Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

PHÒNG GD-ĐT CẨM MỸ - HỘI GIẢNG CẤP TIỂU HỌC NH 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.34 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>
Tập đọc:


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>


<i>Theo “Tơ Hồi”</i>


I. Mục tiêu:


1.Đọc lưu lốt tồn bài,đọc đúng từ và câu ,đọc đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn:ngắn chùn
chùn,khoẻ…


- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện với lời lẻ và tính cách của từng nhân vật
(Nhà Trò,Dế Mèn)


2. Hiểu các từ ngữ trong bài: Nhà Trò,áo thâm dài, ngắn chùn chùn.


<i>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp ,bênh vực người yếu xoá bỏ áp </i>


<i>bức bất cơng.</i>


II. Đ D D H :


- Tranh minh hoạ bài đọc


- Bảng phụ có viết câu đoạn cần hướng dẫn trong đọc
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy ĐT/ĐD Hồt động của trị


1/
1/



2/
8-9/


9-10/


<b> 1.Ơån định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:GV kiểm tra dụng </b>
cụ học tập của học sinh


<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung bài mới:
<b>Hoạt động 1:Luyện đọc</b>
- GV chia đoạn: 4 đoạn


- Gọi 4 học sinh đọc nối tiếp đoạn lược
1,GV theo dõi sửa sai cho HS


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp lược 2


- Yêu cầu HS đọc thầm chú giải , gọi
HS giải nghĩa một số từ


- Yêu cầu HS Luyện đọc theo nhóm
đơi


- Gọi 1 HS đọc tồn bài
- GV đọc diễn cảm tồn bài


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu bài</b>


- Cả lớp đoc thầm đoạn 1 và cho biết
Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh
nào?


- 1 HS đọc đoạn 2


+Đoạn văn tả về ai?Về cái gì?


+Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà


TB


K
TB


_HS theo doõi


_4HS đọc-Cả lớp theo dõi và đọc theo
_4 HS đọc –HS theo dõi và nhận xét
_Cả lớp đọc thầm, 1 số HS giải nghĩa
_HS luyện đọc theo nhóm đơi, nhận xét
lẫn nhau


_1 HS đọc toàn bài-cả lớp đọc thầm
_Cả lớp theo dõi


_Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì
nghe tiếng khóc tỉ tê lại gần thì thấy


chị Nhà Trị đang khóc bên tản đá cuội
_ Cả Lớp đọc thầm


<i><b>Hình dáng chị Nhà Trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8-9/


1-2/
1/


Trò rất yếu
GV treo tranh


- Đọc thầm đoạn 3 thảo luận nhóm đơi
để trả lời câu hỏi :Nhà Trò bị bọn nhện
ức hiếp đe doạ như thế nào?


- Đọc thầm đoạn 4 và TLCH những lời
nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng
nghĩa hiệp của Dế Mèn?


Yêu cầu HS đọc lước tồn bàivà nêu
một vài hình ảnh nhân hố mà em
thích?Vì sao em thích hình ảnh đó?
- Nêu nội dung chính của bài?


<b>Hoạt động 3:Hướng dẫn HS đọc diễn </b>
cảm


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài


- Gọi HS nêu cách đọc của từng đoạn
- GV treo bảng phụ có ghi đoạn 3 lên
bảng


+GV đọc mẫu đoạn văn diễn cảm
+Những từ ngữ nào cần nhấn giọng để
thể hiện sự cô đơn yếu ớt của chị Nhà
Trò


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo cặp
sau đó trình bày trước lớp


<b>4 .Củng cố:</b>


Em học tập được gì ở nhân vật Dế
Mèn?


<b>5.Dặn dị:Luyện đọc lại bài văn</b>


- Tìm đọc tác phẩm “Dế Mèn phiêu lưu
kí” của Tơ Hồi


Tranh
K


TB


Cả
lớp
K-G



Cả
lớp


Bảng
phụ


Cả
lớp


như mới lột, Cánh mỏng ngắn chùn
chùn, quá yếu chưa quen mở…


_HS đọc và TL Trước đây mẹ Nhà Trị
có vay lương ăn của bọn nhện, sau đấy
chưa trả được thì chết. Nhà Trị ốm yếu
kém không đủ ăn,không trả được nợ
nên đãã bị bọn nhện đánh mấy bận .Lần
này chúng chăng tơ ngang đường đe bắt
chị ăn thịt.


_HS thảo luận nhóm đơi và TL:
+Em đừng sợ… ăn hiếp kẻ yếu


+Cử chỉ và hành động :phản ứng mạnh
mẽ xoè 2 càng ra bảo vệ cho Nhà Trị
_HS nêu


<b>Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa </b>
<b>hiệp ,bênh vực ngườiú, xố bỏ áp </b>


<b>bức bất công</b>


<b>_Hs đọc</b>


_HS nêu GV theo dõi và chốt lại ý
đúng


_HS theo doõi


_HS theo dõi cách đọc


_HS lần lược nêu ,GV theo dõi chốt lại
và gạgh chân dưới những từ: mất đi,
thui thủi ,ốm yếu, nghèo túng, vặt chân
,vặt cánh ,ăn thịt.


_HS luyện đọc


_Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
bạn đọc hay nhất


_HS lần lược nêu


Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tốn:


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO.</b>
I. Mục tiêu:



Giuùp HS :


- Ôn tập về đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập viết tổng thành số.


- Ôn tập về chu vi của một hình.
II.Đồ dùng dạy học:


- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng.
III. Hoạt động trên lớp:


TG Hoạt động của thầy ĐT/ĐD Hoạt động của trị


1/


1-2/
7-8/


4-5/
8-9/


6-7/


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KTBC: </i>


<i> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</i>
<i>3.Bài mới: </i>


<i> a.Giới thiệu bài: </i>



-GV hỏi :Trong chương trình Tốn lớp
3, các em đã được học đến số nào ?
-Trong tiết học này chúng ta cùng ôn
tập về các số đến 100 000.


-GV ghi tựa lên bảng.


<i> b.Dạy –học bài mới;</i>


Hoạt động 1: Cách đọc, viết số và các
hàng


- GV viết số 83251 yêu cầu H S đọc
- Nêu rõ mỗi chữ số của số trên thuộc
hàng nào?


-Đọc các số sau và nêu giá trị của mỗi
chữ số có trong số đó?830001; 80201
-Cứ bao nhiêu đơn vị ở hàng thấp thì lập
thành một đơn vị ở hàng cao hơn liền
nó?


- Nêu các số tròn chục ,tròn trăm, tròn
nghìn?


Hoạt động2: Luyện tập


<i><b> Bài 1/3:GV gọi HS nêu yêu cầu của</b></i>
<i>bài tập, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. </i>


-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu quy
luật của các số trên tia số a và các số
trong dãy số b .GV đặt câu hỏi gợi ý HS
Phần a :


Cả
lớp


TB


-Số 100 000.
-HS lặp lại.


-HS đọc


- HS lần lượt neu trong nhóm
- HS đọc và nêu


- 10 đơn vị


- HS nêu


-HS nêu yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5-6/


2/


+Các số trên tia số được gọi là những
số gì ?



+Hai số đứng liền nhau trên tia số thì
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?


Phaàn b :


+Các số trong dãy số này được gọi là
những số trịn gì ?


+Hai số đứng liền nhau trong dãy số
thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Như vậy, bắt đầu từ số thứ hai trong
dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay
trức nó thêm 1000 đơn vị.


<i><b> Bài 2/3:-GV yêu cầu HS tự làm bài .</b></i>
-Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra
bài với nhau.


-Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS 1 đọc
các số trong bài, HS 2 viết số, HS 3
phân tích số.


-GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và
nhận xét , sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


<i><b> Bài 3/3-4: -GV yêu cầu HS đọc bài</b></i>
mẫu và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?



-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 4:/4</b></i>


-GV hỏi:Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?


-Muốn tính chu vi của một hình ta làm
thế nào?


-Yêu cầu HS làm bài .


<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>


-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài cho tiết sau.


TB


Khaù


Khaù


Cả
lớp


-Các số tròn chục nghìn .
-Hơn kém nhau 10 000 đơn vị.



-Là các số tròn nghìn.


-Hơn kém nhau 1000 đơn vò.


-2 HS lên bảmg làm bài, HS cả lớp
làm vào VBT.


