Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG THANH HÓA 2012-2013 (KHỐI BT THPT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH HĨA</b>


<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b>Năm học: 2012-2013</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN VẬT LÍ</b>
<b>(Đề chính thức)</b>


<b>Lớp 12 BT THPT </b>
Ngày thi: 15 tháng 3 năm 2013


(Hướng dẫn gồm 03 trang)


<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn giải</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b>


<b>Câu 1</b>
<b>(4.0 đ)</b>


<b>a. </b>


- Công thức tính chu kì của con lắc lị xo là T = 2
<i>m</i>
<i>k</i>




1.0


- Chu kỳ <i>T</i>1=2<i>π</i>




<i>m</i><sub>1</sub>


<i>k</i> =1,5

(

2<i>π</i>


<i>m</i><sub>0</sub>


<i>k</i>

)

=1,5<i>T</i>0=1,5(<i>s</i>) 1.0


<b>b. </b>


- Độ cứng của hệ 2 lò xo ghép song song <i>k</i><sub>//</sub>=<i>k</i><sub>1</sub>+<i>k</i><sub>2</sub>=2<i>k</i> 1.0


- Tần số của con lắc mới <i>f</i>= 1
2<i>π</i>



<i>k</i><sub>//</sub>
<i>m</i><sub>0</sub>=

2

(



1
2<i>π</i>



<i>k</i>


<i>m</i><sub>0</sub>

)

=

2 .


1


<i>T</i><sub>0</sub>=

2(Hz) 1.0


<b>Câu 2</b>


<b>(4.0 đ)</b>


<b>a.</b>


- Bước sóng <i>λ</i>=<i>v</i>


<i>f</i> =5(cm)


1.0
- Phương trình sóng tại điểm M do nguồn O truyền đến


<i>u</i><sub>OM</sub>=<i>A</i>cos(<i>ωt −</i>2<i>πd</i>


<i>λ</i> )(cm)=2 cos(20<i>πt −</i>4<i>,</i>25<i>π</i>)(cm)


- Điều kiện <i>t ≥</i>OM


<i>v</i> <i>⇔t ≥</i>2<i>,</i>125(<i>s</i>)


1.0
<b>b.</b>


- Độ lệch pha của sóng tại N so với O: <i>Δϕ=</i>2<i>πd</i>
<i>λ</i>


0.5
- Để hai dao động vuông pha <i>Δϕ=(</i>2<i>k</i>+1)<i>π</i>


2 0.5



- Khoảng cách giữa hai điểm dao động vuông pha <i>d</i>=(2<i>k</i>+1)<i>λ</i>


4 0.5


- Khoảng cách ngắn nhất ứng với k=0 <i>⇒d</i><sub>min</sub>=<i>λ</i>


4=1<i>,</i>25(cm) 0.5


<b>Câu 3</b>
<b>(4.0 đ)</b>


<b>a.</b>


- Tần số dao động riêng của mạch <i>f</i><sub>0</sub>= 1


2<i>π</i>

LC<i>≈</i>17<i>,</i>8 . 10
6


(Hz) 1.0


- Bước sóng mà mạch thu được <i>λ</i>0=<i>c</i>. 2<i>π</i>

LC<i>≈</i>16<i>,</i>86(<i>m</i>) 1.0
<b>b. Sau khi ghép tụ bộ tụ có điện dung </b> <i>C<sub>b</sub></i> và <i>λ</i>=<i>c</i>. 2<i>π</i>

<sub>√</sub>

LC<i>b</i> (1)


- Do bước sóng cần thu <i>λ</i>><i>λ</i><sub>0</sub> nên <i>C<sub>b</sub></i>><i>C⇒</i> Ghép Cx song song với C 0.5


- Công thức ghép tụ song song <i>C<sub>b</sub></i>=<i>C</i>+<i>C<sub>x</sub></i> (2) 0.5
- Từ (1) và (2) <i>⇒Cx</i>= <i>λ</i>


2



<i>c</i>2. 4<i>π</i>2<i>L−C</i> 0.5


- Với 60(<i>m</i>)<i>≤ λ ≤</i>120(<i>m</i>)<i>⇒</i>233<i>,</i>3(pF)<i>≤ Cx≤</i>993<i>,</i>2(pF) 0.5
<b>Câu 4</b>


<b>(4.0 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn giải</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>


<i>ZL− ZC</i>¿2


¿


<i>R</i>+<i>r</i>¿2+¿
¿


<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>ωL</i>=30(<i>Ω</i>)<i>, Z<sub>C</sub></i>= 1


