Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Đống Đa</b> <b> Nhóm </b>
<b>Tốn 6</b>


<b>BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH</b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số:</b></i>
A.


3


−5 B.


1,7


3 <sub>C. </sub>


0


2 <sub>D. </sub>


−13
−4
<i><b>Câu 2: Phân số không bằng phân số </b></i>


3
5 <sub> là:</sub>


A.



12


20 <sub>B. </sub>


6


15 <sub>C. </sub>


6


10 <sub>D.</sub>


18
30


<i><b>Câu3: Phân số không bằng phân số </b></i> −


2
9 <sub> là:</sub>


A.
−6


27 <sub>B.</sub>


−10


45 <sub>C. </sub> −



4


19 <sub>D. </sub>


2


−9
<i><b>Câu 4: Phân số bằng phân số </b></i>


2
7 <sub> là:</sub>


A.


7


2 <sub>B.</sub>


25


75 <sub>C.</sub>


4


14 <sub>D. </sub>


4
49


<i><b>Câu5: Phân số bằng phân số </b></i>


−3


4 <sub> là:</sub>


A.
−3


−4 B.


75


100 <sub>C. </sub>


3


4 <sub>D. </sub>


3


−4
<i><b>Câu6: Cho biết </b></i>


15


<i>x</i> =
−3


4 <sub>. Số x thích hợp là:</sub>


A. x = 20 B. x = 57 C. x = 63 D. x = -20



<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1.</b> Hãy viết các phân số phân số bằng nhau trong các phân số sau:


3 12 3 1 1 2


; ; ; ; ;


15 48 12 5 5 8


  


 


<b>Bài 2.</b> Bạn An tham gia cuộc thi đua xe đạp trên một quãng đường dài 15km. Mỗi
giờ đi được 3km. Hỏi sau 3 giờ bạn An đã đi được bao nhiêu phần quãng đưòng
phải đi?


<b>Bài 3.</b> Tìm số nguyên x trong mỗi trường hợp sau:
a)


12 x


1520<sub> ; b) </sub>


42 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4.</b> Tìm các số nguyên x và y sao cho a)



6 y


x 7 <sub> </sub><sub>b) </sub>


2 y + 1


x 3





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Đống Đa</b> <b> Nhóm Tốn 6</b>
<b>BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH</b>


<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Phân số bằng phân số
2


7
 <sub> là:</sub>
A.


7
2


B.
4


14


C.
25
75


D.
4
49


<i><b>Câu 2</b></i>: Phân số bằng phân số
3


4
 <sub> là:</sub>
A. 4


3



B. 4
3


 <sub>C. </sub>4


3



D. 100
75


<i><b>Câu 3</b></i>: Cho biết


15 3


4


<i>x</i>


 




. Số x thích hợp là:


A. x = 20 B. x = -20 C. x = 63 D. x = 57
<i><b>Câu 4:</b></i> Cho biết


x 9


4 x<sub>. Số x là : </sub>


A. 6 B. -6 C. 36 D. 6
hoặc -6


<b>II. Tự luận: </b>



<b>Bài 1.</b> Tử và mẫu của một phân số có thể là những số tự nhiên bất kì được khơng?
Có thể là những số ngun âm bất kì được khơng? Có thể đều là số 0 được khơng?


<b>Bài 2.</b> Những cặp phân số nào sau đây bằng nhau?
a)


42


14 <sub>và </sub>


21
7




 <sub>; b) </sub>


8
36





2
9


 <sub>; c) </sub>


71



5 <sub>và </sub>


142


15 <sub>.</sub>


<b>Bài 3.</b> Tìm ba phân số bằng phân số


3


5<sub> và có tử là số chẵn. Có thể tìm được bao </sub>


nhiêu phân số như thế mà có tử là số chẵn? 


<b>Bài 4.</b> Dùng tính chất cơ bản của phân số để tìm x trong mỗi trường hợp sau
a)


x 9


13 39 <sub>; b) </sub>


14 -42


31 x <sub>; c) </sub>
2


3x 54


<i>x</i>



.


<b>Bài 5.</b> Cho hai phân số


a


b<sub> và </sub>


c


d<sub> với a, b, c, d đều khác 0.</sub>


Chứng tỏ rằng nếu


a c


b d<sub> thì </sub>


b d


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THCS Đống Đa</b> <b> Nhóm </b>
<b>Tốn 6</b>


<b>BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH</b>
<b>RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:


A. 12


6


B. 16
4


C. 4
3


D. 20
15


<i><b>Câu 2</b></i>: Phân số tối giản của phân số 140
20
 là:
A. 70


10


 <sub>B. </sub> 28


4


 <sub>C. </sub> 14


2



 <sub>D. </sub> 7


1


<i><b>Câu 3</b></i>: Kết quả khi rút gọn 16
2
.
8
5
.
8 
là:


A. 2


11
2
16
5 



B. 2 19


38
2
2
40





C. 16 40
16
40





D. 2


3
16
)
2
5
.(
8



<i><b>Câu 4</b></i><b>:</b> Rút gọn phân số 130
26


đến tối giản :
A.


13


65




B. 10
2


C. 5
1


D. 5
1


<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1.</b> Rút gọn các phân số sau:


42 54 27 25


; ; ; .


28 21 33 14





<b>Bài 2.</b> Tìm phân số tối giản của mỗi phân số sau:
a)



72


84<sub>; b) </sub>
45
105




; c)


28
35




 <sub>. </sub>


<b>Bài 3.</b> Rút gọn các phân số sau:


21.5 38.3 4.10.9


; ; .


