Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.42 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Soạn ngày: Giảng ngày:</b>
<b>Ch</b>
<b> ¬ng 6 : oxi - lu huúnh</b>
<b> TiÕt 49 : oxi - ozon</b>
<b>I) Mục tiêu bài học: </b>
<b>1) KiÕn thøc:</b>
HS: - Biết đợc vị trí cấu tạo, t/c vật lý, hoá học của oxi
- T/c hoá học của ozon
- øng dơng cđa oxi, ozon , hiĨu nguyªn nhân tính OXH của O3
mạnh hơn oxi
<b>2) Kỹ năng:</b>
Q/sát thực hành TN, viết p/tr hoá học
<b>II) Chuẩn bị:</b>
<b> 1) ThÇy : Chuẩ bị điều chế sữan bình chứa oxi</b>
Fe , C , C2H5O4 ..., dông cô
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Nội dung
<b>Hoạt động 1: ( 3</b>/<sub> )</sub>
GV: Yêu cầu h/s dựa vào BTH cá nhân --> vÞ
trÝ cđa oxi
- Từ vị trí --> Cấu hình e --> CT p/ tử
<b>Hoạt động 2: ( 2</b>/<sub> )</sub>
GV tổ chức cho h/s quan sát bình ng khớ oxi
--> t/c vt lý
- Yêu cầu h/s tÝnh tØ khèi cđa oxi so víi kh2<sub>.</sub>
GV giới thiệu thêm độ tan, to<sub> hố lỏng, t</sub>o<sub> sơi</sub>
<b>Hoạt động 3: ( 2</b>/<sub> ) </sub>
GV đặt vấn đề từ cấu hình e và độ âm điện của
oxi --> khi tham gia phản ứng hoá học n/ tử oxi
nhờng hay nhận e ?
- Sè OXH trong c¸c hãa chÊt
GV: Thể hiện trong các p /ứng nào ?
<b>Hoạt động 4: ( 5</b>/<sub> ) </sub>
GV làm thí nghiệm cho dây sắt nóng đỏ cháy
trong bình đựng khí OXH
Yêu cầu h/s q/sát hiện tợng --> kết luận,
viết p/tr p/ứng, xác định số OXH
Tơng tự yêu cầu h/s lấy VD , KL kh¸c -->
GV k/luËn
<b>Hoạt động 5: ( 5</b>/<sub> ) </sub>
GV làm TN đốt cháy than nóng đỏ trong bình
đựng oxi
Yêu cầu h/s nêu h/tợng, viết p/trình
GV rút ra nhận xÐt
<b>Hoạt động 6: (5</b>/<sub>)</sub>
GV làm TN đốt chỏy cn trong kh2
Yêu cầu h/s q/sát hiện tợng, viết p/tr p/øng
GV : rót ra nhËn xÐt
--> K/luËn ?
GV yêu cầu h/s giải thích
<b>Hoạt động 7: (3</b>/<sub>)</sub>
<b>A - OXI</b>
<b>I) Vị trí và câú tạo:</b>
STT: 8
Clu-<sub>: 2</sub>
Nhóm: VI A
- CÊu h×nh e: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4
- P/tư: O2
<b>II) T/c vËt lý: ( sgk )</b>
<b>III) TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
- Oxi thể hiện tính oxi hoá
mạnh
O + 2e --> O-2<sub> --> trong </sub>
h/chÊt cã số OXH là -2
<b>1) Tác dụnh với Kl: </b>
<b>+ T/dụng vøi s¾t:</b>
+8/3
3Feo<sub> + 2O</sub>
2o --> Fe3O4-2
Nhận xét: oxi t/d với hầu hết
các kl trõ ( Au, Ag, Pt )
<b>2) T¸c dơng víi phi kim:</b>
+4-2
VD: Co<sub> + O</sub>o
2 --> CO2
- Oxi t/d trùc tiÕp víi hÇu hÕt
pk trõ halogen
<b>3) T¸c dơng víi h/c:</b>
VD: C2-2H5OH + Oo2 -->
C+4<sub>O</sub>-2
2 + H2O
2C+2<sub>O</sub>-2<sub> + O</sub>o
2 --> 2C+4O-22
K/luËn: Oxi cã tÝnh OXH
m¹nh
GV: hớng dẫn h/s N/c sgk --> ứng dụng
<b>Hoạt động 8: (5</b>/<sub>)</sub>
GV nêu ng/tắc: Nhiệt phân h/c giàu oxi sau đó
đa ra 1 số h/c : KClO3 , NaNO3 , KMnO4 , HgO
, Na2SO4 có thể dùng những chất nào đ/c oxi?
GV kết ln.
Sau đó làm TN đ/c O2 từ KMnO4
Híng dÉn h/s q/sát, nguyên tắc thu khí O2 ?
GV? Trong CN cần 1 lợng lớn oxi ? Vậy lấy
oxi từ nguồn nào trong tự nhiên ?
GV giới thiệu vai trò cho thªm H2SO4 , NaOH
<b>Hoạt động 9: (5</b>/<sub>)</sub>
GV yêu cầu h/s n/c sgk --> t/c của ozon
1) Tính chất vật lý
- Trạng thái; màu:
- to<sub> hoá lỏng</sub>
- §é tan trong níc
+ T/c h2<sub>:</sub>
So s¸nh tÝnh OxiH víi oxi?
V× sao?
<b>Hoạt động 10: (3</b>/<sub>)</sub>
GV hớng dẫn h/s n/c sgk
<b>Hoạt động 11: (4</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s n/c sgk --> øng dơng Ozon
<b>V) §iỊu chÕ:</b>
<b>1) Trong phòng TN: </b>
Nhiệt phân h/c giàu oxi
KMnO4 , KClO3 NaNO3 ...
2KMnO4 --> K2MnO4 + O2...
+ MnO2
<b>2) Trong CN: </b>
- Chng ct phõn on kh2<sub> ó </sub>
hoá lỏng
- ĐP níc
®p
2H2O ---> 2H2 + O2
H2SO4 hc NaOH
<b>B) Ozon:</b>
<b>I) TÝnh chÊt:</b>
+ T/c vËt lý
- Khí màu xanh nhạt, mùi
đặc trng
- to<sub> ho¸ láng - 112</sub>o<sub>c</sub>
- Tan nhiỊu trong níc h¬n
oxi
+ T/c h2
- Ozon cã tính OXH mạnh
hơn oxi
Ozon OXH c hu ht cỏc
kl
VD 2Ag + O3 --> Ag2O + O2
- Ozon OXH đợc nhiều pk,
nhiếu hố chất hữu cơ, vơ cơ
<b>II) Ozon trong tự nhiên:</b>
tia tử ngoại
3O2 --->2O3
<b>III) ứng dụng: ( sgk )</b>
<b>Hoạt động 12: (3</b>/<sub>)</sub>
Củng cố k/thức, dặn dò
GV yêu cầu h/s nắm vững:
- O3 , O2 đều có tính OXH mạnh, nhng O3 mạnh hơn O2
- Ph2<sub> điều chế, hớng dẫn h/s đọc t liệu tham khảo </sub>
- Về vận dụng làm các bài tập 2 --> 6 ( sgk )
<b> Soạn ngày: Giảng ngày:</b>
<b>Tiết 50: </b>
Cñng cố lý thuyết về Oxi
<b>2) Kỹ năng:</b>
Rèn luyện kỹ năng viết p/ứng p/tr
Kỹ năng tính toán giải bài tập
<b>II) Chuẩn bị: </b>
<b>1) Thầy: 1số dạng bài tập</b>
<b>2) Trũ : Ôn tập kiến thức về Oxi ; Ozon</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1: GV tổ chúc cho h/s ôn </b>
tập kiến thức cơ bản về oxi , O3
- cấu hình e
- C/t p/tử
- T/c h2
- ph2<sub> đ/c</sub>
<b>Hot động 2:</b>
GV tỉ chøc cho h/s lµm bµi tËp
Viết p/tr p/ứng hoá học xảy ra và ghi đk
đầy đủ khi cho Oxi lần lợt tác dụng vơi
Fe , Cu , M( k/ loại hoá tri n) Si , N2 ,
CH4 , C2H2 , SO2 , vai trß cđa O2 trong
các p/ứng này là gì ?