-HS kiểm tra bài lẫn nhau.


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-Cả lớp nhận xét, bổ sung.


-HS đọc yêu cầu bài tập .


-2 HS lên bảng làm bài, các HS
khác làm bài vào VBT .Sau đó , HS
cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
của bạn.


-Tính chu vi của các hình.


-Ta tính tổng độ dài các cạnh của
hình đó


-HS làm bài vào VBT, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài với nhau.
-HS cả lớp.



Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>


Mơn: Tốn


<b> ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)</b>


I.MỤC ĐÍCH - U CẦU:
1.Kiến thức:


<b>-</b> Ôn luyên tính nhẩm


- Ơn luyện tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có một
chữ số


<b>-</b> So sánh các số đến 100 000 .


<b>-</b> Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.


2. Kó năng:


<b>-</b> Luyện tập đọc bảng thống kê và tính tốn, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.


II. CHUẨN BỊ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


HOẠT ĐỘNG CỦA GV <sub>ĐT/DH</sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>



1’


1-2’


1’


3-5’


3-5’


8-10’


3-5’


2-4’


3-5’


1.OÅn ñònh :


2.Bài cũ: 2 HS lên bảng GV đọc cho
HS viết số


3.Bài mới:
a.Giới thiệu:


b. Nội dung bài mới


Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trị chơi:
“tính nhẩm truyền”)



<b>-</b> GV đọc: 7000 – 3000
<b>-</b> GV đọc tiếp: nhân 2
<b>-</b> GV đọc: cộng 700


<b>-</b> …….


Hoạt động 2: Luyện tập


<i>Bài tập 1/4: HS tự làm –Ghi kết quả</i>


vào vở


- HS đọc kết quả


<i>Bài tập 2/4:</i>


<b>-</b> GV hỏi lại cách đặt tính dọc


<b>-</b> HS lên bảng làm-Cả lớp nhận xét


sửa chữa


<i>Bài tập 3/4:</i>


<b>-</b> u cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự


nhieân?


<i>Bài tập 4/4:GV yêu cầu HS đọc đề phân</i>



tích kĩ các điều kiện từ bé đến lớn và từ


Cả
lớp


TB


TB


Khaù
TB


Cả lớp theo dõi nhận xét


<b>-</b> HS đọc kết quả : 4000


<b>-</b> HS kế bên đứng lên đọc kết quả
<b>-</b> HS kế bên đứng lên đọc kết quả


HS tính nhẩm và viết kết quả vào
vở.


- HS sửa bài


<b>-</b> HS laøm baøi


<b>-</b> HS sửa và thống nhất kết quả


- HS neâu



- HS tự làm các bài tập cịn lại .


<b>-</b> HS tính và viết các câu trả lời
<b>-</b> HS sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1’


1’


lớn đến bé
<i>Bài tập 5/4:</i>


- Yêu cầu HS đọc và hướng dẫn cách
làm


- Nhận xét – hướng dẫn HS sửa bài .
4.Củng cố


<b>-</b> Nêu cách thực hiện các phép tính có


đến 5 chữ số?


<b>-</b> Nêu cách So sánh các số có nhiều


chữ số?
5.Dặn dị:


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Ơn tập các số đến 100



000 (tt)


Khá


2 HS đọc đề – 3 HS lên bảng làm
ĐS: a.


b. 95300
c. 4700
- HS nêu


Rút kinh nghiệm:


...
...
...


Môn: Chính tả nghe vieát


Bài:

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU


I.

Mục tiêu

:



-Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu” (Một hơm…vẫn khóc)


-Làm đúng các bài tập ,phân biệt những tiếng có vần an/ang dễ lẫn
II. Đ D D H:


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2b



- Vở BT


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy ĐD/ĐT Hoạt động của trò


1/
2/
1/
20-22/


<b>1.Oån định tổ chức:</b>


<b>2.KTBC:KT đồ dùng học tập </b>
<b>3.Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung bài mới:


<b>Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh nghe </b>
viết chính tả


-GV đọc bài viết 1 lượt


-GV hướng dẫn HS viết những từ khó dễ
viết sai trong bài


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


Cả


lớp


-HS theo doõi


-HS phân tích chính tả để viết đúng
các từ:cỏ xước, ngắn chùn chùn, mới
lột,bướm ,khoẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6-7/


1/
1/


-Khi viết danh từ riêng thì ta viết như
thế nào?


-GV nhắc nhở HS một số điểm cần lưu ý
khi viết bài


-GV đọc bài cho HS viết
-GV đọc toàn bài viết một lượt
-GV thu 7-10 bài chấm


-GV nhận xét chung bài viết


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT</b>
Bài 2/6: Một HS đọc yêu cầu BT 2b
-GV treo bảng phụ có ghi đề bài 2b len
bảng



- Cả lớp nhận xết bài làm, chốt lại lời
giải đúng


Bài3/6:HS đọc yêu cầu bài 3b


-HS thi giải câu đố nhanh theo từng tổ


<b>4.Củng cố</b>


Gv nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò: Viết lại bài chính tả</b>


TB


Cả
lớp


-Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
HS theo dõi


-HS viết bài vào vở
-HS sốt lại bài


-Số bài cịn lại đổi chéo vở để chấm
lỗi


HS đọc
-HS tự làm



-3 HS leân bảng làm


<i>+Mấy chú ngan con dàn hàng ngang </i>
lạch bạch đi kiếm mồi


<i>+Lá bàng đang đỏ ngọn cây</i>


<i>Sếu giang mang lạnh đang bay ngang</i>
trời


_HS đọc đề
-HS làm bài


-HS đọc lại câu đố và lời giải
b. Hoa ban


Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


Mơn: Luyện từ và câu
Bài:

<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>



I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


1. Nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận âm đầu, vần, thanh.



2. Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói
chung và vần trong thơ nói riêng.


3. HS u thích học mơn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cầu tạo của tiếng có vì dụ điển hình (mỗi bộ phận 1 màu).
- Bộ chữ cái ghép tiếng, chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt rõ (âm đầu: xanh,


vần: đỏ, thanh: vàng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TG Các hoạt động của GV ĐDDH Các hoạt động của HS
1’


2’


1’


13-15’


8-10’


1.Ổn định


2.Bài cũ: Giới thiệu chương trình
<b>3.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: Cấu tạo của tiếng.
b. Nội dung bài mới



<b> Hoạt động 1: Phần nhận xét</b>


<i> Yêu cầu 1: Đếm số tiếng trong câu tục </i>
ngữ


- Kết quả: 6 tiếng, 8 tieáng


<i> Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng “bầu” ghi </i>
lại cách đánh vần đó.


<i>Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo của tiếng </i>


bầu. Tiếng bầu do những bộ phận nào
tạo thành?


- GV giúp HS gọi tên, các phần ấy.
+ Âm đầu


+ Vần
+ Thanh


* Yêu cầu 4: Phân tích cấu tạo của
tiếng còn lại.


HS kẻ vào vở bảng sau


- GV chốt ý: Tiếng do âm đầu, vần,
thanh tạo thành.


* Tiếng nào có đủ các bộ phận như


tiếng “bầu”?


* Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận
như tiếng “bầu”?


- GV chốt: Trong mỗi tiếng bộ phận
vần và thanh bắt buộc phải có mặt. Bộ
phận âm đầu khơng bắt buộc phải có
mặt.


-Vậy mỗi tiếng thường gồm có mấy bộ
phận ? Đó là những bộ phận nào ?
-Trong 3 bộ phận đó thì bộ phận nào
ln ln phải có mặt trong tiếng, bộ
phận nào có thể có hoặc có thể khơng ?
<b> Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Cả lớp


Sơ đồ
cầu tạo


của
tiếng


- HS đọc và lần lượt thực hiện
từng yêu cầu trong SGK.
- Cả lớp đếm thầm.
- 1, 2 HS làm mẫu



- Yêu cầu cả lớp đánh vần: 1 HS
đánh vần từng tiếng.


- Ghi lại kết quả đánh vần vào
bảng con


bờ – âu – bâu – huyền – bầu
- Trao đổi nhóm đơi.


