15’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Ôn tập.</b>


<b>-</b> Kể 5 sự kiện lịch sử tiêu biểu
trong giai đoạn 1945 – 1954?


<b>-</b> Sau cách mạng tháng 8/ 1945,
cách mạng nước ta như thế nào?
 Nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Nước nhà bị chia cắt.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Tình hình nước ta</b>
sau chiến thắng Điện Biên Phủ.


<b>Mục tiêu: Học sinh nắm tình hình</b>



đất nước.


<b>Phương pháp: Hỏi đáp, thảo luận.</b>


<b>-</b> Hãy nêu các điều khoản chính
của Hiệp định Giơ-ne-vơ?


<b></b>


<b>--</b> Hát


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm đôi.
 Nội dung chính của Hiệp định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10’


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và chốt ý:
sau kháng chiến chống Pháp thắng
lợi, thực hiện Hiệp định Giơ-ne-vơ,
đất nước ta bị chia cắt với vĩ tuyến
17 là giới tuyến quân sự tạm thời.
<b> Hoạt động 2: Nguyện vọng</b>
chính của nhân dân khơng được
thực hiện.


<b>Mục tiêu: Biết nguyên nhân</b>


nguyện vong của nhân dân lại


không được thực hiện?


<b>Phương pháp: Hỏi đáp.</b>


<b>-</b> Nêu nguyện vọng chính đáng
của nhân dân?


<b>-</b> Nguyện vọng đó có được thực
hiện khơng? Vì sao?


<b>-</b> Âm mưu phá hoại Hiệp định
Giơ-ne-vơ củ Mỹ_Diệm như thế
nào?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + chốt:
Mỹ_Diệm ra sức phá hoại Hiệp
định bằng hành động dã man làm
cho máu của đồng bào miền Nam
ngày ngày vẫn chãy. Trước tình
hình đó, con đường duy nhất của
nhân dân ta là đứng lên cầm súng
đánh giặc.


<b>-</b> Nếu khơng cầm súng đánh giặc
thì nhân dân và đất nước sẽ ra sao?
<b>-</b> Cầm súng đứng lên chống giặc
thì điều gì sẽ xảy ra?


<b>-</b> Sự lựa chọn của nhân dân ta thể
hiện điều gì?



 Giáo viên nhận xét + choát.


chuyển vào Nam. Trong 2 năm,
quân Pháp phải rút khỏi Việt Nam.
Đến tháng 7/ 1956, tiến hành tổng
tuyển cử, thống nhất đất nước.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Sau 2 năm, đất nước sẽ thống
nhất, gia đình sẽ sum họp.


<b>-</b> Khơng thực hiện được. Vì đế quốc
Mỹ ra sức phá hoại Hiệp định
Giơ-ne-vơ.


<b>-</b> Mỹ dần thay chân Pháp xâm lược
miền Nam, đưa Ngơ Đình Diệm lên
làm tổng thống, lập ra chính phủ
thân Mỹ, tiêu diệt lực lượng cách
mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


1’


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>


<b>Phương pháp: Động não, hỏi đáp.</b>


<b>-</b> Hãy nêu những dẫn chứng tội ác
của Mỹ_Ngụy đối với đồng bào
miền Nam.


<b>-</b> Tại sao gợi sông Bên Hải, cầu
Hiền Lương là giới tuyến của nỗi
đau chia cắt?


<b>-</b> Thi đua nêu câu ca dao, bài hát
về sông Bến Hải, cầu Hiền Lương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học baøi.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Bến Tre Đồng Khởi”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> 2 dãy thi đua.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>



...
...
...


* * *


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thứ ba, ngày 07 tháng 02 năm 2006</i>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: </b>


NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ.



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều</b>


kiện giả thiết kết quả.


<b>2. Kĩ năng: - Biết tạo ra các câu ghép mới bằng cách đảo vị trí các vế</b>


câu, chọn quan hệ từ thích hợp, thêm về câu thích hợp vào
chỗ trống để tạo thành một câu ghép chỉ nguyên nhân –
kết quả, giả thiết – kết quả.


<b>3. Thái độ: - Có ý thức dùng đúng câu ghép.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn câu văn của baøi.



Các tờ phiểu khổ to photo nội dung bài tập 1, 3, 4.
+ HS:


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


1’


34’
12’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cũ: Cách nối các vế câu</b>


ghép bằng quan hệ từ.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên gọi
học sinh nhắc lại nội dung phần
ghi nhớ của tiết học trước.


 Em hãy nêu cách nói các vế
câu ghép bằng quan hệ từ chỉ
nguyên nhân – kết quả? Cho ví dụ?



 Yêu cầu 2 – 3 học sinh làm lại
bài tập 3, 4.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Trong tiết học hôm nay các
em sẽ tiếp tục học cách nối các vế
câu ghép thể hiện kiểu quan hệ
điều kiện – kết quả.


Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Phần nhận xét.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực</b>


hành.
Bài 1


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

8’


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài.


<b>-</b> Giáo viên hỏi lại học sinh ghi


nhớ về câu ghép.


 Em hãy nêu những đặc điểm cơ
bản của câu ghép?


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ đã viết
sẵn câu văn mời 1 học sinh lên
bảng phân tích câu văn.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: câu văn trên
sử dụng cặp quan hệ từ. Nếu…
thì… thể hiện quan hệ điều kiện,
giả thiết – kết quả.


Baøi 2


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


Baøi 3


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp viết nhanh ra
nháp những cặp quan hệ từ nối
các vế câu thể hiện quan hệ điều
kiện, giả thiết – kết quả.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu ví dụ minh
hoạ cho các cặp quan hệ từ đó.



<b> Hoạt động 2: Rút ghi nhớ.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài, cả
lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại câu ghép đề
bài cho, suy nghĩ và phân tích cấu
tạo của câu ghép.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


<b>-</b> Học sinh laøm baøi trên bảng và
trình bày kết quả.


VD: câu ghép.


<b> Nếu tôi / thả một con cá vàng</b>


<b>vào bình nước thì nước / sẽ như thế</b>
<b>nào? (2 vế – sử dụng cặp quan hệ</b>


từ. Nếu … thì …


<b>-</b> 1 học sinh đọc lại yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Học sinh suy nghĩ nhanh và trả
lời câu hỏi.



<b>VD: Nước sẽ như thế nào nếu ta thả</b>
một con cá vàng vào bình nước.
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc lại yêu cầu và suy
nghĩ làm bài và phát biểu ý kiến.
VD: Các cặp quan hệ từ:


+ Nếu … thì …
+ Nếu như … thì …


+ Hễ thì … ; Hễ mà … thì …
+ Giá … thì ; Giá mà … thì …


Ví dụ minh hoạ


+ Nếu như tôi thả một con cá
vàng vào nước thì nước sẽ như thế
nào?