7.25 57.2 27.8.25


<b>Bài 4.</b> Tìm ba phân số bằng phân số


8



5<sub> và có mẫu số là số lẻ. Có thể tìm được bao </sub>


nhiêu phân số như thế mà có mẫu là số lẻ?


<b>Bài 5.</b> Cho tập hợp A = {2; -3; 12; -18}. Hãy tìm những phận số có tử và mẫu đều
thuộc tập hợp A và bằng phân số


18
27


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THCS Đống Đa</b> <b> Nhóm </b>
<b>Tốn 6</b>


<b>BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH</b>
<b>LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>


<b>A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:</b>
<i><b>1.</b><b>Tính chất </b></i>


.


( ; 0)
.


<i>a</i> <i>a m</i>


<i>m Z m</i>


<i>b</i> <i>b m</i>   <i><b><sub> </sub></b></i>



:
:


<i>a</i> <i>a n</i>


<i>b</i> <i>b n<b><sub> (n</sub></b></i><i><b>ƯC(a,b))</b></i>


<i><b>2. </b></i>


<i><b>+)Muốn rút gọn một phân số ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước </b></i>
<i><b>chung (khác </b></i>1<i><b>) của chúng để được một phấn số mới đơn giản hơn.</b></i>


<i><b>+) Phân số tối giản là phấn số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là </b></i>1<i><b>. </b></i>


<i>a</i>


<i>b<b><sub> tối giản </sub></b></i> <i><b><sub>(</sub></b></i> <i>a b</i>. <i><b><sub>)=1.</sub></b></i>


<i><b>3. Nếu đổi chổ cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mí bằng </b></i>
<i><b>phân số đã cho. a)</b></i>


<i>a</i>
<i>b</i>


 <i><b> và </b></i>


<i>a</i>
<i>b</i>





<i><b> b)</b></i>


<i>a</i>
<i>b</i>



 <i><b> và </b></i>


<i>a</i>


<i>b<b><sub> </sub></b></i>


<i><b>4. Muốn rút gọn một phân số thành phân số tối giản ta chia cả tử và mẫu của nó </b></i>
<i><b>cho ƯCLN. </b></i>


<b>B. BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1.</b> Hãy dùng cách rút gọn phân số để xét xem những phân số nào sau đây bằng
nhau ?


15 55 20 25


; ; ; .


21 77 25 35


 


 



<b>Bài 2.</b> Viết các thời gian sau dưới dạng phân số tối giản, với đơn vị là giờ:
a) 45 phút; b) 50 phút; c) 1 giờ 40 phút; d) 2 giờ 45 phút.


<b>Bài 3.</b> Cho tập hợp B = {2 ;-3 ;-4 ; 5 ; 10 ; 12}.


Tìm các phân số tối giản có tử và mẫu đều thuộc tập hợp B.


<b>Bài 4.</b> Rút gọn các phân số sau :
a)


3
2 2


2 .3


2 .3 .5<sub> ; b) </sub>


3 3 5
4 3


( 2) .3 .5 .7.8
3.2 .5 .14




.


<b>Bài 5.</b> Chứng minh rằng: với n  N*, các phân số sau là phân số tối giản
a)



3 2


4 3


<i>n</i>
<i>n</i>




 <sub>; b) </sub>


4 1


6 1


<i>n</i>
<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường THCS Đống Đa</b> <b> Nhóm Tốn 6</b>
<b>BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TRÊN TRUYỀN HÌNH</b>


<b>KHI NÀO THÌ </b><b><sub>XOY+</sub></b><b><sub>YOZ =</sub></b><b><sub>XOZ</sub></b>


<b>Bài 1: </b>Hãy chỉ ra các mối quan hệ giữa các góc có trong từng hình vẽ sau:


1350


410<sub> </sub><sub>48</sub>0



450


<b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được các câu đúng:
a) Nếu tia AE nằm giữa hai tia AF và AK thì ...
b) Hai góc ... có tổng bằng 900


c) Hai góc ... có tổng bằng 1800


d) Hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau gọi


là ... , chúng có tổng số đo bằng số đo của góc ...


<b>Bài 3</b>: Cho 2 góc xOy và yOz là 2 góc kề nhau, biếtxOy 85 ; yOz 47ˆ  0 ˆ  0<sub>. Tính góc xOz.</sub>


<b>Bài 4:</b> Cho <i>yOz</i> =1300<sub>, vẽ </sub><i>xOy</i><sub> kề bù với nó . Tính số đo </sub><i>xOy</i>
.


<b>Bài 5:</b> Vẽ xOy = 120ˆ 0, hãy vẽ thêm tia Om trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng Ox sao cho xOm = 75ˆ 0<sub>. Hãy tính số đo các góc cịn lại.</sub>


<b>Bài 6:</b>


a) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa đoạn thẳng AB , hãy vẽ góc CAB = 600<sub>.</sub>
b) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa đoạn thẳng AB nhưng khơng chứa tia AC,
hãy vẽ góc DAB = 400<sub>.</sub>


c) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
d) Tính số đo góc CAD.



<b>Bài 7:</b> Trên hai cạnh của góc xƠy lần lượt lấy hai điiểm A và B . Trên đoạn thẳng
AB lấy điểm M bất kỳ . Vẽ tia Oz đi qua M.


a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
b) Giả sử xƠy = 800<sub>, z = 60</sub>0<sub> . Hãy tính yÔz ?</sub>


O
M


N


P Q x y


z
z


x
t
v
m


n
y


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×