Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

10 đề thi thử thpt quốc gia môn hóa 2019 và đáp án lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trang 1/4 – Mã đề thi 404 </b></i>
<i><b> Gv – Nguyễn Duy Bảo KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 </b></i>


ĐỀ THI THỬ <b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b> LẦN 4 </b> <b> Môn thi thành phần: HÓA HỌC </b>


<i><b> (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. </b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Họ, tên thí sinh: ... </b>
<b>Số báo danh: ... </b>


<b>Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! </b>
<i>Cho biết ngun tử khối của các nguyên tố: </i>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Thủy phân C2</b>H5COOCH=CH-CH3 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
<b> A. C2</b>H5COOH và HCHO. <b>B. C2</b>H5COOH và OH-CH=CH-CH3<b>. </b>
<b> C. C2</b>H5COOH và CH3-CH2-CHO . <b>D. C2</b>H5<b>COOH và CH</b>2<b>=CH-OH. </b>


<b>Câu 42: Hịa tan hồn tồn 9,36gam một kim loại kiềm X trong nước dư, thu được 2,688 lít khí H2 </b>(đktc). Kim
loại X là


<b> A. Kali. </b> <b>B. Natri. </b> <b> C. Liti. </b> <b>D. Xesi. </b>


<b>Câu 43: Đun nóng hỗn hợp gồm: etanol, propan-1-ol với xúc tác H2</b>SO4 đặc ở 1400C thì số triete tối đa thu



được là.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 44: Amin nào dưới đây là amin bậc III? </b>


<b> A. CH</b>3 – CH(NH2) – CH3 <b>B. (CH3</b>)3 – N.


<b> C. CH3</b> – NH – CH3. <b>D. CH3</b> – CH2 – NH2.


<b>Câu 45: Cho các chất: H2</b>SO4 (X); C2H5OH (Y); C2H5COOH (Z), HCOOH (T). Dãy gồm các chất được sắp


xếp theo thứ tự giảm dần tính axit từ trái sang phải là


<b> A. (X); (Y); (Z); (T). </b> <b>B. (T); (X); (Z); (Y). </b>


<b>C. (T); (Y); (Z); (X). </b> <b>D. (X); (T); (Z); (Y). </b>


<b>Câu 46: Cho các nguyên tử: </b><sub>11</sub><i>Na</i>;<sub>12</sub><i>Mg</i>;<sub>15</sub><i>P</i>;<sub>17</sub><i>Cl</i> . Nguyên tử có bán kính nguyên tử lớn nhất là


<b> A. Na. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. P. </b> <b>D. Cl. </b>


<b>Câu 47: Hấp thụ hồn tồn 5,6 lít CO2</b> (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung
dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 19,32. </b> <b>B. 21,15. </b> <b>C. 22,10. </b> <b>D. 21,90. </b>


<b>Câu 48: Oxi hóa hồn tồn 3,1gam photpho trong khí oxi dư. Cho tồn bộ sản phẩm vào 200ml dung dịch </b>


NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là



<b> A. 14,2 gam. </b> <b>B. 11,1 gam. </b> <b>C. 16,4gam. </b> <b>D. 12,0gam. </b>


<b>Câu 49: Người ta lợi dụng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: nghiền nguyên </b>


liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong sản xuất xi măng).


<b> A. Nhiệt độ. </b> <b>B. Xúc tác. </b> <b>C. Áp suất. </b> <b>D. Diện tích bề mặt. </b>


<b>Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm Fe2</b>O3, Cu, ZnO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và phần


không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được kết tủa


<b> A. Fe(OH)</b>3 và Cu(OH)2. <b>B. Fe(OH)2</b>, Cu(OH)2, Zn(OH)2.


<b> C. Fe(OH)</b>2 và Zn(OH)2. <b>D. Fe(OH)2</b> và Cu(OH)2.


<b>Câu 51: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện: </b>


<b>A. Cu, Ni, Fe, Cr. </b> <b>B.</b> Al, Fe, Cu, Mg.


<b>C. Ag, Na, Ca, Pb. </b> <b>D. Mg, Mn, Cr, Ba. </b>


<b>Câu 52: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho Ag; NaHCO3</b>; NaOH; Mg lần lượt tác dụng với dung dịch
CH3COOH?


