Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Bài hát: Tập thể dục buổi sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.01 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 9 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.


Chào cờ.


<b>Tập trung dới cờ. </b>




<i><b>---Tit 2</b></i> Tp c


<b>Cái gì quý nhất.</b>



I/ Mơc tiªu.


1- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, phân biệt lời ngời dẫn chuyện với
lời nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy giáo).


2- Hiểu các từ ngữ trong bài. Nắm đợc vấn đề tranh luận (Cái gì là quý nhất?) và ý đợc khẳng
định trong bài (Ngời lao động là quý nhất).


3- Giáo dục ý thức tự giác lao động giúp gia ỡnh v t phc v bn thõn.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, phấn màu ,bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.


1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)


2/ Bµi míi. ( 33p)


a) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).


b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
*) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: (Từ đầu...sống đợc không).
+ Đoạn 2: (Tiếp ... phân giải).


+ Đoạn 3: (Còn lại)
- Cho HS đọc theo cặp
- Đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


- HS đọc và thảo luận các câu hỏi trong
SGK


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm


- Theo dâi, uèn n¾n sửa sai
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sa


- Đọc bài cũ: Trớc cổng trời.


-Quan sát ảnh (sgk)



- Hc sinh khỏ, giỏi đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.


- §äc tõ khã (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em mt on)
- Mt em c c bi.


* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1: (Hùng:
lúa gạo; Quý: vàng; Nam: thì giờ...)


* c thm on 2 v tr lời câu hỏi 2.
- Hùng: lúa gạo nuôi sống con ngời.
- Quý: có vàng là có tiền, mua đợc lúa
- Nam: có thì giờ mới làm ra lúa gạo.
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:


- HS trả lời theo nhận thức riêng của từng em.
* Néi dung, ý nghÜa: Mơc I.


- §äc nèi tiÕp.


- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.


<i><b>TiÕt 3 </b></i>
<i><b> </b></i>



Toán.

<b>Luyện tập.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Cng c bảng đơn vị đo độ dài, cách viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Luyện tập viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Giáo dc ý thc t giỏc hc tp.


II/ Đồ dùng dạy häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bµi míi.( 33p)


a)Giíi thiƯu bµi.
b) Lun tËp.


Bµi 1: HD làm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.


Bi 2: Hng dẫn làm nhóm đơi.
- Gọi các nhóm chữa bảng.


- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm nhóm đơi.
- Gọi các nhóm cha bng.
- Nhn xột.


Bài 4: HD thảo luận phần a, b.
- Hớng dẫn làm vở.


- Chấm chữa bài.


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- HS nờu li cách viết đơn vị đo độ dài dới
dạng stp


- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau


- Chữa bài tập ở nhà.


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con + chữa bảng.
a/


b/
c/.


* Đọc yêu cầu, nêu mẫu.
- Giải vở nháp.



- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu, nêu mẫu.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.


* Nêu miệng phần a, b.


- Lớp làm vở, chữa bài phần c, d.


<i><b>TiÕt 4</b></i>


Khoa häc.


<b>Thái độ với ngời nhiễm HIV / AIDS.</b>



I / Mục tiêu.


Sau khi học bài nµy, häc sinh biÕt:


- Xác định các hành vi tiếp xúc thơng thờng khơng gây nhiễm HIV / AIDS.


- Có ý thức trong việc tuyên truyền, vận động mọi ngời không phân biệt đối xử với ngời
nhiễm HIV và gia ỡnh ca h.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, phiếu bµi tËp.
- Häc sinh: s¸ch, vë,



III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Gi¸o viªn Häc sinh


1/ Khởi động. ( 3p)


2/ Bµi míi. ( 28p)


<i><b>a)Hoạt động 1</b></i>: Trị chơi “HIV lây truyền qua
hoặc không lây truyền qua...”


* Mục tiêu: Xác định các hành vi tiếp xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

th«ng thêng không gây nhiễm HIV.
* Cách tiến hành.


+ Bc 1: T chức và hớng dẫn.
- GV phát phiếu học tập cho HS.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Đóng vai “Tơi bị nhiễm
HIV”


* Mục tiêu: Có ý thức trong việc khơng phân
biệt đối xử với ngời nhiễm HIV và gia đình
của họ.



* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: Tổ chức và HD.


- HD học sinh tập trình bày trong nhóm.
+ Bớc 2: Lµm viƯc theo nhãm.


+ Bớc 3: Trình bày hoạt cảnh.
3/ Hoạt động nối tiếp. ( 2p)
- Tóm tắt nội dung bi.


- Có nên xa lánh ngời nhiễm HIV không ?
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Cỏc nhúm nhn phiu, đọc thơng tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


* Các nhóm trình bày tiết mục đóng vai.
- Cử đại diện thuyết minh.


- C¸c nhãm nhận xét, bình chọn.


<i><b>Tiết 5</b></i>


Toán ( ôn )

<b>Luyện tập</b>




I/ Mục tiêu.


Giúp HS ôn tập lại


- S thp phõn bng nhau, cách so sánh số thập phân.
- Học sinh nắm chắc lý thuyết, giải đúng các bài tập
- Giáo dc ý thc t giỏc hc tp.


