Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.54 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI</b>
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP</b>
<b>MÔN THI: CƠ SỞ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC</b>
(DÀNH CHO THI TUYỂN SINH CAO HỌC
NGÀNH: HOÁ HỌC)
<b>PHẦN 1: CẤU TẠO VẬT CHẤT</b>
<b>I.1. Một số vấn đề tiền cơ học lượng tử</b>
1. Thuyết lượng tử Plang (Plank)
2. Các hệ thức tương đối của Anhxtanh (Einstein): Liên hệ năng lượng với khối lượng,
vận tốc, khối lượng chuyển động với khối lượng nghỉ.
3. Hiệu ứng Compton; hiệu ứng quang điện; hộp đen tuyệt đối.
<b>I.2. Toán tử và hàm</b>
1. Tốn tử, tốn tử tuyến tính (định nghĩa, đại số về tốn tử)
2. Khơng gian véc tơ, tích vô hướng hai véc tơ, hệ hàm trực giao, chuẩn hoá, đầy đủ.
3. Hàm riêng, trị riêng; Toán tử tuyến tính Hecmit. Giao hốn tử của hai tốn tử.
<b>I.3. Một số cơ sở Cơ học lượng tử</b>
1. Sóng vật chất đơ Brơi (de Broglie), hệ thức bất định Haixenbec (Heisenberg)
2. Các tiên đề và nguyên lý của cơ học lượng tử
- Tiên đề về hàm sóng và nguyên lý chồng chất trạng thái
- Tiên đề về tốn tử tuyến tính Hecmit, trị riêng, trị trung bình (Một số tốn tử tuyến
tính thường dùng trong Hố học lượng tử)
- Tiền đề về phương trình Srơdingơ, trạng thái dừng.
Bài tốn hạt chuyển động tự do trong hộp thế hình chữ nhật một chiều (hai chiều, ba
chiều); (dao động tử điều hoà, quay tử cứng)
- (Các định luật bảo toàn)
<b>II. Nguyên tử:</b>
<b>II.1. Toạ độ cầu. Momen động lượng. Bài toán hàm riêng, trị riêng, trị trung bình</b>
<b>của tốn tử moment động lượng.</b>
1. Toạ độ cầu, toạ độ Đề các
2. Momen động lượng
3. Bài toán hàm riêng, trị riêng của toán tử moment động lượng
<b>II.2. Hệ 1e, 1 hạt nhân (nguyên tử Hiđrô H và các ion giống H như He+<sub>, Li</sub>2+<sub>, …)</sub></b>
1. Lời giải của phương trình Srơdingơ cho hệ này
2. Obitan nguyên tử (AO)
3. Năng lượng, giải thích quang phổ vạch của hidro
4. Spin electron, Hàm obitan-spin (hàm toàn phần)
5. Bốn số lượng tử
<b>II.3. Nguyên tử nhiều electron</b>
1. Các cơ sở: Mô hình hạt độc lập (Sự gần đúng Bocnơ- Openhaimơ
(Born-Openheimer); nguyên lý phản đối xứng (nguyên lý Pauli); sơ lược về lời giải phương
trình Schrodinger cho hệ nhiều electron , phương pháp Xlâytơ (Slater)
2. Cấu hình electron
1. Năng lượng ion hoá
2. Ái lực electron
3. Độ âm điện
<b>II.5. Liên hệ cấu tạo nguyên tử với vị trí nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn</b>
1. Định lý tuần hoàn. Bảng HTTH
2. Các quy luật:
- Biến đổi tính chất đơn chất, thành phần và tính chất hợp chất
- Biến đổi bán kính nguyên tử, bán kính ion của các nguyên tố
- Biến đổi năng lượng ion hoá, độ âm điện và vị trí ngun tố trong bảng hệ thống
tuần hồn
<b>III. Phân tử và liên kết hoá học</b>
<b>III.1. Mở đầu.</b>
1. Phân tử và liên kết hố học
2. Một số tính chất phân tử, cơng thức Liuytxơ (Lewis)
3. Hình học phân tử: Mơ hình sự đẩy giữa các cặp electron vỏ hố trị (mơ hình
VSEPR)
<b>III.2. Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm:</b>
1. Đối xứng phân tử: Khái niệm; các yếu tố và phép đối xứng; nhóm điểm đối xứng