- HS trình bày: Tiếng bầu gồm 3
phần


- Thảo luận nhóm đôi, mỗi HS
phân tích 2 tiếng


- Đại diện nhóm sửa bài
- Nhận xét


thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng,
khác, giống, nhưng, chung, một,
giàn


Tiếng “ơi” chỉ có phần vần và
thanh (khơng có âm đầu)


<i>Mỗi tiếng thường gồm có 3 bộ </i>
<i>phận đó là:Âm đầu,vần và thanh </i>
<i>Tiếng nào cũng phải có vần vá </i>
<i>thanh, có tiếng khơng có âm đầu </i>



- HS đọc ghi nhớ
- HS làm vào vở
Tiếng Âm đầu Vần


Thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3-4’


2-3’


1’


Bài tập 1/7:GV nêu yêu cầu BT
GVtreo mô hình tiếng lên bảng


- HS làm vàp VBT theo mẫu


-GV thu vở chấm
Bài tập 2/7:


Nhóm suy nghĩ, giải câu đố dựa theo
nghĩa của từng dịng


 giải nghĩa: chữ sao
<b>4. Củng cố:</b>


-Tiếng gồm có mấy bộ phận ? Đó
lằnhững bộ phận nào ?


- Nhận xét tiết học


5. Dặn dò :


- Chuẩn bị bài: Luyện tập về cầu tạo
của tiếng


Bảng
phụ


TB
Khá


-Gọi từng em lên bảng sửa BT


2 HS đọc yêu cầu BT ,suy nghĩ
để TL


HS nêu


Rút kinh nghiệm


...


Mơn: Lịch sử


BÀI:

MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ


I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


1.Kiến thức:
HS biết:



- Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lý


2. Kó năng:
HS biết:


- Vị trí địa lý, hình dáng của đất nước ta
3. Thái độ:


- Ham thích tìm hiểu mơn Lịch sử & Địa lí.
II. CHUẨN BỊ:


- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV ĐT/ĐD HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’


2-3’


8-10’


1.Khởi động:
2. Bài cũ


3.Bài mới:
a.Giới thiệu:



b. Nội dung bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4-7’


8-10’


2-3’


1’


- GV treo bản đồ Địa lý tự nhiên lên bảng.
Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân
ở mỗi vùng.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


- GV đưa cho mỗi nhóm 1 bức tranh (ảnh) về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một
vùng, u cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh
hoặc ảnh đó.


<b>- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất</b>


nước Việt Nm có nét v8n hố riêng song
đều có cùng một Tổ quốc , một lịch sử
Việt Nam.


<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>



<b>GV đặt vấn đề: Để Tổ quốc ta tươi đẹp</b>


như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua
hang ngàn năm dựng nước và giữ nước .
Em nào có thể kể một sự kiện chứng minh
điều đó ?


-Vậy để học tốt mơn Lịch sử –địa lí em
cần phải làm gì ?


4.Củng cố<b> </b>


Môn LS-ĐL lớp 4 giúp em hiểu biết được
điêug gì?


-Quan sát và tả sơ lược về cảnh thiên
nhiên và đời sống của người dân địa
phương ?


5.Dặn dò<b> : </b>


- Chuẩn bị bài: Làm quen với bản đồ


Tran
h


HS trình bày lại và xác định trên
bản đồ hành chính Việt Nam vị trí
tỉnh, thành phố mà em đang sống
- Các nhóm xem tranh (ảnh) & trả


lời các câu hỏi


- Đại diện nhóm báo cáo


HS phát biểu ý kiến


TRuyền thuyết về An Dương Vương
xây thành Cổ Loa , Hai Bà Trưng
chống giặc Ngô ….


Quan sát sự vật hiện tượng thu thập
tìm kiễm tài liệu , Mạnh dạn nêu
thắc mắc ,đặt câu hỏi và cùng tìm
câu trả lời


<i> Hiểu biết về thiên nhiên con người</i>
<i>Việt Nam ,biết công lao của cha ông</i>
<i>ta trong một thời dựng nước và giữ</i>
<i>nước </i>


Rút kinh nhgiệm



...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài:

MẸ ỐM



I. Mục tiêu:



1. Đọc lưu lốt trơi chảy tồn bài:
-Đọc đúng các từ và câu


-Biết đọc diễn cảm bài thơ, đọc đúng nhịp điệubài thơ, giọng nhẹ nhàng tình cảm.


<i>2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ:Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo và lòng biết ơn của bạn </i>


<i>nhỏ với người mẹ bị ốm.</i>


3. Học thuộc lòng bài thơ
II. Đ D D H:


-Bảng phụviết sẵn khổ thơ cần hướng dẫn luyện đọc
-Tranh minh hoạ nội dung bài


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy ĐD/ĐT Hoạt động của trò


1/ <b><sub>1.Oån định tổ chức:</sub></b>


2-3/ <b><sub>2. KTBC: 2 HS đọc bài “Dế Mèn bênh </sub></b>
vực kẻ yếu”và TL câu hỏi


2HS đọc bài và TLCH ớGK
<b>3. Bài mới:</b>


1/ <sub>a. Giới thiệu bài:</sub>
b. Nội dung bài mới:



9-10/ <sub>Hoạt động 1:Luyện đọc</sub> <sub>Cả</sub>


lớp


-GV chia làm 7 khổ thơ - HS theo dõi


+Lượt 1:GV u cầu HS đọc kết hợp với
sửa lỗi phát âm, cách đọc cho các em cần
sửa lỗi ngăt nhịp câu để câu thơ thể hiện
đúng nghĩa


-HS luyện đọc kết hợp với sửa sai


+ Lượt2:Đọc kết hợp với đọc thầm chú


giải -HS đọc và giải nghĩa một số từ


-HS luyện đọc theo cặp đôi


-GV nêu cách đọc và đọc diễn cảm toàn
bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm


-HS luyện đọc và nhận xét lẫn
nhau


-HS theo dõi cách đọc
8-9/ <sub>Hoạt động2: Tìm hiểu bài</sub>


-Đọc thầm 2 khổ thơ đầu và TL câu hỏi:”
Em hiểu những câu thơ “Lá trầu …sớm


trưa” muốn nói lên điều gì?


TB -HS đọc thầm thảo luận nhóm đơi û
để trả lời


-HS lần lượt trình bày, GV chốt lại
ghi lên bảng


<i>Mẹ bạn nhỏ bị ốm</i>


-1 HS đọc đoạn 3 cả lớp suy nghĩ dể
TLCH:Sự quan tâm chăm sóc của xóm
làng đối vợi mẹ bạn nhỏ được thể hiện
trong những câu thơ nào?


TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Khổ thơ 3 nói lên điều gì? <i>Khá Sự quan tâm của xóm làng với mẹ </i>


<i>bạn nhỏ</i>


-Đọc lứơt tồn bài tìm những câu thơ thể
hiện tình yêu thương sâu sắc cvủa bạn nhỏ
đối với mẹ?


Khá -HS nêu


<i>Mẹ có ý nghiã lớn đối với bạn nhỏ</i>


-Nêu nội dung của bài? Cả



lớp


Tình cảm yêu thương sâu sắc sự
hiếu thảo , lòng biết ơn của người
con với người mẹ bị ốm


7-8/ <sub>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và học thuộc </sub>
lòng


Cả
lớp


-Gọi 3 HS nối tiếp đọ c bài thơ -HS đọc cả lớp đọ c thầm


-Nêu cách đọc của bài -HS nêu


-GV treo bảng phụ có ghi khổ thơ 4&5 leân


bảng hướng dẫn HS đọc diễn cảm Bảngphụ


+ GV đọc mẫu HS theo dõi


+ GV theo dõi uốn nắn sửa sai cho HS -HS đọc diễn cảm theo cặp
-Thi đọc diễn cảm


-Tổ chức cho HS thi HTL từng khổ thơ ,
bài thơ


Thi HTL



1-2/ <b><sub>4. Củng cố:</sub></b> <sub>Giỏi</sub>


Qua bài thơ cho ta thấy được điều gì ? HS nêu
1/ <b><sub>5. Dặn dị:</sub></b>


-Về nhà HTL bài thơ


-Chuăn bị bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu”


Rút kinh nghiệm :


...
...
...


Mơn:Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)</b>



I.Mục tiêu:
Giúp HS:


-Ơn luyện về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.


-Luyện tính nhẩm, tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TG Hoạt động của thầy ĐT/ĐD Hoạt động của trị


1/


4-5/


1/
4-5/
8-9/


4-5/


4-5/


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KTBC: </i>


<i> -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS</i>


làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết 2.