--> Gọi i din lờn bng
<b>*) Kiến thức cần nắm</b>
+ Oxi
1S2<sub>2S</sub>2<sub>2P</sub>4
O : : O ; O = O2
- Thể hiện tính OXH tơng đối mạnh
- Đ/c
Trong PTN: Phân huỷ các h/c giàu
oxi
- Trong CN: Từ kh2<sub> , H</sub>
2O
O3 : Khi màu xanh nhạt có tính oxi hoá
mạnh hơn oxi
<b>B) Bài tập:</b>
HS: Suy nghĩ thảo luận
to
3Fe + 2O2o --> Fe3O4-2 (1)
to
Cu + O2o --> 2CuO-2 (2)
4M + nO2o --> 2M2On-2 (3)
<b>Hoạt động 3:</b>
GV tổ chức cho h/s làm bài toán:
Thêm 3,O g MnO2 vµo 200g h2 muèi
KCl vµ KClO3 trén kü và đun nóng h2
n phn ng hon ton, thu c chất
rắn cân nặng 145,4g. Hãy xác định phần
phần trăm khối lợng của h2<sub> muối đã </sub>
dïng
<b>Hoạt động 4:</b>
GV tæ chức cho h/s làm baì tập 6 (sgk)
Có một h2<sub> khÝ gåm oxi, Ozon sau mét </sub>
thời gian ozon bị phân huỷ hết, ta đợc
một chất khí duy nhất có thể tích tăng
thêm 2%
( pt h2<sub> 2O</sub>
3 --> 3O3
a) HÃy giải thích sự tăng thể tích của h2
b) XĐ % theo V của h2<sub> khí ban đầu</sub>
Yêu cầu h/s giải thích --> tính
<b>Hot ng 4:</b>
GV củng cố kiến thức tính Oxi hoá O2.
Nhng Ozon mạnh hơn, yêu cầu h/s lấy
VD CM
- Dn dũ v c trớc bài lu huỳnh
Si + O2o --> SiO4 (4)
tia löa
N2 + O2o ---> 2NO (5)
®iƯn
CH4 + 2O2o ---> 2CO2-2 + 2H2O (6)
to
2CO + O2o ---> 2CO2-2 (7)
to
SO2 + O2o <---> SO3-2 (8)
V2O5
Trong các p/ứng trên vai trò của Oxi là
chất oxi hoá
H/s thảo luận viÕt p/tr p/øng --> tÝnh
to¸n
Trén 3g víi 200g h2<sub> --> khối lợng chất </sub>
rắn trớc khi nung là 203g ..Sau khi nung
còn 145,4g --> có khí thoát ra ngoµi. p/tr
p/øng
MnO2
2KClO3 ---> 2KCl + 3O2..>
Theo bµi ra mo2
= 203 - 145,4 = 57,6g
57,5
48
2
Theo 1
KClO3 3 O3
1,2 x 2
= --- = 0.8mol
3
0,8 . 122,5
-> %m<sub>KCLO</sub>
3 trong kh2 = --- 100
200
= 49%
-> %mKCl =100 - 49 = 51%
H/s Dùa vµo bµi ra
gäi x , y lµ sè mol O2 O3
Ta cã p/tr
2O3 ---> 3O2
y ---> 3/2y (...xem l¹i)
Sau p/øng chØ cã O2
--> Sè mol cđa oxi là x + 3/2y
Bài ra số mol khí tăng thêm 2%
<--> ( x + 3/2y) - ( x - y) = 2%
<--> 0,5y = 2%
-> y = 4%
VËy % O3 lµ 4%
<b> Sọan ngày: Giảng ngµy:</b>
<b> TiÕt 51</b>
<b>I) Môc tiêu bài học:</b>
<b>1) kiến thức:</b>
HS biết: Dạng thù hình của S là tà phơng Sa và đơn tà Sb
- ảnh hởng nhiệt độ đến t/c vật lý
- T/c h2<sub> cơ bản của lu huỳnh</sub>
HS hiểu: ảnh hởng nhiệt độ --> t/c vật lý do cấu tạo p/tử
Vì sao S vừa có tính khử, tính OXH
<b>2) kỹ năng:</b>
- Q/sát thực hành
- kỹ năng viết p/tr p/ứng
<b>II) Chuẩn bÞ:</b>
<b>1) thầy: Sơ đồ c/tạo p/tử S , S, dây đồng, đèn cồn, dụng cụ thí nghiệm</b>
<b>2) trị: Nắm đợc cấu tạo n/tử</b>
<b>III) Các hạot động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (3</b>/<sub>)</sub>
GV yêu cầu h/s n/c bth điền thông tin
KH
ST
CKi
Nhóm
Cấu hình e
- Số e lớp ngoài cùng
Nhận xét số e ngoài cùng?
<b>Hoạt động 2: (5</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s q/s¸t trang vÏ
Từ đó yêu cầu h/s rút ra nhận xét về độ
bền , to<sub> sôi, t</sub>o<sub> n/c</sub>
<b>Hoạt động 3: (7</b>/<sub>)</sub>
GV làm TN yêu cầu h/s q/sát --> nhận xÐt
vµ kÕt luËn
- GV hớng dẫn h/s dựa vào sơ đồ sgk , giải
thích
GV: lu ý để đơn giản trong các p/ứng h2<sub> </sub>
ng-êi ta ko<sub> S</sub>
8 mµ dùng KH S
<b>Hot ng 4: (3</b>/<sub>)</sub>
GV yêu cầu h/s nhắc lại số OXH có thể có
của S --> dự đoán tính OXH và khử trong
<b>I) Vị trí cấu hình elechton n/tử</b>
<b>II) TÝnh chÊt vËt lý</b>
1) Hai dngj thøc h×nh cđa lu huỳnh
tà phơng Sa
Lu huỳnh
Đơn tà Sb
--> Khôi lợng riêng Sa > Sb
- Độ bền Sa < Sb
- Nhiệt độ n/c Sa < Sb
--> Hai thï h×nh kh¸c nhau vỊ t/c vËt
lý
2) ảnh hởng của nhiệt độ đến t/c vật
lý
Nhiệt độ TT màu sắc c/tạo p/t
<113o<sub>C rn vng S</sub>
8 mạch vòng T2
Sa v Sb
119o<sub>C lỏng vàng S</sub>
8 mạch vòng S8
mch vũng linh ng
187o<sub>C quyỏnh my vũng S</sub>
8 -->
chuỗi S8
nhớt --> Sn
> 445o<sub>C h¬i dalam S</sub>
6 --> S
c¸c p/øng?