+ Giả sử tôi thả một con cá vàng
vào nước thì sẽ như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

12’


<b>Phương pháp: Đàm thoại, động</b>


naõo.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc nội dung
ghi nhớ.



<b>-</b> Giáo viên phân tích thêm cho
học sinh hiểu: giả thiết là những
cái chưa xảy ra hoặc khó xảy ra.
Cịn điều kiện là những cái có thể
có thực, có thể xảy ra.


VD:


 Nếu là chim tơi sẽ là lồi bồ
câu trắng (giả thiết).


 Nếu nhiệt độ trong phòng lên
đến 30 độ thì ta bật quạt (điều
kiện).


<b> Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


<b>Phương pháp: Luyện tập, thực</b>


hành, thảo luận nhóm.
Bài 1


<b>-</b> Cho học sinh làm việc cá nhân.
<b>-</b> Giáo viên dán các tờ phiếu đã
viết sẵn nội dung bài tập 1 gọi 3 –
4 học sinh lên bảng làm bài.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh :
Tìm câu ghép trong đoạn văn và


xác định về câu của từng câu
ghép.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy bút cho học
sinh lên bảng làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời


<b>-</b> Nhiều học sinh đọc nội dung ghi
nhớ, cả lớp đọc thầm theo.


 Rút ra ghi nhớ/ 42


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ và đánh dấu
bằng nút chỉ vào các yêu cầu trong
SGK.


<b>-</b> 3 – 4 học sinh lên bảng làm:
gạch dưới các vế câu chỉ điều kiện
(giả thiết) vế câu chỉ kết quả,
khoanh tròn các quan hệ từ nối
chúng lại với nhau.


VD:



a. Nếu bệ hạ muốn hàng, trước
hết hãy chém đầu thần đi đã.


b. Hễ cịn một tên xâm lược trên
đất nước ta thì ta cịn phải tiếp tục
chiến đấu, qt sạch nó đi.


<i>c. Nếu là chim, tơi sẽ là lồi bồ</i>


<i>câu trắng.</i>


<i> Nếu là hoa, tơi sẽ là một đố</i>
<i>hướng dương.</i>


<i> Nếu là mây, tôi sẽ là một</i>
<i>vầng mây trắng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

giải đúng.
Bài 2


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh: các em
có thể thêm hoặc bớt từ khi thay
đổi vị trí các vế câu để tập câu
ghép mới.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trao đổi theo
cặp.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
đúng.



Baøi 3


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài và
điền các quan hệ từ thích hợp vào
chỗ trống.


<b>-</b> Giáo viên dán các tờ phiếu đã
viết sẵn nội dung bài tập 3 gọi
khoảng 3 – 4 học sinh lên bảng thi
đua làm đúng và nhanh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
đúng.


Baøi 4


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập,
cả lớp đọc.


<b>-</b> Học sinh trao đổi theo cặp, các
em viết nhanh ra nháp những câu
ghép mới.


<b>-</b> Đại diện từng cặp phát biểu ý
kiến.


VD:


a. Xin bệ hạ hãy chém đầu thần


trước đã, nếu bệ hạ muốn hàng.


b. Ta còn phải tiếp tục chiến đấu,
quét sạch bọn xâm lược hễ còn một
tên trên đất nước ta.


c. Tơi sẽ là lồi bồ câu trắng nếu
tơi là chim.


Tơi sẽ là một đố hướng dương,
nếu tơi là hoa.


Tôi sẽ là một vầng mây trắng,
nếu tôi là mây …


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài, suy nghĩ rồi
điền quan hệ từ thích hợp bằng bút
chì vào chỗ trống.


<b>-</b> 3 – 4 học sinh lên bảng thi đua
làm nhanh. Em nào làm xong đọc
kết quả bài làm của mình.


VD:


a. Nếu chủ nhật này trời đẹp thì
chúng ta sẽ đi cắm trại.



b. Hễ bạn Nam phát biểu ý kiến thì
cả lớp lại trầm trồ khen ngợi.


c. Giá ta chiếm được điểm cao này
thì trận đánh sẽ rất thuận lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2’
1’


<b>-</b> Cách thực hiện tương tự như bài
tập 3.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, kết luận
nhóm có nhiều câu điền vế câu
hay và thích hợp.


<b> Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> Ôn bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép
bằng quan hệ từ (tt)”.


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh điền thêm vế câu thích
hợp vào chỗ trống.



VD:


a. Hễ em được điểm tốt thì bố mẹ
mừng vui.


b. Nếu chúng ta chủ quan thì nhất
định chúng ta sẽ thất bại.


c. Nếu chịu khó học hành thì Hồng
đã có nhiều tiến bộ trong học tập.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TỐN: </b>


DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN


CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT.



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Học sinh tự hình thành được biểu tượng về diện tích</b>


xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật.


- Học sinh tự hình thành được cách tính và cơng thức tính
diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp


chữ nhật.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Vận dụng được các quy tắc và tính diện tích xung quanh
và diện tích tồn phần để giải các bài tập có liên quan.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Hình hộp chữ nhật, phấn màu.
+ HS: Hình hộp chữ nhật, kéo.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương.
<b>-</b> Hỏi:1) Đây là hình gì?


2) Hình hộp chữ nhật có
mấy mặt, hãy chỉ ra các mặt của


hình hộp chữ nhật?


3) Em hãy gọi tên các mặt
của hình hộp chữ nhật.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Thế thì chúng ta muốn tìm
diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật
ta phải làm sao? Trong tiết học
hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
cách tính diện tích xung quanh và
diện tích tồn phần của hình hộp
chữ nhật.


 Ghi tựa bài lên bảng.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 1 học sinh: … là hình hộp chữ
nhật.


<b>-</b> 1 học sinh: có 6 mặt, dùng tay chỉ
từng mặt 1, 2, 3, 4, 5, 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

33’


10’ <b>4. Phát triển các hoạt động:  Hoạt động 1: Hình thành biểu</b>
tượng cách tính, cơng thức tính


diện tích xung quan, diện tích tồn
phần của hình hộp chữ nhật.


<b>Phương pháp: Thực hành</b>


1) Vừa rồi cơ giáo cho mỗi nhóm
làm hình hộp chữ nhật có kích
thước là chiều dài là 14cm chiều
rộng là 10cm, chiều cao là 8cm.
Các nhóm để các hình hộp chữ
nhật lên bàn.


2) Yêu cầu học sinh dùng thước đo
lại.


3) Với hình hộp chữ nhật có chiều
dài là 14cm, chiều rộng là 10cm,
chiều cao là 8cm. Hãy tính diện
tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật này?


4) Diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật là gì?


<b>-</b> Giáo viên chốt: diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật là
tổng diện tích của 4 mặt bên.
5) Vậy với chiều dài là 14cm,
chiều rộng là 10cm, chiều cao là
8cm. Hãy tìm diện tích xung quanh


của hình hộp chữ nhật này?


<b>-</b> Mời các bạn ngồi theo nhóm để
tìm cách tính.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Các nhóm để các hình hộp chữ
nhật lên bàn.


<b>-</b> 1 hoặc 2 em trong nhóm dùng
thước đo lại và nêu kết quả (các số
đo chính xác).


<b>-</b> Diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật là diện tích của 4 mặt
bên… (2 học sinh)


<b>-</b> Các nhóm thực hiện.


NHĨM 1: (đại diện) trình bày.
<b>-</b> Cắt rời 4 mặt bên của hình hộp
chữ nhật (đính 4 mặt bên rời nhau
lên bảng.


<b>-</b> Tính diện tích của từng mặt.


 Mặt 1: D = 10cm , R = 8cm
em laáy 10  8



 Maët 2: D = 14cm , R = 8cm
em lấy 14  8


 Mặt 3: D = 10cm , R = 8cm
em laáy 10  8


 Maët 4: D = 14cm , R = 8cm
em lấy 14  8


<b>-</b> Tính tổng diện tích của 4 mặt
được 384 (cm2<sub>). Vậy diện tích xung</sub>


quanh = 384 (cm2<sub>).</sub>


NHÓM 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

6) Giáo viên chốt lại: nhóm 3 và
nhóm 4 đã cho ta cách tính diện
tích xung quanh hình hộp chữ nhật
rất hay và nhanh. Tìm diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật,
bạn tìm chu vi đáy, sau đó lấy chu
vi đáy nhân với cao ta làm thế


hình hộp chữ nhật là diện tích của
hình chữ nhật (tay chỉ hình chữ
nhật) và tính số đo của chiều dài
này (tay chỉ chiều dài) rồi nhân với
chiều rộng của hình chữ nhật, được
kết quả giống như nhóm 1 là diện


tích xung quanh = 384 (cm2<sub>)</sub>


NHÓM 3:


<b>-</b> Cắt hình hộp chữ nhật thành hình
khai triển (đính lên bảng).


<b>-</b> Đồng ý với nhóm 2 là diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật
(tay quét lên mặt bên) chính là diện
tích của hình chữ nhật mà chiều
dài chính là chu vi đáy (tay chỉ vào
hình hộp chữ nhật chu vi đáy) vì có
chiều rộng = chiều rộng, chiều dài
= chiều dài, chiều rộng = chiều
rộng, chiều dài = chiều dài; còn
chiều rộng của hình chữ nhật chính
là chiểu cao của hình hộp chữ nhật.
Vậy diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật em lấy chu vi đáy
nhân với chiều cao.


NHÓM 4:


<b>-</b> Đồng ý cách tính diện tích xung
quanh của nhóm 3. Vận dụng:
 Trước hết, bước 1 tính chu vi đáy
(14 + 10)  2 = 48 (cm)


 Bước 2 tìm diện tích xung quanh,


lấy chu vi đáy nhân với cao 48  8
= 384 (cm2<sub>). Vậy diện tích xung</sub>


quanh của hình hộp chữ nhật là
384 (cm2<sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nào? Giáo viên gắn quy tắc lên
bảng.


7) Vận dụng qui tắc tìm diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật,
em hãy tính diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật có chiều
dài 8cm, rộng là 5cm và chiều cao
là 3cm (giáo viên ghi tóm tắt lên
bảng).


<b>-</b> Giáo viên chốt lại (đúng).


8) Chúng ta vừa thực hiện xong
cách tính diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật. Bây giờ chúng
ta sẽ tìm diện tích tồn phần của
hình hộp chữ nhật? Thế diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật
là gì?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: Cách nói của
bạn là đúng, diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật gồm diện


tích hai mặt đáy.


9) Hãy tính diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật với D =
14cm , R = 10cm , C = 8cm


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: Bạn tính rất
chính xác. Vậy muốn tìm diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật
ta làm sao? (giáo viên gắn quy tắc
lên bảng).


10) Hãy tính diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật có chiều
dài là 6cm, rộng là 3cm, cao là
10cm


<b>-</b> Dùng ký hieäu VBT.


<b>-</b> Từng học sinh làm bài.
<b>-</b> Gọi 2 em sửa bài.


Chu vi đáy:


(8 + 5)  2 = 26 (cm)
Diện tích xung quanh:


26  3 = 78 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 78 cm2



<b>-</b> … là diện tích của tất cả các mặt.
<b>-</b> … là diện tích xung quanh và
diện tích 2 mặt đáy.


<b>-</b> Từng học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài:


Diện tích 2 đáy:


14  10  2 = 280 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần:


384 + 280 = 664 (cm2<sub>)</sub>


<b>-</b> 2 – 3 học sinh nêu quy taéc.


<b>-</b> Học sinh làm bài – học sinh sửa
bài.


Chu vi đáy


(6 + 3)  2 = 18 (cm)
Diện tích xung quanh


18  10 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích 2 đáy:



6  3  2 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần
180 + 36 = 216 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

18’


5’


1’


<b> Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<b>-</b> Vận dụng quy tắc. Cả lớp đọc kỹ
bài tập 1 và làm bài.


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Nêu quy tắc, công thức.


<b>-</b> Thi đua: dãy A đặt đề dãy B
tính.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> 1 em học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.



Chu vi đáy


(8 + 5)  2 = 26 (dm)
Diện tích xung quanh


26  4 = 104 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích 2 đáy:


8  5  2 = 80 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần
104 + 80 = 185 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: 216 dm2


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>KHOA HỌC:</b>


NĂNG LƯỢNG CỦA MẶT TRỜI.



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Trình bày về tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự</b>


nhieân.


<b> 2. Kĩ năng: - Kể ra những ứng dụng năng lượng mặt trời của con người.</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: - Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời (ví dụ: máy
tính bỏ túi).


- Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng
mặt trời


<b>-</b> HSø: SGK.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
1’
28’
13’


10’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Năng lượng.</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xeùt.


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Năng </b>



lượng của mặt trời”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận, thuyết</b>


trình.


<b>-</b> Mặt trời cung cấp năng lượng
cho Trái Đất ở những dạng nào?
<b>-</b> Nêu vai trò của năng lượng nặt
trời đối với sự sống?