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 53: Hỗn hợp khí X gồm buta-1,3-đien; điaxetilen; but-2-in và vinylaxetilen. Hiđro hóa X một thời gian với </b>



xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 25,5. Đốt cháy hoàn toàn 5,1gam hỗn hợp Y rồi hấp thụ


toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch chứa 250ml Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 9,85. </b> <b>B. 59,10. </b> <b>C. 19,7. </b> <b>D. 39,4. </b>


<b> Câu 54: Cho 2,4gam Mg tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3</b> 0,25M thu được 0,224 lít khí N2O (khí


duy nhất). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trang 2/4 – Mã đề thi 404 </b></i>
<b>Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai: </b>


<b>A. Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dưới dạng hợp chất. </b>


<b>B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. </b>
<b>C. Quặng xiđerit là quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên. </b>


<b>D. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó có chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. </b>


<b>Câu 56: Sục hết 2,24 lít Cl2 </b>(ở đktc) vào 200ml dung dịch NaBr 1,4M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 14,09. </b> <b>B. 19,94. </b> <b>C. 11,70. </b> <b>D. 27,94. </b>


<b>Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 5,22gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và fructozơ cần vừa đủ 5,76gam O</b>2 thu được


CO2, H2O. Mặt khác, đem thủy phân hoàn toàn 5,22gam hỗn hợp X trên thu được hỗn hợp Y, tác dụng hết các


chất trong Y cần V lít dung dịch brom 0,1M. Giá trị của V là



<b>A. 0,1. </b> <b>B. 0,4. </b> <b>C. 0,3. </b> <b>D. 0,2. </b>


<b>Câu 58: Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92gam Fe3</b>O4 và 1,02gam Al2O3 nung nóng, sau khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 11,10 </b> <b> B. 12,90 </b> <b>C. 10,62 </b> <b> D. 11,60 </b>


<b>Câu 59: Cho các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, amilopectin, amilozơ, glucozơ, fructozơ. Số chất sau </b>


khi thủy phân cho sản phẩm chỉ là glucozơ là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Tinh bột bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng. </b>


<b>B. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2</b> tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. </b>


<b>D. Fructozơ có tham gia phản ứng với dung dịch nước brom. </b>
<b>Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Nhôm, sắt, crom đều tác dụng được với dung dịch NaOH đậm đặc. </b>
<b>B. Nhôm, sắt, crom đều bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3</b> đặc, nguội.


<b>C. Nhôm, sắt, crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. </b>



<b>D. Vật dụng làm bằng nhôm, sắt, crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.. </b>
<b>Câu 62: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong hợp chất, các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa +1, +3, +5, +7,…
(b) Nguyên tắc điều chế clo là khử ion

<i>Cl</i>

thành Cl2.


(c) SO3 và CrO3 đều là oxit axit.


(d) Nhúng quỳ tím ẩm vào bình đựng khí SO2, quỳ tím chuyển sang màu đỏ.


(e) Lưu huỳnh tà phương

 

<i>S</i>

<sub></sub> và lưu huỳnh đơn tà

 

<i>S</i><sub></sub> là hai dạng thù hình của lưu huỳnh.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.


(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnSO4.


(c) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.


(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thành Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
(e) Nhúng hợp kim Cu – Zn vào dung dịch HCl.


(f) Nhúng thành kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãngrồi cho thêm vài giọt CuSO4.



Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4.


(b) Dung dịch NaHSO4 + dung dịch Ba(HCO3)2.


(c) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2.


(d) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2.


(e) Dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2.


(f) Kim loại Na + dung dịch CuCl2..


Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 65: Điện phân 200ml dung dịch FeSO4</b> 1M và CuSO4 0,6M với điện cực trơ, sau một thời gian phân khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trang 3/4 – Mã đề thi 404 </b></i>
Bông và CuSO4(khan)


Hợp chất hữu cơ


dd


Ca(OH)2


xảy ra thì khối lượng thanh Mg


<b>A. Giảm 4,32 gam </b> <b>B. Giảm 4,16gam </b>


<b> C. Tăng 0,16 gam </b> <b>D. Tăng 4,48 gam </b>


<b>Câu 66: Các phát biểu sau: </b>


(1) Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng để điều chế nitơ trong phịng thí nghiệm.
(2) Trong NH3 và

<i>NH</i>

4




đều có cộng hóa trị là 3.


(3) Có thể dùng kim loại đồng để phân biệt 3 dung dịch axit đặc HCl, HNO3 và H2SO4 bị mất nhãn.


(4) NH3 dùng để điều chế HNO3, phân đạm, nhiên liệu tên lửa, chất làm lạnh trong thiết bị điện.


(5) Thành phần chính của quặng apatit là Ca3(PO4)2.3CaF2.


(6) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


<b>Số phát biểu đúng là </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 67: Sục từ từ khí CO2</b> đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau:





Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là


<b> A. 2 và 4. B. 1,8 và 3,6. C. 1,6 và 3,2. D. 1,7 và 3,4. </b>


<b>Câu 68: Cho các chất: metyl amin, anilin, saccarozơ, axit glutamic, được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. </b>


Một số tính chất vật lý và hóa học của chúng (ở điều kiện thường) được ghi lại bảng sau. (Dấu  là không phản
ứng hoặc không hiện tượng)


Chất Trạng thái Tác dụng với nước brom Tiếp xúc với quỳ tím ẩm


<b>X </b> Rắn  


<b>Y </b> Khí  Màu xanh


<b>Z </b> Lỏng  


<b>T </b> Rắn  Màu hồng


<b>Các chất X, Y, Z, T lần lượt là </b>


<b>A. saccarozơ, metyl amin, anilin, axit glutamic. </b>
<b>B. anilin, axit glutamic, metyl amin, saccarozơ. </b>
<b>C. saccarozơ, anilin, metyl amin, axit glutamic. </b>
<b>D. axit glutamic, saccarozơ, anilin, metyl amin. </b>
<b>Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>



<b> A. Trong dung dịch, amino axit tồn tại cả ở dạng phân tử và dạng ion lưỡng cực. </b>
<b> B. Protein đơn giản có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)</b>2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
<b> C. Các amino axit có trong thiên nhiên hầu hết là các </b> amino axit .