<b>Hoạt động 5: (6</b>/<sub>)</sub>
GV làm TN cho Cu t/d với S yêu cầu h/s
q/sát --> viết p/tr p/ừng và xác định số
OXH
sau đó GV u cầu h/s hồn thành các p/tr
Al + S -->
Fe + S -->
Hg + S -->
H2 + S -->
GV lu ý h/s p/øng víi Hg x¶y ra ngay to<sub> </sub>
th-êng --> dïng thu håi Hg rơi vÃi --> vai trò S
trong các p/ứng
<b>Hot ng 6: (5</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s viÕt p/tr p/øng
S + O2 -->
S + Fe -->
GV phân tích sự thay đổi số OXH, vai trị
của S
GV híng dÉn h/s rót ra k/ln chung vỊ t/c
h2<sub> cđa S </sub>
<b>Hoạt động 7: (3</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s n/c sgk --> øng dơng cđa
lu hnh
<b>Hoạt động 8: (3</b>/<sub>)</sub>
GV h/dẫn h/s n/c sgk -> trạng thai và c¸ch
khai th¸c lu huúnh
<b>Hoạt động 9: (10</b>/<sub>) GV vận dụng củng cố </sub>
kt bằng b/tập S t/d đợc với những chất nào
trong các chất sau viết p/tr p/ứng
Fe , Cu , Au , HCl , H2SO
<b>Hoạt động 10: (1</b>/<sub>) Dặn dò h/s v lm BT</sub>
<b>1) Tác dụng với k/loại và hiđro</b>
VD to<sub> </sub><sub>+2</sub>
Co<sub>u + S</sub>o<sub> ---> CuS</sub>-2
K/ln: Trong p/øng víi kl vµ H2 S
thĨ hiƯn tÝnh khư
So<sub> + 2e --> S</sub>-2
<b>2) T¸c dụng với pk mạnh hơn</b>
S + O2 --> S+4O2-2
S + 3F3 --> S+6F-1
--> S thĨ hiƯn tÝnh khư
-> k/ln:
S-2
+2e So-4e S+4 S+6
- 6e
S lµ chÊt S lµ chÊt khÝ
OXH
<b>IV) øng dơng cđa l u hnh (sgk)</b>
<b>V) Tr¹ng thái tự nhiên và sản xuất </b>
<b>l u huỳnh ( sgk )</b>
1--->5 (sgk) 7
<b> Soạn ngày: Giảng ngày:</b>
<b> TiÕt 52: </b>
<b>I) Mơc tiªu bài thực hành:</b>
- Rèn luyện thao tác thí nghiệm
- Củng cố lý thuyết về oxi và lu huỳnh
- Kĩ năng viết tờng trình TN
<b>II)Chuẩn bị:</b>
Thầy: Bình đựng oxi ( điều chế sẵn ), dụng cụ hố chất theo 4 nhóm
Trị: Ơn tập tính chất h2<sub> , vật lý của oxi, lu huỳnh, đọc trớc bài thực hành</sub>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1: (7</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn c¸c nhãm h/s làm thí
ngo nh sgk
<b>A) ND TN và cách tiến hành</b>
<b>Thí nghiêm 1:</b>
Tính oxi hoá của oxi
H/s làm TN theo các bớc
GV yêu cầu h/s cho biết chất tạo
thành: Viết p/tr p/ứng XĐ số OXH
<b>Hot động 2: (8</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s lµm TN nh sgk
Chu ý h/s quay miƯng èng ngo vỊ phÝa
kh«ng có ngời
GV giải thích dựa vào to<sub> c/tạo t</sub>2<sub> và vg</sub>
sS bị phá vỡ
S8 --> S6 --> S4 ....--> S
<b>Hot động 3: (5</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s lµm TN nh sgk
GV hớng dẫn h/s q/sát hiện tợng và
viết đợc p/tr p/ứng
<b>Hoạt động 4: (5</b>/<sub>)</sub>
GV hớng dẫn nhóm h/s làm TN
- Yêu cầu h/s q/sát quá trình S cháy
trong kh2<sub> và cháy trong bình oxi </sub>
* lu ý h/s : Tránh hít khí tạo thành,
mở thoát cửa sổ
<b>Hot ng 5:</b>
Thu dän- vµ h/s lµm tờng trình:
20/<sub> tại lớp</sub>
than u lm mi ) trên ngọn lửa đèn
cồn
- Đa nhanh vào bình đựng oxi .
H/s: q/sát hiện tợng và ghi vào vở:
D©y thép cháy trong oxi sáng chói, không
tạo ngọn lửa, không khói , các hạt màu nâu
bắn ra xung quyanh --> Fe3O4
<b>ThÝ nghiÖm 2:</b>
Sự bđ của lu huỳnh theo nhiệt độ
H/s làm TN :
Cho 1 Ýt bét lu huúnh vµo èng nghiệm
kep bằng kẹp gỗ
Đun liên tục trên ngọn lửa đèn cồn
H/s: q/sát h/tợng ghi vào vở
Rắn màu vàng --> lỏng màu vàng -->
quyánh nhớt màu nâu đỏ --> hơi màu vàng
<b>ThÝ nghiÖm 3:</b>
Tính oxi hoá của lu huỳnh
H/s: tiến hành
- Cho 1 ít bột sắt, bột S vào ống ngo
- un trờn ngn la ốn cn
+ H/s: Quan sát hiện tợng xảy ra, ghi vào
vở to
h2<sub> xám nhạt + có màu vàng --> phản ứng </sub>
xảy ra mÃnh liệt toả nhiệt --> h/c màu đen
<b>ThÝ nghiÖm 4:</b>
TÝnh khư cđa lu hnh
H/s: lµm TN
- Cho 1 ít S vào nung đốt trên ngọn lửa đèn
cồn- cho nhanh vo l ng oxi
- H/s q/sát hiện tợnh.
( 9 )
<b> Soạn ngày: Giảng ngày: </b>
<b> TiÕt 53</b>
<b> hi®rosunfua - lu huúnh ®ioxit - lu huỳnh trioxit</b>
<b>I) Mục tiêu bài học:</b>
<b>1) kiến thức:</b>
<b> Giúp h/s biết đợc trạng thái tự nhiên t/c của H</b>2S
- H/s biết đợc ngoài t/c axit yếu H2S cịn là tính chất khử mạnh
<b>2) kü năng:</b>
Kỹ năng viết p/tr p/ứng, tính toán theo p/tr
<b>II) Chuẩn bị:</b>
<b> 1) ThÇy: FeS, HCl, dơng cô</b>
<b> 2) Trò: Đọc trớc bài cũ</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (5</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s n/c tÝnh chÊt vËt lý cña
H2S
GV lu ý h/s :
H2S cã ë khÝ ga, níc th¶i nhà máy,
xỏc ng vt, thc vt b phõn hu, núi
lửa...
<b>Hoạt động 2: (10</b>/<sub>)</sub>
H2O
GV giới thiệu H2S ---> axit sunfuhiđric
là axit rÊt u
GV híng dÉn h/s th¶o ln nÕu cho
NaOH t/d t2<sub> H</sub>
2S có thể tạo ra những loại
muối nào?
GV yêu cầu h/s viết p/tr p/ứng
GV hớng dẫn h/s nhận xét: khi nào tạo
ra muối NáH, Na2S ?