<b>-</b> Nêu vai trò của năng lượng mặt
trời đối với thời tiết và khí hậu?
<b>-</b> GV chốt: Than đá, dầu mỏ và
khí tự nhiên hình thành từ xác
sinh vật qua hàng triệu năm.
Nguồn gốc là mặt trời. Nhờ năng
lượng mặt trời mới có q trình
quang hợp của lá cây và cây cối.
<b> Hoạt động 2: Quan sát, thảo </b>
luận.


<b>Phương pháp: Quan sát, thảo</b>


luận.



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi?
<b>-</b> Học sinh khác trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Thảo luận theo các câu hỏi.
<b>-</b> Ánh sánh và nhiệt.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Các nhóm trình bày, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’


1’


<b>-</b> Kể một số ví dụ về việc sử dụng
năng lượng mặt trời trong cuộc
sống hàng ngày.


<b>-</b> Kể tên một số cơng trình, máy
móc sử dụng năng lượng mặt trời.
<b>-</b> Kể tên những ứng dụng của
năng lượng mặt trời ở gia đình và
ở địa phương.



<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> GV vẽ hình mặt trời lên bảng.
… Chiếu sáng


… Sưởi ấm


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài + Học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: Sử dụng năng lượng
của chất đốt (tiết 1).


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Quan sát các hình 2, 3, 4 trang
76/ SGK thảo luận. (chiếu sáng, phơi
khô các đồ vật, lương thực, thực
phẩm, làm muối …).


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Các nhóm trình bày.


<b>-</b> Hai đội tham gia (mỗi đội khoảng
5 em).


<b>-</b> Hai nhóm lên ghi những vai trị,
ứng dụng của mặt trời đối với sự
sống trên Trái Đất đối với con người.



<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


...
...
...


* * *


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Thứ tư, ngày 08 tháng 02 năm 2006</i>


<b>TẬP ĐỌC: </b>


CAO BẰNG.



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Đọc trơi chảy, lưu lốt bài thơ, biết đọc khá liền mạch</b>


các dịng thơ trong cùng một khổ thơ, ngắt nghỉ hơi đúng
nhịp, thể hiện đúng ý của bài.


<b>2. Kĩ năng: - Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể</b>


hiện lòng yêu mến của tác giả.


<b>3. Thái độ: - Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi Cao Bằng, mảnh đất có</b>



địa thế đặc biệt, có những người dân mến khách, đơn hậu
đang giữ gìn biên cương đất nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bản đồ Việt Nam.


Bảng phụ viết sẵn các câu thơ, đoạn thơ luyện đọc cho học sinh
+ HS: SGK, tranh ảnh sưu tầm.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
30’


6’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Lập làng giữ biển</b>


<b>-</b> Chi tiết nào trong bài cho thấy
việc lập làng mới ngồi đảo có lợi
ích gì?



<b>-</b> Bạn Nhụ đã nghĩ về kế hoạch
của bố như thế nào?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Cao Bằng</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng</b>


giaûi.


<b>-</b> Yêu cầu đọc bài:


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh
luyện đọc các từ ngữ phát âm chưa
chính xác: lặng thầm, suối khuất…
<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh đọc từ
ngữ chú giải.


<b>-</b> Giáo viên có thể giảng thêm
những từ khác trong bài mà học


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi?



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc
từng khổ thơ và luyện đọc các từ
ngữ phát âm chưa đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

15’


sinh chưa hiểu (nếu có).


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm</b>


thoại, giảng giải.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ 1
và trả lời câu hỏi:


 Gạch dưới từ ngữ và chi tiết
trong bài nói lên địa thế đặc biệt
của Cao Bằng?


<b>-</b> Giáo viên chốt: Nơi biên cương
Tổ quốc ở phía Đơng Bắc có một
địa thế đặc biệt hiểm trở, chính là
Cao Bằng. Muốn đến được Cao
Bằng, người ta phải vượt qua đèo,


qua núi rất xa xôi và cũng rất hấp
dẫn.


<b>-</b> Gọi học sinh đọc khổ thơ 2, 3.
 Tác giả đã sử dụng từ ngữ và
hình ảnh nào để nói lịng mến
khách, sự đôn hậu của người Cao
Bằng?


<b>-</b> Gọi học sinh đọc khổ thơ 4, 5.
<b>-</b> Học sinh trao đổi theo cặp để trả
lời câu hỏi:


 Cao Bằng tượng trưng cho lịng
u nước của người dân miền núi
như thế nào?


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc khổ thơ 1, cả lớp
đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ rồi phát biểu.
Dự kiến:


Muốn đến Cao Bằng ta phải vượt
qua ba ngọn đèo: đèo Gió, đèo
Giang, đèo Cao Bắc.



Các chi tiết đó là: “Sau khi qua …
lại vượt”  chi tiết nói lên địa thế
đặc biệt của Cao Bằng.


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.


Dự kiến: Khách vừa đến được mời
thứ hoa quả rất đặc trưng của Cao
Bằng là mận. Hình ảnh nói lên
lịng mến khách, sự đôn hậu của
người Cao Bằng là: “Mận ngọt …
dịu dàng”; rất thương, rất thảo, lành
như hạt gạo, hiền như suối trong”.
<b>-</b> Học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh trao đổi trình bày ý
kiến.


Dự kiến:


Núi non Cao Bằng khó đi hết
được chiều cao cũng như khó đo hết
tình yêu đất nước của người dân
Cao Bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5’


4’


1’



<b>-</b> Giáo viên chốt: không thể đo hết
được chiều cao của núi non Cao
Bằng cũng như khơng thể đo hết
lịng u nước rất sâu sắc của người
dân Cao Bằng, những con người
sống giản dị, thầm lặng nhưng mến
khách và hiền lành.


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc khổ
thơ cuối.


 Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn
nói lên điều gì?


<b>-</b> Giáo viên chốt: tác giả muốn gởi
đến ta tình cảm, lịng u mến núi
non, đất đai và con người Cao
Bằng đã vì Tổ quốc mà gìn giữ một
dải đất của biên cương – nơi có vị
trí quan trọng đặc biệt.


<b> Hoạt động 3: Luyện đọc diễn</b>
cảm.


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm</b>


thoại, giảng giải.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh


tìm giọng đọc của bài thơ.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh
xác lập kĩ thuật đọc các khổ thơ:


“Sau khi … suối trong”
<b> Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh
thi đua đọc diễn cảm và đọc thuộc
lịng bài thơ.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học sinh xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Phân xử tài tình”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh phát biểu tự do.


Dự kiến:


Cao Bằng có vị trí rất quan
trọng. Mảnh đất Cao Bằng xa xơi đã
vì cả nước mà giữ lấy biên cương.



Vai trò quan trọng của Cao
Bằng nơi biên cương của Tổ quốc.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp</b>


<b>-</b> Học sinh chia thành nhóm để tìm
giọng đọc của bài thơ và các em
nối tiếp nhau đọc cho nhóm mình
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TỐN: </b>


LUYỆN TẬP.



