Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.68 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỊNH</b>
<b>LUẬT</b>
<b>I</b>
Vật không chịu tác
dụng của lực nào hoặc
chịu tác dụng các lực có
hợp lực bằng 0 thí vật sẽ
giữ nguyên trạng thái
đứng yên hoặc chuyển
động thẳng đều
<i>a</i>
<i>→</i>
=0
<i>→</i>
Độ lớn : a =
0
- Tính bảo tồn vận
tốc của vật gọi là
<b>quán tính .</b>
- Định luật I là ĐL
<b>quán tính</b>
- CĐ TĐ là cđ do
<b>quán tính</b>
<b>II</b>
Vectơ gia tốc của vật
luôn cùng hướng với lực
tác dụng . Độ lớn gia
tốc tỉ lệ độ lớn vec tơ
lực và tỉ lệ nghịch với
khối lượng của vật .
<i>a</i>
<i>→</i>
=<i>F</i>
<i>→</i>
<i>m</i>
Độ lớn : a =
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>→</i>
<i><b>là hợp lực tác</b></i>
dụng lên vật và xác
định bằng quy tắc
hình bình hành .
<b>III</b>
Khi vật A tác dụng
lên vật B một lực thì vật
B cũng tác dụng trở lại
vật A một lực . Hai lực
này là trực đối
<i>F</i>
<i>→</i>
=− F<i>→</i>
Độ lớn : FAB =
FBA
Tương tác giữa
các vật ln có
tính 2 chiều
Đặc điểm của lực
-phản lực :
- Cùng bản chất .
- Xuất hiện, mất đi
đồng thời.
- Trực đối, khơng cân
bằng vì đặt trên 2
vật khác nhau.
<b> </b>
<b> </b> 1 2... 0 0
<i>F</i> <i>F F</i> <i>F</i> <i>a</i>
<i><b>1. Lực hấp dẫn</b><b> : </b></i> 122
<i>m m</i>
<i>F G</i>
<i>r</i>
<b> Trong đó :</b>
¿
<i>G: Hằng số hấp dẫn , G = 6,67 . 10</i>-11<i>N</i> <i>m</i>
2
kg2
<i>m</i><sub>1</sub><i>, m</i><sub>2</sub><i>: K hối lượng hai vật (kg)</i>
<i>r : Khoảng cách giữa hai vật (m)</i>
¿{ { {
¿
<b>Lưu ý : Đối với hai vật hình khối cầu đặt thì : r min = r1 + r 2 ( r1 , r2 : Bán kính </b>
<b>hai quả cầu )</b>
<b>+</b> <i>Trọng lực</i><b> tác dung lên vật chính là lực hấp dẫn giữa trái đất với vật :</b>
<i>P mg</i> <i>P mg</i>
+ Trọng lượng của một vật ở gần mặt đất : P’ = P = mg
<i>h</i>
<i>M</i>
<i>g</i> <i>G</i>
<i>R h</i> <b><sub> Neáu h << R thì : </sub></b> 0 2
<i>M</i>
<i>g</i> <i>G</i>
<i>R</i>
<b> </b>
<b> F = - k.Dl Độ lớn : F = kDl </b>
Dl = l l 0 : Độ biến dạng (m) ; K : Độ cứng ( N/m)
<i><b>3. Lực ma sát :</b></i>
<i><b> a.. Lực ma sát trượt : F = m</b></i>t N
- N : Áp lực của vật lên mặt đỡ ( N = Q )
- m : Hệ số ma sát
<b>b. Lực ma sát nghỉ: F</b>n = F ( Ngoại lực )
Fnmax = m0 N m0 : Hệ số ma sát nghỉ
<i><b> </b></i> Một số trường hợp hệ số ma sát trượt và ma sát nghỉ sấp xỉ bằng nhau
<i><b> </b></i> <b> c. </b>
<i><b> 4</b></i>
<i><b>a. Định nghĩa : </b></i>
2
<i>r</i> =mω
2<i><sub>r</sub></i>
<i>→</i>
=−m a<i>→</i>
<b>IV. PHÉP TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC </b>:
<b> </b><i>F F F</i> 1 2
<b> </b>
<b>Neáu: </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F F F</i> 1 2
<b> Neáu : </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F F F</i> 1 2
<b> Neáu : </b> 2 2 2
1 2 1 2
<i>F</i><i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>
1
<i>F</i>
2
<i>F</i>
<i>F</i>
2
<i>F</i><i>F</i>1
<i><sub>F</sub></i>
2
<i>F</i>
1
<i>F</i>
2
1
1
<i>F</i>
2
<b> Nếu : </b> 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( , )<i>F F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> 2<i>F F</i> cos
<b> </b>
<b> Nếu : </b>( ,1 2) , 1 2 2 cos1
2
<i>F F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>
¿
Oy : Thẳng đứng hướng xuống
Gốc tọa độ O : Là điểm ném