<b>Hot ng 3: (15</b>/<sub>)</sub>
Gv yêu cầu h/s XĐ số OXH cña S trong
H2S
NhËn xÐt --> H2S cã tÝnh khư hay OXH
<b>A) Hi®rosunfua H</b>2S
<b>I) TÝnh chÊt vËt lý:</b>
ChÊt khÝ mïi trøng thèi
- nặng hơn kh2
- Tan ít trong nớc
- Rất độc
<b>II) TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
1) TÝnh axit yÕu
TÝnh axit H2S < H2CO3
H2S lµ 1 axit 2 lần axit --> 2 loại muối
NaOH + H2S --> NáH +H2O
Hoặc
2NaOH + H2S --> Na2S + H2O
n : n
NÕu NaOH H2S < 1 --> N¸H
NÕu > 2 --> Na2S
GV bỉ xung t thc vµo chÊt OXH t/d
S-2<sub> --> S</sub>o<sub> S</sub>+4<sub> S</sub>+6
GV làm TN đ/c đốt H2S 2 trờng hợp yêu
cÇu h/s q/sát h/tợng
GV làm TN : Sục khí H2S vào d2 Br2 h/s
q/sát --> p/tr p/ứng
GV yêu cầu h/s viết p/tr tơng tự với nớc
Clo
GV yêu cầu h/s rót ra k/luËn
<b>Hoạt động 4: (5</b>/<sub>)</sub>
GV yêu cầu h/s đọc sgk
<b>Hoạt động 5: (10</b>/<sub>)</sub>
GV tóm tắt đầu bài lên bảng yêu
cầu h/s thảo luận --> pt
1 . Viết các pt p/ứng thực hiện sơ đồ
chuyển hoá
FeS --> h2S --> S5 --> SO2 --> H2SO4
9 2 3 4
Gäi 3 h/s lªn b¶ng
a) T/d với oxi
- đủ oxi
H2S-2F3O2 --> S+4O2 + H2O (10)
- ThiÕu oxi
to
2H2S + O2 --> 2S + 2H2O
b) T/d víi d2<sub> Br</sub>
2
H2S-2 + 4Bor2 + 4H2O --> H2S+6O4 +
8HBr-1
<b>III) Trạnh thái tự nhiên và điều chế:</b>
+ Trạng thái tự nhiên ( sgk )
+ §iỊu chÕ
FeH + 2HCl --> H2S-> + FeCl2
<b>Củng cố dặn dò: Tuú thuéc chÊt tham gia p/øng:</b>
H2S cã tÝnh axit yÕu
TÝnh khö mạnh
Về nhà làm BT 1,2,3 (sgk)
(11)
<b> Soạn ngày: Giảng ngày:</b>
<b> TiÕt 54:</b>
<b>hi®rosunfua - lu hnh ®ioxit - lu hnh trioxit (tiÕp) </b>
<b>I) mơc tiêu bài học: </b>
H/s biÕt: -T/c vËt lý vµ t/c h2<sub> cđa SO</sub>
2 , SO3
- So s¸nh t/c h2<sub> cđa SO</sub>
2 víi SO3
HiĨu: Nguyªn nhân gây tính khử, OXH của SO2
<b>2) Kỹ năng:</b>
ViÕt p/tr p/øng X§ sè OXH
<b>II) ChuÈn bÞ: </b>
Thầy: SO2 , H2SO4 , Na2SO3 , cánh hoa + dơng cơ
Trị: Học bài cũ
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: (5</b>/<sub>)</sub>
C©u hái: 1) T/c h2<sub> cđa H</sub>
2S ? LÊy VD minh ho¹
2) Trình bày ph2<sub> hoá học, nhận biết các khí riªng biƯt sau:</sub>
H2S , Cl2 , O2 , N2
Đáp án:
GV gọi 2 h/s lên bảng, các nhóm thảo luận nhËn xÐt
2®<sub> NhËn khÝ Cl</sub>
2 mµu vµng lơc
3®<sub> Dïng d</sub>2<sub> Pb( NO</sub>
3)2 --> H2S
Pb( NO3)2 + H2O --> Pb/ ®en + 2HNO3
4<sub> Que úm --> O</sub>
2 còn lại N2
<b>2) Bài míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt đơng 1: (5</b>/<sub>)</sub>
GV u cầu h/s q/sát bình đựng khí SO2
--> t/c vật lý
Trạng thái
Màu sắc
mïi vÞ
TØ khèi so víi kh«ng khÝ:
GV bỉ sung; SO2 ho¸ láng ë -10oC ; ë
20o<sub>C 1 lÝt H</sub>
2O. tan 40 V SO2 - khí SO2
rt c
GV yêu cầu h/s gọi các tên SO2
<b>Hot ng 2: (7</b>/<sub>)</sub>
GV yêu cầu h/s nhắc lại t/c h2<sub> của oxit , </sub>
axit --> Viết p/tr p/ứng
GV yêu cầu h/s biện luấn SP2<sub> mèi</sub>
NaOH
T =
SO2
<b>Hoạt động 3: (7</b>/<sub>)</sub>
GV ? vì sao SO2 vừa là chất khử vừa là
chất OXH ?
GV yêu cầu h/s hoàn thµnh pt
SO2 + Br2 + H2O -->
SO2 + H2S -->
Nhận xét sự thay đổi số OXH --> vai trò
SO2
GV làm TN đ/c SO2 --> làm mất màu
cánh hoa hång
<b>B) L u huúnh ®ioxit (SO</b>2)
<b>1) T/c vật lý:</b>
Trạng thái khí:
- Màu sắc : Không màu
- mùi hắc
- Nặng hơn kh2
<b>II) Tính chất hoá học:</b>
<b>1. L u huỳnhđyoxit là 1oxit axit</b>
- tan trong níc --> d2<sub> axit t¬ng øng</sub>
SO2 + H2O <--> H2SO3
axitsủuơ
H2SO3 là axit yếu ( mạnh hơn axit H2S )
không bền (12)
-T/d v¬i oxit ba z¬
Na2O + SO2 --> Na2SO3
- T/d víi Ba z¬ --> mi axit hay muối
trung hoà
<b>2) L u huỳnh đioxitlà chÊt khư vµ chÊt </b>
<b>OXH</b>
- P/ứng SO2 vơi d2 Br2 dùng để nhận biết
khi SO2
- P/ứng SO2 với H2S để thu hồi H2S
trong kh2
<b>Hoạt ng 4: (10</b>/<sub>)</sub>
GV yêu cầu h/s n/c sgk --> øng dơng
GV ph¸t phiÕu häc tËp
- ViÕt ph/tr ®/c SO2 tõ c¸c chÊt H2S ,
Na2CO3 , S , FÐ2 , O2 , d2 H2SO4
GV ph©n tÝch --> ph2<sub> trong PTN trong </sub>
CN
<b>Hoạt đông 5: (5</b>/<sub>)</sub>
GV yêu cầu h/s n/c sgk --> t/c
GV yêu cầu viết p/tr p/ứng
<b>Hoạt đông 6: (3</b>/<sub>)</sub>
GV hớng dẫn h/s c sgk
<b>III) ứng dụng và điều chế SO2</b>:
<b>1) ứng dơng: (sgk)</b>
<b>2) §iỊu chÕ:</b>
Trong TPN
H2SO4 + Na2SO3 --> Na2SO4 + SO2-> +
H2O
Trong CN:
to
S + O2 ---> SO2
to
4FeF2 + nO2 ---> 8SO2-> + 2Fe2O3
C) lu huúnh trioxit SO3
<b>I) TÝnh chÊt </b>
- SO3 lµ chÊt láng không màu
- Tan vô hạn trong nớc
SO3 + H2O --> H2SO4
nS O3 + H2O --> nSO3 . H2SO4 ( olêum)
- SO3 là 1 oxit axit mạnh
<b>II) ứng dụng và SX</b>
+ øng dông (sgk) xt, to
+ SX trong CN SO2 + O2 <-->2SO3
<b> Hoạt động 7: (3</b>/<sub>) Củng cố hớng dẫn h/s sinh hoạt và làm bài</sub>
- S2<sub> t/c h</sub>2<sub> cña SO</sub>
2 víi SO3 ?
