Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.77 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2 x -5 3x - 5
- = -1
x - 2 x -1
1 2 3 4
2013 2012 2011 2010
3 15 7
4(<i>x</i> 5) 50 2<i>x</i> 6(<i>x</i> 5)
2 1 5 3
1 2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 1 3 11
1 2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>+4
5 +
<i>x</i>+2
7 =
<i>x</i>+5
4 +
<i>x</i>+7
2
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: </b>
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
<b>Câu 1:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
2 0
x <sub>B. </sub>0 x 5 0 <sub>C. 2x</sub>2<sub> + 3 = 0</sub> <sub>D. –x = 1</sub>
<b>Câu 2: </b>Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
<b>Câu 3: </b>Điều kiện xác định của phương trình
x 2
5
x(x 2)
<sub> là:</sub>
A. x <sub>0</sub> <sub>B. x </sub><sub>0; x</sub><sub>2</sub> <sub>C. x</sub><sub>0; x</sub><sub>-2</sub> <sub>D. x</sub><sub>-2</sub>
<b>Câu 4: </b>Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
<b>Câu 5: </b>Tập nghiệm của phương trình (x2<sub> + 1)(x – 2) = 0 là:</sub>
A.S =
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
<b>II. TỰ LUẬN: </b>
<b>Bài 1:</b> Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/
3
1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
2
2 <sub>1</sub>
<b>Bài 2:</b> Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với
vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 3:</b> Giải phương trình :
x 3 x 2 x 2012 x 2011
2011 2012 2 3
<i>Giải phương trình : </i>
x 3 x 2 x 2012 x 2011
2011 2012 2 3
x 3 x 2 x 2012 x 2011
1 1 1 1
2011 2012 2 3
x 2014 x 2014 x 2014 x 2014
2011 2012 2 3
x 2014 x 2014 x 2014 x 2014
0
2011 2012 2 3
1 1 1 1
x 2014 0
2011 2012 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i><sub>x – 2014 = 0 vì </sub></i>
1 1 1 1
0
2011 2012 2 3
<i><sub> x = 2014</sub></i>
<i>Vậy tập nghiệm của phương trình là </i>S 2014
<b>I/ TRẮC NGHIỆM :</b> ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vơ nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B.
4
3
<i>x</i>
C. 3x = - 4 D.
3
4
<i>x</i>
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. <i>S</i>
1 2
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là :</sub>
A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1
A.
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
B.
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<sub>C. </sub>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
D.
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 <sub>– 3 x = 0</sub> <sub>B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0</sub> <sub>D. (x + 2)(x</sub>2<sub> + 1) = 0</sub>
<b>II/ TỰ LUẬN</b>
Bài 1 : Giải các phương trình sau
a) 7 + 2x = 32 – 3x b)
2 6
2
3 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) 2
1 1 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>d)</sub>
1 3 5 7
65 63 61 59
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc
trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
<b>I. TRẮC NGHIỆM (</b><i><b>3 đ</b></i><b>)</b> :
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
Câu 1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
3 0
<i>x</i> <sub>;</sub> <sub>B.</sub>
2
. 3 0
3 <i>x</i>
; C. <i>x y</i> 0<sub>; </sub> <sub> D. </sub>0.<i>x</i> 1 0<sub>.</sub>
Câu 2 . Giá trị <i>x</i>4<sub> là nghiệm của phương trình?</sub>
A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 3 . Tập hợp nghiệm của phương trình
1
3 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là:</sub>
A. S=
1
3
<sub>; B. S = </sub>
1
3
<sub>; </sub><sub>C. S = </sub>
1
;3
3
<sub>; </sub> <sub>D. S = </sub>
1
; 3
3
<sub>.</sub>
Câu 4 . Điều kiện xác định của phương trình
1
0
2 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là:</sub>
A. <i>x</i>0<sub> hoặc</sub><i>x</i>3<sub>; </sub> <sub>B. </sub>
1
2
<i>x</i>
; C. <i>x</i>3<sub>. </sub> <sub>D.</sub><sub> </sub>
1
2
<i>x</i>
và <i>x</i>3<sub>;</sub>
Câu 5 : Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1 B. -1 C. -7 D. 7
Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là:
A. x B.
1
.
2 <i>x</i> <sub>C. </sub>
1
.
5 <i>x</i> <sub>D. 20x</sub>
<b>II. TỰ LUẬN (</b><i><b>6 điểm</b></i><b>)</b>
Bài 1:(1,5đ) Thế nào là hai phương trình tương đương?
