Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.7 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>GVBM</b></i> : ĐOAØN NGỌC DŨNG
<b>V. KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG </b>
<b>BAØI 5.1 : </b>
Hướng dẫn :
Tính thể tích khối tứ diện IABC
Trong tam giác vng A’AC, ta có :
5
a
a
4
a
9
'
AA
C
'
A
AC<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub>
Trong tam giác vuông ABC, ta coù :
a
2
a
BC<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>
Gọi H là hình chiếu của I trên AC thì IH (ABC).
Vậy IH là chiều cao của tứ diện IABC.
Xét hai tam giác đồng dạng MIA’ và AIC, ta có :
2
1
AC
M
'
A
IC
'
IA <sub></sub> <sub></sub> <sub>, suy ra </sub>
3
2
'
CA
CI <sub></sub>
Mặt khác : IH // AA’ nên ta có :
3
a
4
'
AA
3
2
IH
3
2
'
CA
CI
'
AA
IH
Diện tích tam giác ABC là : 2
ABC <sub>2</sub>1 AB BC <sub>2</sub>1 a 2a a
S
Thể tích khối tứ diện IABC là :
9
a
4
3
a
4
a
3
1
IH
S
3
1
V 2 3
ABC
IABC
Tính khoảng cách từ điểm A đến (IBC)
Vẽ HK BC. Chứng minh BC (IHK) BC IK.
Do HK // AB nên
3
a
2
AB
3
2
HK
3
2
'
CA
CI
CA
CH
AB
HK<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
vuông IHK có :
3
5
a
2
IK 2 2
3
5
a
2
3
5
a
2
a
2
2
1
IK
.
BC
2
1
S
2
IBC
5
a
2
3
5
a
2
9
a
4
.
3
S
V
3
))
IBC
(
A
(
d
))
IBC
(
A
(
V <sub>2</sub>
3
IBC
IABC
IBC
IABC
Cách khác :
Kẻ AK A’B (K A’B) (3)
Ta coù :
'
AA
BC
AB
BC
BC (ABB’A’) BC AK (4)
Từ (3) và (4) suy ra : AK (IBC)
Do đó AK là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IBC)
Tam giác A’AB vuông tại A, ta có :
5
5
a
2
AK
a
1
a
4
1
AB
1
'
AA
1
AK
1
2
2
2
2
2
5
a
2
IBC
,
A
d
<b>BAØI 5.2 : </b>
Hướng dẫn :
(ĐẠI HỌC D 2009)Cho
hình lăng trụ đ ứng
ABC.A’B’C’ có đáy ABC
là tam giác vuông tại B,
AB = a, AA’ = 2a, A’C =
3a. Gọi M là trung đi ểm
của đoạn thẳng A’C’, I
<b>B</b>
<b>BÀÀI 16I 16 :</b>
B
C
A’
B’
C’
M
I
H
K
a
3a
2a
(Ð? I H? C D 2009)Cho
hình lang tr? d ? ng
ABC.A’B’C’ có dáy ABC
là tam giác vuông t?i B,
AB = a, AA’ = 2a, A’C =
3a. G?i M là trung di ?m
c?a do?n th?ng A’C’, I
là giao di ?m c?a AM và
A’C. Tính theo a th?
tích kh?i t? di?n IABC
và kho?ng cách t? di?m
A d?n m?t ph?ng (IBC). A
<b>B</b>
<b>BÀÀI 16I 16 :</b>
B
C
A’
B’
C’
M
I
H
a
3a
2a
Thể tích khối lăng trụ là :
2
2
a
2
a
2
a
'
AA
S
V ABC 2 3
Gọi N là trung điểm của BB’ thì MN là đường trung bình của BCB’.
Suy ra MN // CB’. Mà MN (AMN) nên B’C // (AMN)
Do đó : d(AM , B’C) = d(B’C , (AMN)) = d(B’ , (AMN)) = d(B , (AMN))
Gọi BH là chiều cao của tứ diện BAMN thì d(B , (AMN)) = BH
Tứ diện BAMN có các cạnh BA, BM, BN đơi một vng góc nên ta có :
7
7
a
BH
a
7
a
4
a
2
4
a
1
BN
1
BM
1
BA
1
BH
1
2
2
2
2
2
2
2
2 .