II/ Đồ dùng dạy häc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bµi míi.( 33p)


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* Lun tập thực hành.
Bài 1:


Yêu cầu hs làm nháp
- Gäi nhËn xÐt, bỉ sung.


Bµi 2:



- Cho häc sinh lµm bảng nhóm
- Lên bảng chữa bài


- Đọc các số thập ph©n : 0, 398 ; 23, 086
- nhËn xÐt


- HS tự làm bài, nêu kết quả.


a) 28,7..28,9 b) 30,500….30,5
36,2…..35,9 253,18 …. 253,16
835,1 …825,1 200.39 ..200,39


- Nhận xét
Bài 2 Viết các số sau


a) Theo thứ tự từ lớn đến bé


3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi 3:


- Cho hs làm vào vở
- Ghi điểm một số em.
3)Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm


a/ 2,1m = 21dm ; 0,75m = ……cm
b/ 6,5m =……dm ; 4,2m =…….cm
c/ 7,19 m = ……cm ; 0,01 m =…….cm


<i><b>TiÕt 6</b></i>


Đạo đức :


<b>T×nh bạn (tiết1).</b>



I/ Mục tiêu.


- Học sinh biết:


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kÕt giao b¹n bÌ.


- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Giáo dục hs thân ái, đoàn kết với bạn bè.


II/ §å dïng d¹y-häc.


- T liƯu
- ThỴ màu


III/ Cỏc hot ng dy-hc.


Giáo viên Học sinh


1/ Kiểm tra bµi cị. ( 3p)



2/ Bµi míi : ( 28p) Giíi thiƯu
Bài giảng


<i><b>a/ Hot ng 1</b></i> : Tho luận cả lớp.


-Mục tiêu: Biết đợc ý nghĩa của tình bạn và
quyền đợc kết giao với bạn bè.


* C¸ch tiến hành.


- GV kết luận: Ai cũng cần có bạn bè và trẻ
em có quyền tự do kết giao bạn bÌ.


<i><b>b/ Hoạt động 2</b></i>:Tìm hiểu truyện: Đơi bạn.
Mục tiêu:Thực hiện đối xử tốt với bạn bè
xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
* Cách tiến hành.


- GV đọc nội dung truyện, mời HS lên
đóng vai thảo luận theo nội dung.
- GV nêu kết luận (sgk).


<i><b>c/ Hoạt động 3</b></i>: Lm bi tp 2.


-Mục tiêu : Thân ái, đoàn kết với bạn bè. *
Cách tiến hành:


- Nhận xét tuyên dơng các em có cách ứng
xử tốt, phù hợp trong mỗi tình huống



<i><b>d/ Hot ng 4</b></i>: Cng c.
- GV kt lun (sgk).


- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.


-Thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi s¸ch gi¸o
khoa.


- Các nhóm cử đại diện báo cáo.


- Lớp đóng vai, thảo lụân theo nội dung:


? Em nghĩ gì khi xem, đọc, nghe các thơng tin
trên?


- HS làm việc cá nhân bài 2.
- Trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
- Trình bày, giải thích lí do trớc lớp.
+ Nhận xét.


* HS nối tiếp nhau trình bày biểu hiện của tình
bạn đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3/ Cđng cè-dỈn dò. ( 2p)


- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.


- Liên hệ thực tế trong lớp, trong trờng.
* Đọc ghi nhớ (Sgk).



<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


Toán.


<b>Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Cng c bảng đơn vị đo khối lợng.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
Luyện tập viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Giáo dục ý thc t giỏc hc tp.


II/ Đồ dùng dạy học .


- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
<b>III</b>/ Các hoạt ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
- Chấm điểm


2/ Bài mới.( 33p)


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* Ơn lại hệ thống đơn vị đo khối lợng.
- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo khối
l-ợng đã học lần lợt từ lớn đến bé.


- HD học sinh nêu quan hệ giữa các đơn vị
đo liền kề, từ đó viết dới dạng số thập phân
nh ví dụ 1, 2.


* Lun tËp.


Bµi 1: HD làm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Chữa bài tập ở nhµ.


*Nêu các đơn vị đo khối lợng theo yêu cầu.
VD 5 tn 32 kg = tn



Cách làm: 5tấn 32 kg = 5 32


1000 tấn = 5,032 tấn
* Đọc yêu cầu của bài .


- Làm bảng con + chữa bảng.
a) 4 tÊn 562 kg = 4 562


1000 kg = 4,562 tÊn
Hs làm nhóm tơng tự bài 1


- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.


* Lớp làm vở, chữa bµi.


Lợng thịt dê cần thiét để ni 6 con s tử trong 1
ngày là :


9 6 = 54 (kg )


Lợng thịt dê cần để ni 6 con đó trong 30
ngày là : 54 30 = 1620 ( kg )


1620kg = 1,620 tÊn


<i><b>TiÕt 3 </b></i>


Tập đọc


<b>Đất Cà Mau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1- Đọc trôi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, thể hiện sự khắc nghiệt của thiên
nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau.


2- HiĨu các từ ngữ trong bài.


* Nm c ý ngha ca bài văn: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau góp phần hun đúc nên
tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau.


3- Giáo dục lòng yêu quê hơng, đất nc


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.