-Kiểm tra VBT về nhà của một số
HS khaùc.


-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.


<i>3.Bài mới: </i>


<i> a.Giới thiệu bài:</i>
<i> b.Hướng dẫn ôn tập: </i>



<i><b> Baøi 1/5</b></i>


-GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào VBT.


<i><b> Baøi 2/5</b></i>


-GV cho HS tự thực hiện phép tính.


<i> -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của</i>


bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.


<i><b> Baøi 3/5</b></i>


-GV cho HS nêu thứ tự thực hiện
phép tính trong biểu thức rồi làm bài.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 4/5</b></i>


-GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán,
sau đó yêu cầu HS tự làm bài.


TB


TB



Cả
lớp


TB-K


-3 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.


-HS nghe GV giới thiệu bài.


-HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện 2 phép tính.


-HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính
cộng, tính trừ, tính nhân, tính chia
trong bài.


-4 HS lần lượt nêu:


+Với các biểu thức chỉ có các dấu
tính cộng và trừ, hoặc nhân và chia,
chúng ta thực hiện từ trái sang phải.
+Với các biểu thức có các dấu tính
cộng, trừ, nhân, chia chúng ta thực
hiện nhân, chia trước, cộng, trừ sau.
+Với các biểu thức có chứa dấu


ngoặc, chúng ta thực hiện trong dấu
ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.


-4 HS lên bảng thực hiện tính giá trị
của bốn biểu thức, HS cả lớp làm bài
vào VBT.


-HS neâu: Tìm x (x là thành phần
chưa biết trong phép tính).


a/. x + 875 = 9936 b/. x x 2 = 4826
x = 9936 – 875 x = 4826 : 2
x = 9061 x = 2413


x – 725 = 8259 x : 3 = 1532


x = 8259 + 725 x = 1532 x 3
x = 8984 x = 4596


a/. 3257+4659 -1300 = 7916 -1300 = 6616 b/. 6000 -1300 x 2 = 6000 -2600 = 3400
c/. (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 d/. 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 =
9500


Toùm tắt Bài giải


4 ngày: 680 chiếc Số ti vi nhà máy sản xuất được trong một ngày
7 ngày: . . . chiếc là:


680 : 4 = 170 (chiếc)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Rút kinh nghiệm:


...
...


Môn :Khoa học


Bài : <b> CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>


I. Mục tiêu:


Sau bài học HS có khả năng:


-Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của
mình


-Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con người mới cần trong cuộc sống
II. Đ D D H:


-Hình 4-5 SGK
-Phiếu học tập


-Bộ phiếu dành cho trị chơi “Cuộc hành trình đến hành tinh khác”
III.Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy ĐD/ĐT Hoạt động của trò


1/
1/
1/


6-7/



10-12/


<b>1.Oån định tổ chức</b>


<b>2.KTBC: KT dụng cụ học tập</b>
<b>3.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài
b.Nội dung bài mới


Hoạt động1:Liên hệ thực tế


-Kể ra những thứ em dùng hàng ngày để
duy trì sự sống?


-GV chỉ định HS nêu-GV ghi lên bảng
-Nếu ta nhịn thở ta sẽ cảm thấy như thế
nào?(Cho HS bịt mũi)


-Nếu nhịn ăn hay nhịn uống ta sẽ cảm
thấy thế nào?


-Nếu hàng ngày chúng ta khơng được sự
quan tâm của gia đình bạn bè thì sẽ ra
sao?


-Để sống và phát triển bình thường ta cần


những điều kiện nào?


Hoạt động 2:Làm việc với phiếu học tập
-GV u cầu HS quan sát các hình minh


TB


Cả
lớp


-HS kể


-HS lần lượt nêu


-Thấy khó chịu và khơng thể nhịn thở
được


-Đói khát và mệt
-Thấy buồn và cơ đơn


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

7-8/


1-2/


1/


hoạ trang 4-5 SGKvà cho biết con người
cần những gì cho cuộc sống hàng ngày


của mình?


-GV phát phiếu và yêu cầu HS làm theo
nhóm


-Cho HS trình bày


+Như mọi sinh vật khác con ngưịi càn gì
để sống?


+ Hơn hẳn những sinh vật khác con người
còn cần những gì?


Hoạt động 3:Trị chơi “Cuộc hành trình
đến hành tinh khác”


-Tổ chức chia lớp thành các nhóm nhỏ
,phát bộ đồ chơi gồm 20 phiếu , hướng
dẫn HS cách chơi và chơi.


+Mỗi nhóm chọn 10 phiếu
+Mỗi nhóm chọn 6 phiếu


-Giải thích tại sao lựa chọn như vậy?
<b>4.Củng cố:</b>


2hs đọc lại bài học
GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò:</b>



Chuẩn bị bài:Sự trao đổi chất ở người


Tranh


Cả lớp
Phiếu


trò
chơi


-Hoạt động nhóm 6 các nhóm làm
vào phiếu


-Các nhóm lần lượt trình bày
+ Khơng khí, thức ăn ,nước uống,
nhiệt độ ,ánh sáng.


+Nhà ở, quàn áo, tình cảm gia đình,
bè bạn


HS thảo luận và làm các phiếu còn
lại nộp cho giáo viên


-Từng nhóm so sánh kết quả lựa chọn
của nhóm mình với nhóm khác


-HS giải thích
HS đọc


Rút kinh nghiệm



...
...
...


Môn:Kể chuyện


Bài

:

SỰ TÍCH HỒ BA BỂ



I. Mục tiêu:


1. Rèn kó năng nói


-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ HS kể lại được câu chuyện đã nghe ,có thể phối hợp
lời kể với điệu bộ nét mặt một cách tự nhiên


-Hiểu truyện biết trao đổi với nhau về nội dung ý nghĩa câu chuyện .Ngồi việc giải thích sự
hình thành hồ Ba Bể ,câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái, khẳng định những
cpon người giàu lòng nhân ái ssẽ được đền đáp xứng đáng


2. Rèn kó năng nghe:


-Có khả năng nghe kể nhớ chuyện


-Chăm chú nghe bạn kể nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn , kể tiếp được lời bạn
II. Đ D D H:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Tranh hồ Ba Bể


III. Các hoạt động dạy học



TG Hoạt động của thầy ĐD/ĐT Hoat ïđộng của trò


1/ <b><sub>1.Oån định tổ chức </sub></b>
<b>2. KTBC</b>


<b>3. Bài mới </b>


a. Giới thiệu bài: -HS theo dõi


b. Nội dung bài mới:


8-9/ <sub>Hoạt động1:GV kể chuyện Sự tích hồ </sub>
Ba Bể


Cả
lớp
-GV kể lần 1 kết hợp với giải nghĩa từ


khoù


HS theo dõi nội dung câu chuyện
theo lời kể của GV


-GV kểlần 2 minh hoạ qua tranh Tranh -HS nghe và nhìn tranh minh hoa
đọc phần lời dưới những tranhï


-GV kể lần 3 -HS theo dõi





18-21/ Hoạt động2: Hướng dẫn HS kể chuyện <sub>trao đổi về ý nghĩa câu chuyện </sub> <sub>lớp</sub>Cả HS lần lượt đọc từng yêu cầu của <sub>BT</sub>
-GV nhắc nhở HS trước khi kể: -HS theo dõi


+Cần kể đúng cốt truyện không cần
nguyên văn lời thầy cô


+Kể xong cần trao đổi với bạn về nội
dung ý nghĩa câu chuyện


*Kể chuyện theo nhóm -HS kể từng đoạn câu chuyện theo


nhóm 4( mỗi em kể 1 tranh) sau đó
một em kể lại toàn bộ câu chuyện
*Thi kể trước lớp Tranh -Các nhóm thi kể từng đoạn câu


chuyện theo tranh


-Một vài HS thi kể toàn bộ câu
chuyện


-Sau khi kể xong trao đổi về nội
dung ý nghĩa câu chuyện


-Lớp bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất


2-3/ <b><sub>4. Củng cố:</sub></b>


Câu chuyện ca ngợi điều gì? K-G Ca ngợi những con người giàu lòng


nhân ái sễ được đền đáp xứng đáng
-GV tun dương những em kể hay


1/ <b><sub>5. Dặn dò:</sub></b>


Kể lại câu chuyện cho người thân nghe


Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>


Mơn: Tốn


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>



I. MỤC ĐÍCH - U CẦU:
1.Kiến thức:


<b>-</b> HS bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ .


2. Kó năng:


<b>-</b> Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.


II. CHUẨN BỊ:


<b>-</b> Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV ĐDDH HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’


3-5’


1’


3-5’


3-5’


1.Ổn định:
2.Bài cũ:


2 HS lên bảng làm bài
x-725= 8259


x:3 = 1532
3.Bài mới<b> : </b>
aGiới thiệu:


b. Nội dung bài mới


<b>Hoạt động1: </b><i> Giới thiệu biểu thức có</i>


<i>chứa một chữ</i>



<b>-</b> GV nêu bài tốn


<b>-</b> Hướng dẫn HS xác định: muốn biết
Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 +
với số vở cho thêm: 3 + o


<b>-</b> GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan


có tất cả bao nhiêu vở?


<b>-</b> <b>GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có</b>


<b>chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a</b>


Cả lớp
Bảng


phuï


Cả lớp


<b>-</b> HS sửa bài
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS đọc bài toán, xác định cách


giải


<b>-</b> HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3



+ 1 vở


<b>-</b> Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
<b>-</b> ……..


<b>-</b> Lan có 3 + a vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4-6’


3-5’


3-5’


2-3’


1’


<i><b>Hoạt động 2:.Giá trị của biểu thức có</b></i>


<i>chứa một chữ</i>


<b>-</b> GV nêu từng giá trị của a cho HS


tính: 1, 2, 3….


<b>-</b> GV hướng dẫn HS tính:


<i><b>Nếu a = 1 thì 3 + a = … + … = </b></i>



<b>-</b> GV nêu : 4 là giá trị của biểu thức


3 + a


<b>-</b> Tương tự, cho HS làm việc với các


trường hợp a = 2, a = 3….


<b>-</b> Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính


được gì?


<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>


<i><b>Bài taäp 1/6:</b></i>


HS nêu yêu cầu đề bài GV ghi đề
<i><b>Bài tập 2/6:</b></i>


- GV ch HS thống nhất lại cách
làm .Gv theo dõi và giúp đỡ những
HS yếu


<i><b>Bài tập 3/6:</b></i>


<b>-</b> GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng


<i><b>như sau: giá trị của biểu thức 250 + m</b></i>


<i><b>với m = 10 là 250 + 10 = 260</b></i>



<b>4.Củng cố </b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu


thức có chứa một chữ


<b>-</b> Khi thay chữ bằng số ta tính được


gì?


<b>5.Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập


Cả lớp
TB
Khá


tương ứng ở cột “tất cả”


<b>-</b> HS tính


- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS nhắc lại


<b>-</b> Giá trị của biểu thức 3 + a


HS laøm baøi



<b>-</b> HS sửa bài
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> HS sửa và thống nhất kết quả


<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa


Rút kinh nghiệm:



...


...


...



Môn : Tập làm văn



<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?</b>



I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:


1) Hiểu được đặt điểm cơ bản của văn kể chuyện – phân biệt được văn kể chuyện với những loại
văn khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Một số tờ giấy khổ to ghi sẵn nội dung BT1 (phần nhận xét)


- Bảng phụ ghi sẳn các sự việc chính trong truyện: Sự tích hồ Ba Bể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động dạy của GV ĐT/ĐD Hoạt động học của HS
1’



1’


1’-2<b>’</b>


9’<sub>-10</sub>’


1. Ổn định tổ chức :


2. GV nêu yêu cầu và cách học tiết TLV
để củng cố nề nếp học tập cho HS
3. Bài mới :


a/ GIỚI THIỆU BÀI:


Giới thiệu chương trình tập làm văn lớp 4.
b/ NỘI DUNG BAØI 1:


Hoạt động 1: PHẦN NHẬN XÉT


Bái 1: Yêu cầu HS đọc đề.


- Yêu cầu HS kể lại tồn bộ câu chuyện
“Sự tích hồ Ba Bể”.


- Cho HS làm bài tập vào vở.
- Cho một số học sinh trình bày
- GV tổng kết:


a. Câu chuyện có những nhân vật nào?


b. Các sự việc xảy ra và kết quả của sự
việc ấy ?


c. Ý nghóa câu chuyện (GV chốt lại sau khi
HS phát biểu)


- Ca ngợi những người có lịng nhân ái.
- Khẳng định người có lịng nhân ái sẽ được
đền đáp xứng đáng.


K-G
Cả lớp


Bảng
phụ


Cho HS hát 1 bài hát.


-1HS đọc nội dung bài tập
- -1HS khá , giỏi kể lại câu


chuyện “Sự tích Hồ Ba Bể”
- HS cả lớp thực hiện 3 yêu
cầu của BT1.


- HS lần lượt trình bày – Cả
lớp theo dõi, nhận xét.
- Bà lão ăn xin.


- Mẹ con bà góa.


- Những người dự lễ.


+ Bà già ăn xin trong ngày
hội cúng Phật nhưng khơng
được ai cho.


+ Hai mẹ con bà góa cho bà
cụ ăn xin ăn và ngủ trong
nhà.


+ Đêm khuya, bà già hiện
hình một con giao long lớn.
+ Sáng sớm, bà già cho hai
mẹ con gói tro và 2 mảnh vỏ
trấu rồi ra đi.


+ Nước lụt dâng cao, mẹ con
bà nông dân chèo thuyền,
cứu người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

15’<sub>-17</sub>’


- Truyện cịn nhằm giải thích sự hình thành
hồ Ba Bể


Bài tập 2: Bài văn “hồ Ba Bể” sau đây có
phải là bài văn kể chuyện không ? Vì sao ?
(TV-10).


Gợi ý:



a) Bài văn có nhân vật không?


b) Bài văn có các sự việc xảy ra với các
nhân vật khơng ?


c) Có phải đây là bài văn kể chuyện ?
d) Vậy thế nào là văn kể chuyện?
PHẦN GHI NHỚ:


<i><b>Ghi nhớ: (chốt lại sau khi HS phát biểu).</b></i>
<i><b>Kể chuyện là: Kể lại một chuỗi sự việc có </b></i>
<i><b>đầu có cuối, liên quan đến một hay nhiều </b></i>
<i><b>nhân vật. </b></i>


<i><b>Mỗi câu chuyện phải nói lên một điều có ý </b></i>
<i><b>nghóa.</b></i>


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP


Bài 1/11 Kể lại câu chuyện, em đã giúp
một người phụ nữ bế con, mang xách nhiều
đồ đạc trên đường.


GV lưu ý:


- Trước khi kể, cần xác định nhân vật của
câu chuyện là em và người phụ nữ có
con nhỏ.



- Truyện cần nói được sự giúp đỡ tuy nhỏ
nhưng rất thiết thực của em đối với
người phụ nữ .


- Em cần kể chuyện ở ngơi thứ nhất (xưng
em hoặc tơi) vì em vừa trực tiếp tham
gia vào câu chuyện, vừa kể lại chuyện
Bài 2/11:


- Những nhân vật trong câu chuyện của


TB
Khaù


K-G


Giấy to
Cả lớp


K-G


- HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời.


Thảo luận các câu hỏi gợi ý
của cơ.


- Không.


- Khơng. Chỉ có độ cao,


chiều dài, đặc điểm địa hình
khung cảnh của hồ.


- So sánh bài hồ Ba Bể với
sự tích hồ Ba Bể – rút ra kết
luận.


- Bài này không phải là bài
văn kể chuyện.


- Thảo luận nhóm rồi trả lời.
Nhiều HS đọc lại phần ghi
nhớ.


Cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2’-3’


1’


em?


- Nêu ý nghóa của câu chuyện?
4. CỦNG CỐ:


- Nhận xét tiết học.
5. Dặn doø:


- Dặn HS thuộc, “ghi nhớ”, viết lại câu
chuỵên vừa kể vào vở,



Chuẩn bị bài: Nhân vật trong truyện.


Em và người phụ nữ có con
nhỏ.


- Quan tâm giúp đỡ nhau là
một nếp sống đẹp


Rút kinh nghiệm:
Môn: Khoa học


Bài: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I. Mục tiêu:


Sau bài học HS biết:


-Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
-Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất .


-Viết hoặc vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
II. Đ D D H :


-Hình 6&7 SGK và sơ đồ về sự troa đổi chất.
-Vở BT + Bút vẽ


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy ĐD/ĐT Hoạt động của trò



1/ <b><sub>1. Oån định tổ chức </sub></b>
4-5/ <b><sub>2 . KTBC:</sub></b>


-Con người cần gì để duy trì sự sống?
-Nhu cầu của con người khác động vật ở
chỗ nào?


2 HS nêu, cả lớp theo dõi nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


1/ <sub>a. Giới thiệu bài:</sub> <sub>HS theo dõi</sub>


b. Nội dung bài mới:


9-12/ <sub>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự troa đổi chất </sub>


ở người lớpCả


-Hàng ngày chúng ta đã nhận vào cơ thể


những gì từ mơi trường? Thức ăn ,nước uống, khơng khí
-Cơ thể đã thải ra mơi trường những gì? -Khí các bơ níc , nước tiểu …
-Vậy trong q trình sống con người đã


lấy những gì từ mơi trường ? và thải ra
mơi trường những gì? Qá trình đó được gọi
là gì?


<i><b>Trong q trình sống ,con người lấy </b></i>


<i><b>thức , nước khơnh khí từ mơi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với


con người , động vật và thực vật? Con người, động vật ,thựcvật có trao đổi chất với mơi trường thì mới sống
được.


8-10/ <sub>Hoạt động2:Thực hành vẽ sơ đồ về sự trao</sub>
đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường
theo trí tưởng tượng của mình


Cả


lớp HS thực hành


- Trình bày sản phẩm Từng cá nhân trình bày sản phẩm của
mình lên bảng


- GV nhận xét tổng kết Cả lớp theo dõi nhận xét
4-5/ <b><sub>4. Củng cố: GV treo lên bảng sơ đồ về sự </sub></b>


TĐ C ở người


Lấy vào
Kkí ơ xi
Thức ăn
Nước


Thaûi ra



Khí các bô níc
Phaân


Nước tiểu, mồ hơi
1/ <sub>5.Dặn dị:Xem bài:Trao đổi chất ở người TT</sub>


Rút kinh nghiệm:


...
...


Môn: Kó thuật


<b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU</b>


I/. Mục tiêu:


- HS biết được tác dụng, đặc điểm và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản
thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ)
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.


II/. Đồ dùng dạy học:


- Một số mẫu cắt, khâu, thêu.
- Vải, chỉ khâu, chỉ thêu các màu.
- Kim khâu, kim thêu các cở.
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ.


- Khung thêu, phấn màu, thước dẹt, thước dây dùng trong cắt may, khuy cài, khuy bấm.


III/. Các hoạt động dạy-học:


TG Hoạt động của GV ĐT.ĐD Hoạt động của học sinh


1/ <b><sub>1. Ổn định tổ chức</sub></b>


1/ <b><sub>2. KTBC: KT dụng cụ học tập</sub></b>
<b>3. Bài mới:</b>


1/ <sub>a. Giới thiệu bài:</sub>
b. Nội dung bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

9-11/ <sub>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét về vật </sub>
liệu khâu thêu


Cả lớp
* Vải


- Giới thiệu một số mẫu vải Vải
các
loại


- HS quan saùt


+ Hãy kể tên một số loại vải mà em


biết? - Vải sợi bơng, vải sợi pha,, sa tanh, tơ tằm


+ Em có nhận xét gì về màu sắc hoa
văn của vải ?



- màu sắc hoa văn khá phong phú


+Vải dùng để làm gì? - Dùng để may ,khâu thêu…


+ Kể tên mmột số sản phẩm làm từ
vải?


Maãu - HS nêu
* Chỉ


- GV giới thiệu một số mẫu chỉ


Chỉ
cuộn,


chỉ
thêu


-HS quan saùt


- Chỉ khâu, thêu được làm từ đâu? - Sợi bơng, sợi lanh, sợi hố học.tơ…
nhuộm màu hay để trắng


- Chỉ khâu được quấn như thế nào? Chỉ


thêu được quấn như thế nào? - Chỉ quấn thành cuộn quanh lõi trịnbằng nhựa hay bằng bìa…
- Quan sát hình 1 em hãy nêu các loại


chỉ có trong hình 1a, 1b?



+ Hình 1a: Chỉ khâu
+ Hình 1b: Chỉ thêu
9-12/ <sub>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm và </sub>


cách sử dụng kéo


-Cho HS quan sát kéo cắt vải Kéo -HS quan sát
-Nêu đặc điểm cấu tạo của kéo cắt


vải? của kéo cắt vải


- Có 2 bộ phận chính: Lưỡi kéo và
tay cầm,giữa tay cầm và lưỡi kéo có
chốt băt chéo 2 lưỡi kéo.


-Cho HS quan sát cấu tạo của kéo cắt
chỉ


Kéo
cắt chỉ


- HS quan sát
- So sánh cấu tạo và hình dáng của keùo


cắt vải và kéo cắt chỉ? + Giống: Đều dùng để cắt có tay
cầm


+ Khác: Kéo cắt vải dùng để cắt vải
Còn kéo cắt chỉ nhỏ hơn để cắt chỉ


lại có thêm 2 chốt để nối giữa 2 lưỡi
kéo và tay cầm, tay cầm đều nhau.
- Nêu cách cầm kéo cắt vải? -Tay phải cầm kéo ( ngón cái đặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lưỡi kéo


- GV thao tác mẫu trên vải - GV thao tác mẫu


- Cho HS thao tác trên kéo -2 HS thực hiện


4-5/ <sub>Hoạt động 3:Một số vật liệu dụng cụ </sub>
khác


- Giới thiệu một số vật liệu và dụng cụ


khaùc Khungtheâu,


khuy


- HS quan sát các dụng cụ khcs
như:Khung thêu,Thước ,phấn
may,khuy


- GV nhận xét hốt lại tác dụng của từng
dụng cụ


- HS theo dõi và liên hệ thực tế
2-3/ <b><sub>4. Củng cố: 2 HS nhắc lại bài học</sub></b> <sub>HS nêu</sub>


1/ <b><sub>5. Dặn dò:Chuẩn bị kim khâu, chỉ</sub></b>



Rút kinh nghiệm:


...
...
...
<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>


Mơn: Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



I.Mục tiêu:
Giuùp HS:


-Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ có phép tính
nhân.


-Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức.
-Củng cố bài toán về thống kê số liệu.


II.Đồ dùng dạy học:


-Đề bài toán 1a, 1b, 3 chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy.
III.Hoạt động trên lớp:


TG Hoạt động của thầy ĐT/ĐD Hoạt động của trị


1/
2-3/



1/
11-12/


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KTBC: </i>


-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 4, đồng thời kiểm tra VBT về nhà của
một số HS khác.


-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<i>3.Bài mới: </i>


<i> a.Giới thiệu bài: </i>


<i> b.Hướng dẫn luyện tập: </i>
<i><b> Bài 1/7</b></i>


-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

6-7/


4-5/


7-8/



-GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung
bài 1a và yêu cầu HS đọc đề bài.


-GV hỏi: Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá
trị của biểu thức nào ?


-Làm thế nào để tính được giá trị của biểu
thức 6 x a với a = 5 ?


-GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
-GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS làm
tiếp phần c, d (Nếu HS chậm, GV có thể
yêu cầu các em để phần c, d lại và làm
trong giờ tự học ở lớp hoặc ở nhà)


<i><b> Baøi /72</b></i>


-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó nhắc
HS các biểu thức trong bài có đến 2 dấu
tính, có dấu ngoặc, vì thế sau khi thay chữ
bằng số chúng ta chú ý thực hiện các phép
tính cho đúng thứ tự


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 3/7</b></i>


-GV treo bảng số như phần bài tập của
SGK, yêu cầu HS đọc bảng số và hỏi cột


thứ 3 trong bảng cho biết gì ?


-Biểu thức đầu tiên trong bài là gì ?


-Bài mẫu cho giá trị của biểu thức 8 x c là
bao nhiêu ?


