Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề kiểm tra số học 6 chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tr ng...ươ


L p:………...ớ


H và tên:………...ọ


………...


<b>BÀI KI M TRA 1 TI T S H C 6Ể</b> <b>Ế</b> <b>Ố Ọ</b>


N i dung: Ch ng III.Th i gian: 45 phútộ ươ ơ


(Ngày ki m tra: ……….)ể


i m


Đ ể L i phê c a giáo viênơ ủ :


...
...


...
...


Đề bài:


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm).Khoanh tròn vào đáp án đúngA, B, C hoặc D.</i>


<b> Câu 1. Kết quả rút gọn phân số </b>


20



140<sub> đến tối giản là :</sub>


A.


10


70 <sub> B. </sub>
4


28 <sub> C. </sub>
2


14 <sub> </sub> <sub>D. </sub>
1
7


<b> Câu 2. Hỗn số </b>


3
5


4<sub> được viết dưới dạng phân số là :</sub>


A.


15


4 <sub> B. </sub>
23



4 <sub> C. </sub>
19


4 <sub> </sub> <sub>D. </sub>
3
23


<b> Câu 3 . Cho biết </b>


21
8 24
<i>x</i>




. Số x cần tìm là :


A. x = 7 B. x = 21 C. x = 8 D. x = 24
<b> Câu 4. Kết quả của phép cộng </b>


- 1 1<sub>+</sub>
4 4<sub> là :</sub>


A.


1


4 <sub> </sub> <sub>B. </sub>
- 1



4 <sub> C. 0</sub> <sub> </sub> <sub>D. </sub>
1
2


<b> Câu 5. Số nghịch đảo của </b>


1
12


là:
A.


1


12<sub> B. 12 C. </sub>
12


1 <sub> </sub> <sub>D. -12</sub>


<b> Câu 6. Kết quả so sánh ba số </b>


2 -3
;


3 4 <sub> và 0 là:</sub>


A.



2 -3
> > 0


3 4 <sub>B. </sub>


2 -3
> 0>


3 4 <sub>C. </sub>


2 -3
0> >


3 4 <sub>D.</sub>


-3 2
0> >


4 3


<b>II. TỰ LUẬN : </b><i>( 7 điểm)</i>


<b> Câu 1.</b><i>(3 điểm). </i>Thực hiện phép tính <i>(chú ý rút gọn kết quả nếu có thể) </i>


a) A =


1 3 7


3 8 12  ………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
b) B = 7


1 3
5
8 4


………
………
………


………
………
………...
c) C =


 


 


3 8<sub>.</sub> 3 1<sub>.</sub> <sub>1</sub>3
7 9 7 9 7


……..


………



………
………
……...
...
...


<b>Câu2. </b><i>(2 điểm).</i>Tìm x, biết:
a)


2 5
3 4
<i>x</i> 


………
………
………
………...
………
…….………


b)


3


: 0,3
2 <i>x</i>





………
………
………
………
………
………
Câu 3.(<i>0,5 điểm) </i>. Viết phân số


21


75<sub> dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %</sub>


………
………
………
………
Câu 4. <i>(1 điểm)</i> Người ta đóng 100 lít nước mắm vào loại chai


2


3<sub> lít. Hỏi người ta đóng </sub>


được tất cả bao nhiêu chai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 5. <i>(0,5 điểm)</i> Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: <i>x</i><sub>9</sub><i>−</i>3
<i>y</i>=


1
18



………
………...
………
………
………...


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. TOÁN 6</b>
<b> Mức độ</b>


<b> Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Phân số.</b>


<b> Phân số bằng nhau.</b>


<b> Tính chất cơ bản của phân số.</b>


- Biết rút gọn phân số
đến tối giản.


- Biết so sánh các phân
số.


