Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.77 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 3</b>


<b>Đề 1:</b>



Bài 1:

(

<i>1,5đ) </i>

Thế nào là hai phương trình tương đương?



Hai phương trình sau có tương đương nhau hay khơng? Vì sao?


3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0



Bài



2:

(

<i>3đ</i>

) Giải các phương trình sau:



<b> </b>

a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0


c)



2 x -5 3x - 5


- = -1


x - 2 x -1


Bài 3:

(1

<i>,5 đ</i>

)

Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.



Một ơtơ đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng


đường AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.



Bài 4: (1đ) Giải phương trình:



1 2 3 4


2013 2012 2011 2010


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


………..


<b>Đề 2:</b>



<b> Bài 1 : </b>

Hai phương trình 2x – 6 = 0 và (x-1)(x-4) = 0 có tương đương hay khơng ?


<b> Bài 2:</b>

Giải các phương trình sau :



a) (x - 3)(x + 4) - 2(3x - 2) = (x - 4)

2


b)

2


3 15 7


4(<i>x</i> 5) 50 2<i>x</i> 6(<i>x</i> 5)


 


  


c) x

4

<sub> + x</sub>

3

<sub> + x + 1 = 0</sub>



<b>Bài 3</b>

: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình



Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong


1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30

<sub> .</sub>




Tính quãng đường AB ?



………..


<b>Đề 3:</b>



<b> Caâu 1 : (2 đi</b>

m) Tìm Điều kiện xác định của pt:

 



2 1 5 3


1 2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


<b>Caâu 2: (4 điểm). Giải các phương trình sau:</b>


<b>a.</b>

4x(x – 2) + x – 2 = 0;



<b>b.</b>

(x + 3)(x – 2) = 0



<b>c.</b>

 



2 1 3 11



1 2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc


12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.



………..


<b>Đề 4:</b>



Bài 1 (3đ)



Giải các phương trình sau:


a) 2x + 1 = -5;



b) (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(1 – x);


c)

<i>x −<sub>x −</sub></i>3<sub>2</sub>

+

<i><sub>x −</sub>x −</i>2<sub>4</sub>

= -1



Bài 2 (2đ)



Tìm a để phương trình 2x – 5a + 3 = 0 và phương trình x – 3 = 0 tương đương với nhau.


Bài 3: (3 đ)




Một xe lửa đi từ A đến B hết 10 giờ 40 phút . Nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì nó sẽ


đến B chậm hơn 2 giờ 8 phút. Tính khỏang cách AB và vận tốc ban đầu của xe lửa


Bài 4: ( 1 đ)



Giải phương trình:



<i>x</i>+4


5 +
<i>x</i>+2


7 =
<i>x</i>+5


4 +
<i>x</i>+7


2


………..


<b>Đề 5:</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM: </b>


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


<b>Câu 1:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.



1


2 0


x  <sub>B. </sub>0 x 5 0   <sub>C. 2x</sub>2<sub> + 3 = 0</sub> <sub>D. –x = 1</sub>


<b>Câu 2: </b>Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:


A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0


<b>Câu 3: </b>Điều kiện xác định của phương trình
x 2


5
x(x 2)







 <sub> là:</sub>


A. x <sub>0</sub> <sub>B. x </sub><sub>0; x</sub><sub>2</sub> <sub>C. x</sub><sub>0; x</sub><sub>-2</sub> <sub>D. x</sub><sub>-2</sub>
<b>Câu 4: </b>Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:


A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3


<b>Câu 5: </b>Tập nghiệm của phương trình (x2<sub> + 1)(x – 2) = 0 là:</sub>


A.S =

1;1;2

B. S =

 

2 C. S =

1; 2

D. S = 

<b>Câu 6: </b>Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:


A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2


<b>II. TỰ LUẬN: </b>


<b>Bài 1:</b> Giải các phương trình sau:


1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/
3
1



<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


2
2 <sub>1</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2:</b> Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với
vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.


<b>Bài 3:</b> Giải phương trình :


x 3 x 2 x 2012 x 2011


2011 2012 2 3



   


  


<i>Giải phương trình : </i>


x 3 x 2 x 2012 x 2011


2011 2012 2 3


   


  




x 3 x 2 x 2012 x 2011


1 1 1 1


2011 2012 2 3


   
       
      
       
       



x 2014 x 2014 x 2014 x 2014


2011 2012 2 3


   


  




x 2014 x 2014 x 2014 x 2014
0


2011 2012 2 3


   


   




1 1 1 1


x 2014 0


2011 2012 2 3


 


 <sub></sub>    <sub></sub>



 


 <i><sub>x – 2014 = 0 vì </sub></i>


1 1 1 1


0
2011 2012 2 3


 


   


 


 


 <i><sub> x = 2014</sub></i>


<i>Vậy tập nghiệm của phương trình là </i>S 2014



………..