-Hãy giải thích vì sao ở ơ trống giá trị của
biểu thức cùng dòng với 8 x c lại là 40 ?
-GV hướng dẫn: Số cần điền vào ở mỗi ô
trống là giá trị của biểu thức ở cùng dòng
với ô trống khi thay giá trị của chữ c cũng ở
dịng đó.


-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm.
<i><b> Bài 4/7</b></i>


Bảng
phụ


TB


Cả
lớp


Bảng
phụ


TB



-Tính giá trị của biểu thức.
-HS đọc thầm.


-Tính giá trị của biểu thức 6 x a.
-Thay số 5 vào chữ số a rồi thực
hiện phép tính 6 x 5 = 30.


-2 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm
phần a, 1 HS làm phần b, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-HS nghe GV hướng dẫn, sau đó 4
HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


-Cột thứ 3 trong bảng cho biết giá
trị của biểu thức.


-Là 8 x c.
-Là 40.


-Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì
được 8 x 5 = 40.


-HS phân tích mẫu để hiểu hướng
dẫn.


a) Với n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
b) Với m = 9 thì 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = 123



c) Với x = 34 thì 237 – ( 66 + x ) = 237 – ( 66 + 34 ) = 237 – 100 = 137


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2-3/


-GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình vuông.


-Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là
bao nhiêu ?


-GV giới thiệu: Gọi chu vi của hình vng
là P. Ta có: P = a x 4


-GV yêu cầu HS đọc bài tập 4, sau đó làm
bài.


-GV nhận xét và cho điểm.


<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>


-GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


K


-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.



-Ta lấy cạnh nhân với 4.


-Chu vi của hình vng là a x 4.
-HS đọc cơng thức tính chu vi của
hình vng.


-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


a) Chu vi của hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm)
b) Chu vi của hình vuông là:
5 x 4 = 20 (dm)
c) Chu vi của hình vuông là:
8 x 4 = 32 (m)


-HS cả lớp.


Rút kinh nghiệm:


...
...


Mơn: Luyện từ và câu


Bài:

<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>


I.Mục tiêu bài học:


-Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong tiết học
trước.



-Hiểu thế nào là hai tiếng băt vần với nhau trong thơ.
II. Đ D D H:


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy ĐT/ĐD Hoạt động của trò


1/ <b><sub>1.Ổn định tổ chức:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tiếng trong câu sau: Lá lành đùm lá rách
<b>3. Bài mới :</b>


1/ <sub>a. Giới thiệu bài:</sub>
b. Nội dung bài mới:


13-14/ <sub>Bài1 +2/12: 1 HS nêu yêu cầu </sub> <sub>TB</sub> <sub>1HS đọc-cả lớp đọc thầm</sub>
HS làm bài dưới hình thức làm bài chạy HS làm bài vào vở


Hai tiếng bắt vần với nhau trong câu
<i>tục ngữ là ngoài-hoài (vần oai)</i>


4-5/ <sub>Bài 3/12: 1HS đọc đề</sub> <sub>TB</sub> <sub>Cả lớp đọc thầm</sub>


-Thi làm đúng làm nhanh trên bảng l
+Các cặp tiếng bắt vần với nhau:
loắt choắt, nghênh nghênh, xinh xinh
+Cặp có vần giống nhau hồn



tồn:Choắt, thoắt (vần oắt)
GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải


đúng


+Cặp có vần giống nhau khơng hồn
tồn: nghênh- xinh( ênh-inh)


2-3/ <sub>Bài4/12:HS đọc u cầu bài tập</sub> <sub>K</sub> <sub>-HS thảo luận nhóm đơi để trả lời: </sub>
Hai tiếng bắt vần với nhau là hai


-Cho HS trình bày tiếng có phần vần giống nhau( hồn


tồn hay khơng hồn tồn)


3-4/ <sub>Bài5/12: GV nêu u cầu</sub> <sub>Giỏi Thi giải nhanh giải đúng viết ra giấy </sub>
nộp cho GV


GV gợi ý: Chữ “bút” bớt âm đầu thành chữ


“út”
-Đây là câu đố nên cần tìm lời giải là


cách chữ ghi tiếng


Đầu đuôi bỏ hết thành “ú”
-Câu đố u cầu:bớt đầu(Bớt âm đầu)


Bỏ đuôi(bỏ âm cuối)
2-3/ <b><sub>4. Củng cố:</sub></b>



Trong tiếng việt tiếng gồm có những bộ
phận nào?


Bảng


phụ HS nêu
1/ <b><sub>5. Dặn dị:Xem bài :Mở rộng vốn từ</sub></b>


Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


Môn:Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-HS biết được văn kể chuyện phải coa nhân vật.Nhân vật trong truyện là người, làcon vật,là đồ vật
là cây cối . . . được nhân hố


- Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
-Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản.


II. Ñ D DH:


Ba tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu BT 1


III.Các hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của giáo viên ĐD/ ĐT Hoạt động của học sinh


1/ <b><sub>1.Ổn định tổ chức :</sub></b>


2-3/ <b><sub>2. KTBC: Thế nào là văn kể chuyện?</sub></b> <sub>HS nêu</sub>
<b>3. Bài mới:</b>


1/ <sub>a. Giới thiệu bài:</sub>
b.Nội dung bài mới:


Hoạt động1: Nhận xét Cả


lớp
4-5/ <b><sub>Bài1: HS đọc đề</sub></b>


-Nêu tên những truyện mới học? - HS lần lượt nêu tên các truyện đã
học


-Trong đó truyện nào có nhân vật là con


người? +Sự tích hồ Ba Bể


-Trong truyện có những nhân vật nào là con
vật?


+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
GV phát phiếu khổ to cho 3 nhóm -HS thảo luận điền vào phiếu
Tên truyện


Nhân vật Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể



Nhân vật là người - Hai mẹ con bà goá


- Bà ăn xin


- Những người dự lễ
Nhân vật là vật (con vật,


đồ vật, cây cối) - Dế Mèn- Nhà Trò
- Bọn Nhện


- Giao Long


7-8/ <b><sub>Bài2: GV nêu yêu cầu</sub></b> <sub>- Cả lớp theo dõi</sub>


- Cho HS trình bày -HS thảo luận nhóm đôi


-HS lần lượt trình bày
-Nêu nhận xét về tính cách của nhân vật


Dế Mèn?


Dế Mèn khảng khái có lòng


thương người ghét áp bức bất cơng,
sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh
vực kẻ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bà nông dân? nhân hậu



Các căn cứ:Cho bà ăn xin ngủ
trong nhà,cứu giúp những người bị
nạn


-Vậy trong truyện thường có những nhân
vật nào?


<i>Nhân vật trong truyện có thể là con</i>
<i>người, là con vật, đồ vật … được </i>
<i>nhân hố</i>


-Căn cứ vào đâu để nói lên hành động
tính cách của nhân vật?


<i> Căn cứ vào hành động, lời nói suy </i>
<i>nghĩ… nói lên tính cách của nhân </i>
<i>vật</i>


Hoạt động 2: Luyện tập


5-6/ <b><sub>Bài1/13:1HS đọc đề bài, Cả lớp đọc </sub></b>
thầm


Cả
Lớp


Cả lớp theo dõi


-Cho HS trình bày - HS đọc thầm quan sát tranhminh



hoạ, trao đổi theo cặp để làm bài
tập


+ Nhân vật trong ruyện là những ai? Ni- ki-ta; Gô-sa; Chi-ôm-ca, Bà
ngoại


+Bà nhận xét tính cách của từng cháu
như thế nào? Vì sao bà có nhận xét như
vậy?


HS nêu


7-8/ <b><sub>Bài2/14:GV nêu u cầu</sub></b> <sub>Khá HS theo dõi</sub>
GV hướng dẫn HS trao đổi tranh luận về


các hướng sự việt có thể diễn ra đi đến
kết luận?


HS suy nghĩ thi kể trước lớp
GV nhận xét cách kể từng em
-Bình chọn bạn kể hay nhất
1-2/ <b><sub>4. Củng cố:</sub></b>


GV nhận xét tiết học tuyên dương những
em học tốt


1/ <b><sub>5 Dặn dò: Chuẩn bị một số câu chuyện </sub></b>
có nội dung ca ngợi những con người có
lịng nhân hậu



Rút kinh nghiệm:


...
...


Môn: Địa lí


BÀI:

<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>


I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


1.Kiến thức:


- HS biết một số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ.