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích</b>


tồn phần hình hộp chữ nhật.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng cơng thức tính diện tích xung</b>


quanh và diện tích tồn phần trong một số tình huống đơn
giản, nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh u thích mơn học. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Các khối hình lập phương nhỏ cạnh 1cm
+ HS: SGK, VBT.



III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
30’
10’


15’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: </b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực</b>


haønh.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh bốc thăm trả
lời câu hỏi về Sxq và Stp hình hộp



chữ nhật.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b>
sinh làm bài tập.


<b>Phương pháp: Thi đua, luyện tập,</b>


thực hành.
Bài 1


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên chốt bằng cơng thức
áp dụng.


<b>-</b> Giáo viên lưu ý đơn vị đo cho
học sinh.


Bài 2


<b>-</b> Giáo viên chốt bằng cơng thức
vận dụng vào bài.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh sửa bài 1, 2, 3/ 15, 16.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>



<b>-</b> Làn lượt học sinh bốc thăm.


<b>-</b> Trả lời câu hỏi Sxq _ Stp _ Cđáy _ Sđáy


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc.
<b>-</b> Tóm tắt.


<b>-</b> Học sinh làm bài – sửa bài –
nhận xét.


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.


<b>-</b> Tóm tắt – chú ý thực hành loại số
là phân số và cơng thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4’


1’


Bài 3


<b>-</b> Giáo viên chốt lại cơng thức.
<b>-</b> Lưu ý học sinh cách tính chính
xác.



Bài 4


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh sơn toàn
bộ mặt ngoài  Stp


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Thi đua, động não</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học thuộc quy tắc.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Sxq _ Stp hình lập


phương”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh laøm baøi dạng trắc
nghiệm.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – tóm tắt.
<b>-</b> Diện tích sơn là Sxq + Sđáy


<b>-</b> Học sinh làm bài – sửa bài.



<b>Hoạt động nhóm.</b>


<b>-</b> Thi xếp hình, ghép cơng thức, quy
tắc.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>LÀM VĂN: </b>


ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN.



<b>I. Mục tieâu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố về hiểu biết văn kể chuyện.</b>


<b>2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập trắc nghiệm, thể hiện khả năng</b>


hiểu một truyện kể ngắn.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh lịng u thích văn học và say mê sáng</b>


tạo.


<b>II. Chuẩn bò: </b>


+ GV: Các tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng tống kết để các tổ, các nhóm làm
bài tập 1, tờ phiếu khổ to photo bài tập 2.


+ HS:


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’


33’
10’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Trả bài văn tả người.</b>


<b>-</b> Giáo viên chấm nhanh bài của 2
– 3 học sinh về nhà đã chọn, viết
lại một đoạn văn hoặc cả bài văn
cho hay hơn.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra học sinh
chuẩn bị nội dung cho tiết học
mới. (Ôn lại các kiến thức đã học
về văn kể chuyện).


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết học hôm nay các em sẽ
củng cố hiểu biết về văn kể


chuyện và làm đúng các bài tập
trắc nghiệm thể hiện khả năng
hiểu một truyện kể ngắn.


OÂn tập về văn kể chuyện.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Củng cố hiểu biết</b>
về văn kể chuyện.


<b>Phương pháp: Thảo luận.</b>


Bài 1


<b>-</b> u cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài.


<b>-</b> Giáo viên phát các tờ phiếu khổ
to viết sẵn bảng tổng kết cho các


<b>-</b> Hát


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài, cả
lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

18’



nhoùm thảo luận làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhắc nhở học sinh lưu
ý: sau mỗi câu trả lời cần nêu văn
tắt tên những ví dụ minh hoạ cho
từng ý.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, kết luận
nhóm thắng cuộc.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b>
sinh làm bài tập.


<b>Phương pháp: Thực hành.</b>


Baøi 2


<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên dán 3 – 4 tờ phiếu khổ
to đã viết sẵn nội dung bài lên


phiếu lên bảng lớp và đại diện
nhóm trình bày kết quả.


VD:


Kể chuyện
là gì?



Tính cách
nhân vật
thể hiện


Cấu tạo
của văn kể
chuyện.


- Là kể một chuỗi sự
việc có đầu, có cuối,
liên quan đến một
hay một số nhân vật.
- Hành động chủ
yếu của nhân vật nói
lên tính cách. VD:
Ba anh em


- Lời nói, ý nghĩa
của nhân vật nói lên
tính cách.


- Đặc điểm ngoại
hình tiêu biểu được
chọn lọc góp phần
nói lên tính cách.
VD: Dế mèn phiêu
lưu ký.


- Cấu tạo dựa theo
cốt truyện gồm 3


phần:


+ Mở bài
+ Diễn biến
+ Kết thúc


VD: Thạch Sanh,
Cây khế


<b>-</b> Cả lờp nhận xét.


<b>-</b> 2 học sinh nối tiếp nhau đọc yêu
cầu đề bài: Một em đọc yêu cầu và
truyện “Ai giỏi nhất?” ; một em đọc
câu hỏi trắc nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5’


1’


bảng, gọi 3 – 4 học sinh lên bảng
thi đua làm đúng và nhanh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng, tính điểm thi đua.


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



<b>-</b> u cầu học sinh về nhà làm vào
vở bài tập 1.


<b>-</b> Chuẩn bị: Đọc trước chuyện cổ
tích Cây khế.


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


<b>-</b> 3 – 4 học sinh được gọi lên bảng
thi đua làm nhanh và đúng.


VD: các ý trả lời đúng là a3 , b3 ,
c3


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Giới thiệu một số truyện hay để
lớp đọc tham khảo.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>ĐỊA LÍ</b>

<b>: </b>


CHÂU Á (TT).



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: + Nắm đặc điểm về dân cư, nêu tên 1 số hoạt động kinh tế</b>


chủ yếu của người dân Châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của


những hoạt động này.


<b>2. Kĩ năng: + Dựa vào lược đồ, bản đo, nhận biết được sự phân bố của </b>


1 số hoạt động sản xuất của người dân Châu Á.


<b>3. Thái độ: + Yêu thích học bộ mơn, tự hào vì mình là người Châu Á.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bản đồ các nước Châu Á, bản đồ tự nhiên Châu Á.
+ HS: Tranh ảnh về dân cư, kinh tế Châu Á.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’
1’
34’
15’


15’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Châu Á”.</b>


<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.



<b>3. Giới thiệu bài mới: “Châu Á</b>


(tt)”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Người dân ở Châu</b>
Á.


<b>Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.</b>


+ Nhận xét về dân Châu Á ở từng
khu vực khác nhau?