<b> D. Amino axit là hợp chất lưỡng tính nên dung dịch của nó đều khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>Câu 70: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. </b>


Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào
trong hợp chất hữu cơ.


<b>A. Xác định C và H </b> <b>B. Xác định H và Cl </b>
<b>C. Xác định C và N </b> <b>D. Xác định C và S </b>


<b>Câu 71: Cho dung dịch Fe(NO3</b>)2 lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), AgNO3, NaHSO4,


K2SO4, K2SO4, Ba(OH)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 72: Cho m gam Mg vào dung dịch A gồm 0,06mol FeSO4</b> và 0,1 mol CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc


thu được hỗn hợp chứa 2 kim loại và dung dịch B. Cho dung dịch NaOH dư vào B, khối lượng kết tủa thu đượ
clà 9,22gam. Mặt khác, cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,2mol FeCl3 thu được a gam Fe. Giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Trang 4/4 – Mã đề thi 404 </b></i>
<b>Câu 73: Khi nói về tơ, kết luận nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Bông, len, tơ tằm là tơ thiên nhiên. </b>



<b>B. Trong tơ những phân tử polime có mạch cacbon không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau. </b>
<b>C. Tơ nitron (hay olon) thuộc loại tơ poliamit. </b>


<b>D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp hay gọi là tơ nhân tạo. </b>


<b>Câu 74: Cho 0,15mol hỗn hợp X gồm lysin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được </b>


dung dịch chauws 26,35gam muối. Nếu lấy 39,51gam X trên tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M, cô cạn
<b>dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 53. </b> <b>B. 57. </b> <b>C. 56. </b> <b>D. 55. </b>


<b>Câu 75: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


(1) E (C4H11O3N) + NaOH  X + Y + H2O


(2) X + HCl  Z + NaCl.
(3) Z


0


2 4 ,


<i>H SO dac t</i>


 T + H2O.


(4) T + Y  M.


<b>Biết X và Y là hợp chất hữu cơ. Chọn nhận định đúng? </b>



<b>A. Y, Z và T đều tác dụng được với kim loại Na. </b>
<b>B. T và Y đều không làm đổi màu quỳ tím ẩm. </b>
<b>C. M thuộc loại hợp chất este. </b>


<b>D. E và M đều có tính lưỡng tính. </b>
<b>Câu 76: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ bán tổng hợp như tơ visco, tơ axetat và chế tạo phim ảnh.
(c) Sắt (II) oxit (FeO) là chất rắn màu đen, tồn tại trong tự nhiên.


(d) Ở nhiệt độ thường, Be không khử được nước.


(e) Cao su buna và tơ olon có cùng thành phần nguyên tố.
(f) Giống như nicotin các amin đều độc.


<b>Số phát biểu đúng là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 77: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 và Ba(OH)2 thì thu được hai kết tủa.


(b) Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
(c) Trong dung dịch ion

<i>Ag</i>

 khử được ion <i>Fe</i>2.


(d) Dùng phương pháp đun sôi để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(e) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được kết tủa và khí.



Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 78: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18mol MOH </b>


(M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6gam ancol Z. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84gam CO2. Tên gọi của X là


<b> A. metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl fomat. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2</b>N – CnH2n – COOH) và 0,02mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X


vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm
0,04mol NaOH và 0,05mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21gam muối. Phân tử khối của Y là


<b>A. 117 </b> <b>B. 75 </b> <b>C. 89 </b> <b>D. 103 </b>


<b>Câu 80: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4</b> 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng
điện khơng đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của t là


<b>A. 17370. </b> <b>B. 14475 </b> <b>C. 13510 </b> <b>D. 15440. </b>


<b> CHÚC CÁC EM HỌC THẬT TỐT  </b> <b>NDB yêu các em! </b>


<i>Đây là đề thi thử số 04. Thầy mong các em học thật tốt! </i>



<i>Đây là đề hơi nặng hơn 3 đề lần trước. Thầy soạn tầm điểm 8 trở lại. Cho mấy đứa làm quen và làm </i>
<i>chắc trước 6 điểm trong tay giúp thầy. Cố gắng học ngay từ bây giờ nhé. </i>


<i>Gv soạn </i>


</div>

<!--links-->

×