- VỊ lµm bµi tËp 1---> 10 (sgk) (13)
Soạn ngày....tháng ...năm 2008 Giảng ngày...tháng...năm 2008
<b> TiÕt 55: </b>
<b>I) Mơc tiªu bµi häc:</b>
<b>1) kiÕn thøc:</b>
H/s biÕt : - TÝnh chÊt vËt lý, c¸ch pha lo¶ng H2SO4
- Tính chất h2<sub> của H</sub>
2SO4 l và H2SO4 đ
- Hiểu đợc nguyên nhân gây ra tính ax bởi H+<sub> và tính OXH </sub>
bëi H+
- axit đặc, nguyên nhân gây ra tính OXH mạnh bởi SO4
<b>2-2) Kü năng: Kỹ năng pha loÃng, q/sát thực hành --> viết p/tr p/øng</b>
<b>II) ChuÈn bÞ:</b>
1) ThÇy: d2<sub> H</sub>
2SO4 đặc , Cu , Fe , dụng cụ hoá chất
2) Trò: Học bài cũ
III) Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>1) KiĨm tra bµi cị: (7</b>/<sub>)</sub>
ViÕt p/tr p/øng
2 3
SO2 ----> SO3 --- > NaO2
H2S
S H2SO4
- P/øng nµo lµ p/øng OXH - K ?
GV cho h/s suy nghÜ
<b>Hoạt động 1: (5</b>/<sub>)</sub>
GV cho h/s q/sát bình ng d2<sub> H</sub>
2SO4
GV tổ chức cho h/s q/sát bình 6 sgk -->
c¸ch pha lo·ng H2SO4
GV ? Tại sao khơng đợc làm ngợc lại?
--> GV làm mãu
Hoạt động 2: (10/<sub>) </sub>
GV yêu cầu h/s thảo luận --> t/c H2SO4 l
GV yêu cầu h/s lấy VD , viết p/tr p/øng
<b>Hoạt động 3: (15</b>/<sub>)</sub>
GV lµm 3 TN
TN 1: H2SO4 l+ Cu
TN 2: H2SO4 ® + Cu
to
TN 3: H2SO4 ® + S -->
Híng dÉn h/s q/sát hiện tợng --> giải
thích
GV gợi mở h/s viết p/tr p/ứng
- GV yêu cầu h/s hoàn thành các p/tr
p/øng
Cu + H2SO4 ® -->
to
Fe + H2SO4 ® -->
to
S + H2SO4 ® -->
Mg + H2SO4 --> + H2S +
GV lu ý h/s khi H2SO4 ® + FeO
(Fe(OH)2
H2SO4 đ t/c các Bazơ và Oxit Bazơ khác,
muối --> SP t¬ng tù H2SO4 l
- Yêu cầu các em xỏc ớnh s OXH -->
vai trũ
--> Nguyên nhân gây tÝnh OXH cđa
H2SO4 ®
GV gậy ý h/s Al, Fe thụ động trong
H2SO4 đ / ng
<b>Hoạt động 4: ( 3</b>/<sub>)</sub>
GV làm TN . Cho H2SO4 vo cc ng
ng
--> H/s quan sát , giải thÝch
GV lu ý h/s ph¶i thËn träng khi tiÕp xóc
v¬i axit H2SO4
<b>Hoạt đơng 5: (5</b>/<sub>)</sub>
Cđng cè - bài tập về nhà yêu cầu h/s
hoàn thành các phản ứng hoá học
Fe(OH) + H2SO4 ® -->
Ag + H2SO4 ® -->
m + H2SO4 l -->
Fe + H2SO4 l -->
BaCl2 + H2SO4 ® -->
<b>I) Axit sunfuric</b>
<b>1) Tính chất vật lý</b>
Lỏng, sánh, không màu, không bay hơi
- Tan vô hạn trong nớc
<b>2) Tính chất h2<sub> </sub></b>
a) Dung dÞch H2SO4 lo·ng
--> K/luËn Axit H2SO4 l cã nh÷ng t/c h2
chung cđa 1 axit
b) Tính chất của axit Sunfuric đặc
OXH đợc hầu hết kl ( trừ Au, Pt )
- OXH c nhiu pk
- Nhận xét:
H2SO4 đ ngoài tÝnh axit cßn cã tÝnh
OXH mạnh đợc gây ra bởi gốc SO4
2-Trong đó S từ số OXH +6 --> mức OXH
thấp hơn
* Chú ý: Fe, Al thụ động trong H2SO4
đ/nguội
- Tính háo nớc
H2SO4 ® hÊp thơ níc tõ nhiÒu h/c
gluxit
VD
H2SO4
C12H22O11 ---> 12C + 11H2O
(15)
<b>1) kiénn thức:</b>
H/s nắm đợc các gđ chính SX axit H2SO4 , cách nhận biết Ion sun fat,
vai trò axit H2SO4 với nền kinh tế quốc dân
<b>2) Kỹ năng </b>
Kỹ năng viết p/tr p/ứng, kỹ năng phân biệt muối sunfat, axit sunfuric
với các muối và axit khác
<b>II) Chuẩn bị </b>
1) ThÇy: d2<sub> BaCl, d</sub>2<sub> H</sub>
2SO4 , d2 Na2SO4
2) Trò: Nắm đợc tính chất h2<sub> của axit H</sub>
2SO4
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (7</b>/<sub>)</sub>
KiĨm tra bµi cị , gäi 2 h/s
? So s¸nh t/c h2<sub> cđa H</sub>
2SO4 l với
H2SO4 đ lấy VD minh hoạ
? Hoàn thành các p/tr p/ứng
CuO + H2SO4 ® -->
to
H2SO4 ® + C --->
Fe + H2SO4 l -->
to
Al + H2SO4 ® ---> + S +...
GV gäi h/s nhËn xÐt --> GV k/luËn cho
®iĨm
<b>Hoạt động 2: (3</b>/<sub>)</sub>
GV tỉ chøc cho h/s n/c sgk --> øng dơng
GV bỉ xung
<b>Hoạt động 3: (15</b>/<sub>)</sub>
GV tổ chức cho h/s thảo luận các công
đoạn SX H2SO4 trong CN bằng ph2 tiếp
xúc
GV dẫn dắt
a) SX SO2 Trong công nghiệp có thể
dùng những nhiên liệu nào SX SO2 ?
ViÕt p/tr p/øng?
b) SX SO3 ViÐt p/tr p/ứng đk?