 Đa số thuộc chủng tộc da vàng
(chủng tộc Mơng-gơ-lơ-ít), sống tập
trung ở các đồng bằng châu thổ,
nơi có đất phù sa màu mỡ, thuận
tiện cho hoạt động nông nghiệp.
<b> Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế</b>
ở Châu Á..


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, sử</b>


dụng lược đồ.


+ Tổ chức cho học sinh thảo luận.


+ Haùt



<b>-</b> Đọc ghi nhớ và TLCH/ SGK.101.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


+ Quan sát hình.
+ Nhận xét.


<b>-</b> Người Nhật, có nước da sáng, tóc
đen.


<b>-</b> Người Xri-Lan-ca: nước da đen
hơn.


<b>-</b> Nêu khu vực sinh sống chủ yếu.
<b>-</b> Nhắc lại.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


+ Quan sát hình 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4’


1’


<b>-</b> Giáo viên bổ sung thêm 1 số hoạt
động sản xuất khác mà học sinh
chưa nêu.


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>



<b>Phương pháp: Thi đua, thực hành,</b>


thảo luận nhóm.


<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Dặn dò: Ôn bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Khu vực Đơng Nam
Á”.


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


+ Lần lượt mô tả các tranh, ảnh
trong hình và nêu cơng dụng.


+ Hoạt động nhóm nhỏ để tìm vùng
phân bố của các hoạt động kính tế.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


+ Thi trình bày tranh ảnh sưu tầm
về đặc điểm dân cư và kinh tế của
Châu Á.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


...


...
...


* * *


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Thứ năm, ngày 09 tháng 02 năm 2006</i>


<b>CHÍNH TẢ: </b>


ÔN TẬP VỀ QUY TẮC VIẾT HOA.



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Viết đúng chính tả đoạn trích bài thơ Trường Sa.</b>


<b>2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập, trình bày đúng trích đoạn bài thơ.</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ, giấy khổ to để học sinh làm BT3.
+ HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’


4’


1’
30’
15’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Ôn tập về quy tắc viết hoa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học</b>
sinh nghe, viết.


<b>Phương pháp: Giảng giải, đàm</b>


thoại, thực hành.


<b>-</b> Bài thơ nói về rằm Trung Thu ở
đâu?


<b>-</b> Có gì lạ trong đêm raèm Trung
Thu?



<b>-</b> Giáo viên đọc từng câu hoặc
từng bộ phận câu cho học sinh
biết.


<b>-</b> Giáo viên đọc lại toàn bài.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b>


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh viết bảng những tiếng
có âm đầu r, d, gi trong bài thơ


<i>Dáng hình ngọn gió.</i>


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc bài thơ, lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Quần đảo Trưởng Sa.


<b>-</b> Đón trung thu tồn là người lớn _
các chú bộ đội. Thiếu trẻ con, bộ
đội đóng là trẻ con. Thiếu chiêng
trống phải lấy cốc, bát, thìa, xoong
làm chiêng trống.


<b>-</b> Học sinh viết bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

10’


5’


1’


sinh làm bài taäp.


<b>Phương pháp: Luyện tập, đàm</b>


thoại.
Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh viết
đúng, tìm đủ loại danh từ riêng.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Trò chơi.</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập về quy tắc viết


hoa (tt)”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề, lớp
đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Sửa bài, nhận xét.
<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm, sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Thi đua 2 dãy: Dãy cho danh từ
riêng, dãy ghi.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b></b>


<b>-ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>KỂ CHUYỆN: </b>


ÔNG NGUYỄN ĐĂNG KHOA.



<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ông Nguyễn Khoa</b>


Đăng là một vị quan thơng minh, tài trí, giỏi xét xử các vụ
án, có cơng trừng trị bọn cướp đường bảo vệ cuộc sống yên
bình cho dân. Biết trao đổi các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: - Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, học sinh</b>


kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


<b>3. Thái độ: - Học tập tấm gương tài giỏi của vị quan thanh liêm, hết</b>


lịng vì dân vì nước.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa.
+ Học sinh:


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’


30’
10’



<b>1. Khởi động: Ổn định.</b>


<b>2. Bài cũ: Kể chuyện được chứng</b>


kiến hoặc tham gia.


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 – 2 học sinh kể
lại chuyện em đã chứng kiến hoặc
tham gia đã thể hiện ý thức bảo vệ
các công trình cơng cộng, di tích
lịch sử.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết kể chuyện hôm nay các em
sẽ được nghe kể về ông Nguyễn
Khoa Đăng – một vị quan thời xưa
của nước ta có tài xử án, đem lại
sự công bằng cho người lương
thiện.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Giáo viên kể</b>
chuyện.


<b>Phương pháp: Kể chuyện, trực</b>


quan.



<b>-</b> Giáo viên kể chuyện lần 1.
<b>-</b> Giáo viên kể lần 2 lần 3.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

18’


2’


1’


<b>-</b> Giáo viên viết một số từ khó lên
bảng. Yêu cầu học sinh đọc chú
giải.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
kể chuyện.


<b>Phương pháp: Kể chuyện, đàm</b>


thoại.


<b>-</b> Yêu cầu 1:


<b>-</b> Giáo viên góp ý, bổ sung nhanh


cho học sinh.


<b>-</b> u cầu học sinh chia nhóm nhỏ
tập kể từng đoạn câu chuyện và
trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.


<b>-</b> Yêu cầu 2, 3:


<b>-</b> Giáo viên mời đại diện các
nhóm thi kể tồn bộ câu chuyện
dựa vào tranh và lời thuyết minh
tranh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tính điểm thi
đua cho từng nhóm.


<b>-</b> Giáo viên u cầu các nhóm
trình bày, xong cần nói rõ ơng
Nguyễn Khoa Đăng đã mưu trí như
thế nào? Ơng trừng trị bọn cướp
đường tài tình như thế nào?


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Tun dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà tập kể
lại câu chuyện theo lời của 1 nhân
vật (em tự chọn).



<b>-</b> 1 học sinh đọc từ ngữ chú giải:
truông, sào huyệt, phục binh.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Học sinh quan sát tranh và lời gợi
ý dựa tranh và 4 học sinh tiếp nối
nhau nói vắn tắt 4 đoạn của
chuyện.


<b>-</b> Học sinh chia thành nhóm tập kể
chuyện cho nhau nghe. Sau đó các
cụm từ trao đổi về ý nghĩa của câu
chuyện.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu 2, 3 của đề
bài.


<b>-</b> Các nhóm cử đại diện thi kể
chuyện.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Các nhóm phát biểu ý kiến.