2. Sơ lược về Lí thuyết nhóm: Ma trận và biểu diễn; áp dụng
<b>III.3. Khái quát về khảo sát liên kết hoá học bằng cơ học lượng tử</b>
1. Phương trình Srơđingơ
2. Sơ lược về phương pháp biến phân tuyến tính Ritzơ và lời giải phương trình
Srơđingơ
<b>III.4. Thuyết liên kết hố trị (Thuyết VB)</b>
1. Các luận điểm cơ bản
2. *Bài toán phân tử H2
3. Sự giải thích liên kết hố học theo thuyết VB
- Phân tử hai nguyên tử
- Phân tử nhiều nguyên tử. Thuyết lai hoá (và thuyết hoá trị định hướng, nguyên lý
xen phủ cực đại)
4. Thuyết spin về hoá trị
<b>III.5. Thuyết obitan phân tử (thuyết MO)</b>
1. Các luận điểm cơ bản
2. *Bài toán phân tử Hidro H2+
3. Thuyết MO về phân tử hai nguyên tử (hệ A2)
4. Thuyết MO về phân tử hợp chất
5. Phương pháp MO-Hucken (Huckel). Sơ đồ phân tử pi; quy tắc Hucken về tính
thơm
6. Áp dụng mơ hình hộp thế một chiều tính năng lượng hệ e-π trong hidrocacbon
liên hợp mạch hở
<b>III.6. Liên kết hoá học trong phân tử phức chất</b>
1. Đại cương về phức chất
2. Các thuyết: Trường tinh thể; trường phối tử; lai hoá; giải thích liên kết hố học
trong phức chất
<b>III.7. Các liên kết yếu:</b>
1. Tương tác Vanđơvan (Van der Waals)
2. Liên kết hidro
<b>III.8. Đại cương về tinh thể</b>
1. Mạng lưới tinh thể
2. Các dạng tinh thể điển hình
3. Mạng lưới ion. Năng lượng liên kết ion. Chu trình Bocnơ-habơ (Born-Haber)
4. Tinh thể lỏng. Chất rắn vơ định hình
<i>Ghi chú: Các mục có dấu * có thể bỏ qua nếu ít thời gian</i>
<b>PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CÁC QÚA TRÌNH HỐ HỌC</b>
<b>I. Nhiệt động lực học hố học:</b>
<b>I.1. Ngun lý thứ nhất của nhiệt động lực học và nhiệt hoá học</b>
1. Nội dung nguyên lý, biểu thức toán
2. Entanpi, nhiệt dung và cơng trong các q trình đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích
3.Nội năng của khí lý tưởng
4. Nhiệt đẳng áp và nhiệt đẳng tích của phản ứng hố học. Định luật Hess. Mối quan
hệ giữa Qp và Qv của phản ứng hố học
5. Sự tính nhiệt của phản ứng hố học dựa vào sự nhiệt hình thành và nhiệt đốt cháy
6. Định luật Kirchhoff về sự phụ thuộc nhiệt phản ứng vào nhiệt độ(trường hợp ΔC=
const)
<b>I.2. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học và entropi</b>
1. Nội dung ngun lý biểu thức tốn
2. Tính biến thiên entropi cho một số q trình đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích, thuận
nghịch và khơng thuận nghịch của q trình hố học
3. Entropi và chiều hướng diễn biến của q trình hố học
<b>I.3. Năng lượng tự do Gibbs và hoá thế</b>
1. Năng lượng Gibbs và sự liên hệ với entanpi và entropi
2. Chiều hướng diễn biến của quá trình và năng lượng Gibbs
3. Hoá thế: Định nghĩa và ý nghĩa
4. Điều kiện tự diễn biến của quá trình và điều kiện cân bằng của hệ có thành phần
thay đổi
<b>I.4. Cân bằng hố học và cân bằng pha</b>
1. Định luật tác dụng khối lượng và các hằng số cân bằng Kp, Kc, Kx đối với phản
ứng đồng thể trong pha khí
2. Phương trình đẳng nhiệt Van’t Hoff liên hệ hằng số cân bằng hoá học với năng
lượng tự do Gibbs
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất chung và nồng độ tới vị trí của cân bằng hố học.