Vậy d(AM , B’C) =
7
7
a
<b>BÀI 5.3 : </b>
Hướng dẫn :
Gọi D là trung điểm của BC, ta có :
))
ABC
AD
BC
D
'
A
BC
)
ABC
(
)
BC
'
A
(
= góc A’DA = 60
Vì AD là đường cao của đều ABC cạnh a nên
2
3
a
AD
vng A’AD có một góc bằng 60 nên là nửa tam giác đều.
A'D2ADa 3 và
2
a
3
3
AD
'
AA
Vaäy thể tích khối lăng trụ :
8
3
a
3
2
a
3
4
3
a
'
AA
.
S
V
3
2
ABC
(ñvtt)
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC
3
1
DG <sub></sub> <sub></sub> <sub> GH // AA’ GH (ABC) </sub>
GH là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC.
Vẽ mặt phẳng trung trực của GA, mặt phẳng này cắt GA tại E và cắt GH tại I, ta có IG = IA = IB = IC I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC
GEI đồng dạng GHA
GH
2
GA
GH
GA
.
GE
GI
GH
GE
GA
GI <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2
GH // AA’
2
a
2
a
3
3
1
'
AA
3
1
GH
3
1
DA
DH
'
AA
GH
vuông GHA có :
12
a
7
2
3
a
3
2
2
a
AH
GH
GA
2
2
2
2
2
.
Do đó :
12
a
7
a
12
a
2
2
<b>BÀI 5.4 : </b>
Hướng dẫn :
AD // B’C’ vaø AD = B’C’ AB’C’D là hình bình hành
DB’ cắt AC’ tại trung điểm I (1)
AC // A’C’ và AC = A’C’ ACC’A’ là hình bình hành
MN là đường trung bình của hình bình hành ACC’A’
MN cắt AC’ tại trung điểm của AC’ MN đi qua trung điểm I (2)
Từ (1) và (2) DB’ và MN cắt tại trung điểm I của mỗi đường
B’, M, D, N cùng nằm trên một mặt phẳng.
(ĐẠI HỌC B 2010)
Cho hình lăng trụ tam
giác đều ABC.A’B’C’
GABC theo a. A
<b>B</b>
<b>BÀÀI 18I 18 :</b>
B
C
A’
B’
C’
D a
60
G
H
E
<sub>I</sub>
(ĐẠI HỌC B 2003)
Cho hình lăng trụ
đứng ABCD.A’B’C’D’
có đ áy ABCD là hình
thoi cạnh a, góc BAD
= 60. Gọi M là trung
điểm cạnh AA’ và N là
trung điểm cạnh CC’.
Chứng minh rằng 4
điểm B’, M, D, N cùng
thuộc một mặt phẳng.
Hãy tính độ dài cạnh
AA’ theo a đ ể tứ giác
B’MDN là hình vng.
B
<b>B</b>
<b>BÀÀI 19 :I 19</b>
D
C
B’
D’
C’
M
I
a
A
A’
N
Ta coù: DM2<sub> = DA</sub>2<sub> + AM</sub>2<sub> = DC</sub>2<sub> + CN</sub>2<sub> = DN</sub>2<sub> DM = DN </sub>
hình bình hành B’MDN là hình thoi.
Hình thoi B’MDN là hình vuông MN = B’D
AC = B’D AC2<sub> = B’D</sub>2<sub> = B’B</sub>2<sub> + BD</sub>2
3a2<sub> = B’B</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> B’B</sub>2<sub> = 2a</sub>2<sub> B’B = a 2 . </sub>
Vậy A’A = a 2 .
Cách khaùc :
<i><b>a) Do M là trung điểm cạnh A</b></i>A và N là trung điểm cạnh CC’ nên ta có AM // NC’ và AM = NC’
Tứ giác AMCN’ là hình bình hành.
Gọi I là giao điểm của MN và AC’ thì I là trung điểm của MN (1)
Mặt khác, tứ giác AB’C’D là hình bình hành nên I = AC’ B’D
I là trung điểm của B’D (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác B’MDN là hình bình hành
Vậy B’, M, D, N cùng nằm trên một mặt phẳng.
<i><b>b) ta có </b></i>DAM = DCN DM = DN
Tứ giác B’MDN là hình thoi.
Do đó : B’MDN là hình vng MN = B’D (*)
BDB’ vng tại B, ta có : B’D2<sub> = B’B</sub>2<sub> + DB</sub>2<sub>. Khi đó : </sub>
(*) MN2<sub> = B’D</sub>2<sub> AC</sub>2<sub> = B’B</sub>2<sub> + BD</sub>2<sub> </sub>
a = B’B2 + a2 B’B2 = 2a2 B'Ba 2 A'A
Vậy A’A = a 2 .