Gốc thời gian( t<sub>0</sub>=0):Là lú c ném
¿{ {
¿
<b> </b> <b>+ Gia toác : a = g</b>
<b> </b> <b>+ Vận tốc : v = v0 + gt </b>
<b> </b> <b>+ PTCÑ : y = v0t +</b>
2
1
2<i>gt</i>
¿
Oy : Thẳng đứng hướng lên
Gốc tọa độ O : Là điểm ném
Gốc thời gian( t<sub>0</sub>=0):Là lú c ném
¿{ {
¿
<b> </b> <b>+ Gia toác : a = -g</b>
<b> </b> <b>+ Vận tốc : v = v0 – gt </b>
<b> </b> <b>+ PTCÑ : y = v0t </b>
-2
1
2<i>gt</i>
Chọn :
¿
Oy : Thẳng đứng hướng xuống
Ox :Nằm ngang
<i>O ≡ điểm ném</i>
<i>Gốc thời gian lúc ném (t</i><sub>0</sub>=0)
¿{ { {
<b>Theo :</b>
¿
Phướng thẳng đứng : Vật rơi tự do
Phương ngang : Vật chuyển động thẳng đều
¿{
¿
<b> </b>
<b> </b>
<b> Truïc Ox : Truïc Oy : </b>
<b> (1) & (2) PTQÑ y = </b>
2
2
0
2
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<b> </b>
<b> </b> <b>- Tầm ném xa : xmax = L = vot = vo</b>
<i>2h</i>
<i>g</i>
<b> </b> <b> - Vận tốc lúc chạm đất : </b> 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>v v</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
¿
Oy : Thẳng đứng hướng lên
Ox :Nằm ngang
<i>O ≡ điểm ném</i>
<i>Gốc thời gian lúc ném (t</i><sub>0</sub>=0)
¿{ { {
¿
¿
Phướng thẳng đứng : Vật ném lên
Phương ngang : Vật chuyển động thẳng đều
¿{
¿
cos2<i>α</i>+(<i>tan α). x</i>
<b>v0x = v0</b>
<b> ax = 0</b>
<b> vx = v0</b>
<b> x = v0t </b>(1)<b> </b>
<b> v0y = 0</b>
<b> ay = g</b>
<b> vy = g.t </b>
<b> y =</b> 1
2gt
2
<b> </b>
<b>(2) </b>
x = v0. cos . t ( 1)
y = v0. sin . t -
1
2gt
2
2
sin2<i>α</i>
<i>2 g</i>
<i>v</i><sub>0</sub><i>sin α</i>
<i>g</i>
<i>v</i>0
2
<i>sin2 α</i>
<i>g</i>
<i>2 v</i><sub>0</sub><i>sin α</i>
<i>g</i>
<b>Biết các lực tác dụng : </b>
¿
Lực phát động ( Lực kéo)
Lực cản ( lực ma sát trượt, ma sát lăn, . . .)
<i>Trọng lực P: Luôn hướng xuống</i>
Phản lực <i>N : Luôn vng góc mặt tiếp xúc </i>
¿{ { {
¿
Xác định chuyển động : a, v, s, t
<b>- Bước 1 : Chọn hệ quy chiếu thích hợp, gắn với hệ trục tọa độ .</b>
<b>- Bước 2 : Vẽ hình – Biểu diễn các lực tác dụng lên vật </b>
Lưu ý :
¿
Lực phát động : Cùng chiều chuyển động .
Lực cản : Ngược chiều chuyển động .
¿{
¿
<b>- Bước 3 : Xác định gia tốc từ định luật II Newton </b>
<b> </b> <i>Fhl</i> <i>F</i>1<i>F</i>2...<i>ma</i>
<sub></sub>
<b>Chiếu (1) lên các trục toạ độ suy ra gia tốc a : </b><i>a</i><i>Fmhl</i> <b> ( 2 ) </b>
<b> - Bước 4 : </b><i><b>Từ (2 ), áp dụng những kiến thức Động học, kết hợp điều kiện</b></i>
<i><b>đầu để xác định </b><b> v, t, S </b></i>
<b>- Bước 1 : Chọn hệ quy chiếu thích hợp, gắn với hệ trục tọa độ .</b>
<b>- Bước 2 : Xác định gia tốc a</b> <b> dựa vào chuyển động đã cho ( áp dụng </b>
<b>phần động học ) </b>
<b>- Bước 3 : Xác định hợp lực tác dụng vào vật theo ĐL II Newton : </b>
<b>Fhl = ma </b>
<b> </b> <b>- Bước 4 : Biết hợp lực ta suy ra các lực tác dụng vào vật .</b>
<i><b>a. Gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang F</b>k song song Ox : </i>
<i>k</i>
<i>F</i> <i>mg</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
m
<i><b>b. Gia tốc vật trên mặt phẳng ngang F</b>k không song song với Ox ( hợp </i>
<i>với trục Ox một góc </i> <i>α</i> <i>) : </i>
<b> </b>
<b> </b> <b> </b><i>a</i> <i>Fk</i>.cos (<i>mmg F</i>sin )
m
<i><b>c. Gia tốc vật trên mặt phẳng nghiêng góc </b></i> <i>α</i> <i><b> so với mặt phẳng ngang :</b></i>
<b> </b>