1/ Kiểm tra bµi cị. ( 3p)
2/ Bµi míi. ( 33p)


a) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).


b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh c.


+ on 1:


+ Đoạn 2:


+ Đoạn 3: (Còn lại)


- Cho HS c ni tip theo cp
- Đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn từng đoạn và
trả lời câu hỏi trong sgk


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
3) Củng cố - dặn dò. (2p)


- Theo các em cái gì quý nhất ?
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc bài cũ:.Cái gì quí nhất


-Quan sát ảnh (sgk)


- Hc sinh khỏ, gii c toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một đoạn )
kết hợp tìm hiểu chú giải.



- §äc tõ khã (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.


* C©u 1 : Hïng: lóa gạo ; Quý: vàng ; Nam : thì
giờ


* Câu 2: HS nêu lí lẽ của từng bạn


* Cõu 3: HS nêu lí lẽ của thầy giáo. Khẳng định
ngời lao ng quớ nht


* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:


- HS trả lời theo nhận thøc riªng cđa tõng em.
* Néi dung, ý nghÜa: Mơc I.


- §äc nèi tiÕp.


- 2-3 em thi đọc diễn cảm trc lp.
+ Nhn xột.


<i><b>Tiết 5 </b></i>


Tiếng việt ( ôn)

<b>Rèn chữ</b>



I/ Mơc tiªu.



1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng đoạn 1+2 bài : <i>Đất Cà Mau</i>
2- Nắm đợc quy tắc viết <i><b>l/n</b></i>


3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở bài tập...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.


1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bµi míi.( 30p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Giíi thiệu bài.


b) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.


- Lu ý HS cách trình bày của bài chính
tả.


- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.


-Đọc cho HS soát lỗi.



- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.


c) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.


* Bài tập 1


- Cho HS làm bài vào vở
- GV chữa bài, chấm


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- Viết lại bài chính tả vào vở rèn chữ
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.


+Vit bng t khú: <i>phập phều, rạn nứt, hằng hà </i>
<i>sa số, cây đớc</i>


- ViÕt bµi vµo vë.


- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu trong
sách giáo khoa để sửa sai.


Đọc yêu cầu bài tập 2.
Điền vào ô trống : <i>l hay n</i>



+ … …o ª ; o ắng ; uuyến ; Ão
ùng; óng ảy ; ô ức ; ong anh ;


ơm íp ; t ; µnh ạnh.




+ nơ hay lơ


- áo màu xanh…..
- Em bé cài ….trên tóc
- Làm vở, 2 hs lên bảng thi viết
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.


<i><b>TiÕt 6</b></i>


KÜ tht

<b>Lc rau</b>



I / Mơc tiªu


- HS cần phải biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau
- HS thực hµnh lc rau


- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nu n


II / Đồ dùng dạy học


- Rau muèng, nåi, ræ, chËu nhùa, bÕp


- PhiÕu häc tËp


III/ Hoạt động trờn lp


Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra ( 3p)
Đồ dùng


2-Bài mới ( 28p) a) gtb


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : <b>Tìm hiểu cách thực hiện các </b>
<b>công việc luộc rau.</b>


- Yêu cầu HS nêu những công việc thực hiện khi
luộc rau.


- Hớng dẫn HS quan sát hình 1


+ Nêu tên những nguyên liệu và dụng cụ cần
chuẩn bị để luọc rau?


+ Em nêu lại cách sơ chế rau ?


- Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác sơ chế rau


- 2 HS nhắc lại
3HS nối tiếp trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV tóm tắt lại cáchsơ chế rau



<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : <b>Tìm hiểu cách luộc rau</b>


- Hớng dẫn hs đọc nội dung mục 2 và qsát hình3
để nêu cách luộc rau .


- GV hớng dẫn thao tác chuẩn bị luộc rau.


<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : <b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- GV nêu câu hỏi để đánh giá kết quả hc tp ca
HS


+ Em hÃy nêu các bớc luéc rau ?


+ So sánh các bớc luộc rau ở gia đình em với các
bớc luộc rau em vừa học ?


3- Cñng cè( 2p)


- HS nhắc lại các cách luộc rau
- Dặn chuẩn bị tbài luộc rau


- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời.


<i><b>Tiết 7</b></i>


Khoa học ( ôn)


<b>Ôn tuần 8</b>



I / Mục tiêu


- ễn tập củng cố lại cách phòng bệnh viêm gan A và cách phòng tránh HIV/ AISD
- HS nêu đợc tác nhân và đờng lây truyền bệnh, nhận ra sự nguy hiểm của bệnh


- Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ, tuyên truyền vận ng mi ngi cựng phũng trỏnh


II / Đồ dùng dạy häc


- PhiÕu häc tËp


III / Hoạt động trên lớp


Giáo viên Học sinh
1- Khởi động ( 3p)


- Trò chơi : Diệt con vật có hại
2- Bài mới ( 28p) a- gtb
b- Néi dung


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : Thảo luận


* Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số dấu hiệu chính
của bệnh viêm gan A. Nêu đợc tác nhân, đờng lây
truyền , cỏch phũng bnh


* Cách tiến hành.