c) GV phân tích đ2<sub> q/ trình hấp thu </sub>
H2SO4 . vì sao phải dùngH2SO4 mà
không dùng trực tiếp H2O hấp thụ ( dùng
ph2<sub> ngợc dòng)</sub>
<b>Hot ng 4: (15</b>/<sub>)</sub>
GV yêu cầu h/s phân loại mi sunfat
- ViÕt p/tr: H2SO4 víi d2 KOH t¹o ra 2
mi
GV híng dÉn h/s sư dơng b¶ng tÝnh tan
<b>3) øng dơng cđa H2SO4</b> ( sgk )
<b>4) Sản xuât Axit H2SO4</b>
a) Sản xuất SO2
b) SX SO3
c) HÊp thơ SO3 b»ng H2SO4 ®
SO3 + H2SO4 --> H2SO4 . nSO3
dùng 1 lợng nớc vừa đủ pha loãng oleum
H2SO4 .nSO3 + H2O --> (n+1)H2SO4
<b>II) Muèi sunfat - nhËn biÕt Ion sunfat</b>
<b>1) Muèi sunfat:</b>
<b> </b>
Muèi trung hoµ
K2 SO4 , CóO4
---> 2 lo¹i
Mi axit
--> tÝnh tan cđa mi sunfat
GV biĨu diƠn 2 TN cho d2<sub> BaCl t/d d</sub>2
Na2SO4 vµ d2 H2SO4 yêu cầu h/s quan sát
h/tợng. Giải thích vì sao 2 d2<sub> có Sp</sub>2
giống nhau
--> Yêu cầu h/s viết p/tr p/øng
--> Thuèc thö nhËn biÕt Ion S4
2-NhËn xÐt :
- Phần lớn các muối sunfat tan trong nớc
- BáO4 , PbSO4 , S2SO4 kt
- Ag2SO4 , CaSO4 iT T
<b>2) NhËn biÕt Ion sunfat:</b>
-> Dïng d2<sub> BaCl</sub>
2 ( hc mi tan cña
bari) để nhận biết axit H2SO4 , hoặc
muèi suinfat BaCl2 SO42- --> B¸O4 + 2ct
<b>Hoạt động 5: (5</b>/<sub>)</sub>
Cñng cố và dặn dò
_ Cđng cè b»ng bµi tËp sè 3 (sgk)
- Dặn dò về làm các bài tập còn lại (sgk)
(17)
Sopạn ngày...tháng....năm 2008 Giảng ngày...tháng...năm 2008
<b> TiÕt 57:</b>
<b>I) Mục tiêu bài häc:</b>
<b>1) KiÕn thøc:</b>
- Giúp h/s nắm từ cấu tạo, độ âm điện --> t/c h2<sub> của O</sub>
2 vµ lu huúnh
- T/c các h/c của lu huỳnh
<b>2) Kỹ năng:</b>
Rèn luyện kỹ năng lập các p/tr p/ứng, kỹ năng giải các bài tập
<b>II) Chuẩn bÞ:</b>
1) Thầy: Hệ thống các câu hỏivà bài tập
2) Trị : Ơn luyện lý thuyết và các bài tập
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>A . Kiến thức cần nắm</b>
Cấu tạo, t/c của oxi và lu huỳnh
GV hớng dẫn h/s ôn tập kiến thức
- Trả lời câu hỏi
- CÊu h×nh e cđa O , S ?
- Dùa vào cấu hình e của O,S --> t/c h2
cơ bản
ViÕt p/tr minh ho¹?
GV híng dÉn h/s lÊy VD víi
Kl , Pk , h/c
lu ý h/s O2 kh«ng t/d Au, Agpt
<b>Hot ng 2: (10</b>/<sub>)</sub>
GV ?
1- Trình bày t/c h2<sub> cơ bản của H</sub>
2S
lấy VD minh hoạ
2- Trình t/c h2<sub> cơ bản của SO</sub>
2 ? lấy
VD minh hoạ
3- So sánh t/c của H2SO4 l vơi H2SO4 đ
4) Cách nhËn biÕt gèc SO
2-4 S2- ?
<b>Hoạt động 3: (8</b>/<sub>)</sub>
GV: treo bảng phụ bài 1,2 (sgk) lên
bảng - yêu cầu h/s thảo luận
<b>Hiat ng 4: (15</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s lµm bµi 3,4
-->
+ CÊu h×nh e
O : 1S2<sub>2S</sub>2<sub>2P</sub>4
8
S : 1S2<sub>2S</sub>2<sub>2P</sub>6<sub>3S</sub>2<sub>3P</sub>4
16
+ TÝnh chÊt ho¸ häc
Oxi thĨ hiƯn tÝnh OXH rÊt m¹nh
+ Lu hnh thĨ hiƯn tÝnh OXH m¹nh
- T/d víi Kl
- T/d víi H2
+ Lu hnh thĨ hiƯn tÝnh khư
VD: So<sub> + O</sub>
2 --> S+4O2
+ O3 : Thï hình của oxi
- Có tính OXH mạnh h¬n O2
<b>II) Tính chất các hợp chất của l u huỳnh:</b>
H/s: Trả lời đợc t/c
- H2S: lµ Axit yÕu
- H2S : Cã tÝnh khư m¹nh
Lµ Oxitaxit
SO2
Nếu có tính khử , vừa có
tính OXH (18)
- Viết đợc các p/tr p/ứng
HS : H2SO4 l H+ đóng vai trị OXH
H2SO4 + Kl m¹nh --> mi + H2->
H2SO4 đ SO2-4 đóng vai trị OXH
H2SO4 đ + hầu hết KL --> SO2->(S,H2S)
<b>B) Bài tập:</b>
H/s: thảo luận , đại diện báo cáo kết quả
1. Đáp án d
2. SO2 ChÊt khö : B. a.c, e
SO2 ChÊt OXH : C.d
H/s: th¶o luËn
to
1. Fe + S ---> FeS
Fe + H2SO4 --> H2S + FÐO4
2. Fe + H2SO4 --> FÐO4 + H2->
to
H2 + S ---> H2S
(19)
Soạn ngày...tháng...năm 2008 Giảng ngày...tháng...năm 2008
<b> TiÕt 58: </b>
<b>1) Kiến thức:</b>
TiÕp tơc gióp h/s «n luyện về S và các h/c của S
<b>2) Kỹ năng:</b>
Rèn luyện kỹ năng nhận biết các chất
Kỹ năng giải bài toán hoá học
<b>II) Chuẩn bị :</b>
<b> 1) Thầy: HƯ thèng bµi tËp sgk</b>
<b> 2) Trị: Ơn luyện kiến thức, làm bài tập</b>
III) Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trũ</b>
<b>Hot ng 1: (8</b>/<sub>)</sub>
GV tóm tắt bài 5 (sgk)
Có 3 bình , mỗi bình đựng 1 chất khí
H2S , SO2 , O2 . Hãy trình bày ph2 h2
phân biệt chất khí đựng trong mỗi lọ với
điều kiện không dùng thêm thuốc thử.
