Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nội dung kiểm tra Mức độ kiến thức
Biết(30%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hóa học của
oxit. Khái quát về sư
phân loại oxit. Một số
oxit quan trọng
I1,2
0.5đ
B
3-0.5đ
B1,B2=
2đ
I10,11
0.5đ
3.5đ
axit. Một số axit quan
trọng
I3,4,5,6,7,8,9,12
2đ
II3,4
0.5đ
B2=
1đ
3.5đ
Thực hành II1,2
0.5đ 0.5đ
Tính tốn B
2.5đ 2.5đ
Tổng 3đ 4đ 3đ <sub>10</sub>
Họ và tên:
Lớp:
Tiết 10 – Môn hóa 9
Điểm Lời phê của giáo viên
<b>A. TRẮC NGHIỆM: 4 Điểm</b>
<b>I/ Khoanh tròn vào các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng: (3 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: Để điều chế SO</b><b>2</b><b> có thể dùng 2 hóa chất nào sau đây?</b></i>
A. Zn và H2SO4 B. H2SO4 và Na2SO3C. H2SO4 và KOH D. CaO và H2SO4
<i><b>Câu 2: Oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + dung dịch bazơ </b><b></b><b> muối + nước</b></i>
A. CO2 B. FeO C. CuO D. CO
<i><b>Câu 3: Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ta có thể dùng thuốc thử nào?</b></i>
A. KOH B. NaCl C. BaCl2 D. NaOH
<i><b>Câu 4: Tính chất hóa học nào sau đây là tính chất riêng của H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đặc:</b></i>
A. Tác dụng với kim loại, giải phóng hiđro B. tác dụng với bazơ
C. Tác dụng với nhiều kim loại, khơng giải phóng hiđro D. Tác dụng với oxit bazơ
<i><b>Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl đều sinh ra chất khí :</b></i>
A. Fe, CaO B. Fe, CaCO3 C. Zn, Ca(OH)2 D. CaCO3 , CaO
<i><b>Câu 6: Dung dịch HCl và H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> lỗng có tính chất hóa học giống nhau là:</b></i>
A. Làm dung dịch phenolphtalein khơng màu hóa đỏ B. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối và nước
C. Tác dụng với kim loại giải phóng khí sunfurơ D. Làm quỳ tím hóa xanh
<i><b>Câu 7: Chất nào không tác dụng với dung dịch HCl và H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> loãng ?:</b></i>
A. FeO B. CaO C. CO2 D. Fe
<i><b>Câu 8: Phản ứng trung hịa là phản ứng hóa học xảy ra giữa :</b></i>
A. Axit và bazơ B. Bazơ và dung dịch muối
C. Hai dung dịch muối D. Axit và dung dịch muối
<i><b>Câu 9: Có bao nhiêu phân tử nước bị loại khỏi một phân tử C</b><b>12</b><b>H</b><b>22</b><b>O</b><b>11</b><b> bằng H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đặc:</b></i>
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
<i><b>Câu 10: Dẫn 1,12 lít CO</b><b>2</b><b> (đktc) đi qua dung dịch Ca(OH)</b><b>2</b><b> dư , khối lượng chất rắn thu được</b></i>
<i><b>sau phản ứng là:</b></i>
A. 3g B. 4,5 g C. 5g D. 6g
<i><b>Câu 11: Hòa tan 6,2g Na</b><b>2</b><b>O vào nước thu được 2 lít dung dịch A, nồng độ mol/l của dung dịch A</b></i>
<i><b>là:</b></i>
A. 0,01M B. 0,025M C. 0,05M D. 0,1M
<i><b>Câu 12: Sản xuất axit sufuric trải qua các công đoạn sau:</b></i>
S + X <sub></sub> Y ; Y + X <sub></sub> Z ; Z + H2O H2SO4. X, Y, Z Lần lượt là:
A. SO3, H2, O2 B. O2, SO2, SO3 C. SO3, SO2, O2 D. SO2, H2, O2
<b>II/ Nối cột A phù hợp với hiện tượng sinh ra ở cột B khi cho các chất ở cột A tác dụng với</b>
<b>H2SO4 loãng:(1 điểm)</b>
Cột A Cột B(hiện tượng sinh ra ) Cách nối
1. Quỳ tím
2. BaCl2
3. Zn
4. CuO
a. chất khí cháy được trong khơng khí, nhẹ hơn khơng khí 1 + ………
2 + ………
3 + ………
4 +……….
b. dung dịch có màu xanh lam
c. chất kết tủa trắng khơng tan trong nước và axit
d. quỳ tím hóa đỏ
<b>B. TỰ LUẬN: 6 Điểm</b>
Câu 1: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn: CaO
và MgO.(1đ)
Câu 2: Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau( ghi rõ điều kiện nếu có)
S (1)<sub> SO</sub>
2 (2) H2SO4 (3) Na2SO4 (4) NaCl (2 đ)
Câu 3: Cho 3,2 g oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn vừa đủ với 200g dung dịch
axit sunfuric thu được 6,4g muối
a. Xác định cơng thức hóa học của oxit
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng
( Cho Na = 23; O = 16; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Ca = 40; Ba = 137; Mg = 24; C =12)
Bài làm:
...
...
...
...
...
...
...
<b>A .TRẮC NGHIỆM: 4 Đ</b>
I. Mỗi ý đúng 0.25 điểm :
1B 2A 3C 4C 5B 6B 7C 8A 9D 10C 11D 12B
II. Ghép đúng mỗi ý 0.25điểm
1 + d 2 + c 3 + a 4 + b
<b>B.TỰ LUẬN: 6 Đ</b>
Câu 1: + Hòa 2 chất vào nước, rồi tiếp tục nhúng quỳ tím vào : 0.25đ
Hiện tượng: Quỳ tím hóa xanh vì CaO tác dụng với nước tạo Ca(OH)2 nhận ra CaO 0.25đ
MgO không tác dụng với nước 0.25đ
Viết PTHH: 0.25đ
Câu 2: Viết và lập đúng mỗi PTHH: 0.5đ (thiếu điều kiện hoặc không lập PTHH trừ 0.25 đ)
Câu 3: a/ Gọi CTHH của oxit kim loại là AO 0.25đ
AO + H2SO4 ASO4 + H2O 0.5đ
MA + 16(g) MA + 96(g)
3,2(g) 6,4(g)
Ta có: 6,4(MA + 16) = 3,2 (MA + 96)
Giải ra MA = 64 (g) 1đ
Vậy A là kim loại đồng <sub></sub> CTHH của oxit: CuO 0.25đ
- Có thể dùng cách khác , tìm ra được MA= 64g vẫn được điểm tối đa
PTHH: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 0.25đ
b/ mddsau= 3,2 + 200=203,2(g) 0.25đ