- Bước đầu nhận biết được các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS nêu được định nghĩa đơn giản về bản đồ


<b>3. Thái độ:</b>


- Ham thích tìm hiểu môn Địa lí.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV ĐT/ĐD HOẠT ĐỘNG CỦA HS



1’


2-3’


1’


5-6’


5-7’


6-8’


1.Ổn định:


2.Bài cũ<b> : Môn lịch sử và địa lý</b>


<b>- Yêu cầu HS trình bày lại và xác định</b>


trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí
tỉnh, thành phố mà em đang sống.
- GV nhận xét


3.Bài mới:
a.Giới thiệu:


b. Nội dung bài mới


<b>Hoạt động1: </b> Hoạt động cả lớp


- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo


thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ (thế giới, châu
lục, Việt Nam…)


- GV yêu cầu HS đọc tên các bản đồ
treo trên bảng.


- GV yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ
được thể hiện trên mỗi bản đồ.


- GV sửa chữa giúp HS hồn thiện câu
trả lời.


<i><b>GV kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ</b></i>
<i>một khu vực hay toàn bộ bề mặt của Trái</i>
<i>Đất theo một tỉ lệ nhất định.</i>


<b>Hoạt động 2: </b> Hoạt động cá nhân


- HS quan sát hình 1 và hình 2, rồi chỉ
vị trí của hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc
Sơn trên từng hình.


- Muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường phải
làm như thế nào?


- Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản
đồ hình 3 trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ
Địa lý Việt Nam treo tường?


- GV giúp HS sửa chữa để hoàn thiện


câu trả lời.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động nhóm</b>


Bản
đồ


Các
loại
bản
đồ


- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét


- HS quan sát


- HS đọc tên các bản đồ treo trên
bảng


- HS trả lời


- Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ
bề mặt Trái Đất, bản đồ châu lục
thể hiện một bộ phận lớn của bề
mặt Trái Đất – các châu lục, bản đồ
Việt Nam thể hiện một bộ phận nhỏ
hơn của bề mặt Trái Đất – nước
Việt Nam.



- HS quan sát hình 1, 2 rồi chỉ vị
trí của Hồ Gươm & đền Ngọc Sơn
theo từng tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3-5’


2-3’


1’


GV yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan sát
bản đồ trên bảng & thảo luận theo các
gợi ý sau:


- Tên của bản đồ Cho ta biết điều gì?
- Hồn thiện bảng


- Trên bản đồ, người ta thường quy
định các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây
như thế nào?


- Chỉ các hướng B, N, Đ, T trên bản đồ
tự nhiên Việt Nam?


- Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
- Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 & cho biết 1
cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu m trên
thực tế?


- Bảng chú giải ở hình 3 có những kí


hiệu nào? Kí hiệu bản đồ được dùng để
làm gì?


- GV giải thích thêm cho HS: tỉ lệ bản
đồ thường được biểu diễn dưới dạng tỉ số,
là một phân số ln có tử số là 1. Mẫu số
càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ & ngược lại.
- GV kết luận: Một số yếu tố của bản
đồ mà các em vừa tìm hiểu đó là tên của
bản đồ, phương hướng, tỉ lệ & kí hiệu bản
đồ.


Hoạt động 4: Thực hành vẽ một số kí
hiệu bản đồ.


<b>4.Củng cố </b>


- Bản đồ là gì? Kể tên một số yếu tố
của bản đồ?


- Bản đồ được dùng để làm gì?
<b>5.Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị bài: Cách sử dụng bản đồ.


- HS đọc SGK, quan sát bản đồ
trên bảng & thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả làm việc của nhóm trước
lớp



Trên:Hướng Bắc;Dưới: Nam


Phải: Hướng Đông ; Trái :Hướng
Tây


-HS xác định


Trên bản đồ nhỏ hơn kích thước
thực bao nhiêu lần


20m


Sông,hồ,mỏ dầu ,than,mỏ sắt ,mỏ
Âptít,mỏ po xít ,thủ đô,thành
phố,biên giới quốc gia


HS quan sát bảng chú giải ở hình 3
& một số bản đồ khác & vẽ kí hiệu
của một số đối tượng địa lí như:
đường biên giới quốc gia, núi, sông,
thành phố, thủ đô…


2 em thi đố cùng nhau: 1 em vẽ kí
hiệu, 1 em nói kí hiệu đó thể hiện
cái gì


Rút kinh nghiệm:


...


...


Mơn: Đạo đức


Bài:

<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP( Tiết 1)</b>


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1 . Nhận thức được :


- Cần phải trung thực trong học tập


- Giá trị của trung thực nói chung và trong học tập nói riêng
2. Biết trung thực trong học tập


3. Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong
học tập


II. Ñ D DH:


Các mẫu chuyện về những tấm gương trung thực trong học tập
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên ĐD/ ĐT Hoạt động của học sinh
1/ <b><sub>1. Ổn định tổ chức:</sub></b>


<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
1/ <sub>a. Giới thiệu bài:</sub>


b. Nội dung bài mới:



9-10/ <sub>Hoạt động 1: Xử lí tình huống</sub> <sub>Cả</sub>
lớp
Yêu cầu HS xem tranh SGK và đọc


nội dung tình huống -HS xem và đọc


-Liệt kê các cách giải quyết có thể
của bạn Long trong tình huống?


-HS lần lược nêu
- Nếu em là Long em có thể chọn


cách giải quyết nào? Vì sao em chọn
cách giải quyết đó?


-HS nêu


-Đại diện nhóm trình bày ,lớp bổ
sung từng cách giải quyết.


Cách giải quyết c là đúng
6-7/ <sub>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</sub> <sub>Cả</sub>


lớp


-GV nêu yêu cầu BT 1 -HS làm việc cá nhân


-HS trình bày ý kiến trao đổi chất
vấn lẫn nhau



-HS lần lượt trình bày, lớp nhận xét
bổ sung


 GV chốt lại ý đúng:c
(đúng),a,b.d(sai


5-6/ <sub>Hoạt động3: Thảo luận nhóm (BT2)</sub> <sub>Cả</sub>
lớp
GV nêu từng ý trong BT và yêu cầu


mỗi HS lựa chọn đúngvào 1 trong
3vị trí quy ước theo 3 thái đo: Tán
thành, phân vân, khơng tán thành.


HS trình bày lựa chọn của mình
dưới hình thức biểu quyết


-Yêu cầu các nhóm giải thích lí do
về sự lựa chọn của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-GV kết luận: b,c đúng; a sai


6-7/ <sub>Hoạt động4:Thi sưu tầm kể chuyện </sub> <sub>Khá</sub>
Sưu tầm các mẫu chuyện về tấm


gương trung thực trong học tập HS thi đua kể giữa các tổ
1-2/ <b><sub>4. Củng cố:</sub></b>


Liên hệ thực tế HS liên hệ



1/ <b><sub>5. Daën dò:Chuẩn bị theo yêu cầu </sub></b>
BT5


Rút kinh nghiệm:


...


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>



<b>I. Đạo đức tác phong:</b>


-Đa số các em đã có ý thức trong việc ổn định tổ chức nề nếp ngay trong tuần học đầu tiên
- Thực hiện tốt nội quy của nhà trường :như thực tốt về đồng phục ,ăn mặc sạch sẽ gọn gàng
- Có đầy đủ sách vở dụng cụ học tập


<b>II. Học tập:</b>


Chưa đi vào nề nếp ổn định , Sau 3 tháng hè một số em đã quên kiến thức gây khó khăn cho
việc tiếp thu kiến thức mới ,một số em ý thức học tập chưa cao.


<b>III.Bầu ban cán sự lớp:</b>
* Ban cán sự của lớp 4B1


1 Lớp trưởng:...
2. Lớp phó học tập:...
3.Lớp phó Văn thể mỹ- lao động:...
Tổ trưởng tổ 1:...
Tổ phó tổ 1:...
Tổ trưởng tổ 2:...


Tổ phó tổ 2:...
Tổ trưởng tổ 3 :...
Tổ phó tổ 3:...
<b> III.Các hoạt động khác trong tuần đến:</b>


- Hướng dẫn HS mượn sách kể chuyện ở thư viện để tham khảo
- Tập bài thể dục giữa giờ


- Giữ gìn vệ sinh lớp học


</div>

<!--links-->

×