- Biết vận dụng định
nghĩa phân số bằng
nhau (hoặc tính chất


cơ bản của phân số)
- Số câu:


- Số điểm:


<b>2</b>


<b> 1.0</b>


<b>1</b>


<b> 0.5</b>


<b>3</b>
<b> 1.5</b>
<b>2. Các phép tính về phân số.</b> - Tìm được số


nghịch đảo của
1 số cho trước.


- Hiểu hai số đối nhau.
- Biết cộng trừ các phân
số.


- Vận dụng các tính
chất của phép tốn để
thực hiện phép tính.
- Vận dụng phép
cộng, trừ, nhân, chia
phân số để tìm x.


- Vận dụng phép chia
phân số để giải toán
thực tế.


- Số câu:
- Số điểm:


<b>1</b>
<b> 0.5</b>


<b>1</b>


<b> 0.5</b>
<b>1</b>


<b> 1.0</b>


<b>4</b>


<b> 4.0</b>
<b>7</b>
<b> 6.0</b>
<b>3. Hỗn số.</b>


<b> Số thập phân.</b>
<b> Phần trăm.</b>


- Viết được 1 hỗn số
dưới dạng 1 phân số.
- Biết cộng, trừ hai hỗn


số.


- Biết viết một phân số
cho trước dưới dạng số
thập phân và dùng kí
hiệu %


- Số câu:
- Số điểm:


<b>1</b>


<b> 0.5</b>
<b>2</b>


<b> 2.0</b>


<b>3</b>
<b> 2.5</b>


<b>Tổng:</b> <b>1</b>


<b> 0.5</b>


<b>4</b>


<b> 2.0</b>
<b>3</b>


<b> 3.0</b>


<b>1</b>


<b> 0.5</b>
<b>4</b>


<b> 4.0</b>
<b>13</b>
<b> 10.0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D B A C D B


<b>II. TỰ LUẬN : </b><i>( 7 điểm)</i>
<b>Câu 1</b>


<b>a)</b> A =


1 3 7
3 8 12  <sub> </sub>


8 9 14 3 1
24 24 8
 


  


<b>b)</b> B = 7


1 3


5
8 4<sub> </sub>


57 23 57 46 11 3
1


8 4 8 8 8




    


<b>c)</b> C =


 


 


3 8<sub>.</sub> 3 1<sub>.</sub> <sub>1</sub>3
7 9 7 9 7


-3 8 1 3 -3 3 -3 3


= . + + 1 = . 1 + 1 = + 1 = 1


7 9 9 7 7 7 7 7


 
 
 


Câu 2.
a)
2 5
3 4
<i>x</i> 



5 2

4 3
15 8

12
7

12
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 



b)
3
: 0,3
2 <i>x</i>




3
: 0,3
2
3 3
:
2 10
3 10
.
2 3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







<b>Câu 3.</b>

21
75<sub>=</sub>


7 7.4 28


0, 28
2525.4 100  <sub> = </sub>



28


100<sub>= 28 %</sub>


<b>Câu 4.</b>
<b> 100:</b>


2


3<sub>=100.</sub>
3


2<sub>=150 chai.</sub>


<b>Câu 5.</b> Từ <i>x</i><sub>9</sub><i>−</i>3
<i>y</i>=


1


18 ta có:
3
<i>y</i>=
<i>x</i>
9<i>−</i>
1
18=


2<i>x −1</i>



18 (x,y N)


Suy ra: y(2x-1) = 54 do đó y Ư(54) = {1;2<i>;3;</i>6<i>;</i>9<i>;</i>18<i>;</i>27<i>;</i>54} , vì 54 là s ch n mà 2x-1 làố ẵ
s l nên y là c ch n c a 54. ố ẻ ướ ẵ ủ


V y y ậ {2;6<i>;18;</i>54}
Ta có b ng sau:ả


V y (x;y) ậ {(14<i>;</i>2)<i>;</i>(5<i>;</i>6)<i>;</i>(2<i>;</i>18)<i>;</i>(1;54)}


y 2 6 18 54


2x-1 27 9 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×