GV yêu cầu h/s thảo luận
Cử đại diện trả lời
<b>Hoạt ng 2: (10</b>/<sub>)</sub>
GV tóm tắt bài 6 (sgk) lên bảng
- Yêu cầu h/s thảo luận --> trình bày
cách tiến hành p/tr p/ứng
H/s khác nhận xét
<b>Bài tập (tiÕp)</b>
H/s: th¶o ln
- Dùng que đóm đang hồng cho vào 3
bình , bình nào que úm bựng chỏy l
khớ O2
- Hai bình còn lại :
dẫn khí đem đốt - khí nào cháy là khí
H2S, khơng cháy là khí SO2
P/tr p/øng:
to
C + O2 ---> CO2
to
2H2S + 3O2 ---> 2SO2 + 2H2O
H/s: Thảo luận
--> Dùng d2<sub> Bari Clorua</sub>
- Lấy mỗi d2<sub> axit 1 Ýt ra èng nghiƯm , </sub>
nhá d2<sub> BaCl</sub>
2 vµo từng ống nghiệm ; ống
nào không có hiện tợng gì là d2<sub> HCl. 2 </sub>
ống xuất hiện kết tủa lµ ( H2SO3, H2SO4 )
- Dïng d2<sub> HCl võa nhËn biÕt nhá vµo 2 </sub>
kết tủa vừa thu đợc
<b>Hoạt động 3: (10</b>/<sub>)</sub>
GV tæ chøc cho h/s làm bài 7 (sgk)
yêu cầu h/s giải thích , viÕt p/tr p/øng
<b>Hoạt động 4: (15</b>/<sub>)</sub>
GV tæ chøc cho h/s lµm bµi tËp 8 (sgk)
- Gäi tõng h/s viÕt p/tr p/øng , tÝnh sè
mol
- Gỵi ý h/s hớng giải --> cùng h/s giải
bài toán
tơng ứng --> H2SO3. ống còn lại là
BaSO4 --> H2SO4
Phơng trình:
BaCl2 + H2SO3 ---> BaSO3-> + 2HCl
BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl
BaSO3 + HCl --> BaCl2 + H2O + SO2->
H/s: Thảo luận
cử đại diện trả lời
a). Không thể tồn tại vì
2H2S + SO2 --> 3S + 2H2O
b) Có thể tồn tại vì Cl2 không t/d trực
tiếp với oxi
c) Không tồn tại vì
2HI + Cl2 --> I2 + 2HCL
H/s: Thảo luận
- viết phơng trình
đặt ẩn x, y cho số mol từng chất -->
lập hệ p/tr dựa vào p/tr p/ứng
<b>Hoạt động 5: (2</b>/<sub>) </sub>
Củng cố, dặn dò
- GV cđng cè l¹i k/thøc vỊ t/c S , SO2 , H2S , H2SO4
C¸ch nhËn biÕt gèc SO
2-4 , S
--> Dặn h/s về ôn tập kt chuẩn bị k/tra 45/<sub> , đọc trớc bài thực hành 5.</sub>
(21)
Soạn ngày... tháng... năm 2008 Giảng ngày...tháng...năm 2008
<b> TiÕt 59: </b>
<b> Cđng cè kh¾c sau kiÕn thøc</b>
<b>2) Kü năng:</b>
Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, q/sát h/tợng
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1) Thầy: Chuẩn bị dụng cụ hoá chÊt cho h/s thùc hiÖn theo nhãm
Na2SO3 , H2SO4 , FeS , HCl , d2 Br2l ...dơng cơ
2) trị : Ôn kiến thức, đọc trớc bài thực hành
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1: (3</b>/<sub>)</sub>
GV nêu yêu cầu, mục đích của buổi thực
hành
Chó ý h/s khi tiÕp xócvíi SO2 , H2S ,
H2SO4 đ . Hớng dẫn h/s thao tác lắp giáp
dụng cụ
<b>Hot đọng 2: </b>
<b>ThÝ nghiƯm 1: (10</b>/<sub>)</sub>
§iỊu chÕ và CM tính khử của hirosunfat
GV hớng dẫn h/s lắp dụng cụ, hớng dẫn
h/s cách tiến hành nh sgk
- GV hớng dẫn h/s ngừng đốt thu khí
H2S vào bình tam giác có sẵn nớc --> d2
H2S nót kÝn l¹i
<b>Hoạt động 3: (10</b>/<sub>)</sub>
<b>ThÝ nghiƯm 2:</b>
TÝnh khư cđa lu hnh ®ioxit
GV híng dÉn h/s sư dơng èng nghiệm
có nhánh làm TN
Cách híng dÉn nh sgk
<b>Hoạt động 4: (10</b>/<sub>)</sub>
<b>ThÝ nghiƯm 3:</b>
Tính oxi hoá của lu huỳnh đioxit
GV hớng dẫn h/s
Dïng èng dÉn khÝ SO2 ë TN trªn ra
khái d2<sub> Br</sub>
2 nhúng vào d2 H2S đã điều chế
đợc ở TN trên
<b>Hoạt động 5: (10</b>/<sub>)</sub>
<b>ThÝ nghiÖm 4:</b>
TÝnh OXH của H2SO4 đ
GV hớng dẫn h/s tiến hành TN
GV chó ý h/s khi lÊy axit
H/s: Lµm thÝ nghiƯm theo các bớc
- Lắp dụng cụ, đ/c H2S
- Đốt H2S bay ra tõ èng vuèt nhän
Quan sát h/tợng, ghi h/tợng vào vở
và giải thích - viết p/tr p/ứng
H/s: Tiến hành và lắp dụng cụ
- Quan sát h/tng xy ra ng ng d2
Br2
--> Ghi h/tợng vào vở , giải thích và viết
p/tr p/ứng
(22)
H/s: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
- Quan sát màu d2<sub> H</sub>
2S ghi h/tợng -->
vo vở giải thích và viết đợc p/tr p/ứng
H/s: Nhá 2ml d2<sub> H</sub>
2SO4 vào ống nghiệm,
cho tiếp lá Cu nhỏ vào đun nóng nhẹ
Quan sát h/tợng . d2<sub> dùng giấy quỳ </sub>
tm t t lờn ming ng nghim
--> H/tợng giải thích , viÕt p/tr p/øng
<b> </b>
<b> Hoạt động 5 : (2</b>/<sub>) </sub>
- GV híng dÉn h/s thu dän dơng cơ ho¸ chÊt
(23)
Soạn ngày...tháng...năm 2008 Giảng ngày...tháng ...năm 2008
<b> TiÕt 60:</b>
<b>I) Mục tiêu bài kiểm tra:</b>
<b>1) Kiến thức, kỹ năng:</b>
- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của h/s về oxi, lu huỳnh, h/c của lu huỳnh
<b>II) Chuẩn bị</b>
1) Thầy: Đề
2) Trũ: Ôn luyện kiến thức
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
1) ổn định tổ chức lớp , phát đề
2)
3) Đáp án : Mỗi câu (ý ghép) 0,25 đ
Bài tập 3 đ
Bµi tËp:
(24)
Soạn ngày...tháng...năm 2008 Giảng ngày...tháng... năm 2008
<b> Ch ơng 7 : </b>
- Giúp h/s nắm đợc k/niệm về tốc độ p/ứng
- Hiểu đợc sự ảnh hởng của các yếu tố , nồng độ áp suất đến tốc độ p/ứng
<b>2) Kỹ năng :</b>
- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về sự thay đổi tốc độ
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1) Thầy: Dụng cụ hoá chất
2) Trò: Đọc trớc bài cũ
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (5</b>/<sub>)</sub>
GV đặt vấn đề : Chúng ta thực hiện 2
TN để biểu diễn 2 p/tr p/ứng
H2SO4 + BaCl2 --> B¸O4 + 2HCl
H2SO4 + Na2S2O3 --> S + SO2 + H2O +
Na2SO4
GV tiến hành TN yêu cầu h/s q/sát
h/t-ợng TN
Nhận xét?
<b>Hot ng 2: (15</b>/<sub>)</sub>
--> Phản ứng nào xảy ra mạnh hơn ?
GV: Các p/ứng h2<sub> xảy ra nhanh, chậm </sub>
khác nhau
Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh
hay chậm ngời ta đa ra k/n tốc độ p/ứng
GV vận dụng cho h/s làm bài tập
Khi bắt đầu p/ứng nồng độ của 1 chất
là 0,024 mol. Sau 10 giây nồng độ của
chất đó là 0,022 mol. Tính tốc độ trung
bình của p/ứng
<b>I) khái niệm về tốc độ phản ứng hoá </b>
<b>học</b>
<b>1) ThÝ nghiÖm:</b>
Các chất cùng thể tích và cùng
nồng độ
H2SO4 + BaCl2 --> B¸O4-> + 2HCl
H2SO4 Na2S2O3 --> S-> + SO2-> + H2O +
Na2SO4
2) NhËn xÐt
- Kh¸i niƯm : (sgk )
_ C1 - C2
V =
t
_
<b>Hoạt động 3: (13</b>/<sub>)</sub>
ảnh hởng của nồng độ
GV làm TN
H2SO4 Na2S2O3 với 2 nồng độ khác nhau
h/s q/sát h/tợng --> k/luận
D2<sub> Na</sub>
2S2O3 lo·ng h¬n
<b>Hoạt động 4: (10</b>/<sub>)</sub>
GV đa lên bảng bt thực hiện p/ứng trong
bình kín
2HI = H2 + I2
k k k
GV? Em hãy nhận xét về sự liên hệ giữa
áp suất và tốc độ p/ứng
C1 : Nồng độ chất lúc đầu
C2 : ---Sau p/øng
(25)
<b>II) Các yếu tố ảnh h ởng đến tốc độ </b>
<b>p/ứng</b>
<b>1) ảnh h ởng của nồng độ .</b>
<b> </b>
--> K/luËn
Khi tăng nồng độ chất p/ứng, tốc độ
p/ứng tăng
2) ¶nh hëng cđa ¸p suÊt
-->Khi tăng áp suất nồng độ chất khí sẽ
tăng --> tốc độ p/ứng tăng
<b>Hoạt đông 5: (2</b>/<sub>)</sub>
GV cñng cè kiÕn thøc
Chú ý h/s để tăng p các chất khí có thể tiến hành 2 cách
+ Tăng số p/tử khí giữ nguyên thể tích
+ Giữ nguyên số p/tử khí , giảm thể tích
Về đọc trớc bài , tiết sau học tiếp
(26)
Soạn ngày...tháng...năm 2008 Giảng ngày...tháng ....năm 2008
<b>Tit 62: </b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm về tốc độ phản ứng hoá học
<b>2) Kỹ năng:</b>
Quan sát, vận dụng thay đổi nồng độ, diện tích tiếp xúc, x/tác để tăng tốc
độ p/ứng
<b>II) ChuÈn bÞ:</b>
1) ThÇy: Zn, HCl, dơng cơ
2) Trò: Học bài cũ
<b>III) Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>KiÓm tra bµi cị: (5</b>/<sub>)</sub>
Thế nào là tốc độ p/ứng,
ảnh hởng của nồng độ và áp suất đến
tốc độ p/ứng nh thế nào?