<b>Đề 6:</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM :</b> ( 3 điểm)


Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :



A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vơ nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :


A. 3x = 4 B.


4
3
<i>x</i>


C. 3x = - 4 D.


3
4
<i>x</i>


Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :


A. <i>S</i>

5;3

B. <i>S</i> 

5;3

C. <i>S</i> 

5; 3

D. <i>S</i>

5; 3


Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình


1 2


1


2 1


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> là :</sub>


A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1


Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :


A.
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

B.
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


 <sub>C. </sub>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

D.
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :


A. x2 <sub>– 3 x = 0</sub> <sub>B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0</sub> <sub>D. (x + 2)(x</sub>2<sub> + 1) = 0</sub>


<b>II/ TỰ LUẬN</b>



Bài 1 : Giải các phương trình sau


a) 7 + 2x = 32 – 3x b)


2 6


2


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


c) 2


1 1 2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  <sub>d)</sub>



1 3 5 7


65 63 61 59


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc
trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.


………..


<b>Đề 7:</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM (</b><i><b>3 đ</b></i><b>)</b> :


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>


Câu 1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.


2


3 0


<i>x</i>  <sub>;</sub> <sub>B.</sub>


2


. 3 0
3 <i>x</i>



  


; C. <i>x y</i> 0<sub>; </sub> <sub> D. </sub>0.<i>x</i> 1 0<sub>.</sub>
Câu 2 . Giá trị <i>x</i>4<sub> là nghiệm của phương trình?</sub>


A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 3 . Tập hợp nghiệm của phương trình



1


3 0


3


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


  <sub> là:</sub>


A. S=
1
3


 





 


 <sub>; B. S = </sub>
1
3
 
 


 <sub>; </sub><sub>C. S = </sub>
1


;3
3


 




 


 <sub>; </sub> <sub>D. S = </sub>
1


; 3
3


 



 


 


 <sub>.</sub>


Câu 4 . Điều kiện xác định của phương trình


1
0


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub> là:</sub>


A. <i>x</i>0<sub> hoặc</sub><i>x</i>3<sub>; </sub> <sub>B. </sub>


1
2
<i>x</i>


; C. <i>x</i>3<sub>. </sub> <sub>D.</sub><sub> </sub>



1
2
<i>x</i>


và <i>x</i>3<sub>;</sub>
Câu 5 : Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.


A. 1 B. -1 C. -7 D. 7


Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là:
A. x B.


1
.


2 <i>x</i> <sub>C. </sub>
1


.


5 <i>x</i> <sub>D. 20x</sub>
<b>II. TỰ LUẬN (</b><i><b>6 điểm</b></i><b>)</b>


Bài 1:(1,5đ) Thế nào là hai phương trình tương đương?


Hai phương trình sau có tương đương nhau hay khơng? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0


Bài



2: (3đ) Giải các phương trình sau:


<b> </b>a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 c)


2 x -5 3x - 5


- = -1


x - 2 x -1
Bài 3:(1,5 đ)


Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường
AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.


Bài 4: (1đ) Giải phương trình:


1 2 3 4


2013 2012 2011 2010


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 2 3 4


1 1 1 1


2013 2012 2011 2010


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



       


      


       


       


(x + 2014)


1 1 1 1


2013 2012 2011 2010


 


  


 


 <sub>= 0</sub>


(x + 2014) = 0 Vì:


1 1 1 1


2013 2012 2011 2010


 



  


 


 <sub> ≠ 0</sub>


………..


<b>Đề 8:</b>



Bài 1. a) Thế nào là hai phương trình tương đương?
b) Cho ví dụ về hai phương trình tương đương?
Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau:


a) 5x – 25 = 0; b) 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 ; c) 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0
Bài 3(2đ) Cho biểu thức


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 





a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Tìm giá trị của x dể A = 2


Bài 4 (2đ) Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10
km/giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB.


Bài 5 (1đ)


2 3 4 2028


0


2008 2007 2006 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


………..


<b>Đề 9:</b>



<b>Bài 1:</b> (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:





1

1




1



<i>x x</i>


<b>Bài 2</b> : (4 điểm) Giải các phương trình sau:


a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x


c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d) 2


1 1 2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>Bài 3:</b> (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:


Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung
bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.