Ngun lý Le Chatelier
<b>I.5. Cân bằng pha của hệ một cấu tử:</b>
1. Điều kiện cân bằng pha của hệ một cấu tử
2. Phương trình Clapeyron-Clausius
<b>I.6. Dung dịch không điện li</b>
1. Thành phần dung dịch
3. Định luật Raoult và định luật Henry đối với dung dịch loãng
<b>I.7. Dung dịch điện li</b>
1. Thuyết Arrhenius về axit và bazơ
2. Thuyết Bronsted về axit và bazơ
3. Lực axit và lực bazơ
4. Thang pH
6. Cân bằng của chất ít tan:
- Ảnh hưởng của ion chung đến độ tan
- Ảnh hưởng của sự tạo phức đến độ tan
<b>II. Phản ứng oxi hoá khử và pin điện</b>
<b>II.1. Sự oxi hoá khử</b>
1. Khái niệm oxi hoá, khử, oxi hoá khử
2. Số oxi hoá
3. Cân bằng phản ứng oxi hoá khử
<b>II.2. Thế điện cực</b>
1. Khái niệm thế điện cực
2. Qui ước viết phản ứng điện cực
3. Phương trình Nernst
4. Điện cực loại một, loại hai
<b>II.3. Pin điện</b>
1. Qui ước viết sơ đồ pin điện
2. Sức điện động của pin điện
3. Phương trình Nernst về sức điện động
4. Quan hệ giữa sức điện động và năng lượng tự do Gibbs của phản ứng trong pin.
Chiều của phản ứng oxi hoá khử
<b>II.4. Sự điện phân</b>
1. Định luật điện phân Faraday
2. Điện phân muối nóng chảy
3. Điện phân dung dịch muối
4. Sự phân cực; quá thế trong điện phân
<b>II.5. Ăn mòn điện hoá và các phương pháp bảo vệ chống ăn mịn</b>
<b>III. Động hố học và xúc tác</b>
<b>III.1. Những khái niệm cơ bản</b>
1. Tốc độ phản ứng hoá học
2. Bậc phản ứng và phân tử số
3. Định luật tác dụng khối lượng
<b>III.2. Các quy luật động học đơn giản</b>
1. Phản ứng bậc 1
2. Phản ứng bậc 2
3. Phản ứng bậc 3
4. Phản ứng bậc n
<b>III.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng</b>
1. Ảnh hưởng của nồng độ
<b>III.4. Xúc tác</b>
1. Một số khái niệm cơ bản
2. Đặc điểm của hiện tượng xúc tác. Phân loại.
3. Động học của phản ứng xúc tác: Đồng thể, dị thể, xúc tác enzim
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
1. Nguyễn Đình Huề, Nguyễn Đức Chuy: Thuyết lượng tử về nguyên tử: hai tập;
Nxb Giáo dục- 1986: tái bản 2002
2. Đào Đình Thức: Cấu tạo nguyên tử (tập I, 1975); Cấu tạo phân tử và liên kết Hoá
học (tập II, 1980); NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp
3. Trần Thành Huế: Hoá học đại cương; Tập một : Cấu tạo chất; Nxb Giáo
dục-2000, tái bản 2001.
4. Nguyễn Đức Chuy: Hoá học đại cương; Nxb Đại học Quốc gia; Nxb Giáo dục
-1998
5. Lâm Ngọc Thiềm (Chủ biên), Trần Hiệp Hải: Bài tập Hoá học đại cương. Nxb
Giáo dục -1998
6. René Dier: Bài tập hoá học đại cương, tập 1,2 (người dịch: Vũ Đăng Độ),NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội-1996
7. Đặng Trần Phách: Hoá cơ sở; Nxb Giáo dục - 1990
8. Vũ Đăng Độ: Cơ sở lý thuyết các q trình hố học; Nxb Giáo dục-1991
9. Lâm Ngọc Thiềm, Trần Hiệp Hải: Những nguyên lý cơ bản của Hoá học. Phần
bài tập. NXB Khoa học kỹ thuật-2002
10. Lê Mậu Quyền: Cơ sở lý thuyết Hoá học, NXB Khoa học Kỹ thuật-1999
Những người biên soạn: