Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.44 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI</b>


<b>TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10</b>



<b>- Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án</b>



<b>- Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học</b>


<b> của chương trình SGK mới</b>



<b>- Câu hỏi được soạn sẵn trên Word</b>



<b>PhÇn i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài các cấp tổ chức của thế giíi sèng</b>


1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?


a. Quần thể b. Quần xã


c. Cơ thể d. Hệ sinh thái
2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là :


a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái


c. Loài d. Hệ cơ quan


3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định
tạo thành :


a. Hệ cơ quan b. Mô


c. Cơ thể d. Cơ quan



4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?


a. Tim b. Phổi


c. Ribôxôm d. Não bộ


5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
a. Quần thể c. Quần xã


b. Loài d. Sinh quyển
6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ?


a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển
c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên
7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?


a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
c. Được cấu tạo từ các mô


d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan


8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng
được gọi là:


a. Hệ cơ quan c. Bào quan


b. Đại phân tử d. Mô



9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :
a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân


b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min
d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit


10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là :


a. Prơtêin c. A xít nuclêic


b. Pơlisaccirit d. Nuclêơtit


11. Hệ thống các nhóm mơ được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng
thành lập nên ... và nhiều ... tạo thành hệ ...


Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là:


a. Tê bào c. Cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là :
a. Đều thuộc giới động vật


b. Đều có cấu tạo đơn bào
c. Đều thuộc giới thực vật
d. Đều là những cơ thể đa bào


13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất
định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :



a. Quần thể c. Quần xã
b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái


14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và mơi
trường sống của nó được gọi là :


a. Quần thể c. Loài sinh vật
b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã


15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp
đến cao:


a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .


16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của :
a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài


b. Toàn bộ các sinh vật khác loài


c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống
d. Các quần thể sinh vật cùng loài .


17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là :
a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển


b. Sinh quyển d. Thạch quyển
18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :



a. Một hệ thống mở


b. Có khả năng tự điều chỉnh


c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
d. C a,b,c, u ỳng


<b>bài giới thiệu các giíi sinh vËt</b>


1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới :
a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh


b. Giới động vật và giới thực vật
c. Giới nguyên sinh và giới động vật
d. Giới thực vật và giới khởi sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào


b. Tế bào cơ thể có nhân sơ


c. Là những có thể có cấu tạo đa bào
d. Cả a,b,c đều đúng


4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn
với các giới còn lại ?


a. Giới nấm b. Giới động vật



c Giới thực vật d. Giới khởi sinh


5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật
và giới động vật là :


a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .


6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là:
a. Đều có lối sống tự dưỡng


b. Đều sống cố định


c. Đều có lối sống hoại sinh


d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào


7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ?
a. Động vật nguyên sinh c. Virut


b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng


8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
a. Thực vật, nấm, động vật


b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật
c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh
d. Nấm, khởi sinh, thực vật



9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào
khoảng:


a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu


b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu


10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các
đơn vị còn lại là:


a. Họ c. Lớp


b. Bộ d. Loài


11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là :


a. Loài c. Giới


b. Ngành d. Chi


12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào


b. Có phương thức sống dị dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d. Cả a, b, c đều đúng


13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ?
a. Là những sinh vật đa bào



b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn
c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh
d. Cả a, b, c đều đúng


14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp
b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng


c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào
d. Vi khuẩn khơng có lối sống cộng sinh .


15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở :


a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo
c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm
16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ?


a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh
c Thực vật bậc cao d. Động vật có xng sng


<b>bài Giới khởi sinh, giới nguyên sinh vµ giíi nÊm .</b>


1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh


b. Tế bào có nhân chuẩn


c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
d. Cơ thể đa bào



2. Môi trường sống của vi khuẩn là :
a. Đất và nước


b. Có thể sống được trong điều kiện mơi trường khắc nghiệt
c. Có thể có nhân chuẩn


d. Cả a, b , c đều đúng


4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ?


a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu
c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ?


a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ?
b. Có chứa sắc tố quang hợp
c. Sống ở mơi trường khơ cạn
d. Có lối sống tự dưỡng


6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là:
a. Có chứa sắc tố quang hợp


b. Sống dị dưỡng
c. Có cấu tạo đa bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ?
a.Có nhân chuẩn


b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh


c. Có khả năng quang hợp


d. Cả a,b, và c đều đúng


8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng
bào) là:


a. Vi khuẩn b. Nấm nhày


c.Tảo d. Động vật nguyên sinh


9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là :
a.Cơ thể đơn bào


b.Thành tế bào có chứa chất kitin
c.Cơ thể đa bào


d.Có lối sống dị thường
10. Nấm có lối sống nào sau đây?


a. Kí sinh b. Cộng sinh


c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng


11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ?
a. Nấm nhày


b.Động vật nguyên sinh
c.Tảo hoặc vi khuẩn lam



d.Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh


12. Nấm sinh sản vơ tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ?
a. Phân đôi b. Nẩy chồi


c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn


13.Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các
sinh vật còn lại?


a. Nấm men b. Nấm nhày
c. Nấm mốc d. Nấm ăn
14. Đặc điểm chung của sinh vật là:


a. Kích thước rất nhỏ bé


b.Sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh


c.Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống
d. Cả a,b, và c đều đúng


15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc
a.Virút b.Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh d.Nấm


16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là:


a. Nấm nhày b. Vi rút


c.Vi khuẩn d. Động vật nguyên sinh


17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Có nhiều hình dạng khác nhau
d. Là sinh vật có nhân chuẩn


18. Đặc điểm có ở vi rút và khơng có ở các vi sinh vật khác là:
a. Sống tự dưỡng b.Sống kí sinh bắt buộc
c. Sống cộng sinh d.Sống hoại sinh


19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut:
a. Cơ thể sống b.Tế bào sống


c.Dạng sống d.Tổ chức sống


Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 :


Động vật nguyên sinh thuộc giới ………(I) là những sinh vật……… (II),sống
……….(III). Tảo thuộc giới……… (IV) là những sinh vật………. (V),
sống……. (VI)


20. Số(I) là :


a. Nguyên sinh b. Động vật


c. Khởi sinh d. Thực vật


21. Số(II) là :


a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao



c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào
22. Số (III) là :


a.Tự dưỡng b.Dị dưỡng


c. Kí sinh bắt buộc d.Cộng sinh
23. Số (IV) là :


a. Thực vật b. Nguyên sinh


c.Nấm d.Khởi sinh


24. Số (VI) là :


a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp
b.Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh


d.Kí sinh bắt buộc


<b>Bµi giíi thùc vËt</b>


1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà khơng có ở giới nấm là :
a. Tế bào có thành xenlulơzơ và chức nhiều lục lạp


b. Cơ thể đa bào


c. Tế bào có nhân chuẩn


d. Tế bào có thành phần là chất kitin



2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật
a. Sống cố định


b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5:


Nhờ có chứa…….. (I) nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. (II) từ chất vô
cơ thông qua hấp thụ…….. (III)


3. Số (I) là :


a. Chất xenlulzơ b. Kitin


c. Chất diệp lục d. Cutin
4. Số (II) là :


a. Chất hữu cơ b. Prôtêin


c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan
5. Số (III) là :


a. Nước b. Năng lượng mặt trời


c. Khí oxi d.Khí cacbơnic


6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành
thực vật:



a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết
c.Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín


7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là :


a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào
c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ


8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là :
a. Đã có rễ, thân lá phân hố
b. Chưa có mạch dẫn


c. Có hệ mạch dẫn phát triển
d. Có lá thật và lá phát triển


9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là :
a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt


c. Thụ tinh khơng cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng
10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành


a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín
11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ?


a. Hạt trần b. Rêu


c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín
12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ?



a. Gồm có 2 lớp : Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm
b. Chưa có hệ mạch dẫn


c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển
d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh


13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà khơng có ở động vật?
a. Hấp thụ khí ơ xy trong q trình hơ hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d. Cả 3 hoạt động trên


14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ?
a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp
b. Tổng hợp chất hữu cơ


c. Cung cấp khí ơ xy cho khí quyển


d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mịn đất


15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là :
a. Có nhân chuẩn


b. Cơ thể đa bào phức tạp
c. Sống tu dưỡng


d. Có các mơ phân hố


16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là :



a. Rêu c. Hạt trần


b. Quyết d. Hạt kín


17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hồn thiện nhất
a. Hạt kín c. Quyết


b. Hạt trần d. Rêu


18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần?
a. Cây lúa c. Cây thông
b. Cây dương sỉ d. Cây bắp
19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ?


a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ
b. Cây rêu d. Cây sen


20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là :
a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín


b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín


<b>Bài giới động vật</b>


1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ?
a. Cơ thể đa bào phức tạp


b. Tế bào có nhân chuẩn


c. Có khả năng di chuyển tích cực trong mơi trường


d. Phản ứng chậm trước môi trường


2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà khơng có ở thực vật ?
a. Tế bào có chứa chất xenlucơzơ


b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
c. Có các mơ phát triển


d. Có khả năng cảm ứng trước mơi trường


3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực
vật .


a. Khả năng tự di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ .
d. Cả a,b,c đều đúng


4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ?
a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng
b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh
5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ?


a. Có cơ quan dinh dưỡng
b. Có cơ quan sinh sản


c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào mơi trường sống
d. Có cơ quan thần kinh


6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?


a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất


b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn


7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?


a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm


8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hố thấp
nhất so với các ngành còn lại ?


a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :


a. Bò cạp c. Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:


a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là:


a. Giun đũa c. Giun đất


b. Đĩa phiến d. Giun kim
12.Con chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây?



a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Da gai d. Chân khớp
13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm


a. Là ngành động vật tiến hoá nhất
b. Chỉ phân bố ở môi trường nước
c. Cơ thể không phân đốt


d. Cơ thể ln có vỏ kitin bao bọc


14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn?
a. Chân khớp c. Ruột khoang