<b>Bài 4</b>: (1 điểm) Giải phương trình sau:



1 3 5 7


65 63 61 59


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


(


1

3

5

7



65

63

61

59



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



66

66

66

66



65

63

61

59



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





)


………..


<b>Đề 10:</b>



Bài 1: (0, 5đ) Cho ví dụ về hai phương trình tương đương?


Bài 2: (2,5đ) Giải các phương trình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3: (1 đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:


4



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau:


a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0


Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5
đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.


Bài 6: (1,5đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài 5m tăng chiều
rộng 3m thì diện tích giảm 40 m2<sub>. Tính các kích thước ban đầu của khu vườn. </sub>


Bài 7: (1đ) Giải phương trình:


1

1

1

1




1

2

2

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



………..


<b>Đề 11:</b>



Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Lấy ví dụ và chỉ rõ các hệ số của phương trình?
Câu 2: Giải các phương trình


(1)

15

<i>x</i>

6 12

<i>x</i>

3

(1đ)


(2)


2 2

3 10

13



2

5

10



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





(2đ)
(3) <i><sub>x</sub></i>2


+1<i>−</i>


1
<i>x −</i>2=



3<i>x −</i>11


(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>2) (2đ)


Câu 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc
trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng
km)?


………..


<b>Đề 12:</b>



<i><b>Bài 1: (1,5 đ) a) Tích </b></i><b>A . B = 0</b> thì ta ln suy ra được kết quả gì ?
b) Phương trình <b>0. </b><i><b>x = </b></i><b>15</b> có nghiệm là gì?


c) Phương trình <b>0. </b><i><b>x = </b></i><b>0</b> có nghiệm là gì?
<i><b>Bài 2: (3 đ) Giải các phương trình sau:</b></i>


a) 8x – 3 = 5x + 12 ; b) 2x(x – 4) + 3(x – 4) = 0 ; c) (2x – 3)2<sub> = (x + 6)</sub>2<sub> </sub>


<i><b>Bài</b></i>

<i><b> 3: (3 đ) Tìm ĐKXĐ và giải phương trình:</b></i>


 



1 2 1


3 2 1 1 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


<i><b>Bài</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> 4</b></i>: (2,5 đ) Hai người cùng đi xe máy cùng chiều, người thứ nhất đi trước với vận tốc 30km/giờ, sau
1giờ 30 phút người thứ hai đi với vận tốc là 40km/h. Hỏi bao lâu thì người thứ hai đuổi kịp người thứ
nhất ? (Điều kiện đường thơng thống và 2 xe máy chạy bình thường ).


………..


<b>Đề 13:</b>



<i><b>I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1</b><i><b>: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?</b></i>
A. x2<sub> - 5x +4 = 0 ; B. - 0,3 x + 0,5 = 0 ; C. -2x + </sub> 1


3 y = 0 ; D. ( 2y -1)( 2y +1) = 0


<i><b>Câu 2: Cho phương trình: x - 3 = 0, trong các phương trình sau phương trình nào tương tương với </b></i>
phương trình đã cho


A. x = 0 ; B. x= -3 ; C. x = 3 ; D. 3x = -9.
<i><b>Câu 3:</b></i>Phuơng trình x – 3 = 0 có nghiệm:



<i><b> A. </b></i>

 

3 B. C. D.
<i><b>Câu 4: ĐKXĐ của ph</b></i>ương trình : 3


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> = </sub>
5


2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> là</sub>


<i><b>A. x </b></i><sub>3;</sub> <sub> B. x </sub><sub>– 2;</sub> <b><sub> </sub></b><i><b><sub>C. x </sub></b></i><sub>3 vaø x </sub><sub>– 2</sub><b><sub>; </sub></b><i><b><sub>D. x </sub></b></i><sub> 0</sub>
<i><b>Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 3x - 2 = 2x - 3 là:</b></i>


A. S = B. S = C. S = D. S =
<i><b>Câu 6: Ph</b></i>ương trình: (x – 1)(x + 7) = 0 có tập nghiệm:


A. S = – 7; – 1; 0. B. S = – 1; 7 . C. S = 1; 7. D. S = – 7; 1.


<i><b>II)TỰ LUẬN : ( 7 đ )</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( 2 đ )


a) Hãy nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
b) Áp dụng: giải phương trình sau: = 2


<b>Bài 2:</b> ( 5 đ ) Gỉai các phương trình sau:


a) x - 20 = 0


b) 5 - ( x - 6 ) = 4( 2x - 3 )
c) (x – 2)(4x + 5) = 0


d) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
e) (<i>x</i>2+2<i>x</i>)<i>−</i>(3<i>x</i>+6)


</div>

<!--links-->

×