Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.52 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời gian làm bài: 40 phút
<b>Câu 1:</b>
(0, 5 đ)
<b>Câu 2:</b>
(0, 5 đ)
<b>Câu 3:</b>
(0, 5 đ)
<b>Câu 4:</b>
(0, 5 đ)
<b>Câu 1:</b>
(2 đ)
<b>Câu 2:</b>
(1 đ)
<i><b> </b><b>Phần 1:</b></i><b> TRẮC NGHỆM: 2Đ</b>
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính)
(Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng nhất)
Số thập phân 7,07 được viết thành hỗn số:
10 b. 7
7
100 c. 1
70
100 d. 1
77
100
Phân số nào bằng phân số
7
8 ?
a. <sub></sub> 7
6 b.
7
7 c.
14
16 d.
14
18
Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. <sub></sub> 24,53 ; 24,484 ; 24,72 ; 25,4 b. <sub></sub> 25,4 ; 24,53 ; 24,484 ; 24,72
c. <sub></sub> 25,4 ; 24,484 ; 24,72 ; 24,53 d. <sub></sub> 24,484 ;24,53 ; 24,72 ; 25,4
4km54m = ...km; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. <sub></sub> 0,454 b. <sub></sub> 4,540 c. <sub></sub> 4,054 d. <sub></sub> 4,504
<i><b>Phần 2: TỰ LUẬN : 8Đ</b></i>
Tính :
1
5 +
2
3 <b>: </b>
5
6 = ………..………..
……….…
4
5 x
2
3 –
1
3 = ………...………...………..
………….
Tính giá trị biểu thức:
794 + 1104 <b>:</b> 23 – 21 =
……….………..………
………..………..………
.
<b>Câu 3:</b>
(1 đ) <sub>Tìm x : 6 x x</sub><sub> = </sub> 3
4
<b>Câu 4:</b>
(1 đ)
<b>Câu 5:</b>
(2 đ)
<b>Câu 6:</b>
(1 đ)
…..………..…
Hình
6 cm Diện tích của hình
………
………
Hình H
Một cửa hàng có 15 thùng dầu như nhau chứa tổng cộng 2700 lít dầu. Cửa hàng đã bán được
6 thùng dầu. Hỏi cửa hàng đó cịn lại bao nhiêu lít dầu ?
<i>Bài giải</i>
………
………
………
Tìm các chữ số phù hợp điền vào ô trống dưới đây (mỗi ô trống điền 1 chữ số) để :
- Số<b> 1</b> <b>34</b> chia hết cho cả 2 và 3
<b> </b>- Số<b> 23</b> <b>5</b> chia hết cho cả 5 và 9
……….
<b>ĐỀ 2:</b>
<b>Phaàn 1:TRẮC NGHIỆM</b>( 3 Đ)Mỗibài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp
số, kết quả tính). Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Chữ số 9 trong số thập phân 28,109 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn C. hàng phần mười
B. Hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
2/ Phân số 4<sub>5</sub> viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 0,8 C. 8,0 D. 0,45
3/ Chuyển 4 <sub>3</sub>2 thành phân số ta được:
A. <sub>3</sub>8 B. 12<sub>3</sub> C. 14<sub>3</sub> D. <sub>14</sub>3
…/ 0,5 điểm
…/ 1 điểm
…/ 0,5 điểm
4/ 6m 7dm = …….. m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,67m B. 6,7m C. 6,07m D. 6,007m
A. 50,4 B. 50,04 C. 50,004 D. 50,0004
<b>Phaàn 2 : TỰ LUẬN</b> (7Đ)
1/ Viết số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
7km 37m = ………….. km 1<sub>5</sub> ha = 2000 ……
46,8km =………….. m 39dm2 <sub>= 3 900 …….</sub>
2/ Tìm X:
a) X + 1<sub>2</sub> = 4<sub>5</sub> b) X : 3<sub>7</sub> = 5<sub>2</sub>
3/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
4/ Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400m, chiều dài bằng 3<sub>2</sub> chiều rộng.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó.
b) Tính diện tích sân vận động đó.
5/ Để lát sàn một căn phòng, người ta dùng vừa hết 200 viên gạch hình vng có cạnh
40cm. Hỏi căn phịng đó có diện tích bao nhiêu mét vng?