<b>BÀI 5.5 : </b>
Hướng dẫn :
AA’ (ABC) góc A’BA là góc giữa A’B với đáy
góc A’BA = 60.
Ta có AA’ = AB.tan60 <i><sub>AA</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>
2 3
3 3
3
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
G
GoọïiiKKllaàøttrruunnggđđiieểmåmccuủûaaBBCCMMNNKKvvuuoônânggttaạïiiKKccoóù::
1 a
MK AB ; NK AA ' a 3
2 2
2 13 13
3
2 4 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <i>a</i> <sub> </sub> <i>MN</i>
<b>BAØI 5.6 : </b>
Hướng dẫn :
Tính thể tích khối lăng truï ABC.A’B’C’
Trong tam giác ABC kẻ đường cao CH thì CH
Áp dụng định lí cô-sin trong ABC, ta có :
2
2
2
o
2
2
2 <sub>7</sub><sub>a</sub>
2
1
a
2
.
a
2
a
4
a
120
cos
.
BC
.
AC
2
BC
AC
AB
7
a
AB
Diện tích tam giác ABC là :
2
3
a
2
3
a
2
.
a
2
S o 2
ABC
Mặt khác :
7
21
a
7
a 2
3
a
2
AB
S
2
2
ABC
ABC
A
B
C
A’
B’
C’
K
a
M
60
N
Tam giác A’CH vuông tại H, ta có :
7
21
a
2
30
sin
CH
C
'
A <sub>o</sub>
Tam giác A’AC vuông tại A, ta có :
7
35
a
a
7
21
a
2
AC
C
'
A
'
AA 2
2
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
Thể tích khối lăng trụ đã cho là :
14
105
a
7
35
a
2
3
a
'
AA
.
S
V ABC 2 3 (đvtt)
Tính khoảng cách từ đỉnh A’ đến (ACM)
Dễ thấy d
Trong tam giác ABC kẻ đường cao BK, ta có : AK
AK
BK
AK
Mà BK
Trong tam giác BKM kẻ đường cao BI thì BI
Tam giác vuông BKM, ta có :
89
1335
35
196
a
3
1
BM
1
BK
1
BI
1
2
2
2
2
2
1335
a
d
Vaäy d A ' , ACM
89
.
<b>BAØI 5.7 : </b>
Hướng dẫn :
Tính thể tích khối tứ diện EABD
Ta có ABADa và góc BAD = 60o<sub> nên </sub> <sub>ABD là tam giác đều cạnh a. Suy ra </sub> <sub>BD</sub><sub></sub><sub>a</sub><sub>, </sub>
3
a
AO
2
AC .
Tam giác ACC’ vuông tại C, ta coù :
a
CC<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub>
Gọi IAC'A'C thì I là trung điểm AC’
E là trọng tâm của A’AC
Trong AEO kẻ đường cao EH thì EH
3
a
A
'
A
3
1
EH
3
1
'
OA
EH <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Thể tích khối tứ diện EABD là :
36
3
a
3
a
4
3
a
3
1
EH
.
S
3
1
VEABD ABD 2 3 (đvtt)
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDE)
Ta coù : BD
'
AA
BD
AC
BD
Tam giác EBD có EO vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên cân tại E.
Tam giác A’AO vng tại A, ta có :
6
7
a
O
'
A
7
a
2
3
a
a
AO
A
'
A
O
'
A
2
2
2
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Diện tích tam giác EBD là :
12
7
a
EO
.
BD
2
1
SEBD 2
7
21
a
12
7
a 36
3
a
3
S
V
3
EBD
,
A
d
EBD
,
A
d
.
S
3
1
V <sub>2</sub>
3
EBD
EABD
EBD
EABD
. Vaäy
7
21
a
EBD
,
A
<b>BÀI 5.8 : </b>
Hướng dẫn :
Đặt ABx
AB
AC <sub>o</sub> , BC<sub></sub>AB.tan60o<sub></sub>x 3
Ta coù :
2
3
x
BC
.