Vd: Ơng Nguyển Khoa Đăng mưu trí
khi phát triển ra kẻ cắp bằng cách
bỏ đồng tiền vào nước để xem có
váng dầu khơng. Mưu kế trừng trị
bọn cướp đường của ông là làm cho


bọn chúng bất ngờ và không ngờ
chính chúng đã khiêng các võ sĩ
tiêu diệt chúng về tận sào huyệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


...
...
...


* * *


<b>RÚT KINH NGHIEÄM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Thứ sáu, ngày 10 tháng 02 năm 2006</i>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:</b> <b> </b> <b> </b>


NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP


BẰNG QUAN HỆ TỪ (tt).



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tương</b>


phaûn.


<b>2. Kĩ năng: - Biệt tạo ra các câu ghép mới thể hiện quan hệ tương phản</b>



bằng cách thay đổi vị trí các vế câu, nối các vế câu ghép
bằng một quan hệ từ hoặc một cặp quan hệ từ hoặc thêm
vế câu thích hợp vào chỗ trống.


<b>3. Thái độ: - Yêu tiếng Việt, bồi dướng thói quen dùng từ đúng, viết</b>
thành câu.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết một câu ghép trong đoạn văn ở BT1.
Các tờ phiếu khổ to photo nội dung các bài tập 1, 3.
+ HS:


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’


32’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cũ: Nối các vế câu ghép</b>


bằng quan hệ từ (tt).



<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh kiểm tra
lại phần ghi nhớ về cách nối các
vế câu ghép bằng quan hệ từ chỉ
điều kiện (giả thiết, kết quả …).


<b>3. Giới thiệu bài mới: Nối các vế</b>


câu ghép bằng quan hệ từ (tt).
Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp
tục học về cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ thể hiện
quan hệ tương phản.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Phần nhận xét.</b>


<b>Muïc tiêu: Học sinh hiểu và tạo</b>


được câu ghép thể hiện quan hệ
tương phản.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo</b>


luận.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 3 – 4 học sinh làm lại các bài tập


3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Baøi 1


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ đã viết
sẵn câu văn.


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh khá giỏi
lên phân tích cấu tạo của câu
ghép.


<b>-</b> Em hãy nêu cặp quan hệ từ trong
câu ghép này?


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu với học sinh:
cặp quan hệ từ “Tuy … nhưng …”
chỉ quan hệ tương phản giữa 2 vế
câu.


Baøi 2


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài,
lưu ý học sinh có thể thay đổi,
thêm bớt hoặc đổi từ ngữ khi đảo
vị trí của hai vế câu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.



<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu nhận xét
qua cách đổi vị trí của 2 vế câu.


Bài 3


<b>-</b> Nêu các cặp quan hệ từ có thể


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ tìm câu ghép
trong đoạn văn rồi phân tích cấu
tạo của câu ghép đó.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.
VD: Câu ghép trong đoạn văn:
“Tuy bốn mùa là cây … lòng người”


<b>-</b> 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm ở
nháp.


<b>-</b> Các em gạch dưới các vế câu
ghép, tách bộ phận C – V trong mỗi
vế câu.


VD: Tuy bốn mùa / là cây, nhưng
mỗi mùa Hạ Long / lại có những nét
riêng biệt hấp dẫn lòng người.



<b>-</b> Học sinh nêu cặp quan hệ từ là:
“Tuy … nhưng …”.


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Cả lớp suy nghĩ, tạo câu ghép
mới.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


VD: Mỗi mùa Hạ Long có những
nét riêng biệt, hấp dẫn lịng người,
tuy bốn mùa Hạ Long đều phủ bên
mình một màu xanh đằm thắm.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nối các vế câu có quan hệ từ tương
phản theo dãy.


<b> Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.</b>


<b>Mục tiêu: Rút ra ghi nhớ.</b>


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm</b>


thoại.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần ghi


nhớ.


<b> Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm</b>


thoại.
Bài 1


<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc u cầu.


Giáo viên nhận xét.
Baøi 2


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh trao
đổi theo cặp.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh làm
việc cá nhân.


<b>-</b> Giáo viên dán 3 – 4 phiếu đã
viết sẵn nội dung bài tập, mời 3 –
4 học sinh lên bảng làm bài.


<b>-</b> Học sinh đọc ghi nhớ SGK/ 48


<b>-</b> Học sinh đọc yêu câu đề.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Trao đổi nhóm đơi phân tích cấu
tạo của câu ghép.


<b>-</b> Đại diện 2 nhóm trình bày bảng
lớp.


<b>-</b> Lớp sửa bài.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Học sinh trao đổi nhóm đơi, rồi
viết nhanh ra nháp những câu ghép
mới.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến lần lượt
theo từng câu.


VD:


 Giặc Tây không thể ngăn cản
các cháu học tập, vui tươi, đoàn kết
tiến bộ mặc dù chúng hung tàn.


 Mùa xuân đã đến bên bờ sông
Lương tuy rét vẫn kéo dài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập,


cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh dùng bút chì viết thêm
vế câu thích hợp vào chỗ trống
trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2’


<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
Bài 4


<b>-</b> Giáo viên mời 3 – 4 học sinh
làm vào phiếu HT.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b> Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>
<b>Phương pháp: Động não.</b>


<b>-</b> Kể cặp quan hệ từ tương phản.
<b>-</b> Đặt câu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên
dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học bài.



<b>-</b> Chuẩn bị: MRVT: “Trật tự, an
ninh”


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Mặc dù trời đã đứng bóng
nhưng các bác nơng dân vẫn miệt
mài trên đồng ruộng.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét và bổ sung thêm
các phương án mới.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại.


<b>-</b> Cả lớp làm bài.


<b>-</b> Học sinh làm xong trình bày bảng
lớp.


<b>-</b> Lớp sửa bài.


<b>-</b> Thi đua 2 dạy truyền điện.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>TỐN: </b>


LUYỆN TẬP.




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích</b>


tồn phần của hình lập phương.


<b>2. Kĩ năng: - Vận dụng cơng thức tính S</b>tp và Stp để giải bài tập trong 1


số tình huống đơn giản.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK, bảng phụ.


+ HS: SGK, nội dung bài cũ.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
32’


5’


25’



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Diện tích xung quanh</b>


và diện tích tồn phần của hình
lập phương.


<b>-</b> Nêu quy tắc tính diện tích xung
quanh hình lập phương?


<b>-</b> Nêu quy tắc tính diện tích tồn
phần của hình lập phương?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Ôn tập.</b>


<b>Mục tiêu: Củng cố kiến thức về</b>


Sxq , Stp của hình lập phương.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, động.</b>


<b>-</b> Nêu đặc điểm của hình lập
phương?



<b>-</b> Nêu quy tắc tính Sxq của hình lập


phương?