- HD thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi
<i> 1. Nêu 1 sè dÊu hiƯu cđa bƯnh viªm gan A?</i>
<i> 2 . Tác nhân gây bệnh viêmgan A là gì ?</i>
<i> 3. Nêu cách phòng bệnh viêm gan A ? </i>


<i> 4 . Ngời mắc bệnh viêm gan A cần l ý điều gì ?</i>
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Su tầm thông tin hoặc tranh ảnh và
triển lãm phòng tránh HIV / A IDS


* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: Tổ chức và HD.


- HD học sinh tập trình bày các thông tin tranh ảnh,
các bài báo trong nhóm


+ Bc 2: Lm vic theo nhóm.
+ Bớc 3: Trình bày triển lãm.
GV chốt lại cõu tr li ỳng.


- Hs thực hành chơi


- HS thảo luận, trả lời câu hỏi


-


- Cần ăn chín uống sôi, rửa tay sạch trớc
khi ăn và sau khi đi vệ sinh.



- HS trng bày ảnh hoặc bài báo vÒ HIV /
A IDS theo nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Liên hệ HS cách giữ vệ sinh để phòng tránh bệnh
3/ Củng cố, dặn dò : 2p


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


Luyện từ và câu.


<b>Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên.</b>



I/ Mục tiêu.


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm <i>Thiên nhiên: </i>Biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánhvà nhân
hoá bầu trời


- Cú ý thc chn lc t ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả mọt cảnh đẹp thiên nhiên
- Giáo dục các em ý thc hc tt b mụn .


II/ Đồ dùng dạy-học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, bút dạ



III/ Các hoạt động dạy-học.


Giáo viên Học sinh
1/ KiĨm tra bµi cị. ( 3p)


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2/ Bµi míi : ( 33p)
a) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


* Bµi 1.


- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- GV sửa lỗi phát âm


* Bµi 2.


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm
việc theo nhóm.


- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.


* Bài 3: HD viết đoạn văn tả cảnh đẹp của
quê em hoặc nơi em ở


- Yªu cầu viết vào vở


- GV chấm bài


3/ Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- Nờu li cỏc t ng v ch thiờn
nhiờn


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


-Học sinh chữa bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu.


- Đọc nối tiếp bài : <i>Bầu trời mùa thu</i>
* HS tự làm bài theo nhóm


- Các nhóm trình bày


+ T ng th sự so sánh : <i>Xanh nh mặt nớc</i>…
+ Thể hiện sự nhân hóa : <i>Đợc rửa mặt sau cơn </i>
<i>ma/ dịu dàng/ buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót</i>
<i>của bầy chim sơn ca/ ngé sát mặt đất/ cúi xuống </i>
<i>lắng nghe để tìm xem chim én đang ở bụi cây </i>
<i>hay ni no.</i>


-Lớp theo dõi, nhận xét.


HS viết đoạn văn vào vở. Có sử dụng từ ngữ gợi
tả gợi cảm



- HS c on vn
- GV v c lp nhn xột


<i><b>Tiết 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Cng cố bảng đơn vị đo diện tích.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
Luyện tập viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Giáo dc ý thc t giỏc hc tp.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng mét vuông
- Học sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


1/ Kiểm tra bài cị. ( 3p)
2/ Bµi míi. ( 33p)


a)Giíi thiƯu bµi.


b)Bµi míi.


* Ơn lại hệ thống đơn vị đo diện tích.


- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo diện tích
đã học lần lợt từ lớn đến bé.


- HD học sinh nêu quan hệ giữa các đơn vị đo
liền kề, từ đó viết dới dạng số thập phân nh vớ
d 1, 2.


* Luyện tập.


Bài 1: HD làm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Chữa bài tập ở nhà.


*Nờu cỏc n v đo diện tích theo yêu cầu.


Km2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2, <sub>, mm</sub>2<sub>.</sub>
- Thực hiện ví dụ 1, 2 theo HD.


- HS tự rút ra nhận xét
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con + chữa bảng.
* Đọc yêu cầu,


- Giải vở nháp.


+ a) 1ha = 10000m2<sub> nªn 1m</sub>2<sub> = </sub> 1


10000 ha
1654m2<sub> = 0,1654</sub>


 Bµi 3 : hs lµm vµo vë
a) 5,34km2<sub> = 5</sub> 34


100 km2 = 5km2 34ha =
534ha


b) 16,5m2 <sub>= 16</sub> 50


100 m2 = 16m2 50dm2


<i>Tiết 3</i>


Tập làm văn.


<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận.</b>




I/ Mục tiêu.


Bc u cú k năng thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi với lứa tuổi:
1. Trong thuyết trình, tranh luận, nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức thuyết
phục.


2. Biết cách diễn đạt gãy gọn, có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời cùng tranh luận.
3. Giáo dục ý thức tự giác hc tp.


II/ Đồ dùng dạy học .


- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan, b¶ng phơ.
- Học sinh: sách, vở nháp, vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)


2/ Bµi míi.( 33p)
a) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
b) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.


- HD hoạt động nhóm.
Bài tập 2.


-Ph©n tÝch VD, giúp HS hiểu thế nào là mở
rộng thêm lí lÏ vµ dÉn chøng.



- HD học sinh đóng vai thảo luận theo
nhóm, ghi kết quả ra nháp.


