Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.48 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Trờng Tiểu học Nghĩa Đô</b>
<b> b í d</b>
II. <b>Tập làm văn (5 điểm)</b>
<b>Đề bài</b>: Em hÃy tả lại một ngời mà em yêu q nhÊt.
<i> </i><b>Híng dÉn chÊm TiÕng ViƯt líp 5</b>
<b>I .Chính tả </b>(nghe đọc )<b> (5 điểm)</b>
<i>- </i>Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thc bi
chính tả : 5 điểm
* <i>Lu ý</i> : Nếu chữ viết không rõ ràng ,sai độ cao – khoảng cách – kiểu chữ ,hoặc
trình bày bẩn ,bị trừ 1 điểm tồn bài .
II. <b>Tập làm văn (5 điểm)</b>
- m bo cỏc yờu cu sau đợc 5 điểm
+ Viết đủ các phần : mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu của đã học; độ dài
bài viết từ 20 câu trở lên .
+ Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả .
+ Chữ viết rõ ràng trình bày bài viết sạch sẽ .
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 1 0,5 .
<b>Trờng Tiểu học Nghĩa Đô</b>
<b> Khèi 5</b> <sub> Năm học: 2007 2008</sub>
<b> b í d</b>
<b>II. §äc hiĨu</b> : (5 điểm)
<b>Da theo bi c, hóy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời em cho là</b>
<b>đúng trong mỗi câu sau</b> :
<i><b>1. Tác giả chọn tả những chi tiết, đặc điểm nổi bật nào của cảnh </b></i><b>Rừng xuân</b><i><b> ?</b></i>
a.Màu sắc xanh non của các loại cây.
b.Âm thanh trong trẻo của tiếng chim.
c.Chuyển động nhẹ nhàng của nắng và gió.
d.Mùi thơm của các loại hoa.
<i><b>2. V× sao tác giả nói : </b></i><b>Rừng hôm nay nh một ngµy héi cđa mµu xanh</b><i><b>. ?</b></i>”
a.Vì rừng mùa xn rt ụng vui.
b. Vì rừng mùa xuân, cây cối đâm chồi, nảy lộc rất vui mắt.
c. Vì rừng mùa xuân có nhiều sắc xanh khác nhau rất vui mắt.
d. Vì rừng mùa xuân rất nhiều âm thanh vui.
<i><b>3. Những sắc xanh non tơ trong rừng là của cây gì? </b></i>
a.Cây quéo, cây vải, cây cời.
b.Những mầm cây bụ bẫm, lá cời non, lá sa, lá ngoÃ.
c.Lá non của cây cời, cây quéo, cây đa, cây chùm bÃo.
<i><b>4. Ngoi mu xanh, rừng xn cịn đợc tơ điểm bởi những sắc màu nào của</b></i>
<i><b>hoa?</b></i>
a. Màu đỏ, đốm vàng, đốm tía, màu trắng, màu vàng rực chói chang của những
chùm hoa nh ngọn lửa.
b. Màu đỏ, đốm vàng, đốm tía, màu lam, màu hồng.
c. Màu hồng, những tia ngũ sắc ngời ngời …
<i><b>5. </b><b>ý</b><b> chớnh ca bi tp c l gỡ?</b></i>
a. Miêu tả rừng xuân với nhiều loại cây.
b. Miêu tả từng loại cây trong rừng theo các mùa.
c. Cm nhn tinh t của tác giả trớc vẻ đẹp tơi non, sống động của sắc màu rừng
xuân.
<i><b>6.Dòng nào dới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ </b>chiếu<b> (trong câu : </b><b>…</b><b> cú ch</b></i>
<i><b>nắng </b>chiếu<b> vào những hạt sơng toé lên những tia ngũ sắc </b><b></b><b>)</b></i>?
a. Rọi, soi.
b. Toả, xuyên.
c. Xuyên, vờn.
<i><b>7.T nào dới đây là từ trái nghĩa với từ </b></i>“<i>mỏng</i>”<i><b> (</b><b>trong câu : </b><b>…</b><b> vừa đủ để giữ một</b></i>
<i><b>vƯt s¬ng </b>máng<b>…</b><b>) ?</b></i>
a. Tha
b. Dµy
c. Vãn
a.Vệt sơng mỏng nh chiếc khăn voan <b>vắt</b> hờ hững trên sờn đồi./ Bộ <b>vt</b> khụ khn
lau bng.
b. Nắng <b>chiếu </b>vào những hạt sơng./ Em trải <b>chiếu</b> ra thềm.
c. Nhng m lỏ <b>gi</b> còn rớt lại./ Anh ấy là một thợ máy <b>già</b> dn kinh nghim.