<b>-</b> Nêu quy tắc tính Stp của hình lập


phương?


<b> Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu: Vận dụng cơng thức tính</b>


Sxq , Stp hình lập phương giải toán.


<b>Phương pháp: Luyện tập, thực</b>


hành.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>Hoạt động lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2’


1’


Bài 1: Tính diện tích xung quanh


và diện tích tồn phần của hình
lập phượng.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Bài 2: Mảnh bìa nào có thể gấp
thành 1 hình lập phương.


Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>
<b>Phương pháp: Động não.</b>


<b>-</b> Thi đua giải nhanh.


<b>-</b> Tính Sxq và Stp của hình lập


phương có cạnh.
a) 4m 2cm
b) 1<sub>4</sub> m
c) 1,75m


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên
dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học bài.



<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


Bài 1


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài vào vở.
<b>-</b> Sửa bài bảng lớp (2 em).
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


Baøi 2


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài và quan sát
hình.


<b>-</b> Học sinh làm vào vở.


<b>-</b> Đổi tập kiểm tra chéo nhau.
Bài 3


<b>-</b> Học sinh đọc đề + quan sát hình.
<b>-</b> Làm bài vào vở.


<b>-</b> Sửa bài miệng.


<b>-</b> Học sinh thi đua theo dãy và 1
dãy (3 em).


 học sinh nhận xét lẫn nhau.



<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>KHOA HOÏC:</b> <b> </b>


SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA CHẤT ĐỐT.



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Kể tên và nêu công dụng cảu một số loại chất đốt.</b>


<b>2. Kĩ năng: - Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại</b>


chất đốt.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - SGK. bảng thi đua.


- Học sinh : - Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’



6’


13’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Sử dụng năng lượng của</b>


mặt trời.


 Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> <b>3. Giới thiệu bài mới: Sử dụng</b>
năng lượng của chất đốt.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Kể tên một số</b>
loại chất đốt.


<b>Phương pháp: Đàm thoại.</b>


<b>-</b> Nêu tên các loại chất đốt trong
hình 1, 2, 3 trang 78 SGK, trong đó
loại chất đốt nào ở thể rắn, chất
đốt nào ở thể khí hay thể lỏng?
<b>-</b> Hãy kể tên một số chất đốt
thường dùng.


<b>-</b> Những loại nào ở rắn, lỏng, khí?


<b> Hoạt động 2: Quan sát và thảo</b>
luận.


<b>Phương pháp: Quan sát, thảo luận.</b>


<b>-</b> Kể tên các chất đốt rắn thường
được dùng ở các vùng nông thôn
và miền núi.


<b>-</b> Than đá được sử dụng trong
những cơng việc gì?


<b>-</b> Ở nước ta, than đá được khai
thác chủ yếu ở đâu?


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi + mời bạn
khác trả lời.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>Hoạt động nhóm , lớp.</b>


<b>-</b> Mỗi nhóm chủan bị một loại chất
đốt.


<b>-</b> 1. Sử dụng chất đốt rắn.


<b>-</b> (củi, tre, rơm, rạ …).


<b>-</b> Sử dụng để chạy máy, nhiệt điện,
dùng trong sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

4’


1’


<b>-</b> Ngoài than đá, bạn còn biết tên
loại than nào khác?


<b>-</b> Kể tên các loại chất đốt lỏng mà
em biết, chúng thường được dùng
để làm gì?


<b>-</b> Ở nước ta, dầu mỏ được khai
thác ở đâu?


<b>-</b> Dầu mỏ được lấy ra từ đâu?


<b>-</b> Từ dầu mỏ thể tách ra những
chất đốt nào?


<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> GV chốt: Để sử dụng được khí tự
nhiên, khí được nén vào các bình
chứa bằng thép để dùng cho các
bếp ga.



<b>-</b> Người ta làm thế nào để tạo ra
khí sinh học?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Sử dụng năng kượng
của chất đốt (tiết 2)”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Than bùn, than củi.


<b>-</b> 2. Sử dụng các chất đốt lỏng.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Dầu mỏ ở nước ta được khai thác
ở Vũng Tàu.


<b>-</b> Xăng, dầu hoả, dầu-đi-ê-den.
<b>-</b> 3. Sử dụng các chất đốt khí.
<b>-</b> Khí tự nhiên , khí sinh học.


<b>-</b> Ủ chất thải, mùn, rác, phân gia
súc theo đường ống dẫn vào bếp.
<b>-</b> Các nhóm trình bày, sử dụng
tranh ảnh đã chuẩn bị để minh hoạ.



<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>LÀM VĂN: </b>


VIẾT BÀI VĂN KỂ CHUYỆN.



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có về văn kể</b>


chuyện, học sinh viết được hoàn chỉnh một bài văn kể
chuyện.


<b>2. Kĩ năng: - Bài viết đảm bảo yêu cầu, có cốt truyện, có ý nghĩa, diễn</b>


đạt chân thực, hồn nhiên, dùng từ đặt câu đúng. Với đề bài
3 (nhập vai kể lại nhân vật) cần đưa được cảm xúc, ý nghĩ
của nhân vật vào bài.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh lịng u thích văn học, say mê sáng</b>


tạo.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy kiểm tra.


Truyện cỏ tích Cây khế.
+ HS:



III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’


33’
3’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Ôn tập về văn kể</b>


chuyện.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học
sinh những yêu cầu cần có về văn
kể chuyện:


 Kể chuyện là gì?


 Bài văn kể chuyện có cấu tạo
như thế nào?


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết học hôm nay các em sẽ làm


bài kiểm tra viết về văn kể chuyện
theo một trong các đề đã nêu.


Vieát bài văn kể chuyện.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Học sinh làm bài</b>
kiểm tra.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc các đề bài
kiểm tra.


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh: Đề 3
yêu cầu các em kể chuyện theo
cách nhập vai một nhân vật trong


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

30’
1’


truyện (người em, người anh hoặc
chim thần).


<b>-</b> Khi nhập vai cần kể nhất quán từ
đầu đến cuối chuyện vai nhân vật
em chọn, hoá thân lẫn trong cách
kể.



<b>-</b> Cần chú ý đưa cảm xúc, ý nghó
của nhân vật vào truyện.


<b>-</b> Giáo viên giải đáp thắc mắc cho
học sinh (nếu có).


<b> Hoạt động 2:</b>


<b>-</b> Học sinh làm bài kiểm tra.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chuẩn bị nội
dung cho tiết tập làm văn tuần sau.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm các đề bài trong
SGK và lựa chọn đề bài cho mình.
<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau nói
lên đề bài em chọn.


<b>-</b> Học sinh làm kiểm tra.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG </b>


...
...
...


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>



...
...
...


</div>

<!--links-->

×