<b>………</b>
<b>ĐỀ 3:</b>
…/ 0,5 điểm
…/ 1 điểm
…/ 2 điểm
…/ 2 điểm
<b> Ề 4 : </b>
<b>Phần 1_TRẮ C NGHI M (3Ệ</b> <b>Đ) </b>: Mỗi bài dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số,
kết quả tính). Hãy đánh dấu chéo vào ô
…/ 0,5đ 1/. 34 m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = …………..m</sub>2<sub> . Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:</sub>
... / 0,5đ 2/. Phân số thập phân 89<sub>100</sub> viết dưới dạng số thập phân là :
a) 8,9
.../0,5đ 3/. Số thập phân gồm không đơn vị, tám phần trăm, một phần nghìn laø :
a) 0.1
…/1ñ
4/. Mẹ em có 10 quả trứng . Buổi sáng em ăn 3 quả, buổi chiều em ăn 2 quả. Phân số
chỉ số trứng em đã ăn là:
a) <sub>10</sub>3
<b>Phần 2 _TỰ LUẬN (7Đ) :</b>
<b>Bài 1:</b> 1/. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm (……… ) :
……../1ñ a) 4 km 36 m = ……….. km c) 9005 g = 9………. 5……..
b) 3,17 m =317……… d) 1<sub>2</sub> ha2 <sub> =………..m</sub>2
.../1đ 2/. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
7,78 ; 9,259 ; 8,75 ; 9,26 ; 8,8
<b>Bài 3</b>
……/1,5đ Tính : b) Tìm X
a) 3<sub>7</sub> + 4<sub>7</sub> x 5<sub>8</sub> 5 : X = 3<sub>4</sub>
<b>Baøi 4</b>
……./2,5đ Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 120 m . Chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chiều dài.
a) Tính diện tích khu vườn đó.
b) <sub>5</sub>2 diện tích khu vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu ?
<b>Baøi 5</b>
……./ 1đ Một xe tải chỉ có thể chở 300 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg . Hỏi nếu chất lên xe đó
loại bao gạo 75 kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao gạo ?
...
<b>ĐỀ 5:</b>
<b>Phần 1 _TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
1. 0.56 = ... ? Phân số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
<b>A.</b> 56<sub>10</sub> <b>B</b>. 56<sub>100</sub> <b>C.</b> <sub>10</sub>0. 56 <b>D.</b> <sub>100</sub>0. 56
2. Số thập phân có bốn mươi hai đơn vị, ba phần nghìn được viết là :
<b>A</b>. 42,700 <b>B</b>. 42,070 <b>C</b>. 42,007 <b>D</b>. 42,307
3. 5km 1dam = ...km <b>. </b>Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
<b>A</b>. 5,1 <b>B.</b> 5,001 <b>C</b>. 5,11 <b>D</b>. 5,01
4. Các số sau: 2,169 ; 1,47 ; 2,69 ; 5,01 ; 1,899 viết theo thứ tự lớn đến bé là:
<b>A</b>. 2,169 ; 1,47 ; 2,69 ; 5,01 ; 1,899
<b>B</b>. 5,01 ; 2,169 ; 2,69 ; 1,899 ; 1,47
<b>C</b>. 5,01 ; 2,69 ; 2,169; 1,899 ; 1,47
<b>D</b>. 2,169 ; 1,899 ; 5,01 ; 2,69 ; 1,47
5. Trong các phân số : 12<sub>13</sub> <i>;</i>26
26<i>;</i>
100
101 <i>;</i>
5
4 . Phân số lớn hơn 1 là :
<b> .../0,5</b>
ñ
<b> .../0,5</b>
ñ
<b> .../0,5</b>
ñ
<b> .../1ñ</b>
<b>A.</b> 12<sub>13</sub> <b>B.</b> 26<sub>26</sub> <b>C.</b> 100<sub>101</sub> <b>D.</b> 5<sub>4</sub>
<b>Phần 2</b> _TỰ LUẬN: <b>(7 điểm)</b>
1. Chuyển thành phân số rồi tính :
a) 2 <sub>3</sub>2 - 1 4<sub>7</sub> = ...
b) 2 <sub>3</sub>2 x 5 1<sub>4</sub> = ...
2. Viết số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
6km 12m = ...km 45m2<sub> = 4500 ...</sub>
807 kg = ...taán <sub>5</sub>2 ha = 4000 ...
3. Tìm X : a) 5<sub>6</sub> - X = 5<sub>7</sub> b) X : 15<sub>16</sub> = 3<sub>8</sub>
<b> </b>4. Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 120m, chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chieàu dài.
a) Tính diện tích khu vườn ?
b) Người ta sử dụng <sub>5</sub>2 diện tích khu vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu mét
<b> </b>5. Tổng và thương của hai số đều bằng 1<sub>4</sub> . Tìm hai số đó .
………
<b>ĐỀ 6:</b>
<b>1. </b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
b) Viết <sub>10</sub>3 dưới dạng thập phân được:
A. 3,0 B. 0,03 C. 30,0 D. 0,3
c) Số bé nhất trong các số 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:
A. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89
d) 2,05 ha =………..m2
A. 25 000 B. 20 050 C. 20 500 D. 20 005
<b>2. </b>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 km 832m =………..km b) 753m =…………..km
c) 6km 4m =……….km c) 3m =…………..km
<b>3.</b>Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân:
a) 871<sub>100</sub> =…………. b) <sub>10</sub>4 =………. c) 304<sub>100</sub> =…….. d) 93<sub>10</sub> =……..
<b>4. </b>Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) <sub>25</sub>9 ; 12<sub>25</sub> ; <sub>25</sub>7 ; <sub>25</sub>4 ; 23<sub>25</sub> .
<b> .../2</b>
ñ
<b> .../1</b>
ñ
.../1ñ
.../2ñ
b) 7<sub>8</sub> ; <sub>11</sub>7 ; <sub>10</sub>7 ; 7<sub>9</sub> ; <sub>15</sub>7
c) <sub>3</sub>2 ; 5<sub>6</sub> ; 7<sub>9</sub> ; <sub>18</sub>5
<b>5. </b>Tính :
a) 1<sub>4</sub> + 3<sub>8</sub> + <sub>16</sub>5 =………..
b) 3<sub>5</sub> – 1<sub>3</sub> – <sub>6</sub>1 =………
c) 4<sub>7</sub> x 5<sub>8</sub> x <sub>12</sub>7 =………
d) 25<sub>28</sub> : 15<sub>14</sub> x 6<sub>7</sub> =………
6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 1<sub>2</sub> chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta
7.Hình H được ghép bằng các hình vng như nhau có kích thước như hình bên.
Tìm diện tích, chu vi của hình H?
6 cm
………
………
………
………
Hình H
...
<b>ĐỀ 7: _VNEN</b>
100
10
100
7=
4
3
5
6
5=
1
3
8<i>× x</i>=
7
9
<b> </b>
<b> ...</b>
<b>Đ</b>
<b> Ề 8: </b>
<b>Câu 1: Viết số vào chỗ trống </b>(1 điểm)
<b>Số thập phân</b> <b>Viết số</b>
Tám đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn
Khơng đơn vị, hai phần trăm
Bốn trăm bảy mươi mốt đơn vị, chín phần mười sáu phần trăm.
Năm đơn vị, năm phần trăm.
<b>Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ</b>đặ<b>t trước câu trả lời úng</b>đ (2 điểm)
a/ 9 <sub>10</sub>5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. <sub>1000</sub>9 B. <sub>100</sub>9 C. <sub>10</sub>9 D. 9
c/ Trong số 547, 59 phần nguyên gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị.
B. 5 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
C. 5 phần mười, 9 phần trăm.
<b> </b>d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,178; 1,087; 0,170 là số nào?
A. 0,187
B. 0,178
C. 1,087
D. 0,170
<b> Câu 3: Đặt tính rồi tính </b>(2 điểm)
a. 659 679 + 73 634 b. 234 x 367
c.
3
5
- 3<sub>7</sub>
¿❑
❑
d. 9
7
: 5
4
<b>Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào </b> <b> </b>(1 điểm)
a/ 130 phút = 2 giờ b/ 29 000 000 mm2 = 29 m2
c/ 0,35 tấn = 350 kg d/ 6 ha = 600 m2
<b>Câu 5: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm. </b>(1 điểm)
a/ 85,5…… 85,51 b/ 25,99….. 25,98
c/ 3,621….. 3,62 d/ 69,33….. 69,325
<b>Câu 6: </b>(2 điểm)
Một sân bóng hình chữ nhật có chu vi là 96 m chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chiều dài. Tính diện tích sân bóng đó.
<b>Câu 7: </b>(1 điểm)
Mua hai tá bút chì hết 36000 đồng. Hỏi mua 12 cái bút chì như thế thì phải trả bao nhiêu tiền.
<b> </b>
<b> ...</b>
<b>ĐỀ 9:</b>
…… .<b>PHẦN I :</b> 3điểm
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời a,b,c,d ( là đáp số , kết quả tính ). Hãy
Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng .
.../ <b>1</b><i>. </i> Số thập phân gồm chín đơn vị , tám phần nghìn được viết là :
<b> 2</b><i>. </i>Phân số “ 3<sub>4</sub> ” được viết dưới dạng phân số thập phân là :
<b>A</b>. 15<sub>20</sub> <b>B.</b> 75<sub>100</sub> <b>C.</b> <sub>100</sub>3 <b>D</b>. <sub>10</sub>3
3. 8m2<sub> 9cm</sub>2 <sub>= ……….cm</sub>2
A. 89000 cm2<sub> B. 80009 cm</sub>2<sub> C. 809 cm</sub>2<sub> D. 8009 cm</sub>2
<b>…. PHẤN 2: 7 điểm</b>
……/ 2 điểm 1.Tính :
a. 32
8<i>−</i>
1
4<i>×</i>
5
6 <b>b</b>.
5
6<i>−</i>
5
12+
3
4
.../ 1đ 2 / Viết 5 số thập phân m sao cho 19,2 < m < 19,3
…../1điểm 3.Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé ;
19, 62 ; 19, 6 ; 19,5999 ; 20
<b>……/2điểm </b>
<b>4. </b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 180 m và bằng 5/ 2 chiều rộng
<b> a.</b>Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó .
<b> b .</b> Trên mảnh đất đó người ta dự định dùng 2/9 diện tích mảnh đất để trồng hoa . Tính diện tích đất
trồng hoa.
<b>5.</b> Hai vòi cùng chảy vào một cái bể khơng có nước sau 3 giờ thì bể đầy nước . Nếu một mình vịi thứ
nhất thì phải mất 5 giờ mới đầy bể .Hỏi nếu một mình vịi thứ hai chảy vào bể thì trong bao lâu bể đấy
nước ?
<b>...</b>
<b>ĐỀ 10:</b>
<b>Phần 1(3 điểm )</b> : Mỗi bài dưới đây có kèm một số câu trả lời a,b,c,d (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh
trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
…./1điểm 1. Rút gọn phân số Equation Section (Next) 14<sub>21</sub> ta được phân số tối giản là:
a) Equation Section (Next)
6
9<sub> b) Equation Section (Next)</sub>
<b>Equation Section (Next)</b>
3
4
d) Equation Section (Next)
2
3
…./1điểm 2. Phân số lớn nhất trong các phân số
9
50<sub>Equation Section (Next);</sub>
3
10<sub>;</sub>
a)
1
5<sub> b) </sub>
9
50 <sub> c) </sub>
3
10<sub>.</sub> <sub> d) . </sub>
3
39
…./1điểm 3. Lớp 5A có 48 học sinh , <sub>6</sub>3 số học sinh đó là ?
a) 15 b) 24 c) 27 d) 45
<b> Phần 2 ( 7 điểm )</b>
Bài 1 : Tính x biết
…./2 điểm a ) X + 3<sub>7</sub> = 1 b) X : 1<sub>3</sub> = <sub>18</sub>3
Bài 2/ Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ 15 lít xăng. Nếu ơ tơ đi qng đường 300km thì hết bao nhiêu lít
xăng ?
…./2 điểm
Bài 3 / Người ta trồng lúa trên một thứa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 150m và bằng chiều
rộng . Tính diện tích mảnh đất đó ? Biết rằng ,trung bình cứ 100m2 <sub>thu hoạch được 60 kg </sub>
thóc.Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?<b> </b>