Hai phương trình sau có tương đương nhau hay khơng? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài
2: (3đ) Giải các phương trình sau:
<b> </b>a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 c)
2 x -5 3x - 5
- = -1
x - 2 x -1
Bài 3:(1,5 đ)
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường
AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.
Bài 4: (1đ) Giải phương trình:
1 2 3 4
2013 2012 2011 2010
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 3 4
1 1 1 1
2013 2012 2011 2010
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(x + 2014)
1 1 1 1
2013 2012 2011 2010
<sub>= 0</sub>
(x + 2014) = 0 Vì:
1 1 1 1
2013 2012 2011 2010
<sub> ≠ 0</sub>
Bài 1. a) Thế nào là hai phương trình tương đương?
b) Cho ví dụ về hai phương trình tương đương?
Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau:
a) 5x – 25 = 0; b) 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 ; c) 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0
Bài 3(2đ) Cho biểu thức
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Tìm giá trị của x dể A = 2
Bài 4 (2đ) Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10
km/giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 5 (1đ)
2 3 4 2028
0
2008 2007 2006 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d) 2
1 1 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3:</b> (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung
bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 4</b>: (1 điểm) Giải phương trình sau:
1 3 5 7
65 63 61 59
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(
)
Bài 1: (0, 5đ) Cho ví dụ về hai phương trình tương đương?
Bài 3: (1 đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau:
a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5
đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.
Bài 6: (1,5đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài 5m tăng chiều
rộng 3m thì diện tích giảm 40 m2<sub>. Tính các kích thước ban đầu của khu vườn. </sub>
Bài 7: (1đ) Giải phương trình:
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Lấy ví dụ và chỉ rõ các hệ số của phương trình?
Câu 2: Giải các phương trình
(1)
(2)
(2đ)
(3) <i><sub>x</sub></i>2
+1<i>−</i>
1
<i>x −</i>2=
3<i>x −</i>11
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>2) (2đ)
Câu 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc
trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng
km)?
<i><b>Bài 1: (1,5 đ) a) Tích </b></i><b>A . B = 0</b> thì ta ln suy ra được kết quả gì ?
b) Phương trình <b>0. </b><i><b>x = </b></i><b>15</b> có nghiệm là gì?
c) Phương trình <b>0. </b><i><b>x = </b></i><b>0</b> có nghiệm là gì?
<i><b>Bài 2: (3 đ) Giải các phương trình sau:</b></i>
a) 8x – 3 = 5x + 12 ; b) 2x(x – 4) + 3(x – 4) = 0 ; c) (2x – 3)2<sub> = (x + 6)</sub>2<sub> </sub>
1 2 1
3 2 1 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) </b></i>
<b>Câu 1</b><i><b>: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?</b></i>
A. x2<sub> - 5x +4 = 0 ; B. - 0,3 x + 0,5 = 0 ; C. -2x + </sub> 1
3 y = 0 ; D. ( 2y -1)( 2y +1) = 0
<i><b>Câu 2: Cho phương trình: x - 3 = 0, trong các phương trình sau phương trình nào tương tương với </b></i>
phương trình đã cho
A. x = 0 ; B. x= -3 ; C. x = 3 ; D. 3x = -9.
<i><b>Câu 3:</b></i>Phuơng trình x – 3 = 0 có nghiệm:
<i><b> A. </b></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = </sub>
5
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> là</sub>
<i><b>A. x </b></i><sub>3;</sub> <sub> B. x </sub><sub>– 2;</sub> <b><sub> </sub></b><i><b><sub>C. x </sub></b></i><sub>3 vaø x </sub><sub>– 2</sub><b><sub>; </sub></b><i><b><sub>D. x </sub></b></i><sub> 0</sub>
<i><b>Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 3x - 2 = 2x - 3 là:</b></i>
A. S = B. S = C. S = D. S =
<i><b>Câu 6: Ph</b></i>ương trình: (x – 1)(x + 7) = 0 có tập nghiệm:
A. S = – 7; – 1; 0. B. S = – 1; 7 . C. S = 1; 7. D. S = – 7; 1.
<i><b>II)TỰ LUẬN : ( 7 đ )</b></i>
<b>Bài 1:</b> ( 2 đ )
a) Hãy nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
b) Áp dụng: giải phương trình sau: = 2
<b>Bài 2:</b> ( 5 đ ) Gỉai các phương trình sau:
b) 5 - ( x - 6 ) = 4( 2x - 3 )
c) (x – 2)(4x + 5) = 0
d) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
e) (<i>x</i>2+2<i>x</i>)<i>−</i>(3<i>x</i>+6)