Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

trường thcs huỳnh văn nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn lại</b>
<i><b>Câu1</b></i>.<i><b>Những chất nào dưới đây dùng để điều chế oxy trong phịng thí nghiệm?</b></i>


A. KClO3 , Khơng khí . B. KClO3 , H2O . C. KMnO4 , H2O. D. KClO3 , KMnO4


<i><b>Câu2</b></i>.<i><b>Người ta thu được khí oxy bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất?</b></i>
A. khí oxi tan trong nước. B. khí oxi khó hóa lỏng.


C. khí oxi ít tan trong nước. D. khí oxi nhẹ hơn nước.
<i><b>Câu3</b></i>.<i><b>Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit?</b></i>


A. CO , CO2 , MnO2 , Al2O3 , P2O5 . B. SiO2 , P2O5 , N2O5 , CaO, SO3


C. CO2 , SiO2 , NO2, MnO2 , CaO. D. CO2 , SiO2 , NO2 , N2O5 , P2O5 .


<i><b>Câu4</b></i>.<i><b>Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit ba</b><b>z</b><b>ơ</b><b> ?</b></i>


<i><b> A. CaO , CO</b></i>2 , MnO2 , Al2O3 , P2O5 . B. SiO2 , Fe2O3 , Na2O , CaO, ZnO


C. BaO , CuO , Na2O, MnO2 , Fe2O3. D. CO2 , SiO2 , NO2 , N2O5 , P2O5 .


<i><b>Câu5</b></i>.Trong các phương trình hố học dưới đây phương trình hố học nào viết đúng?
A. 4Ca + O2  2Ca2O B. 4Ca + 3O2  2Ca2O3


C. 2Ca + O2  2CaO D. Ca + O2  CaO


<i><b>Câu6. Những chất nào dưới đây dùng để điều chế oxy trong cơng nghiệp?</b></i>


A. KClO3 , Khơng khí . B. KClO3 , H2O . C. KMnO4 , H2O. D. H2O , Khơng khí


<i><b>Câu7. Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí, người ta phải để bình thu:</b></i>



A. úp xuống B. Ngữa lên C. Nằm ngang D. Theo hướng tuỳ ý
<i><b>Câu8.</b></i> Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg ngồi khơng khí , khối lượng MgO thu được sau phản
ứng là?


A. 2,4g B. 4,8g C. 4g D. 8g
<b>Câu 9: </b>Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá lµ:


A. 4P + 5O2


0
t


 

<sub> 2P2O5</sub> <sub> B. Na2O + H2O </sub>

<sub> 2NaOH</sub>
C. CaCO3


0
t


 

<sub>CaO + CO2D. Na2SO4 + BaCl2</sub>

<sub> BaSO4 + 2NaCl</sub>
<b>Câu 10: </b>Thành phần của không khí gồm:


A. 71%N2 – 28%O2 – 1% khí khác B. 78%N2 – 21%O2 – 1% khí khác
C. 71%N2 – 28%H2 – 1% khí khác D. 71%H2 – 28%O2 – 1% khí khác
<b>Câu 11: </b>Oxit thuộc loại Oxit bazơ là:


A. CaO ; CuO ; SO2 B. CuO; Fe3O4; Al2O3
C. N2O ; CuO; CaO D. Cả A – B – C


<b>Câu 12: </b>Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:


A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và khơng khí.
<b>Câu 13: </b>Nhóm cơng thức nào sau đây biểu diễn tồn <b>Oxit:</b>


A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO; KCl, P2O5
C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 D. CO2 ; NO2; MgO


<b>Câu 14: </b>Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn khơng khí B. Tan nhiều trong nước


C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
<b>Câu 15: </b>Phản ứng phân hủy trong những phản ứng sau là:


A. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O B. CaCO3 CaO + CO2
C. 4Al + 3O2 2Al2O3 D. S + O2 SO2


<b>Câu 16:</b> Oxit gồm hai loại chính là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Tự luận(6đ):</b>


<b>Câu 1: </b>(2,5 điểm<b>) </b>Viết phương trình cháy của các đơn chất: <i>Lưu huỳnh, natri, sắt, nitơ.</i> Biết sản phẩm


lần lượt tạo thành là: SO2; Na2O; Fe3O4; NO2. Gọi tên các oxit.


<b>Câu 2:</b>(3,5 điểm) Phân hủy KMnO4 ở nhiệt độ cao thu được khí Oxi, K2MnO4 và MnO2.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?


b. Tính lượng KMnO4 cần dùng để thu được 6,72 lít khí O2 (đktc)?


c. Tính thể tích khí O2 tạo ra (đktc) nếu sau phản ứng thu được 17,4g MnO2?


<i><b>Câu3.(1đ)</b></i> Viết cơng thức hố học của những chất có tên gọi dưới đây?


1. Điphốtpho tri oxit:……… Đồng (II) oxit ……….
2. Lưu huỳnh tri oxit: ……….. Nhôm oxit: ………..
3. Sắt (III) hydrôxit: ……… Canxi cacbonat: ………..
4. Natri sunphát: ………. Cacbon oxit: ………..
<i><b>Câu4.(2 đ)</b></i> Lập phương trình hố học của các phản ứng hố học dưới đây:


1. Sắt tác dụng với dd axit clohydric tạo thành muối sắt (II) clorua và khí hydro
2. Canxi cacbonat bị nhiệt phân huỷ tạo thành canxioxit và khí cacbon đioxit
3. Nhơm cháy trong khơng khí tạo thành nhơm oxit


4. Sắt cháy trong khơng khí tạo thành sắt từ oxit( Fe3O4)


<i><b>Câu5.(3đ)</b></i> Đốt cháy hoàn toàn 11,2 g một hỗn hợp gồm Cu và Mg trong bình đựng 3,36 lít khí
oxy (ở đktc). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sản phẩm thu được lần lượt là CuO và MgO
1. Viết phương trình hố học xảy ra


2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu


3. Cần bao nhiêu gam KClO3 để điều chế được lượng oxy cần dùng cho hỗn hợp trên?


</div>

<!--links-->

×