AB
2
1
SABC 2
Mặt khác : SABCpr, với
p ,
2
a
1
3
r
2
a
1
3
2
x
3
3
2
3
x2
Dựng hình bình hành ADBC thì AC//
d
Trong tam giác ABD kẻ đường cao AK, ta có :
BD
'
AA
BD
AK
BD
Mà BD
Trong tam giác A’AK kẻ đường cao AH thì AH
5
'
A
,
A
d
B
'
A
,
AC
d
Tam giaùc A’AK vuông tại A có : <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
AK
1
'
AA
1
AH
1 <sub></sub> <sub></sub>
Tam giác ABD vuông tại A, ta có : <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
AD
1
AB
1
AK
1 <sub></sub> <sub></sub>
Do đó : AA' a 3
a
3
1
a
1
'
AA
1
a
3
5
AD
1
AB
1
'
AA
1
AH
1
2
2
2
2
2
2
2
2
Vaäy thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là :
2
a
3
3
a
V <sub></sub><sub>ABC</sub> 3 (đvtt)
<b>BÀI 5.9 : </b>
Hướng dẫn :
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
Ta có : A'C'
'
'
B
'
A
'
C
'
A
Trong tam giác A’AB kẻ đường cao AI, ta có :
'
A
'
ABB
'
C
'
A
do
'
C
'
A
AI
B
'
A
AI
Mặt khác
Suy ra tứ giác ABB’A’ là hình vng.
Ta có : a 2
2
BC
AB
'
AA .
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là : 2a .a 2 a 2
2
1
'
AA
.
S
V 2 3
ABC
(đvtt)
Tính khoảng cách từ B’ đến (AC’M)
Ta có : AM
'
BB
AM
BC
AM
Trong tam giác B’C’M kẻ đường cao B’H, ta có :
B
'
BCC
AM
do
'
B
M
'
C
H
'
B
d B' , AC' M B' H
Tam giác C’CM vuông tại C, ta có : C'M<sub></sub> CC'2<sub></sub>CM2 <sub></sub> 2a2 <sub></sub>a2 <sub></sub>a 3
Diện tích tam giác MB’C’ là : .2a.a 2 a 2
2
1
'
BB
.'
C
'
B
2
1
S 2
'
C
'
MB
Maët khác
3
2
a
2
M
'
C
S
2
H
'
B
M
'
C
.
H
'
B
2
1
S MB'C' 2
'
MB
Vậy d B' , AC ' M
.
<b>BAØI 5.10 : </b>
Hướng dẫn :
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
Gọi I là trung điểm của A’B’ thì CI'A'B' (do A’B’C’ cân tại C’)
Mặt khác C'IAA', suy ra CI'
BI là hình chiếu của BC’ trên mặt phẳng
góc C’BI = 60o<sub> là góc hợp bởi BC’ với mặt phẳng </sub>
BB’I vuông tại B’, ta có :
2
5
a
BI<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub>
BC’I vuông tại I, ta có :
2
15
a
60
tan
.
BI
I'
C <sub></sub> o <sub></sub>
Diện tích tam giác A’B’C’ là :
4
15
a
2
15
SA'B'C' 2
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là :
4
15
a
a
4
15
a
'
AA
.
S
V A'B'C' 2 3 (đvtt)
Gọi Q là trung điểm của B’C’ thì MQ//BC'//PN, suy ra BC’ và PN cùng song song với mặt phẳng
Trước hết ta tính khoảng cách từ BC’ đến mặt phẳng
Mặt khác : góc AMB + goùc BAM = 90o<sub> goùc AMB + góc B’BI = 90</sub>o<sub> góc BHM = 90</sub>o <sub></sub><sub>AM</sub><sub></sub><sub>BI</sub>
Ngồi ra AMCI'
Kẻ HKBC'
d
ABM vuông tại B, ta coù :
5
5
a
BH
a
5
a
4
a
1
BM
1
AB
1
BH
1
2
2
2
2
2
2
BHK vuông tại K, ta có :
10
15
a
60
sin
.
BH
HK<sub></sub> o <sub></sub>
Vậy d AM , PN
<b>BÀI 5.11 : </b>
Hướng dẫn :
Tam giác ABC vuông tại A, ta có : AC<sub></sub>AB.tan60o <sub></sub>2a 3<sub>, </sub> <sub>4</sub><sub>a</sub>
60
cos
AB
BC <sub>o</sub>
a
2
'
C
'
B
2
1
M
'
A
Trong tam giác A’B’C’ kẻ đường cao A’H, ta có : A'H.B'C'A'B.'A'C'
3
a
a
4
3
a
2
.
a
2
'
C
'
B
'
C
'
A
.'
B
A
Thể tích khối chóp A'.BCM là :
3
a
2
3
a
.
a
3
.
a
4
6
1
H
'
A
.
MN
.
V 3
BCM
BCM
'.