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

15.Lớp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương
sống là :


a. Lưỡng cư c. Bò sát
b. Sâu bọ d. Thú


16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là :
a. Hải quỳ c. Bò cạp


b. Ếch đồng d. Cua biển


17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt
giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành khơng có xương
sống ?


a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi


b. Hệ thần kinh d. Cột sống
18. Động vật có vai trị nào sau đây ?


a . Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái
b. Làm tăng lượng ô xy của khơng khí


c. Cung cấp thực phẩm cho con người
d. Cả a, b , và c đều đúng


19. Phát biểu nào sau đây sau khi nói về vai trị của động vật ?
a. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái


b. Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho con người


c. Nhiều lồi có thể là tác nhân truyền bệnh cho con người
d. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng


<b>PhÇn ii: Sinh häc tÕ bào</b>


<b>Chng I : Thành phần hoá học của tế bàoBài các chất vô cơ</b>


1. Cú khong bao nhiờu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể
sống ?


a. 25 b.35 c.45 d.55


2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên
chất sống ?


a. C,Na,Mg,N c.H,Na,P,Cl


b.C,H,O,N d.C,H,Mg,Na


3. Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng
a. 65% b.9,5% c.18,5% d.1,5%


4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao
nhất trong cơ thể người ?


a. Cacbon c. Nitơ
b.Hidrơ d. Ơ xi


5. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ
thể được gọi là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d. Các nguyên tố vi lượng


6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?
a. Mangan c.Kẽm


b.Đồng d.Photpho


7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ?
a. Canxi c. Lưu huỳnh
b. Sắt d. Photpho


8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân
tử hữu cơ là :


a. Cacbon c. Hidrơ
b.Ơ xi d. Nitơ



9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
a. C,H,O,N c.Ca,Na,C,N


b.C,K,Na,P d .Cu,P,H,N


10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường
nào sau đây?


a. Khơng khí c. Biển


b. Trong đất d. Khơng khí và đất


11. Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm
vào khoảng


a. 65% b.70% c.85% d.96%
12.Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?


a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
b. Diệp lục tố trong lá cây


c. Sắc tố mêlanin trong lớp da
d. Săc tố của hoa , quả ở thực vật


13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi
lượng?


a. Lớp biếu bì của da động vật
b. Enzim



c. Các dịch tiêu hoá thức ăn
d. Cả a, b, c đều sai


14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ c. Nước
b. Chất vô cơ d. Vitamin


15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh
c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể
16. Nước có vai trị sau đây ?


a. Dung mơi hồ tan của nhiều chất


b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử


b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước


d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
18. Nước có đặc tính nào sau đây ?


a. Dung mơi hồ tan của nhiều chất


b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào



c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên


19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ
thể. Điều này có ý nghĩa :


a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
b. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
d. Tăng s sinh nhit cho c th


<b>bài các chất hữu cơ trong tế bào</b>
<b>Cacbonhirat(Sacacrit) v lipit</b>


1. Cacbonhirat l tờn gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường c. Đạm


b. Mỡ d. Chất hữu cơ
2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :


a. Các bon và hidtô b. Hidrô và ôxi


c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và
ôxi


3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
a. Đường đơn c.Đường đa


b. Đường đôi d. Cácbonhidrat
4. Đường đơn cịn được gọi là :



a.Mơnơsaccarit c. Pentôzơ
b.Frutôzơ d. Mantôzơ
5. Đường Fructôzơ là :


a. Glicôzơ c.Pentôzơ
b.Fructôzơ d. Mantzơ
6. Đường Fructơzơ là :


a. Một loại a xít béo c. Một đisaccarit
b. Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit
7.Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Ribôzơ và fructôzơ b.Glucôzơ và đêôxiribôzơ
c.Ribô zơ và đêôxiribôzơ d.Fructôzơ và Glucôzơ
9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :


a.Glucôzơ c. Galactôzơ
b.Fructôzơ d. Tinh bột


10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit
a. Mantôzơ c.Điaccarit
b. Tinh bột d.Hêxôzơ


12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến
phức tạp ?


a.Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit
b. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
c.Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit


d.Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit


13. Loại đường nào sau đây khơng cùng nhóm với những chất cịn lại?
a.Pentơzơ c.Mantơzơ


b.Glucơzơ d.Fructôzơ
14.Fructôzơ thuộc loại :


a. Đường mía c. Đường phức
b. Đường sữa d. Đường trái cây
15. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?


a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ
16. Khi phân giải phân tử đường factơzơ , có thể thu được kết quả nào sau
đây?


a. Hai phân tử đường glucôzơ


b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
c. Hai phân tử đường Pentôzơ


d. Hai phân tử đường galactôzơ


17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :
a. Tinh bột c.Glicôgen


b.Xenlucôzơ d. Cả 3 chất trên
18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là :



a.Glicôgen c.Fructôzơ
b.Tinh bột d.Mantôzơ
Bỏ câu 19,20


21. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại
liên kết nào sau đây ?


a. Liên kết peptit c. Liên kết glicơzit
b. Liên kết hố trị d. Liên kết hiđrơ


22. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các
bon ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ
c.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
d.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ


23. Phát biểu nào sau đây có nơi dung đúng ?
a. Glucơzơ thuộc loại pơlisaccarit
b.Glicơgen là đường mơnơsaccarit


c. Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
d. Galactơzơ, cịn được gọi là đường sữa


24. Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :


a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào
b. Thành tế bào d. Mang nhân
25. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :



a. Tham gia cấu tạo thành tế bào


b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể


d. Là thành phần của phân tử ADN
26. Lipit là chất có đặc tính


a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước


c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với
nước


27. Chất nào sau đây hoà tan được lipit?


a. Nước c. Ben zen


b. Rượu d. Cả 2 chất nêu trên
28. Thành phần cấu tạo của lipit là :


a. A xít béo và rượu c. Đường và rượu
b. Gliêrol và đường d. Axit béo và Gliêrol
29. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là :


a. Cacbon, hidrô, ôxi b. Nitơ , hidrô, Cacbon
c. Ôxi,Nitơ ,hidrô, d. Hidrô, ôxi, phốt pho
30 . Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :


a. Trong mỡ chứa nhiều a xít no
b. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol



c. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo
d. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước .
31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là :


a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .
b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
c. Là thành phần của máu ở động vật
d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây


32. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c.Stêroit và phôtpholipit d. Cả a,b,c đều
đúng


33. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :


a.Stêroit c.Triglixêric
b.Phôtpholipit d. Mỡ


34. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric
a. Liên kết hidrô c. Liên kết peptit


b. Liên kết este d. Liên kết hoá trị
35. Chất dưới đây không phải lipit là :


a. Côlestêron c. Hoocmon ostrôgen
b. Sáp d. Xenlulôzơ


36. Chất nào sau đây tan được trong nước?



a. Vi taminA c.Vitamin C
b. Phôtpholipit d. Stờrụit


<b>bài các chất hữu cơ trong tế bào</b>


<b>Prụtờin</b>


1. Nguyờn tố hoá học nào sau đây có trong Prơtêin nhưng khơng có trong
lipit và đường :


a. Phôt pho c. Natri
b. Nitơ d.Canxi


2. Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
a. Cacbon, oxi,nitơ


b. Hidrô, các bon, phôtpho
c. Nitơ , phôtpho, hidrô,ôxi
d. Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ


3. Trong tế bào , tỷ lệ ( tính trên khối lượng khí ) của prôtêin vào khoảng:
a. Trên 50% c. Trên 30%


b. Dưới 40% d. Dưới 20%
4.Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :


a. Mônôsaccarit c.axit amin
b. Photpholipit d. Stêrôit



5. Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là :
a. 20 b.15 c.13 d.10


6. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prơtêin
là :


a. Liên kết hố trị c. Liên kết este
b. Liên kết peptit d. Liên kết hidrô


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. R-CH-COOH b. R-CH2-COOH c. R-CH2-OH d. O
R-C-NH2


NH2


8. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau
đây :


a. Nhóm amin c. Gốc R-


b. Nhóm cacbôxyld d. C ả ba l ựa ch ọn tr ên
9, Trong tự nhiên , prơtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ?


a. Một bậc c. Ba bậc
b. Hai bậc d. Bốn bậc


10. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến
phức tạp ?


a. 1,2,3,4 c. 2,3,1,4
b. 4,3,2,1 d. 4,2,3,1


11- Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi


a. Nhóm amin của các axit amin
b. Nhóm R của các axit amin
c. Liên kết peptit


d. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
12. Cấu trúc của phân tử prơtêtin có thể bị biến tính bởi :


a. Liên kết phân cực của các phân tử nước
b. Nhiệt độ


c. Sự có mặt của khí oxi
d. Sự có mặt của khí CO2


13. Bậc cấu trúc nào của prơtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô
trong prôtêin bị phá vỡ ?


a. Bậc 1 c. Bậc 3
b. Bậc 2 d. Bậc 4
Bỏ câu 14, 15


16. Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là :


a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn
b. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng


c. Chuỗi pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu
d. Cả a,b,c đều đúng



17 Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
a. Bậc 1 c. Bậc 3


b. Bậc 2 d. Bậc 4


18. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :
a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng


b. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
c. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

19. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prơtêin ở các bậc
cịn lại là


a. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit


b. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
c. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit


d. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lị xo
20. Prơtêin khơng có đặc điểm nào sau đây ?


a. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao
b. Có tính đa dạng


c. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân
d. Có khả năng tự sao chép


21. Loại prôtêin nào sau đây khơng có chứa liên kết hiđrơ?



a. Prơtêin bậc 1 c. Prôtêin bậc 3
b.Prôtêin bậc 2 d. Prôtêin bậc 4


22. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của
prơtêin?


a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4


23. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào
sau đây


a. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4 b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
24. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ:


a. Các liên kết hiđrô b. Các liên kết photpho
dieste


c. Các liên kết cùng hoá trị d. Các liên kết peptit
Bỏ câu 25, 26, 27


28. Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hồ các quá trình trao đổi chất
trong tế bào và cơ thể là:


a.Prôtêin cấu trúc b. Prôtêin kháng thể
c. Prôtêin vận động d. Prôtêin hoomôn
29.Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :


a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất


b. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất
c. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
d. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .


30. Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển
các chất trong cơ thể ?


a. Nhiễn sắc thể c. Xương
b. Hêmôglôbin d. C


bài các chất hữu cơ trong tế bµo


<b>axit nuclêic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. Prơtêin c. photpholipit
b.axit nuclêic d. Axit béo
2. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?


a. ADN và ARN c. ARN và Prôtêin
b. Prôtêin và ADN d. ADN và lipit
3.Đặc điểm chung của ADN và ARN là :


a. Đều có cấu trúc một mạch
b. Đều có cấu trúc hai mạch


c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
d. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân
4. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :


a. A xit amin c. Nuclêotit


b. Plinuclêotit d. Ribônuclêôtit
5.Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là :


a. Đường , axit và Prôtêin
b. Đường , bazơ nitơ và axit
c. Axit,Prôtêin và lipit


d. Lipit, đường và Prơtêin


6. Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là :


a. A xit photphoric c.A xit clohidric
b. A xit sunfuric d. A xit Nitơric
7.Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là :


a. Glucôzơ c.Đêôxiribôzơ
b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ
8.ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?


a. 3 loại c. 5 loại
b. 4 loại d. 6 loại
9.Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :


a. Ađênin, uraxin, timin và guanin


b. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin
c. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin


d. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin
10.Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là :



a. Có một mạch pơlinuclêơtit
b. Có hai mạch pơlinuclêơtit
c. Có ba mạch pơlinuclêơtit


d. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit


11. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện
kiên kết hoá học nối giữa :


a. Đường và axít b. axít và bazơ
c. Bazơ và đường d. Đường và đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. Số nhóm -OH trong phân tử đường
b. Bazơ nitơ


c. Gốc photphat trong axit photphoric
d. Cả 3 thành phần nêu trên


13. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có :
a. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô


b. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô


c. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
d. Cả a,b,c đều đúng


14. Chức năng của ADN là :


a. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào


b. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
c. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin


d. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
15. Trong phân tử ADN, liên kết hiđrơ có tác dụng


a. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch


b. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau
c Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN


d. Liên kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau
bỏ câu 16,17,18


19. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân


b. Có liên kết hiđrơ giữa các nuclêơtit
c. Có cấu trúc một mạch


d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân


20. Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà khơng có trong
ADN?


a. A đênin c.Guanin
b. Uraxin d.Xitôzin


21. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và cơng thức của
nó là (II)



Số(I) và số (II) lần lượt là :


a. Đêôxiribôzơ: C5H10O4 b. Glucôzơ:C6H12O6
c. FructôzơC6H12O6 d. RibôzơC5H10O6
22. Số loại ARN trong tế bào là :


a. 2 loại c. 4 loại
b. 3 loại d. 5 loại


23. Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
a. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi


b. ít hơn một nguyên tử oxi


c. Nhiều hơn một nguyên tử các bon
d. ít hơn một nguyên tử các bon


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. Đường có 6C, axit phơtphoric và bazơ ni tơ


b.Đường có 5C, axit phơtphoric và liên kết hố học
c. Axit phơtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học
d. Đường có 5C, axit phơtphoric và bazơ ni tơ


25. Chất có cơng thức sau đây chứa trong thành phần cấu tạo của ARN là :
a. C5H15O4 c. C2H5OH


b. C6H12O6 d. C5H10O5


26. Tên của đơn phân trong ARN được gọi theo tên của một thành phần


trong đơn phân đó là :


a. A xít c. Đường


b. bazơ nitơ d. Cả a và b
đúng


27. mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?


a. ARN thông tin c. ARN ribô xôm
b. ARN vận chuyển d. Các loại ARN
28. Chức năng của ARN thông tin là :


a. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
b. Tổng hợp phân tử ADN


c. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm
d. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN


29. Chức năng của ARN vận chuyển là :


a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào


c. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm
d. Cả 3 chức năng trên


30 . Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chứuc năng của loại
ARN nào sau đây?



a. ARN thông tin b. ARN ribôxôm


c. ARN vận chuyển d. Tất cả các loại ARN
31. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:


a. Đều có cấu trúc một mạch


b. Đều có vai trị trong q trình tổng hợp prơtêin
c. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
d. Cả a,b và c đều đúng


32. Kí hiệu của các loại ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN ribôxôm
lần lượt là :


a. tARN,rARN và mARN b. mARN,tARN
vàrARN


c. rARN, tARN và mARN d. mARN,rARN và
tARN


33. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A,T,G,X
c. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm
d. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thơng tin


34. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là :
a. ADN và ARN đều alf các đại phân tử


b. Trong tế bào có 2 loại axist nuclêic là ADN và ARN


c. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN


d. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường , axit, ba zơ ni tơ
Bỏ 35,36,37


38. Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :
a. ARN thông tin và ARN ribôxôm


b. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
c. ARN vận chuyển và ARN thông tin
d. Tất cả các loại ARN


39. Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức
năng ở (II)


số ( I) và số (II) lần lượt là :
a. Nhân , nhân


b. Nhân , tế bào chất


c. Tế bào chất , Tế bào chất
d. Tế bào chất , nhân


40. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :
a. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
b. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
c. Đều có vai trị trong tổng hợp prôtêin
d. Gồm 2 mạch xoắn


bài vai trò của các loại liên kết hoá học đối với sự sống



1. Liên kết hoá học là một lực hút giữa ... với nhau trong phân tử hay trong
tinh thể. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là :


a. Hai nguyên tử c. Hai chất


b. Hai phân tử d. Nhiều phân tử


2... là liên kết được hình thành giữa một ngun tử hiđrơ mang điện tích
dương và một nguyên tử mang điện tích âm. Phần điền đúng vào chỗ trống
của câu trên là :


a. Liên kết hoá học
b. Liên kết hiđrô
c. Liên kết ion


d. Liên kết photpho dieste
3. Đặc điểm của liên kết hiđrô là :


a. Rất bền vững c. Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4. Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hi đrô ?


a. Phân tử ADN c. Phân tử prôtêin
b. Phân tử mARN d. Cả a và c đều đúng
5. Thời gian tồn tại của mỗi liên kếthi đrô là bao lâu ?


a.104 giây c.104 giây
b.104 giây d.104 giây



6. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hiđrơ ?
a. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống


b. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào
c. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men


d. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ
Bỏ 7


8 Đặc điểm của liên kết Van de Waals là :
a. Rất bền vững c. Yếu


b. Bền vững d. Hai ý a, b đúng
9 . Câu có nội dung đúng sau đây là :


a. Liên kết hi đrô yêu hơn liên kết Van de Waals


b. Liên kết hi đrô và liên kết Van de Waals đều bền vững
c. Liên kết Van de Waals đều bền


d. Liên kết Van de Waals yếu hơn liên kết hiđrô


10. Loại liên kết hoá học xuất hiện giữa hai nguyên tử khi chúng nằm quá
gần nhau được gọi là:


a. Liên kết Van de Waals
b. Liên kết hiđrô


c. Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết este



11. Trong dung dịch , loại liên kết nào sau đây vần nhiều năng lượng để bẻ
gãy ?


a. Liên kết cộng hoá trị
b. Liên kết kị nước
c. Liên kết hiđrô


d. Liên kết Van de Waals


12. Xếp theo thứ tự độ bền tăng dần của các liên kết hoá học
a. Liên kết hi đrô , Liên kết Van de Waals , Liên kết cộng hoá trị
b. Liên kết cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô
c. Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô ,Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết hi đrơ ,Liên kết cộng hố trị ,Liên kết Van de Waals
13. Loại liên kết nào sau đây cần bẻ gãy nó cần ít năng lượng nhất ?
a. Liên kết hi đrô


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

14. Loại liên kết hoá học xuất hiện do tương tác tĩnh điện giữa hai nhóm có
điện tích trái dấu được gọi tắt là :


a. Liên kết photphođieste
b. Liên kết hi đrô


c. Liên kết ion


d. Liên kết Van de Waals


15. Điểm giống nhau giữa liên kết hi đrô , liên kết kị nước và Liên kết Van de
Waals là :



a. Muốn bẻ gãy cần phải nhiều năng lượng
b. Có tính bền vững cao


c. Được tạo ra với số lượng rất nhỏ trong tế bào
d. Là các liên kết yếu


Chương 2


Cấu trúc của tế bào
Bài Tế bào có nhân sơ


1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ ?
a. Có kích thước nhỏ


b. Khơng có các bào quan như bộ máy Gôn gi , lưới nội chất
c. Khơng có chứa phân tử ADN


d. Nhân chưa có màng bọc


2. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :


a. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
b. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
c. Chưa có màng nhân


d. Cả a, b, c đều đúng


3. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ?
a. Virut



b. Tế bào thực vật
c. Tế bào động vật
d. Vi khuẩn


4. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
a. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân


b. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan
c. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân
d. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất


5. Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
a. Màng sinh chất c. Vỏ nhày


b. Mạng lưới nội chất d. Lông roi


6. Phát biểu sau đây khơng đúng khi nói về vi khuẩn là :
a. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào


b. Cơ thể đơn bào , tế bào có nhân sơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

7. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn


a. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân
b. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prơtêin histon.
c. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng


d. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
8. Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là :



a. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
b. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân


c. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
d. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất


9. Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở :
a. Màng sinh chất và màng ngăn


b. Màng sinh chất và nhân
c. Tế bào chất và vùng nhân
d. Màng nhân và tế bào chất


10. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
a. Vỏ nhày c. Màng sinh chất


b. Thành tế bào d. Tế bào chất


11. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
a. Xenlulôzơ c. Peptiđôglican


b. Kitin d. Silic


12. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn
gram dương dựa vào yếu tố sau đây ?


a. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
b. Cấu trúc của plasmit



c. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
d. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
13. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ


a. Tế bào khơng có nhân
b. Tế bào có nhân phân hố


c. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
d. Tế bào nhiều nhân


13.Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
a. Vi khuẩn lam c. Nấm


b. Tảo d. Động vật nguyên sinh


14. Trong tế bào vi khuẩn , ri bơ xơm có chức năng nào sau đây ?
a. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào


b. Tiến hành tổng hợp prôtêin cho tế bào


c. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống
d. Cả 3 chức năng trên


15. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất c. Vùng nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bỏ từ 17-24


Bài Tế bào có nhân chuẩn ( nhân thực)
1. Tế bào nhân chuẩn có ở :



a. Động vật c. Người
b. Thực vật d. Vi khuẩn


2. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là :
a. Có màng sinh chất


b. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất ....
c. Có màng nhân


d. Hai câu b và c đúng


3. Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hố là do ;
a. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất


b. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
c. Có hệ thống mạng lưới nội chất


d. Có các ti thể .


4. Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là :
a. Khơng có ở tế bào nhân sơ


b. Có cấu tạo gồm 2 lớp


c. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất
d. Cả a,b, và c đều đúng


5. Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là :
a. Chất dịch nhân



b. Nhân con
c. Bộ máy Gôngi
d. Chất nhiễm sắc


6. Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
a. ADN và prôtêin


b. ARN và gluxit
c. Prôtêin và lipit
d. ADN và ARN


7. Trong dịch nhân có chứa
a Ti thể và tế bào chất


b Tế bào chất và chất nhiễm sắc
c. Chất nhiễm sắc và nhân con
d. Nhân con và mạng lưới nội chất


8. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con ?
a. axit đêôxiri bô nuclêic


b. axitribônuclêic
c. axit Photphoric
d. axit Ni tơ ric


9. Đường kính của nhân tế bào vào khoảng
a. 0,5 micrômet c. 50 micrômet


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

10. Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây ?


a. Phân tửADN c. Nhiễm sắc thể


b. Phân tử prôtêin d. Ribôxôm


11. Điều sau đây sai khi nói về nhân con :
a. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
b. Có rất nhiều trong mỗi tế bào


c. Có chứa nhiều phân tử ARN


d. Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào


12. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào ?
a. Chứa đựng thông tin di truyền


b. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
c. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào


d. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Bỏ câu 13,14,15


16. Trong tế bào , Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây :
a. Đính trên màng sinh chất


b. Tự do trong tế bào chất
c. Liên kết trên lưới nội chất


d. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
17. Thành phần hố học của Ribơxơm gồm :



a. ADN,ARN và prôtêin
b. Prôtêin,ARN


c. Lipit,ADN và ARN


d. ADN,ARN và nhiễm sắc thể


8. Điều không đúng khi nói về Ribơxơm
a. Là bào quan khơng có màng bọc


b. Gồm hai hạt : một to, một nhỏ
c. Có chứa nhiều phân tử ADN


d. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN
19. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Ribôxôm c. Nhân


b. Lưới nội chất d. Nhân con


20. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà khơng có ở tế bào động vật là :
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan


b. Có thành tế bào bằng chất xenlulơzơ
c. Nhân có màng bọc


d. Cả a,b,c đều đúng


21. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
a. Không bào c. Thành xenlulôzơ



b. Lục lạp d. Ti thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a. Lưới nội chất c. Thành xenlulôzơ
b. Không bào d. Nhân con


23. Cấu trúc dưới đây khơng có ở tế bào thực vật bậc cao là :
a. Nhân chuẩn c. Trung thể


b. Ribôxôm d. Nhân con


24. Một loại bào quan nằm ở gần nhân , chỉ có ở tế bào động vật và tế bào
thực vật bậc thấp là :


a. Lục lạp c. Không bào
b. Ti thể d. Trung thể


25. Ở tế bào động vật số lượng trung tử có trong bào quang trung thể là:
a.1 b.2 c.3 d.4


26. Trong tế bào trung thể có chức năng :


a. Tham gia hình thành thoi vơ sắc khi tế bào phân chia
b. Chứa chất dự trữ cho tế bào


c. Là nơi ơ xi hố các chất tạo năng lượng cho tế bào
d. Bảo vệ t bo


bài tế bào có nhân chuẩn( tip theo )


1. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là


a. Không bào c. Nhân con


b. Trung thể d. Ti thể


2. Trong tế bào sinh vật , ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng nào sau đây?
a. Hình cầu c. Hình hạt


b. Hình qued. Nhiều hình dạng


3. Số lượng ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Hàng trăm c. Hàng trăm nghìn


b. Hàng nghìn d. Hàng triệu


4. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Enzim hô hấp c. Kháng thể


b. Hoocmon d. Sắc tố


5. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là :
a. Chất vô cơ c. Chất nền


b. Nước d. Muối khoáng


6. Chất sau đây khơng có trong thành phần của ti thể là :
a. axit đêôxiribooniclêic


b. Prôtêin


c. axit photphoric


d. Peptiđôglican


7. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là :
a. Lục lạp c. Bộ máy Gôn gi


b.Ribôxom d. Trung thể


8.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì c. Tế bào cơ tim


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

9. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau
đây ?


a. Pôlisaccarit
b. axit nuclêic
c. Các chất dự trữ
d. năng lượng dự trữ
Bỏ 10,11,12,13


14. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp


b. Có chứa nhiều loại enzim hơ hấp
c. Được bao bọc bởi lớp màng kép
d. Có chứa nhiều phân tử ATP


15. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?
a. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật


b. Có thể khơng có trong tế bào của cây xanh


c. Là loại bào quan nhỏ bé nhất


d. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
16. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây ?
a. Màu xanh


b. Màu đỏ


c. Màng trong của lục lạp


d. Enzim quang hợp của lục lạp


17. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
a. Chất nền của lục lạp


b. Màng ngoài của lục lạp
c. M àng trong của lục lạp
d. Enzim quang hợp của lục lạp


18. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
a. Chất nền


b. Các túi tilacoit
c. Màng ngoài lục lạp
d. Màng trong lục lạp


19. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
a. ADN và ribơxơm


b. ARN và nhiễm sắc thể


c. Khơng bào


d. Photpholipit


bµi tÕ bµo cã nh©n chuÈn( tiếp theo )


1. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau
được gọi là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

d. Màng sinh chất


2. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới
đây ?


a. Photpholipit và pôlisaccarit
b. Prôtêin và photpholipit
c. ADN,ARN và Photpholipit


d. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc
3. Trên màng lưới nội chất hạt có :


a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít


c. Các Ribôxôm gắn vào
d. Cả a,b và c đều đúng


4. Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây :
a. Enzim



b. Hoocmon
c. Kháng thể
d. Pôlisaccarit


5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
a. Ơ xi hố chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào
b. Tổng hợp các chất bài tiềt


c. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào
d. Tổng hợp Prôtên in


6. Chức năng của lưới nội chất trơn là :
a. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể
b. Tham gia chuyển hoá đường


c. Tổng hợp lipit


d. Cả 3 chức năng trên


7. Cấu tạo bộ máy Gôn gi bao gồm :


a. các ống rãnh xếp chồng lên nhau v à tách biệt nhau
b.


c. các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại


d. các thể hình cầu có màng kép bao bọc


8. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là :



a. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v
cùng


b. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào .
c. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào


d. Cả a, b, và c đều đúng


9. Trong tế bào thực vật , bộ máy Gơn gi cịn thựuc hiện chức năng nào sau
đây ?


a. Tạo ra các hợp chất ATP


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

d. Tổng hợp các enzim cho tế bào
Bỏ câu 10,11


12. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là :
a. Ti thể c. Lục lạp


b. Bộ máy Gôn gi d. Lizôxôm


13. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm.
a.Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già


b. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương khơng có khả năng phục hồi
c. Phân huỷ thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân


d. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào


14. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với khơng bào


tiêu hố ?


a. Phân huỷ thức ăn
b. Phân huỷ tế bào già


c. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng
d. tất cả các hoạt động trên


15. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizơxơm. nhất là :
a. Tế bào cơ


b. Tế bào hồng cầu
c. Tế bào bạch cầu
d. Tế bào thần kinh


16. Điều sau đây đúng khi nói về khơng bào là :
a. là bào quan coa màng kép bao bọc


b. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật
c. Không có ở các tế bào thực vật còn non
d. Cả a,b và c đều sai


17. điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm. và không bào là :
a. Bào quan có lớp màng kép bao bọc


b. Đều có kích thước rất lớn


c. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
d. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật



18. ở thực vật , không bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Chứa các chát dự trữ cho tế bào và cây


b. Chứac sắc tố tạo màu cho hoa
c, Bảo vệ tế bào và cây


d. Cả 3 chức năng trên


19. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào
động vật ?


a. Mạng lưới nội chất
b. Bộ khung tế bào
c. Bộ máy Gôn gi
d. ti thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất
b. vận chuyển các chất cho tế bào


c. Tham gia q trình tổng hợp Prơtêin
d. Tiêu huỷ cỏc t bo gi


bài tế bào có nhân chuÈn( tiếp theo )


1. Hai nhà khoa học đã đưa ra mơ hình cấu tạo màng sinh chất vào năm
1972 là :


a.Singer và Nicolson
b. Campbell và Singer
c. Nicolson và Reece


d.Reece và Campbell


2. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hố học chính của
màng sinh chất ?


a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và khơng có prơtêin
d. Hai lớp photphorit và khơng có prơtêin


3. Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và prơtêin cịn có những
phần tử nào sau đây ?


a. Axit ribônuclêic
b.Axit đêôxiribônuclêic
c. Cacbonhyđrat


d. Axitphophoric


4. ở tế bào động vật , trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử
cơlesteeron có tác dụng


a. Tạo ra tính cứng rắn cho màng
b. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất
c. Bảo vệ màng


d. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng


5. Bên ngồi màng sinh chất cịn có một lớp thành tế bào bao bọc . cấu tạo
này có ở loại tế bào nào sau đây ?



a. Thực vật và động vật
b. Động vật và nấm
c. Nấm và thực vật
d. Động vật và vi khuẩn


6. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất :
a. Xenlulơzơ c.Cơlesteron


b.Phơtpholipit d. Axit nuclêic


7. Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới
đây ?


a. Cacbonhidrat c.Trigliêric
b. Kitin d. Protêin


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài vận chuyển chất qua màng tế bào


1. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua
màng tế bào là :


a. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển


b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán


d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật


2. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau


đây ?


a. Hoà tan trong dung môi
b. Dạng tinh thể r ắn
c. Dạng khí


d. Dạng tinh thể rắn và khí


3. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch
tán là :


a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của
lỗ màng


b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật


d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
4. Sự thẩm thấu là :


a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
c. Sự di chuyển của các ion qua màng


d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
5. Câu có nội dung đúng sau đây là :


a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có
nồng độ cao .



b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động


d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu


6. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận
chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?


a. ATP
b. ADP
c. AMP


d. Cả 3 chất trên


7. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau q trình tiêu hố qua lông ruột
vào máu ở người theo cách nào sau đây ?


a. Vận chuyển khuyếch tán
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển tích cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

8. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ
cao là cơ chế :


a. Thẩm thấu c . Chủ động
b. Khuyếch tán d. Thụ động


9 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh
chất là:



a. Khuyếch tán c . Thụ động
b. Thực bào d. Tích cực


Chương 3


Chun hoá vật chấtvà năng lợng trong tế
bào


Bài sự chuyển hoá năng lợng


1. Cú hai dng nng lng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của
chúng là :


a. Động năng và thế năng
b. Hoá năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng
d. Động năng và hoá năng
2. Thế năng là :


a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn


c. Năng lượng mặt trời
d. Năng lượng cơ học


3. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ
trong tế bào được gọi là :


a. Hoá năng c. Nhiệt năng



b. Điện năng d. Động năng


4. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP c. ATP


b. AMP d. Cả 3 trường hợp trên


5. Yếu tố nào sau đây khơng có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric c. Đường


b. Nhóm photphat d. Prơtêin
6. Đường cấu tạo của phân tử ATP là :
a. Đêơxiribơzơ c.Ribơzơ
b. Xenlulơzơ d. Saccarơzơ


8. Ngồi ba zơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là :
a. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phơtphat


b. 1 phân tử đường ribơ và 3 nhóm phơtphat
c. 3 phân tử đường đêơxiribơ và 1 nhóm phơtphat
d. 1 phân tử đường đêơxiribơ và 3nhóm phơtphat
9. Năng lượng của ATP tích luỹ ở :


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường
c. Hai liên kết phơtphat ở ngồi cùng
d. Chỉ một liên kết phơtphat ngồi cùng
10. Quang năng là :


a. Năng lượng của ánh sáng



b. Năng lượng trong các liên kết phôtphat của ATP
c. Năng lượng được sản sinh từ ô xi hoá của ti thể
d. Năng lượng sản sinh từ phân huỷ ATP


11. Để tiến hành quangtổng hợp , cây xanh đã hấp thụ năng lượng nào sau
đây?


a. Hoá năng c. Điện năng


b. Nhiệt năng d. Quang năng


12. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
a. Sinh trưởng ở cây xanh


b. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào
c. Sự co cơ ở động vật


d. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người


13. Qua quang hợp tạo chất đường , cây xanh đã thực hiện q trình chuyển
hố năng lượng nào sau đây ?


a. Từ hoá năng sang quang năng
b. Từ hoá năng sang quang năng
c. Từ quang năng sang hoá năng
d. Từ hoá nng sang nhit nng


<b>bài vai trò cđa enzim trong chun ho¸ vËt chÊt</b>


1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?


a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất


b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế


d. Cả 3 hoạt động trên


2. Chất nào dưới đây là enzim ?
a. Saccaraza c. Prôteaza


b. Nuclêôtiđaza d. Cả a, b, c đều đúng
3. Enzim có bản chất là:


a. Pôlisaccarit c. Prôtêin
b. Mônôsaccrit d. Photpholipit


4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học
b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. Chất tham gia cấu tạo Enzim


b. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
c. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác


d. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại


6. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là
a. Tạo các sản phẩm trung gian



b. Tạo ra Enzim - cơ chất
c. Tạo sản phẩm cuối cùng


d. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất
7. Enzim có đặc tính nào sau đây?
a. Tính đa dạng


b. Tính chun hố


c. Tính bền với nhiệt độ cao
d. Hoạt tính yếu


8. Enzim sau đây hoạt động trong môi trường a xít
a. Amilaza c. Pepsin


b. Saccaraza d. Mantaza


9. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
a. 15 độ C- 20 độCc. 20 độ C- 35 độ C


b. 20 độ C- 25 độ C d. 35 độ C- 40 độ C


10. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim , thì nhiệt độ tối
ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :


a. Enzim bắt đầu hoạt động
b. Enzim ngừng hoạt động
c. Enzim có hoạt tính cao nhất
d. Enzim có hoạt tính thấp nhất



11. Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều
nào sau đây đúng ?


a. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
b. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
c. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên


d. Nhiệt độ tăng lên khơng làm thay đổi hoat tính Enzim


12. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối
ưu của Enzim là :


a. Hoạt tính Enzim tăng lên


b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hồn tồn
c. Enzim khơng thay đổi hoạt tính


d. Phản ứng luôn dừng lại


13. Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của
độ pH nào sau đây ?


a. Từ 2 đến 3 c. Từ 6 đến 8
b. Từ 4 đến 5 d. Trên 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a. Nhiệt độ


b. Độ PH của môi trường


c. Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim


d. Cả 3 yếu tố trên


15. Enzim xúc tác q trình phân giải đường saccrơzơ là :
a. Saccaraza c.Lactaza


b. Urêaza d.Enterôkinaza


16.Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác q trình nào sau đây ?
a. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin


b. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
c. Phân giải đường lactôzơ


d. Phân giải prôtêin


17. Quá trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởiEnzim
a. Nuclêôtiđaza c. Peptidaza


b. Nuclờaza d. aza Amilaza


bài hô hấp tế bào


1. những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại
bào quan nào sau đây ?


a. Ti thể c. Không bào
b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm


2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hơ hấp là :
a. Ơxi, nước và năng lượng



b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbơnic và đường
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng


3. Cho một phương trình tổng quát sau đây :
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng


Phương trình trên biểu thị q trình phân giải hàon tồn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin


b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit


4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ q trình hơ hấp là
a. ATP c. NADH


b. ADP d. FADHz


5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào ?
a. Mônsaccrit c. Protêin


b. Lipit d. Cả 3 chất trên


5. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng q trình đường phân
a. Glocơzơ axit piruvic + năng lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

d.Glocôzơ CO2+ nước


7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ
là :



a. Hai phân tử ADP
b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP
d. Một phân tử ATP


8 . Quá trình đường phân xảy ra ở :
a. Trên màng của tế bào


b. Trong tế bào chất


c. Trong tất cả các bào quan khác nhau
d. Trong nhân của tế bào


9. Q trình ơ xi hố tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể


b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi
d. Trong các ribôxôm


10. Trong tế bào các a xít piruvic được ơxi hố để tạo thành chất (A). Chất
(A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là :


a. axit lactic c. Axêtyl-CoA
b. axit axêticd. Glucơzơ


11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hố hồn tồn
sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?



a. 4 phân tử c. 2 phân tử
b. 3 phân tử d. 1 phân tử
bỏ câu 12, 13


15. Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau
đây?


a. Đường phân c. Chuyển điện tử
b. Chu trình Crep d. a v b ỳng
bài quang hợp


1. Quỏ trỡnh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng
lượng của ánh sáng được gọi là :


a. Hoá tổng hợp c. Hoá phân li
b. Quang tổng hợp d. Quang phân li


2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh


b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của q
trình quang hợp


a. Khí ôxi và đường
b. Đường và nước


c. Đường và khí cabơnic


d. Khí cabơnic và nước


4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :


a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2


d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
Bỏ câu 5,6,7


8 .Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là :
a. Clôroophin c. Phicôbilin


b. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên


9. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây :
a. Sắc tố carôtenôit c. Clôroophin


b. Phicôbilin d. Carôtenôit


10. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây ?
a. Xanh lục c. Nâu


b. Da cam d. Xanh da trời


11.Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :
a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau


b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau


c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng , khơng có pha tối
12. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở


a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp


c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp


13. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là :
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng


b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra


d. Hình thành ATP


14. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục


b. Quang phân li nước


c. Các phản ứng ơ xi hố khử
d. Truyền điện tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b. Năng lượng của ánh sáng


c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục



16. Trong pha sáng của quá trình quang hợp , ATP và NADPH được trực tiếp
tạo ra tư fhoạt động nào sau đây?


a. Quang phân li nước .


b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử


d. Hấp thụ năng lượng của nước


17. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là :
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước


b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ơxid.


d. Sự tạo thành ATP và NADPH
18. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
a. Trong chất nền của lục lạp
b. Trong các hạt grana


c. Ở màng của các túi tilacôit


d. Ở trên các lớp màng của lục lạp


19. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy
từ:


a. Ánh sáng mặt trời



b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên


20. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
a. Giải phóng ơ xi


b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước


d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP


21. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá
trình quang hợp?


a. Chu trình Canvin
b. Chu trình Crep
c. Chu trình Cnơp


d. Tất cả các chu trình trên


22. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:


a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
b. Khí ơ xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
d. Cả a, b, c đều có nội dung sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1. Hiện tượng hố tổng hợp được tìm thấy ở :


a. Thực vật bậc thấp c. Một số vi khuẩn
b. Thực vật bậc cao d. Động vật


2. Giống nhau giữa quang hợp với hoá tổng hợp là :
a. Đều sử dụng nguồn năng lượng của ánh sáng
b. Đều sử dụng nguồn năng lượng hoá học
c. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu CO2
d. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu


3. Hiện tượng xảy ra ở quang hợp mà khơng có ở hố tổng hợp là :
a. Có sử dụng năng lượng của ánh sáng


b. Sản phẩm tạo ra cacbonhidrat


c. Nguồn cacbon sử dụng cho quá trình là CO2
d. Xảy ra trong tế bào sống


4. Phát biểu sau đây đúng khi nói về hố tổng hợp là :
a. Có ở mọi cơ thể sống


b. Sản phẩm tạo ra khơng có ơxi


c. Cơ chế bao gồm pha sáng v à pha tối
d. Xảy ra trong lục lạp


5. Vi khuẩn sau đây khơng có khả năng hoá tổng hợp là :
a. Vi khuẩn lưu huỳnh


b. Nitrosomonas
c. Nitrobacter



d. Vi khuẩn diệp lục


6. Vi khuẩn lưu huỳnh có vai trị nào sau đây ?
a. Góp phần bổ sung O2 cho khí quyển


b. Làm tăng H2S trong môi trường sống
c. Cung cấp nguồn O2 cho quang hợp
d. Góp phần làm sạch môi trường nước


7. Sinh vật dưới đây có hoạt động tổng hợp cabonhidrat khác với các
sinh vật còn lại :


a. Cây xanh
b. Tảo


c. Vi khuẩn sắt
d. Vi khuẩn diệp lục


8. Hoạt động nào sau đay của vi khuẩn nitrobacter
a. Ô xi hố H2S


b. Ơ xi hố thành nitrat


c. Ơ xi hố sắt hoá trị 2 thành sắt hố trị 3
d. Ơ xi hố amụniac thnh nitrit


Chng 4


Phân chia tế bào



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1.Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai
lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :


a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào
b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào


2.Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
a. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
b. Thời gian kì trung gian


c. Thời gian của quá trình nguyên phân


d. Thời gian của các q trình chính thức trong một lần nguyên phân
3. Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của :


a. Kì cuối c. Kỳ đầu


b. Kỳ giữa d. Kỳ trung gian


4. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm :
a. 1 pha c. 3 pha


b. 2 pha d. 4 pha


5.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :
a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan


b. Trung thể tự nhân đôi
c. ADN tự nhân đôi



d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi


6. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1 c. Pha G2


b. Pha S d. Pha G1 và pha G2


6. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong
một chu kỳ tế bào là :


a. G2,G2,S c. S,G2,G1
b. S,G1,G2 d. G1,S,G2


7. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế
bào nào sau đây ?


a. Tế bào vi khuẩn c. Tế bào thực vật
b. Tế bào động vật d. Tế bào nấm


8. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
a. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc


d. Chỉ có nhân phân chia cịn tế bào chất thì khơng


9. Q trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm
a. Một kỳ c. Ba kỳ



b. Hai kỳ d. Bốn kỳ


10. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân
trong nguyên phân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
12 . Kỳ trước là kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu c. Kỳ sau


b. Kỳ giữa d. Kỳ cuối


13. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau
đây ?


a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
b. Bắt đầu co xoắn lại


c. Co xoắn tối đa
d. Bắt đầu dãn xoắn


14. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
a. Kỳ đầu c. Kỳ sau


b. Kỳ giữa d. Kỳ cuối


15, Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là :
a. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi


b. Các NST bắt đầu co xoắn lại


c. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện
d. Cả a, b, c đều đúng


16. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ?
a. Đều ở trạng thái đơn co xoắn


b. Một số ở trạng thái đơn , một số ở trạng thái kép
c. Đều ở trạng thái kép


d. Đều ở trạng thái đơn , dây xoắn


17. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc
a. Từ giữa tế bào lan dần ra


b. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa
c. Chi hình thành ở 1 cực c ủa tế bào
d. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào


18. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm
a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn


b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại


19. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào xảy ra vào :


a. Kỳ cuối c. Kỳ trung gian
b. Kỳ đầu d. Kỳ giữa



20. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào , các nhiễm sắc thể xếp thành :


a. Một hàng c. Ba hàng
b. Hai hàng d. Bốn hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a. Kỳ giữa c. Kỳ sau
b. Kỳ cuối d. Kỳ đầu


22. Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ :
a. Eo sơ cấp c. Tâm động


b. Eo thứ cấp d. Đầu nhiễm sắc thể


23. Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái
kép ?


a. Trung gian, đầu và cuối
b. Đầu, giữa , cuối


c. Trung gia , đầu và giữa
d. Đầu, giữa , sau và cuối
Bỏ câu24,25,26


27. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :
a. Trung thể c. Không bào


b. Ti thể d. Bộ máy Gôn gi



28. Cự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở
a. Kỳ đầu c. Kỳ trung gian


b. Kỳ sau d. Kỳ cuối


29. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm
chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?


a. Phân li nhiễm sắc thể
b. Nhân đôi nhiễm sắc thể
c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể


30. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là :
a. Tách tâm động và phân li về2 cực của tế bào


b. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
c. Không tách tâm động và dãn xoắn


d. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào


31. Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử
tế bào


a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể


32. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :


a. Kỳ đầu và kì cuối c. Kỳ sau và kỳ cuối


b. Kỳ sau và kì giữa d. Kỳ cuối và kỳ giữa


33. Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
a. 4n, trạng thái đơn c. 4n, trạng thái kép


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

b. Màng nhân và nhân con xuất hiện
c. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
d. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép


35 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào :
a. Kỳ giữa c. Kỳ sau


b. Kỳ đầu d. Kỳ cuối


36. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:
a. Thoi phân bào biến mất


b. các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
c. Màng nhân và nhân con xuất hiện
d. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi
Bỏ câu 37,38,39


39. (C) là :


a. Giảm một nửa c. Bằng nhau
b. tăng gấp đôi d. tăng gấp bốn


40. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm


sắc thể trong mỗi tế bào là :


a. 78 nhiễm sắc thể đơn
b. 78 nhiễm sắc thể kép
c. 156 nhiễm sắc thể đơn
d. 156 nhiễm sắc thể kép


41. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác
định có tất cả16 crơ ma tít. Lồi đó có tên là :


a. Người c. Ruồi giấm
b. Đậu Hà Lan d. Lúa nước


42. Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có :
a. 46 nhiễm sắc thể đơn


b. 92 nhiễm sắc thể kép
c. 46 crụmatit


d. 92 tõm ng
B 43,44,45
Bài giảm ph©n


1. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử


b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma


2. Đặc điểm có ở giảm phân mà khơng có ở nguyên phân là :
a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể



b. Có sự phân chia của tế bào chất
c. Có 2 lần phân bào


d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

a. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
b. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
c. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
d. Cả a, b, c đều đúng


4. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đơi nhiễm sắc thể


b. Có một lần phân bào


c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma


d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Bỏ câu5,6,7


8. Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
a. Kỳ giữa I


b. Kỳ trung gian trước lần phân bào I
c. Kỳ giữa II


d. Kỳ trung gian trước lần phân bào II


9. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của


thoi phân bào ở :


a. Kỳ giữa I và sau I
b. Kỳ giữa II và sau II
c. Kỳ giữa I và sau II
d. Kỳ giữa I và sau II


10. Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn


b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể


d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào


11. Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn


b. Thoi vô sắc đã được hình thành hồn chỉnh
c. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn


d. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi


12. Ở kỳ đầu I của giảm phân , các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá
trình nguyên phân là :


a. Co xoắn dần lại c. Gồm 2 crơntit dính nhau
b. Tiếp hợp d. Cả a,b,c đều đúng


13. Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện


tượng giống nhau là :


a. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
b. Nhiễm sắc thể dãn xoắn


c. Thoi phân bào biến mất
d. Màng nhân xuất hiện trở lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

a. Một hàng c. Ba hàng
b. Hai hàng d. Bốn hàng


15. Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và sống có ở kỳ giữa của
nguyên phân là :


a. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa
b. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép


c. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào


d. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào


16. Sự tiếp hợp va ftrao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong
giảm phân ?


a. Kỳ đầu I c. Kỳ giữa I
b. Kỳ đầu II d. Kỳ giữa II


16. Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của ácc nhiễm sắc thể ở kỳ sau
I của giảm phân là :



a. Phân li ở trạng thái đơn


b. Phân li nhưng không tách tâm động
c. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
d. Tách tâm động rồi mới phân li


17. Kết thúc kỳ sauI của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cập
tương đồng có hiện tượng :


a. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào


b. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
c. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào


d. Đều nằm ở giữa tế bào


19. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể trong tế bào ở
trạng thái :


a. Đơn, dãn xoắn c. Kép , dãn xoắn
b. Đơn co xoắn d. Kép , co xoắn


20. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :
a. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể


b. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
c. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
d. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể



21. Trong lần phân bào II của giảm phân , các nhiễm sắc thể có trạng thái
kép ở các kỳ nào sau đây ?


a. Sau II, cuối II và giữa II
b. Đầu II, cuối II và sau II
c. Đầu II, giữa II


d . Tất cả các kỳ


22. Trong quá trình giảm phân , cácnhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép
trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

b. Kỳ giữa II d. Kỳ cuối II


23. Trong giảm phân , cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện
tượng nào sau đây ?


a. Nhân đôi c. Tiếp hợp
b. Trao đổi chéo d. Co xoắn


24. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt
di truyền là :


a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
b. Tạo ra sự ổn định về thơng tin di truyền


c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở lồi
d. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Bỏ 25-28



29. Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có
tất cả 16 crơmatit. tên của lồi nói trên là :


a. Đậu Hà Lan c. Ruồi giấm
b. Bắp d. Củ cải


30. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì :
a. Bằng nhau c. Bằng 2 lần


b. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa


31. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân . Biết số nhiễm sắc
thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :


a. 5 b.10 c.15 d.20


<b>PhÇn iii</b>


<b>Sinh học vi sinh vật</b>
<b>Ch</b><b>ng I</b>


<b>Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở vi sinh vật</b>
<b>Bài kiểu dinh dỡng và chun ho¸ vËt chÊt ë vi sinh vËt</b>


1. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn
cacbon chủ yếu , người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


2. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :


a. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục


b. Nấm và tất cả vi khuẩn
c. Vi khuẩn lưu huỳnh
d. Cả a,b,c đều đúng


3. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng
của ánh sáng được gọi là:


a. Hoá tự dưỡng c. Quang tự dưỡng
b. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng


4. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ?
a. Ánh sáng và chất hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

c. Chất vô cơ và CO2
d. Ánh sáng và chát vô cơ
5. Quang dị dưỡng có ở :


a. Vi khuẩn màu tía c. Vi khuẩn sắt


b. Vi khuẩn lưu huỳnh d. Vi khuẩn nitrat hoá
bỏ câu 6,7


8. Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn
lại ?


a. Tảo đơn bào


b. Vi khuẩn nitrat hoá


c. Vi khuẩn lưu huỳnh
d. Vi khuẩn sắt


9. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn
cacbon CO2, được gọi là :


a. Quang dị dưỡng
b. Hoá dị dưỡng
c. Quang tự dưỡng
d. Hoá tự dưỡng
10. Tự dưỡng là :


a. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
b. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
c. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
d. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
11. Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :
a. Tảo đơn bào


b. Vi khuẩn lưu huỳnh
c. Vi khuẩn nitrat hoá
d. Cả a,b,c đều đúng


12. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
a. Vi khuẩn chứa diệp lục c. Tảo đơn bào
b. Vi khuẩn lam d. Nấm


13. Q trình oxi hố các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là
ôxi phân tử , được gọi là :



a. Lên men c. Hơ hấp hiếu khí
b. Hơ hấp d. Hơ hấp kị khí


14. Q trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó
vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; khơng có sự tham gia của chất
nhận điện tử từ bên ngồi được gọi là :


a. Hơ hấp hiếu khí c. Đồng hố
b. Hơ hấp kị khí d. Lên men


15. Trong hơ hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là :
a. Ôxi phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

c. Một chất hữu cơ


d. Một phân tử cacbonhidrat


16. Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :
a. Đều là sự phân giải chất hữu cơ


b. Đều xảy ra trong mơi trường có nhiều ơ xi
c. Đều xảy ra trong mơi trường có ít ô xi
d. Đều xảy ra trong mơi trường khơng có ơ xi


17. Hiện tượng có ở hơ hấp mà khơng có ở lên men là :
a. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải


b. Khơng sử dụng ơxi


c. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài


d. Cả a, b,c đều đúng


18. Hiện tường có ở lên men mà khơng có ở hơ hấp là :
a. Có chất nhận điện tử là ơxi phân tử


b. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ
c. Khơng giải phóng ra năng lượng


d. Khơng có chất nhận điện tử từ bên ngoài


19. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai q trình
hơ hấp và lên men là :


a. Prôtêin c. Photpholipit
b. Cacbonhidrat d. axit bộo


<b>bài quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật</b>


1. Loi vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà :
a. Nấm men c. Xạ khuẩn


b. Vi khuẩn d. Nấm sợi


2. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ?
a. Biến đổi axit axêtic thành glucơzơ


b. Chuyển hố rượu thành axit axêtic
c. Chuyển hố glucơzơ thành rượu
d. Chuyển hố glucơzơ thành axit axêtic



3. Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi
a. Nấm men c. Vi khuẩn


b. Nấm sợi d. Vi tảo
4.Cho sơ đồ tóm tắt sau đây :
(A) axit lactic
(A) là :


a. Glucôzơ c. Tinh bột
b. Prôtêin d. Xenlulôzơ


5. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
a. Axit glutamic c. Pôlisaccarit


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

6. Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực
hiện quá trình nào sau đây ?


a. Làm tương c. Muối dưa


b. Làm nước mắm d. Làm giấm
7. Cho sơ đồ phản ứng sau đây :


Rượu êtanol + O2 (X) + H2O+ năng lượng
(X) là :


a. Axit lacticc. Dưa chua
b.Sữa chua d. Axit axêtic


8. Cũng theo dữ kiện của câu 7 nêu trên ; quá trình của phản ứng được gọi
là :



a. Sự lên men c. Ơ xi hố
b. Sự đồng hố d. Đường phân


9. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
a. Muối dưa , cà c . Tạo rượu


b. Làm sữa chua d. Làm dấm


10. Loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là :
a. Vi khuẩn lactic c. Vi khuẩn axêtic


b. Nấm men d. C a,b,c u ỳng
Chng 2


Sinh trởng và phát triĨn ë vi sinh vËt
Bµi sinh trëng cđa vi sinh vËt


1. Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
a. Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
c. Cả a,b đúng


d. Cả a,b,c đều sai


3. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
a. Thời gian một thế hệ


b. Thời gian sinh trưởng



c. Thời gian sinh trưởng và phát triển
d. Thời gian tiềm phát


bỏ câu 3,4,5


4. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số
tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?


a. 64 b.32 c.16 d.8


5. Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra
tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế
bào trên là bao nhiêu ?


a. 2 giờ b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút
Bỏ câu 8 và 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

11. Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá
trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ?


a. 3 b.4 c.5 d.6


12. Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu
sinh trưởng được gọi là :


a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng động
b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong


11. Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
a. Vi sinh vật trưởng mạnh



b. Vi sinh vật trưởng yếu


c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng


d. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy


14. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha phát ?
a. Tế bào phân chia


b. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ


d. Lượng tế bào tăng ít


15. Trong môi trường nuôi cấy , vi s inh có q trình trao đổi chất mạnh mẽ
nhất ở :


a. Pha tiềm phát
b. Pha cân bằng động
c. Pha luỹ thừa


d. Pha suy vong


16. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi


b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
c. Số được sinh ra bằng với số chết đi
d. Chỉ có chết mà khơng có sinh ra.



17. Ngun nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi
cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là :


a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
c. Cả a và b đúng


d. Do một nguyên nhân khác


18. Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng


b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong


19. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi


b Số chết đi ít hơn số được sinh ra
c.Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
d. Khơng có chết , chỉ có sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

a. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới


b. Loại bỏ những chất độc , thải ra khỏi môi trường
c. Cả a và b đúng


d. Tất cả a, b, c u sai


<b>bài sự sinh sản của vi sinh vËt</b>



1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
a. Phân đôi c. Tiếp hợp


b. Nẩy chồi d. Hữu tính


2. Hình thức sinh sản của xạ chuẩn là :
a. Bằng bào tử hữu tính


b. Bằng bào tử vơ tính
c. Đứt đoạn


d. Tiếp hợp


3. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là :
a. Có sự hình thành thoi phân bào


b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
c. Phổ biến theo lối nguyên phân


d. Khơng có sự hình thành thoi phân bào


4. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thứuc sinh sản đơn giản
nhất là :


a. Nguyên phân c. Phân đôi
b. Giảm phân d. Nẩy chồi


5. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ?
a. Nấm men c. Trực khuẩn



b. Xạ khuẩn d. Tảo lục


6. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính


b. Phân đơi và nẩy chồi


c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
d. Bằng tiếp hợp và phân đôi


7. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vơ tính và bào tử
hữu tính ?


a. Vi khuẩn hình que
b. Vi khuẩn hình cầu
c. Nấm mốc


d. Vi khuẩn hình sợi


8. Ở nấm rơm , bào tử sinh sản được chứa ở :
a. Trên sợi nấm


b. Mặt dưới của mũ nấm
c. Mặt trên của mũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

9. Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
a. Nấm mốc


b. Xạ khuẩn


c. Nấm rơm
d. Đa số vi khuẩn


<b>bài tác động của các yếu tố hoá học lên sinh trởng của vi sinh</b>
<b>vật</b>


1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O
a. Là những nguyên tố vi lượng


b. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít


c. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng


2. Nhóm nguyên tố nào sau đâ không phải là nguyên tố đại lượng ?
a. C,H,O c. P,C,H,O


b. H,O,N d. Zn,Mn,Mo


3. Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là :
a. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)


b. C,H,O
c. C,H,O,N


d. Các nguyên tố đại lượng


4. Hố chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
a. Prôtêin c. Pơlisaccarit



b. Mơnơsaccarit d. Phênol


5. Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng
ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là :


a. Chất kháng sinh
b. Alđêhit


c. Các hợp chất cacbonhidrat
d. Axit amin


6. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol


b. Chất kháng sinh
c. Phoocmalđêhit
d. Rượu


7. Vai trò của phôtpho đối với tế bào là :


a. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN,ARN)
b. Là thành phần của màng tế bào


c. Tham gia tổng hợp ATP
d. Cả a,b,c đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

b. Xạ khuẩn d. Nấm mốc


9. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :



a. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ
b. Cácbon là nguyên tố vi lượng


c. Kẽm là nguyên tố đại lượng
d. Hidrô là nguyên tố đại lượng


10. Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng
sinh ?


a. Nấm


b. Tảo đơn bào


c. Vi khuẩn chứa diệp lục
d. Vi khuẩn lu hunh


bài ảnh hởng của các yếu tè vËt lÝ lªn sinh
trëng cđa vi sinh vËt


1. Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia
làm các nhóm nào sau đây ?


a. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt


b. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt
c. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng


d. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm


2. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc


nhóm ưa ấm là :


a. 5-10 độ C c. 20-40 độ C


b.10-20 độ C d. 40-50 độ C


3.Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới
10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ?


a. Nhóm ưa lạnh, c. Nhóm ưa ấm
b. Nhóm ưa nóng d. Nhóm ưa nhiệt


4. Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó :
a. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng


b. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng
c. Vi sinh vật dừng sinh trưởng


d. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất


5. Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ?
a. Vi sinh vật đất


b. Vi sinh vật sống trong cơ thể người


c. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc , gia cầm
d. Cả a, b, c đều đúng


6. Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau
đây ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

c. Nhóm kị nóng
d. Nhóm chịu nhiệt


7. Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là :


a. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ


b. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
c. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm


d. Enzim và prôtêin của c húng thích ứng với nhiệt độ cao
Bỏ câu 8,9,10


11. Dựa trên tác dụng của độ pH lên sự sinh trưởng của vi sinh vật , người
ta chia vi sinh vật làm các nhóm là :


a. Nhóm ưa kiềm và nhóm axit


b. Nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính


c. Nhóm ưa kiềm nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính
d. Nhóm ưa trung tính và nhóm ưa kiềm


12. Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
a. Ưa kiềm c. Ưa axit


b. Ưa trung tính d. Ưa kiềm và a xít


13. Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?


a. Đa số vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh
b. Xạ khuẩn d. Nấm men , nấm mốc


14. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH
của môi trường là :


a. Xạ khuẩn c. Vi khuẩn lam
b. Vi khuẩn lăctic d. Vi khuẩn lưu huỳnh


15. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các
mơi trường cịn lại ?


a. Trong đất ẩm c. Trong máu động vật
b. Trong sữa chua d. Trong khơng khí


16.Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống
so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :


a. Vi khuẩn c. Nấm men


b. Xạ khuẩn d. Nm mc


<b>Ch</b><b>ng 3: KháI niệm về virut</b>
<b>Bài các loại virut</b>


1. iu sau õy ỳng khi nói về vi rút là :
a. Là dạng sống đơn giản nhất


b. Dạng sống khơng có cấu tạo tế bào



c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

c. Sống cộng sinh


d. Sống kí sinh bắt buộc


3. Đặc điểm sinh sản của vi rut là:
a. Sinh sản bằng cách nhân đôi


b. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
c. Sinh sản hữu tính


d. Sinh sản tiếp hợp
Bỏ 4,5,6


5(B) là :


a. Hoại sinh
b. Cộng sinh


c. Kí sinh bắt buộc


d. Kí sinh khơng bắt buộc
6(C) là :


a. Các nhiễm sắc thể
b. ADN và ARN
c. c.ADN hoặc ARN
d. d. Prơtêin



7.Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là :
a. Nanômet(nm) c. Milimet(nm)


b. Micrômet(nm) d. Cả 3 đơn vị trên


6. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut?
a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân
b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ
c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn
d. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong
9. Vỏ capxit của vi rút được cấu tạo bằng chất :
a. Axit đê ô xiriboonucleeic


b. Axit ribônuclêic
c. Prôtêin


d. Đisaccarit


10. Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ :
a. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic
b. Các vỏ capxit của vi rút


c. Bộ gen chứa ADN của vi rút
d. Bộ gen chứa ARN của vi rút
11. Vi rút trần là vi rút


a. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc


b. Chỉ có lớp vỏ ngồi , khơng có lớp vỏ trong


c. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngồi


d. Khơng có lớp vỏ ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b. Kháng ngun
c. Phân tử ADN
d. Phân tử ARN


13. Lần đầu tiên , vi rút được phát hiện trên
a. Cây dâu tây


b. Cây cà chua
c. Cây thuốc lá
d. Cây đậu Hà Lan


14. Dựa vào hình thái ngồi , virut được phân chia thành các dạng nào sau
đây?


a. Dạng que, dạng xoắn


b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que


d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp
15. Virut nào sau đây có dạng khối ?


a. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
b. Virut gây bệnh dại


c. Virut gây bệnh bại liệt


d. Thể thực khuẩn


16. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
a. Động vật c. Người


b. Thực vật d. Vi sinh vật


17. Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc
a. Dạng xoắn c. Dạng khối


b. Dạng phối hợp d. Dạng que


18. Vi rut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc
xoắn?


a. Thể thực khuẩn c. Virut gây cúm


b. Virut HIV d. Virut gây bệnh dại
bỏ 19-21


22. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
a. Virut gây bệnh khảm thuốc lá


b. Virut HIV


c. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm
d. Cả 3 dạng Virut trên


23. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
a. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột



b. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch
c. Virut cúm gia cầm


d. Cả a,b,c đều sai


24. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

c. Thể thực khuẩn khơng có bộ gen


d. Virut gây bệnh ở vật nuôi khơng có vỏ capxit


<b>Bài : Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ</b>



1. Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn
a.3 b.4 c.5 d.6


2. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của . Virut với
thụ thể của tế bào chủ ?


a. Giai đoạn xâm nhập
b. Giai đoạn sinh tổng hợp
c. Giai đoạn hấp phụ


d. Giai đoạn phóng thích


3. Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau
đây ?



a. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ


b. axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
c. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ


d. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ


4. Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit
nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?


a. Giai đoạn hấp phụ
b. Giai đoạn xâm nhập
c. Giai đoạn tổng hợp
d. Giai đoạn phóng thích


5. Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào
chủ của virut là


a. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut
b. Tổng hợp axit nuclêic cho virut


c. Tổng hợp prơtêin cho virut


d. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ


6. Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn tổng hợp


b. Giai đoạn phóng thích
c. Giai đoạn lắp ráp


d. Giai đoạn xâm nhập
7. Sinh tan là quá trình :


a. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
b. Virut sinh sản trong tế bào chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

8. Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ
vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :


a. Tiềm tan c. Hoà tan
b. Sinh tan d. Tan rã


9. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
a. Thể thực khuẩn c.H5N1


b. HIV d. Virut của E.coli


10. Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
a. Tế bào limphôT


b. Đại thực bào


c. Các tế bào của hệ miễn dịch
d. Cả a,b,c đều đúng


11. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây
các bệnh khác , được gọi là :


a. Vi sinh vật cộng sinh
b. Vi sinh vật hoại sinh


c. Vi sinh vật cơ hội
d. Vi sinh vật tiềm tan


12. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?


a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
b. Bắt tay qua giao tiếp


c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
d. Tất cả các hoạt động trên


13. Con đường nào có thể lây truyền HIV?
a. Đường máu


b. Đường tình dục


c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
d. Cả a,b,c đều đúng


14. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
a.5 b.4 c.3 d.2


15. Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn đầu của nhiễm HIV là :
a. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội


b. Khơng có triệu chứng rõ rệt
c. Trí nhớ bị giảm sút


d. Xuất hiện các rối loạn tim mạch



16. Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau
đây ?


a. Giai đoạn sơ nhiễm khơng triệu chứng


b. Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân
c. Giai đoạn thứ ba


d. Tất cả các giai đoạn trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

a. 10 năm c. 5 năm
b. 6 năm d. 3 năm


19. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền
HIV/AIDS?


a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
b. Khơng tiêm chích ma tuý


c. Có lối sống lành mạnh
d. Tất cả các biện pháp trên


<b>Bài : Virut gây bệnh cho vi sinh vật , thựuc vật , côn</b>


<b>trùng - ứng dụng của virut trong thực tiễn</b>



1. Có bao nhiêu loại thể thựuc khuẩn đã được xác định ?
a. Khoảng 3000


b. Khoảng 2500



c. Khoảng 1500 đến 2000
d. Khoảng 1000


2. Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở :
a. Vi khuẩn


b. Xạ khuẩn


c. Nấm men , nấm sợi
d. Cả a, b, c đều đúng


3. Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động
kí sinh của thể thực khuẩn ?


a. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
b. Sản xuất thuốc kháng sinh
c. Sản xuất mì chính


d. Cả a,b,c đều đúng


4. Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ?
a. Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào


b. Qua các vết chích của c ơn trùng hay qua các vết xước trên cây
c. Cả a và b đều đúng


d. Cả a, b, c đều sai


5. Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :
a. Sự di chuyển của các bào quan



b. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi
c. Các cấu sinh chất nối giữa các tế bào
d. Hoạt động của nhân tế bào


6. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là :
a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván


b. Thương hàn d. Dịch hạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

b. Lang ben d. Quai bị


7. Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để :
a. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận


b. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho


c. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
d. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho


9. Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy
gen ?


a. Thể thực khuẩn


b. Virut ki sinh trên động vật
c. Virut kí sinh trên thực vật
d. Virut kí sinh trờn ngi


<b>bài bệnh truyền nhiễm và miễn dịch</b>



1. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm
phổ biến nhất .


a. Virut
b. Vi khuẩn


c. Động vật nguyên sinh
d. Côn trùng


2. Bệnh truyền nhiễm bệnh :


a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
b. Do vi khuẩn và Virut gây ra


c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra
d. Cả a, b, c đều đúng


3. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là
a. Bệnh SARS c. Bệnh AIDS


b. Bệnh lao d. Bệnh cúm


4. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :
a. Bệnh giang mai


b. Bệnh lậu


c. Bệnh viêm gan B
d. Cả a,b,c đều đúng



5. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
a. Kháng thể c. Miễn dịch


b. Kháng nguyên d. Đề kháng


6. Điều đúng khi nói về miễn dịch không đặc hiệu là :
a. Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh


b. Xuất hiện sau khi bệnh và tự khỏi


c. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể .
d. Cả a, b,c đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc .


b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị .
c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể .
d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .


8. Người ta phân chia miễn dịch đạc hiệu làm mấy loại ?
a.2 b.3 c.4 d.5


8. Nhóm miễn dịch sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu là :
a. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không đặc hiệu


b. Miễn dịch thể dịch v à miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch
d. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh



10. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là :
a. Thực bào


b. Sản xuất ra bạch cầu
c. Sản xuất ra kháng thể
d. Tất cả các hoạt động trên .


11. Chất nào sau đây là kháng nguyên khi xâm nhập vào cơ thể ?
a. Độc tố của vi khuẩn


b. Nọc rắn


c. Prôtêin của nấm độc
d. Cả a,b,c đều đúng


12. Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích
cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó . Chất (A) được gọi là


a. Kháng thể c. Chất cảm ứng
b. Kháng nguyên d. Chất kích thích


13. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :
a. Độc tố c. Kháng thể


b. Chất cảm ứng d. Hoocmon


14. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphô T
độc ?


</div>


<!--links-->

×