<i><b>9.Câu cuối của đoạn 1: </b></i><i>Tất cả những sắc xanh non tơ ấy in trên nền xanh sẫm</i>
<i>m đặc của những tán lá già của những cây quéo, cây vải, cây dâu da, cây chùm</i>
<i>bão, …</i>”<i><b>đợc liên kết với các câu trên bằng cách nào?</b></i>
a. Bằng từ nối. Đó là từ ……….
b. Bằng cách lặp từ. Từ đợc lp l ...
c. Bằng cách thay thế từ ngữ. Từ ngữ . thay thế cho các từ
ngữ ở các câu trên là
<i><b>10.Các dấu phẩy trong câu trên (câu 9) có tác dụng gì ?</b></i>
a.Ngăn cách các từ cùng làm trạng ngữ.
b.Ngăn cách các từ ngữ cùng làm vị ngữ.
<b>Trờng Tiểu học Nghĩa Đô</b>
<b> Khối 5</b> <sub> Năm häc: 2007 – 2008</sub>
<b>Bi 1 : Thc hiện phép tính có đặt tính ( 2 điểm ) </b>
<b>a</b>) 234, 76 + 235 b) 346,876 – 78, 546
c) 36,25 x 2,3 d) d) 13 giờ 16 phút : 4
<b>Bài 2 : Tìm x ( 2 ®iĨm )</b>
a) X : 2
3 =
5
6<i>−</i>
1
2 b) X x 2,3 + 3,6 = 6,82
<b>Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) </b>
3m3 <sub>45cm</sub>3 <sub>= ... m</sub>3 <sub>5895m</sub>2 <sub> = ...dam</sub>2<sub>...m</sub>2
<b>Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau</b>: <b>(1,5 ®iĨm )</b>
35,16 - 44,84 : 4 + 15,6 x 24
<b>Bài 5:( 2,5 điểm)</b>
Mt hỡnh hp ch nht cú diện tích đáy là 96cm2<sub>, chiều cao là 18 cm.</sub>
a)Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật biết chiều rộng của đáy bằng 4
9
chiÒu cao h×nh hép.
Cho hình thang ABCD, đáy lớn l CD, đáy nhỏ l AB. Hai đà à ờng chéo cắt
nhau tại O. So sánh diện tích hai tam giác AOD v BOC.à
<b> </b>
<b>Bài 2 : Tìm x ( 2 điểm )</b>
a) X : 2
3 =
5
6<i>−</i>
1
2
X : 2
3 =
2
3 <b>( 0,5 ®iĨm</b>
<b>)</b>
X = 1
3<i>×</i>
2
3
X = 2
9 <b>( 0,5 ®iĨm )</b>
b) X x 2,3 + 3,6 = 6,82
X x 2,3 = 6,82 – 3,6
X x 2,3 = 3,22 <b>( 0,5 ®iĨm )</b>
X = 3,22 : 2,3
X = 1,4 <b>( 0,5 điểm</b>)
<b>Bài 3 : </b>
3m3 <sub>45cm</sub>3 <sub>= 3, 000 045 m</sub>3 <b><sub>( 0,5 ®iĨm )</sub></b>
5895m2 <sub> = 58 dam</sub>2<sub> 95 m</sub>2 <b><sub>( 0,5 ®iĨm )</sub></b>
35,16 - 44,84 : 4 + 15,6 x 24 =
35,16 - 11,21 + 374,4 = <b>( 1 ®iÓm )</b>
<b> </b>23,95 + 374,4 = 398,35 <b>( 0,5 điểm )</b>
<b>Bài 5 :</b>
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: 96 x 18 = 1728 ( cm3 <sub> ) (1 điểm)</sub>
b) Chiều rộng đáy hình hộp chữ nhật là: 18 x 4
9 = 8 ( cm )
Chiều dài hình hộp chữ nhật là: 96 : 8 = 12 ( cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
( 12 + 8 ) x2 x18 = 720 (cm2<sub>)</sub>
<b>Bµi 6 :</b>
Ta cã : SACD = SBCD ( hai tam gi¸c cã
cùng đáy DC và đờng cao bằng đờng
cao hình thang)
Suy ra SACD - SDOC = SBCD - SDOC
VËy <b> SAOD = SBOC </b>( cùng trừ đi phần chung lµ SDOC )