A
Gọi I là trung điểm của A’M, ta coù :
13
a
a
9
a
4
'
BB
BM<sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> <sub> </sub>
A’BM cân tại B BIA'M
Diện tích tam giác A’BM là : A'M.BI
2
1
S<sub>A</sub><sub>'</sub><sub>BM</sub> , với BI<sub></sub> A'B2<sub></sub>AI'2 <sub></sub> 13a2 <sub></sub>a2 <sub></sub>2a 3
3
a
2
3
a
2
.
a
2
2
1
S 2
BM
'
A
Mặt khác :
3
a
2
3
a
6
S
V
3
BM
'
A
,
C
d
BM
V <sub>2</sub>3
BM
'
A
BCM
'.
A
BM
'
A
BM
'
A
.
C
A
Tính góc giữa hai mặt phẳng (A’BM) và (ABC)
Diện tích tam giác ABN là : a 3
2
3
a
2
.
a
2
2
1
60
sin
.
BN
.
AB
2
1
S o 2
ABN
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
o
2
2
BM
'
A
ABN
BM
'
A
ABN <sub>2</sub> 60
1
a
3
2
a
3
S
S
cos
cos
.
S
S
<b>BAØI 5.12 : </b>
Hướng dẫn :
A1B1C1 vuông tại B1 ta có : B1C1 A1C12 A1B12 5a2a2 2a
Kẻ A<sub>1</sub>HAB<sub>1</sub>, ta có : BC
AA
C
B
B
A
C
B
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Từ đó : <sub>1</sub>
1
1
1
1
1 <sub>A</sub> <sub>H</sub> <sub>AB</sub><sub>C</sub>
C
B
H
A
AB
H
A
HK là hình chiếu vng góc của A1K trên mặt phẳng
Đặt AA1 x
AA1B1 vuông tại A1, ta coù : 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
1
1 a
1
x
1
B
A
1
AA
1
H
A
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
AA1C1 vuông tại A1, ta có : 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
1
2
1
2
1 5a
1
x
1
C
A
1
AA
1
K
A
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
A1HK vuông tại H, ta có : AK
2
1
30
sin
.
K
A
H
A1 1 o 1
Thế
1 a
1
x
1
K
A
<b>B</b>
<b>BÀÀI 20I 20::</b>(ĐẠI HỌC A 2008)Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’
có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông
tại A, AB = a, AC = ,hình chiếu vng góc của đỉnh A’
trên (ABC) là trung đi ểm của BC. Tính thể tích khối chóp
A’.ABC và tính cosin của góc giữa AA’, BB’.
3
a
A
B
C
B’
C’
2a
a
3
a
H
Từ
1
x
1
a
5
1
x
1
4 2 2
2
2
2
2
<sub></sub>
Vaäy thể tích khối lăng trụ ABC.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub> là: a.2a.a 15 a 15
2
1
AA
.
C
B
.
B
A
2
V 3
1
1
1
1
1
1
ABC
<b>BAØI 5.13 : </b>
Hướng dẫn :
Vẽ AHBC
3
a
30
cot
'
AA
AH<sub></sub> o<sub></sub>
3
a
2
AC
a
12
1
a
4
1
a
3
1
AC
1
AC
1
AB
1
AH
1
2
2
2
2
2
2
2
Do đó : 2a.2a 3.a 2a 3
2
1
'
AA
.
AC
.
AB
2
1
V 3
'
C
ABC
B'C'//
Gọi IAB'A'B I trung điểm B’A d
Ta có :
2
3
a
30
sin
.
AH
AK<sub></sub> o <sub></sub> <sub>. Vaäy </sub>
2
3
a
C
'
3
a
BC
'
A
,
A
d .
<b>VI. KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN </b>
<b>BÀI 6.1 : </b>
Hướng dẫn :
Gọi H là trung điểm của BC, theo giả thiết ta có : A’H (ABC)
A’H là đường cao của hình lăng trụ và cũng chính là đường cao
của hình chóp A’ABC V 1 S<sub>ABC</sub> B' H
3
.
2
3
a
3
a
a
2
1
AC
AB
2
1
SABC 2
ABC vuông tại A coù : BC a
2
1
AH
a
2
a
3
a
AC
AB
BC<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
vuông A’HA có : A'H<sub></sub> AA'2<sub></sub>AH2 <sub></sub> 4a2<sub></sub>a2 <sub></sub>a 3
Thể tích khối chóp A’ABC là :
2
a
3
a
2
3
a
3
1
H
'
A
S
3
1
V ABC 2 3
<i><b>Tính cosin của góc giữa AA’ và B’C’ </b></i>
Gọi là góc giữa AA’ và B’C’.