Bµi tËp 3:


- HD hoạt động nhóm.
- Nhận xét, rút ra kết luận.
3) Củng cố - dặn dị. ( 2p)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- HS đọc đoạn văn tả cảnh sơng nớc.
- Nhận xét.


* §äc yêu cầu của bài.


- Hot ng nhúm, trỡnh by kt quả.
+ 1 nhóm làm bài tốt lên dán bảng.
+ Cả lớp nhận xét bổ sung.


* Nêu và đọc to yêu cầu bài tập + (M).
- Làm việc theo nhóm.


- Từng tốp đóng vai thực hiện cuộc trao đổi
tranh luận.


+ Nhận xét đánh giá cao nhóm tranh luận sơi
nổi cú sc thuyt phc.



* Đọc yêu cầu của bài.


- Hot động nhóm, trình bày kết quả.
+ 1 nhóm làm bài tốt lên dán bảng.
+ Cả lớp nhận xét bổ sung.



<i><b>Tiết 4</b></i>


Thể dục.


<b>Động tác chân - Trò chơi: Dẫn bóng.</b>



I/ Mục tiêu.


- Hc ng tác chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.


- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.


II/ Địa ®iĨm, ph ¬ng tiƯn.


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi


III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp.


Nội dung. ĐL Phơng pháp


1/ Phần mở đầu.



- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


2/ Phần cơ bản.


a/ Hc ng tỏc chõn.


- GVnờu tờn động tác, phân tích kĩ thuật
kết hợp làm mẫu.


- GV h« chËm cho HS tËp.


- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
cho HS.


* Ôn 3 động tác.


4-6’


18-22’


* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khp.


- Chạy tại chỗ.


- Chi trũ chi khi ng.
* HS quan sát, tập theo .
- HS tập luyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b/ Trò chơi: Dẫn bóng .


- Nờu tờn trũ chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.


- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


4-6’


+ Chia nhãm tËp luyÖn
- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Nhn xột, ỏnh giỏ giữa các nhóm.
*Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.


- Các đội chơi chính thức (có hỡnh thc
pht cỏc i thua).


* Thả lỏng, hồi tĩnh.


- Nêu lại nội dung giờ học.


<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009.</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


Toán.



<b>Luyện tập chung.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Cng c cách viết số đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo
khác nhau.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


II/ §å dïng d¹y häc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


1/ Kiểm tra bµi cị.( 3p)
2/ Bµi míi. (33p)
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi mới.
Bài 1:


- Cho hs làm nháp
- Lên bảng chữa bài


Bài 2: Hớng dẫn làm bảng con.


- Gọi chữa bảng.


- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nêu két quả


- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 4: Hớng dẫn làm vở.


- Chấm chữa bài.


- Chữa bài tập ở nhµ.


* Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 42m 34cm =….m ; b) 56m 29cm = …dm
c) 6m 2cm =…m ; d) 4352m = …km
* Viết số đo dới dạng có đơn vị kg


a) 500g = 0,5kg b) 347g = 0,347kg
c) 1,5 tÊn = 1500kg


ViÕt sè ®o dới dạng mét vuông


a) 7km2<sub> = 7000000m</sub>2<sub>; 8,5 ha = 85000m</sub>2
b) 30dm2 <sub>= 0,3m</sub>2


* HS lµm vµo vë


Bµi gi¶i


0,15 km = 150m
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 ( phần )


Chiều dài sân trờng hình chữ nhật là
150 : 5 3 = 90 ( m)
Chiều rộng sân trờng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3) Củng cố - dặn dò.( 2p)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


90 60 = 5400 ( m2<sub> ) = 0,5 ha</sub>


<i><b>Tiết 2</b></i>


Luyện từ và câu.

<b>Đại từ.</b>



I/ Mục tiêu.


Sau khi học bài này, học sinh:


1- Hiu khỏi niệm đại từ, nhận biết đại từ trong thực tế.


2- Vận dụng những hiểu biết để sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong một
văn bản ngắn.


3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tập.



II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bút mu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.


1/ KiĨm tra bµi cị. ( 3p)
2/ Bµi míi. ( 33p)
a) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu gi hc.
b) Phn nhn xột.


Bài tập 1.


* Chốt lại: (sgk)
Bài tập 2 (tơng tự).
* Chốt lại: (sgk)
Phần ghi nhí.


- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần ghi
nh.


Phần luyện tập.
Bài tập 1.


- HD làm việc theo cặp.



- Nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2.


- HD làm nhóm.


- Giữ lại bài làm tôt nhất.


Bài tập 3.


- HD làm bài theo 2 bớc.
3) Củng cố - dặn dò.( 2p)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc yêu cầu của bµi.


- Trao đổi nhóm đơi, rút ra những từ dùng để
x-ng hô.


+ Nhận xét đánh giá.


+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm việc theo cặp, phát biểu
+ Từ in đậm dùng để chỉ Bác Hồ
* Đọc u cầu của bài.


-Trao đổi nhóm đơi.



+ Các đại từ xng hô trong bài ca dao : <i>mày </i>
(chỉ cái cị ), <i>ơng</i> ( chỉ ngời đang nói) , <i>tơi</i> ( chỉ
cái cị), <i>nó </i>( chỉ cái dic )


* Đọc yêu cầu của bài.