<b>Hoạt động 2: (13</b>/<sub>) </sub>
GV thùc hiÖn TN : Cho d2<sub> H</sub>
2SO4b t/d
víi d2 <sub>Na</sub>
2S2O3 trong 2 trêng hỵp nhiƯt
độ thờng và đun nóng
Yêu cầu h/s quan sát nhận xét -->
k/luận
<b>Hot động 3: (10</b>/<sub>)</sub>
GV tiÕn hµnh 2 TN
1) 2 viªn kÏm t/d d2<sub> HCl</sub>
2 trờng hợp 1. viên tròn
2. ỏnh bp
Yêu cầu h/s q/sát --> nhận xét kết luịân,
giải thích
<b>Hot ng 4: (10</b>/<sub>)</sub>
GV: đặt vấn đề
2H2O2 to thờng
2H2O2 ---> 2H2O + O2->
GV thùc hiƯn trong 2 trêng hỵp
- Cã xóc t¸c
- Không có x/tác
Yêu cầu h/s q/sát nhận xét 2 trờng hợp
Yêu cầu h/s nhận xét lợng MnO2 -->
GV: Chất x/tác làm tăng tốc đọ p/ứng
không bị tiêu hao trong q/trình p/ứng
Nếu 1 chất làm p/ứng chậm hơn gọi là
chất ức chế p/ứng
<b>Hoạt động 5: (5</b>/<sub>)</sub>
GV: yêu cầu h/s n/c sgk + liên hệ thực tế
lấy VD áp dụng tốc độ p/ứng trong đời
sống? Giải thích
<b>3) ảnh h ởng của nhiệt độ :</b>
--> Tăng nhiệt độ tốc độ p/ứng tăng
<b>4) ¶nh h ëng cđa diƯn tÝch bỊ mỈt </b>
XÐt ph¶n øng:
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2->
--> Khi tăng diện tích bề mặt của chất
p/ứng --> tốc p/ng tng
<b>5) ảnh h ởng của chất xúc tác</b>
2H2O2 --> 2H2O + O2->
- Không có x/tác khí thoát ra chậm hơn
- Có x/tác khí thoát ra nhanh hơn
--> Cht xúc tác làm tăng tốc độ p/ứng
(27)
<b>III) ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản </b>
<b>ứng</b>
--> K/luận: Các yếu tố ảnh hởng đến tốc
độ p/ứng đợc ứng dụng nhiều trong đời
sống và sản xuất
<b>Hoạt động 6: (3</b>/<sub>)</sub>
(28)
Soạn ngày...tháng...năm 2008 Giảng ngày...tháng...năm 2008
<b> Tiết 63: </b>
I) Mục tiêu bµi häc
<b>1) KiÕn thøc:</b>
Củng cố các kiến thức về các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng
<b>2) Kỹ năng:</b>
Rèn luyện kỹ năng q/sát, so sánh các h/tợng TN và rút ra k/luận
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1) Thầy: Dụng cụ hóa chất nh sgk hớng dẫn, 4 nhóm
2) Trị: Ơn luyện kiến thức có liên quan đến bài thực hành
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1: (5</b>/<sub>)</sub>
GV: Giới thiệu mục đích , yêu cầu của
tiết thực hành
<b>Hoạt động 2: (10</b>/<sub>)</sub>
GV híng dẫn các nhóm h/s tiến hành thí
nghiệm theo sgk
<b>I) Nội dung thí nghiệm và cách tiến </b>
<b>hành</b>
<b>Thí nghiệm 1:</b>
ảnh hởng của nồng độ đến tốc độ
phản ứng
H/s: Thùc hiÖn
- LÊy 2 èng nghiÖm
-Yêu cầu h/s q/sát h/tợng xảy ra trong 2
èng nghiƯm vµ rót ra k/ln. ViÕt p/tr
<b>Hoạt động 3: (10</b>/<sub>)</sub>
GV híng dÉn h/s tiÕn hµnh
Híng dẫn h/s q/sát h/tợng , rút ra k/luận
<b>Hot ng 4: (10</b>/<sub>)</sub>
GV hớng dẫn h/s tiến hànhTN
GV: Chuẩn bị sẵn cho mỗi nhóm 2 mẩu
kẽm cùng khối lợng nhng kÝch câ kh¸c
nhau
Híng dÉn h/s quan s¸t
GV cã thể thay Zn bằng Mg băng và bột
GV yêu cầu h/s viÕt p/tr p/øng
èng 2: chøa 3ml d2<sub> HCl 6%</sub>
Cho đồng thời 2 ống nghim mu Zn
cú kớch c ging nhau
H/s: Quan sát h/tợng --> nhËn xÐt
<b>ThÝ nghiÖm 2:</b>
ảnh hởng của nhiệt độ đến tốc độ
phản ứng
H/s: thùc hiÖn
LÊy 2 èng nghiÖm
2 ống nghiệm đựng d2<sub> H</sub>
2SO4 cïng
nồng độ và thể tích
- Đun nóng ống 1
- ống 2 khơng đun
Cho đồng thời mẩu kẽm cùng kích cỡ
--> Q/sát h/tợng --> k/luận (29)
<b>Thí nghiệm 3:</b>
H/s chuẩn bị 2 ống nghiệm đựng d2
H2SO4 cùng nồng độ và thể tích
Cho vµo 2 èng nghiệm 2 mẩu kẽm cùng
khối lợng, kích cõ khác nhau
H/s: Quan sát hiện tợng --> k/luận
<b>IV) Công việc sau bi thùc hµnh: (10</b>/<sub>)</sub>
- GV yêu cầu các nhóm thu dọn hoá chất, sửa dụng cơ
- Híng dÉn h/s vỊ lµm têng tr×nh theo mÉu
(30)
Soạn ngay...tháng...năm 2008 Giảng ngày...tháng...năm 2008
<b> TiÕt 68: </b>
<b>I) Mục tiêu bài học:</b>
<b>!) Kiến thức:</b>
Hệ thống kiến thức cơ bản của chơnmg trình
Khắc sau kiến thức
<b>2) kỹ năng:</b>
Rốn luyn kỹ năng vận dụng đã học giải các bài tập
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Thầy: Hệ thống câu hỏi, phiếu học tập
2) Trò: Ôn luyện kiến thức
<b>III) Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>