<i>ωC</i>=60(<i>Ω</i>)<i>, Z</i>=√¿


- PT cường độ dòng điện


<i>I</i><sub>0</sub>=<i>U</i>0


<i>Z</i> =


120

2


30

2 =4(<i>A</i>) , tan<i>ϕ=</i>


<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>


<i>R</i>+<i>r</i> =<i>−</i>1⇒<i>ϕ=−</i>


<i>π</i>


4
<i>⇒i</i>=4 cos(100<i>πt −π</i>


2+


<i>π</i>


4)=4 cos(100<i>πt −</i>


<i>π</i>


4)(<i>A</i>)


0.5


- PT hiệu điện thế giữa hai điểm A,N


<i>R</i>+<i>r</i>¿2+<i>Z<sub>L</sub></i>2


¿
¿


<i>U</i><sub>0 AN</sub>=<i>I</i><sub>0</sub><i>Z</i><sub>AN</sub>=4√¿



, tan<i>ϕ</i><sub>AN</sub>= <i>ZL</i>


<i>R</i>+<i>r</i>=1⇒<i>ϕ</i>AN=


<i>π</i>


4
<i>⇒u</i>AN=120

2cos(100<i>πt −</i>


<i>π</i>


4+


<i>π</i>


4)=120

2cos(100<i>πt</i>)(<i>V</i>)


0.5


<b>b.</b>


<b>- Điện áp hiệu dụng </b>


<i>ZL− ZC</i>¿2


¿


<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>¿2
¿



<i>R</i>+<i>r</i>¿2+¿
¿


√¿


<i>r</i>2
+¿


<i>U</i>√¿


<i>U</i><sub>MB</sub>=<i>I</i>.<i>Z</i><sub>MB</sub>=¿


<i>ZL− ZC</i>¿
2


¿


<i>r</i>2
+¿


1+<i>R</i>
2


+2 Rr


¿


√¿



¿<i>U</i>


¿


1.0


- Để <i>U</i>MBmin<i>⇔ZL</i>=<i>ZC⇒C</i>=<i>C</i>2=<sub>3</sub>1<i><sub>π</sub></i>(mF) 0.5
- <i>U</i>MBmin=40(<i>V</i>)


<b>Câu 5</b>
<b>(4.0 đ)</b>


<b>a. </b>


- Khoảng vân <i>i</i>=<i>λD</i>


<i>a</i> =9 .10


<i>−</i>4


(<i>m</i>)=0,9(mm) 0.5


- Vân sáng bậc 7 cách vân trung tâm : <i>xS</i>7=7<i>i</i>=6,3(mm) 0.5


- Vân sáng tối thứ 8 cách vân trung tâm : <i>x<sub>T</sub></i><sub>8</sub>=(7+1


2)<i>i</i>=6<i>,</i>75(mm) 0.5
<b>b.</b>


- Vân trung tâm là vị trí trùng nhau của ba bức xạ bậc 0 của ba hệ vân, nên các vị trí


khác cùng màu với vân trung tâm phải là vị trí mà các vân sáng của ba hệ trùng nhau


<i>⇒x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>=<i>x</i><sub>3</sub><i>⇔k</i><sub>1</sub><i>i</i><sub>1</sub>=<i>k</i><sub>2</sub><i>i</i><sub>2</sub>=<i>k</i><sub>3</sub><i>i</i><sub>3</sub> <i>⇒k</i><sub>1</sub><i>λ</i><sub>1</sub>=<i>k</i><sub>2</sub><i>λ</i><sub>2</sub>=<i>k</i><sub>3</sub><i>λ</i><sub>3</sub><i>⇔</i>4<i>k</i><sub>1</sub>=5<i>k</i><sub>2</sub>=6<i>k</i><sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn giải</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>
k3=10


- Vị trí trùng gần nhất cách O đoạn là : x=15i1=12i2=10i3=12(mm) 0.5


- Trong khoảng giữa O và vân cùng màu gần nó nhất có số vân trùng nhau của hai trong
3 bức xạ


+ Giữa <i>λ</i><sub>1</sub>và<i>λ</i><sub>2</sub> có N1=2 vân


+ Giữa <i>λ</i><sub>1</sub>và<i>λ</i><sub>3</sub> có N2=4 vân


+ Giữa <i>λ</i><sub>2</sub>và<i>λ</i><sub>3</sub> có N3=1 vân


0.5
- Số vân sáng quan sát được trong khoảng đang xét


<i>N</i>=

<sub>[</sub>

(<i>k</i><sub>1</sub><i>−</i>1)+(<i>k</i><sub>2</sub><i>−</i>1)+(<i>k</i><sub>3</sub><i>−</i>1)

<sub>]</sub>

<i>−</i>(<i>N</i><sub>1</sub>+<i>N</i><sub>2</sub>+<i>N</i><sub>3</sub>)=27 0.5


</div>

<!--links-->

×