+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.


<i><b>Tiết 3</b></i>


Chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I/ Mục tiªu.


1- Nhớ-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: <i>Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà.</i>


2- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có chứa âm đầu <i>n/l</i> hoặc âm cuối <i>n/ ng</i>
3- Giáo dục ý thức rốn ch vit.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.


1/ KiĨm tra bµi cị.( 3p)


2/ Bµi míi.( 30p)


a) Giíi thiƯu bài.


b) Hớng dẫn HS viết chính tả ( nhớ- viết )
- Lu ý HS cách trình bày.


- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Cho HS viết chính tả


-Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhËn xÐt chung.


c) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp chính tả.
* Bài tập 2.


- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.


* Bài tập 3.


- HS thi làm nhóm tìm các từ láy âm đầu <i>l</i>


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Viết các tiếng chứa vần uyên, uyêt


- Nhận xét.


- 2 em c thuộc lòng bài thơ.


- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu, tên riêng
+Viết bảng từ khó:


- HS nhớ lại, tự viết bài vào vở.


- i v, soỏt lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu trong
sách giáo khoa sa sai.


- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
- Cả lớp chữa theo lời giải
* Bài 3


- Các nhóm thi tìm từ láy âm l : la liƯt, la lèi, lai
l¸ng, lam lị, lạc lõng, lấp loá, lắt léo, lấm láp, lấp
lửng, lảnh lót, lạnh lẽo


- HS viết vào vở 6 từ láy


<i><b>Tiết 4</b></i>


Toán ( ôn )

<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu.



Giúp HS:


- Biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn
( hoặc ngợc lại )


- RÌn kÜ năng so sánh chính xác, thành thạo cho HS.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


II/ Đồ dùng d¹y häc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2/ Bµi míi. (33p)
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bµi 1: HD lµm bảng con.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
Bài 4



- Cho hs làm vở
- Lên bảng chữa bài


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


Bài 1 : Viết các hỗn số dới dạng số thËp ph©n
a) 7 3


10 ; 8
5


100 ; 6
3
1000
b) 23 9


10 ;
3008
100


Bµi 2 : Nèi 2 sè thËp ph©n b»ng nhau


3,18 0,75 30,06 9,00
30,060 3,180 9 0,7500
Bài 3


Tìm chữ số x biÕt :
5,6 x8 < 5,618



Bài 4 : Trong các dãy số dới đây, dãy nào đợc
viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?


A 3


4 ; 0,13 ; 1,33 ; 2,03
B 6 ; 6 2


3 ; 6,12 ; 6,98
C 7,08 ; 7.11 ; 7 1


2 ; 7,509


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


Toán.


<b>Luyện tập chung.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Cng c cách viết số đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo
khác nhau.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.



II/ §å dïng d¹y häc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


1/ Kiểm tra bµi cị.( 3p)
2/ Bµi míi.( 33p)


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bµi 1: HD lµm miƯng.


- Lu ý cách đọc số thập phõn.
Bi 2: Hng dn lm bng con.


- Chữa bài tập ở nhà.


* Đọc yêu cầu của bài .
- Nêu miệng.


- Nhận xét.


* Đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi chữa bảng.


- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.


Bài 4: Hớng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.


3) Củng cố - dặn dò.( 2p)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm, chữa bài.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.


a) 1kg 800 g = 1,800 kg.
b) 1kg 800 g = 1800 g
+ Nhận xét.


<i><b>Tiết 2</b></i>


Tập làm văn.


<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận.</b>



I/ Mục tiêu.


Bớc đầu có kĩ năng mở rộng lí lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình, tranh luận.



1. Trong tranh luận, nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức thuyết phục.
2. Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh, tơn trọng ngời cùng tranh luận.
3. Giáo dục ý thức tự giỏc hc tp.


II/ Đồ dùng dạy học .


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở nháp, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.


A/ Kiểm tra bài cị.( 3p)
B/ Bµi míi. (33p)


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.


- HD hoạt động nhóm.


- Mỗi hs đóng vai 1 nhân vật, dựa vào
ý kiến của nhân vật, mở rộng, phát
triển lí lẽ, dẫn chứng để bênh vực cho
ý kiến đấy


KL : Cây xanh cần cả đất, nớc, khơng khí


và ánh sáng để bảo tồn sự sống


Bµi tËp 2.


- Hãy trình bày ý kiến của em nhằm thuyết
phục mọi ngời thấy rõ sự cần thiết của cả
trăng và đèn trong bài ca dao


- HD học sinh làm bài cá nhân, ghi kÕt qu¶


- HS đọc đoạn văn tả cảnh sơng nc.
- Nhn xột.


* Đọc yêu cầu của bài.


-Cỏ nhõn túm tắt lí lẽ của từng nhân vật
- Hoạt động nhóm, các nhóm cử đại diện lên
tranh luận


+ Cả lớp nhận xét bổ sung.
* Nêu và đọc to yêu cầu bài tp.


- Làm việc cá nhân.


- Tng em thc hin cuc trao i tranh
lun.


- Một số hs trình bày trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ra nháp



3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


luận sôi nổi có sức thuyết phục.


<i><b>Tiết 3</b></i>


Khoa học.


