KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
SỰ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA
MÀNG SINH HỌC
NỘI DUNG
I.
CẤU TRÚC MÀNG SINH HỌC.
II.
CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC TRÊN MÀNG
VÀ VAI TRÒ CỦA CHÚNG.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG.
I. CẤU TRÚC MÀNG SINH HỌC
Cấu trúc màng sinh học là cấu trúc khảm động
gồm:
Lớp phospholipid kép.
Protein màng.
Slide hình
II. CÁC HỢP CHẤT TRÊN MÀNG VÀ VAI TRÒ.
Các
hợp chất trên màng:
Phospholipid.
Protein.
Cholesterol.
Carbohydrate.
II. CÁC HỢP CHẤT TRÊN MÀNG VÀ VAI TRỊ.
1.
Phospholipid: có đầu ưa nước và đầu kỵ nước.
Vai trị:
Tạo tính lỏng linh động cho màng tế bào.
Phụ trách sự vận chuyển thụ động qua màng .
Cơ sở để dung nạp các phân tử protein màng.
II. CÁC HỢP CHẤT TRÊN MÀNG VÀ VAI TRÒ.
2.
Protein:
Xuyên màng.
Ngoại
Lồng
vi.
ghép.
Vai trò:
Vận
chuyển.
Nhận
Gắn
biết tế bào.
kết với bộ khung tế bào và chất nền
ngoại bào (ECM).
II. CÁC HỢP CHẤT TRÊN MÀNG VÀ VAI TRỊ.
3.
Cholesterol:
Chỉ có ở màng sinh chất Eukaryote.
Ổn định lớp đôi lipid bằng cách tạo nên nối hóa
học yếu với phospholipid.
Màng vững hơn.
II. CÁC HỢP CHẤT TRÊN MÀNG VÀ VAI TRÒ.
4.
Carbohydrate:
Liên
kết cộng hoá trị với Lipid Glycolipid.
Liên
kết cộng hoá trị với Protein Glycoprotein.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG
Cơ chế vận chuyển thụ động.
Cơ chế vận chuyển chủ động.
Biến dạng màng.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG
1. Cơ chế vận chuyển thụ động:
Đặc
điểm:
Vận chuyển theo ngun lý khuếch tán, cùng
chiều gradient nồng độ.
Khơng tiêu tốn năng lượng.
Các chất được vận chuyển qua màng
phospholipid, kênh protein.
Thường các chất có kích thước nhỏ hơn lỗ màng.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG
1. Cơ chế vận chuyển thụ động:
1.1 Thẩm thấu :
thẩm thấu
Nước có
xuthức
hướng khuếch tán từ nơi có tổng
Hình
nồng độ các chất tan thấp
đến
nơi
có
tổng
nồng
khuếch tán
độ các chất tan cao.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG
1. Cơ chế vận chuyển thụ động:
1.2 Khuếch tán: là sự chuyển động của các
chất phân tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có
nồng thấp.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG
Cơ chế vận chuyển thụ động:
Tóm lại :
1.
( Nờng độ cao )
Chất hịa tan
( Nờng độ thấp )
Chất hịa tan
Sự Kh́ch tán
Sự thẩm thấu
Phân tử H2O
(Nồng độ thấp )
Phân tử H2O
( Nồng độ cao)
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG
2.
Các
Cơ chế vận chuyển chủ động:
Đặc điểm:
chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ
thấp đến nơi có nồng độ cao.
Cần
chất vận chuyển (chất mang).
Tiêu
tốn năng lượng.
Vận chuyển các chất ngược
chiều gradient
nồng độ
Thường các chất có kích thước lớn hơn lỗ
màng.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG
2.
Đồng
Cơ chế vận chuyển chủ động:
vận chuyển: Sự vận chuyển chủ động một
chất tan gián tiếp điều khiển sự vận chuyển của
chất khác.
Ví dụ: thực vật thường sử dụng gradien H+ được
tạo ra bởi bơm proton để điều khiển sự vận
chuyển các chất dinh dưỡng vào trong tế bào.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG.
3. Biến dạng màng
Vận chuyển khối vật chất lớn qua màng.
3.1 Nhập bào.
Thực bào
Ẩm bào
Nhập bào nhờ thụ thể
3.2 Xuất bào.
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG.
3. Biến dạng màng
3.1 Nhập bào.
Thực
Ẩm
bào
bào
Nhập
bào
nhờ thụ thể
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG.
3. Biến dạng màng
3.2 Xuất bào
III. CÁC CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG.
Không tốn năng lượng
Tốn năng lượng
CẢM
ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC
BẠN ĐÃ LẮNG NGHE.