<b>Phòng tránh bị xâm hại.</b>



I/ Mục tiêu.


Sau khi học bài này, học sinh biÕt:


- Nêu một số tình huống có thể dẫn tới nguy cơ bị xâm hại và cần chú ý về cách đề phịng.
- Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Liệt kê danh sách những ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bản thân khi bị
xâm hại


II/ §å dïng d¹y häc .


- Giáo viên: nội dung bài, , phiếu bài tập.
- Häc sinh: s¸ch, vë,


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.



Giáo viên Học sinh


1/ Khởi động.
2/ Bài mới.


a)Khởi động: TC: “ Chanh chua, cua cắp”.
b) Hoạt động 1: <b>Quan sát và thảo luận.</b>


* Mục tiêu: Nêu một số tình huống có thể
dẫn tới nguy cơ bị xâm hại và cần chú ý v
cỏch phũng.


* Cách tiến hành.


+ Bc 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


c)Hoạt động 2: <b>úng vai: i phú vi </b>


<b>nguy cơ bị xâm hại .</b>


* Mục tiêu: Rèn kĩ năng ứng phó với nguy
cơ bị xâm hại.


* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: Tỉ chøc vµ HD.
+ Bíc 2: Lµm viƯc theo nhóm.
+ Bớc 3: Trình bày triển lÃm.



d) Hot ng 3: <b>Vẽ bàn tay tin cậy</b>.
* Mục tiêu: Liệt kê danh sách những ngời
có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ
bản thân khi bị xâm hại


* Cách tiến hành.


+ Bc 1: T chc v hng dn.
+ Bớc 2: Làm việc cá nhân.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
HS chơi trò chơi


* Các nhóm nhận phiếu, đọc thơng tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


* C¸c nhãm tập trình bày cách ứng xử trong
những trờng hợp nêu trên.


- Các nhóm nhận xét, bình chọn
- Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tiết 4</b></i>



Thể dục.


<b>ễn 3 ng tỏc - Trị chơi: Ai nhanh và khéo hơn.</b>



I/ Mơc tiªu.


- Ôn 3 động tác vơn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng
đối đúng động tác.


- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thớch th dc th thao.


II/ Địa điểm, ph ơng tiÖn.


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi


III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.


Nội dung. ĐL Phơng pháp


1/ Phần mở đầu.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


2/ Phần cơ b¶n.


a/ Ơn 3 động tác vơn thở, tay, chân.
- GVnêu tên động tác.



- GV h« chËm cho HS tËp.


- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
cho HS.


b/ Trò chơi: “ Ai nhanh và khéo hơn ”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.


- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


4-6’


18-22’


4-6’


* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.


- Ch¹y tại chỗ.


- Chi trũ chi khi ng.
* HS quan sỏt, tập theo .
- HS tập luyện.


- Lớp tập 3 động tác.


+ Chia nhóm tập luyện
- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
* Nêu tên trũ chi, nhc li cỏch
chi.


- Chơi thử 1-2 lần.


- Các đội chơi chính thức (có hình
thức phạt các i thua).


* Thả lỏng, hồi tĩnh.


- Nêu lại nội dung giờ học.



<i><b>---Tiết 5</b></i>


Kể chuyện


<b>Đồng chí Phơng dạy</b>




<i><b>---Tiết 6</b></i>


<i><b>Tiếng việt ôn : Luyện từ và câu</b></i>


<b>Mở rộng vốn từ : Thiên nhiªn</b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Củng cố, hệ thống hố vốn từ ngữ thuộc chủ đề <i><b>Thiên nhiên.</b></i>


- Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nói về
chủ đề thiên nhiên


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc häc tèt bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị</b> : Phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.Kiểm tra bài cũ</b> :


Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


<b>B.Dạy bài mới</b> :


Hớng dẫn học sinh lµm bµi.
Bµi tËp 1 :


Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đó có những từ chỉ các sự vật, hiện tợng trong
thiên nhiên.


<i><b>Trêi n¾ng chãng tra, trêi ma chãng tèi.</b></i>


<i><b>Muốn ăn chiêm tháng năm thì trơng trăng rằm tháng tám.</b></i>
<i><b>Chớp đơng nhay nháy, gà gáy thì ma.</b></i>


<i><b>Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống.</b></i>
Bài tập 2 :



Tìm các từ miêu tả không gian


a) Tả chiều rộng : <i><b>bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mông</b></i>


b) Tả chiều dài (xa) : <i><b>xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi</b><b></b><b> dài dằng dặc, lê thê</b><b></b></i>
c) Tả chiều cao : <i><b>chót vót, vòi vọi, vời vợi</b></i>


d) Tả chiều sâu : <i><b>thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm</b></i>
Bài tËp 3 :


Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm đợc ở bài tập 2.
a) Từ chọn : <i><b>bát ngỏt.</b></i>


Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mông <i><b>bát ngát.</b></i>
b) Từ chọn : <i><b>dài dằng dặc</b></i>,


t cõu : Con đờng từ nhà lên nơng <i><b>dài dằng dặc</b></i>.
c) T chn : <i><b>vi vi</b></i>


Đặt câu: Bầu trời cao <i><b>vời vợi</b></i>.
d) Từ chọn : <i><b>hun hút </b></i>


Đặt câu : Hang sâu <i><b>hun hút</b></i>.


<b>3.Dặn dò</b> :


- Giáo viên nhận xét giờ häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>TiÕt 7</b></i>



Hoạt động tập thể.

<b>Kiểm điểm tuần 9.</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.


<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>


- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Häc sinh: ý kiÕn phát biểu.


<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>


1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lp trong tun qua.


a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


- Lp trng nhn xột, ỏnh giỏ chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên v kt qu t c trong tun qua.


- Đánh giá xếp loại các tổ.


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập: 1 số HS có tiến bộ trong học tập



- Về đạo đức: Còn hiện tợng trực nhật muộn, truy bài mất trật tự


- VỊ duy tr× nỊ nÕp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: Thực hiện tốt
Tuyên dơng, khen thởng. : Các tổ bình bầu.


Phê bình. :


2/ Đề ra nội dung phơng híng, nhiƯm vơ trong tn 10
- Học tốt chuẩn bị khảo sát của phòng giáo dục


- Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dò.


- Nhận xét chung.


- Chuẩn bị cho tuần sau.


---.


Lịch sử.


<b>Cách mạng mùa thu.</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:


- Sự kiện tiêu biểu của Cách mạng tháng Tám là cuộc khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ
Néi, H vµ Sài Gòn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, tranh. - Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


1/ Khi ng.
2/ Bi mới.


a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
* Giới thiệu bài , kết hợp bản đồ.


+ Nªu nhiƯm vơ häc tập cho học sinh(sgk).
- Sự kiện tiêu biểu của Cách mạng tháng
Tám là cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ở Hà Nội, Huế và Sài Gòn.


-Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách
mạng thánh Tám ở nớc ta.


-ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám.
b) Hoạt động 2: (lm vic c lp)


- GV nêu những sự kiện chÝnh.


c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- GV nêu câu hỏi thảo luận.



- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
d/ Hoạt động 4: ( làm việc cả lớp )


- HD häc sinh t×m hiĨu ý nghÜa.
- GV kÕt luËn.


- HD rút ra bài học (sgk).
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị gi sau.


- Nêu nội dung bài giờ trớc.
- Nhận xét.


* Lớp theo dõi.


* Đọc thầm nội dung (sgk).
- Nên diễn biến chính và kết quả.
- Nhận xét bổ xung.


*Tho lun bi tp theo nhúm ụi.


+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra nháp.
+ Báo cáo kết quả thảo luận.


* HS làm việc cá nhân, nêu kết quả.
- Đọc to nội dung chính trong sgk.
- 2, 3 em nêu.



Địa lí:


<b>Các dân tộc, sự phân bố dân c.</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


Học xong bµi nµy, häc sinh:


- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố
dân c của nớc ta.


- Nêu đợc một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Thấy đợc sự cần thiết phi on kt cỏc dõn tc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, biểu đồ tăng dân số Việt Nam.
- Học sinh: sách, vở.


III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh PT


A/ Khi động.
B/ Bài mới.
1/ Các dân tộc.


a)Hoạt động 1: (làm việc cỏ nhõn )


* Bớc 1: Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu


và trả lời câu hỏi của mục 1 trong sgk.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Bíc 2:


- Rút ra KL(Sgk).
2/ Mật độ dân số.


b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1:


- HD xác định khái niệm mật độ dân số.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.


- KÕt luËn: sgk.


c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: HD học sinh dựa vào tranh ảnh và
lợc đồ mật độ dân số, trả lời câu hỏi mục 3
* Bớc 2: Cho HS nêu.


- Kết luận: sgk.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chun b gi sau.


- 3, 4 em trình bày trớc líp.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.



- §äc to néi dung chÝnh trong mơc 1.


- Quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đơi.


- Cử đại diện báo cáo.


- Nhận xét, hồn chỉnh nội dung.
* Các nhóm chuẩn bị nội dung.
- Cử đại diện trình bày kết quả.


KĨ chun.


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


1- Rèn kĩ năng nói:


- HS nh li chuyn i thm cảnh đẹp ở địa phơng và kể đợc câu chuyện đã chứng kiến, tham
gia đúng với yêu câù của bi.


2- Rèn kĩ năng nghe:


- Theo dừi bn k , nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, , bảng phụ, tranh cảnh đẹp ...


- Học sinh: sách, vở, báo chí...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Gi¸o viên. Học sinh.


A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.


1) Giới thiƯu bµi.


2) HD häc sinh kĨ chun.


a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- HD học sinh tìm chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học
này.


b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


+ 1-2 em kĨ chun giê tríc.
- NhËn xÐt.


- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.



- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.


+ Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.


- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên câu
chuyện c¸c em sÏ kĨ.


- HS lập dàn ý câu chuyện định kể


* Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- KĨ chun trong nhãm.
- Thi kĨ tríc lớp.


- Nêu ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Dỏn bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.


- Ghi lÇn lợt tên HS tham gia thi kể và
tên câu chun c¸c em kĨ.


- NhËn xÐt bỉ sung.
3) Cđng cè - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


nhân vật, ý nghĩa câu chuyện



-Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các tiêu chuẩn:
- Nội dung.


- Cách kể.


</div>

<!--links-->

×