Do BB’ // AA’ và BC // B’C’ nên ta có : góc (AA’ , B’C’) = góc (BB’ , BC) =
Do đó, B’BH là tam giác cân tại B’. Vậy góc B’BH =
B’H2<sub> = BB’</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub> – 2BB’.BHcos 4a</sub>2<sub> = 4a</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> – 2.2a.a.cos cos = </sub>
4
1
Cách khác : Gọi là góc giữa AA’ và B’C’.
Do BB’ // AA’ và BC // B’C’ nên ta có : góc (AA’, B’C’) = góc (BB’, BC) =
HA’B’ vuông tại A’ ta coù : B'H<sub></sub> A'H2 <sub></sub>A'B'2 <sub></sub> 3a2 <sub></sub>a2 <sub></sub>2a<sub></sub>BB'
B’BH cân tại B’ nên cos BH a 1
2.BB' 2.2 4
Cách khác : Có thể tính thể tích hình chóp A’.ABC dựa trên thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ như sau :
2
a
3
3
a
2
3
a
3
2
ABC
'
C
'
B
'
A
.
ABC . Vậy
2
a
2
a
3
3
1
V
3
1
V
3
3
'
C
'
B
'
A
.
ABC
ABC
'
<b>BÀI 6.2 : </b>
Hướng dẫn :
Goïi M là trung điểm của AC và H là trọng taâm ABC H BM.
Theo giả thiết, ta có B’H (ABC) nên B’H là đường cao của hình lăng trụ và cũng chính là đường cao của
hình chóp A’ABC V 1 S<sub>ABC</sub> B' H
3
.
Do B’H (ABC) nên BH là hình chiếu vng góc của BB’ lên (ABC).
góc B’BH là góc hợp bởi BB’ và (ABC) góc B’BH = 60o
vng B’HB có góc B’BH = 60o<sub> nên là nửa tam giác đều </sub>
BH BB' a
2 2
vaø B' H BH 3 a 3
2
Do H là trọng tâm của ABC nên
4
a
3
BH
2
3
BM
Vì BM là đường trung tuyến của ABC nên :
2 2 2 2 2
2 AB BC AC 1 AB BC 1 2
BM AC
2 4 2 2 4
9a2 1 2 3AB2 1 AB2 9a2 2 2 AB2
AB 7AB
16 2 4 4 4 16 16 16
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2
9a 3AB 9a 3a
AB AB
16 16 3 13
Suy ra AC =
13
2
a
3 <sub> , BC = </sub>
13
2
3
a
3
Diện tích tam giác ABC là :
104
3
a
9
13
2
3
a
3
a
3
2
1
BC
AC
2
1
SABC 2
Thể tích khối tứ diện A’ABC là :
208
a
9
2
3
a
104
3
a
9
3
1
V ABC 2 3
Chú ý : Đặt AB = x (x > 0)
Tam giác vng ABC có góc BAC = 60o nên là nửa tam giác đều AC =
2
x<sub> và BC =</sub>
2
3
x
3
.
AC
Theo tính chất của đường trung tuyến, ta có : AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = 2BM</sub>2<sub> + </sub>
2
AC2
x2<sub> + </sub>
8
x
4
a
3
2
2
3
x 2 2 2
x2<sub> = </sub>
13
a
9 2
x =
13
a
3 . Suy ra AC =
13
2
a
3 <sub> , BC = </sub>
13
2
3
a
3
<b>BAØI 6.3 : </b>
Hướng dẫn :
Gọi H trung điểm AB thì A’H (ABC).
Hình chiếu vuông góc của A’C lên (ABC) là HC.
Vậy góc A’C và (ABC) là <sub>A</sub><sub>'</sub><sub>C</sub><sub>H</sub><sub></sub><sub>60</sub>o<sub>. </sub>
A’HC vuông
2
a
3
2
3
a
3
H
'
A
3
HC
H
'
A
60
tan o <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
8
3
a
3
4
3
a
2
a
3
ABC
dt
.
H
'
A
VLT 2 3
Cách 1 : Do AB cắt (A’AC) tại A mà H là trung điểm AB
neân d
Do AC (A’IH) AC HK (2)
Từ (1) và (2) HK (A’AC)
A’HI vuoâng
13
2
a
3
16
a
3
4
a
9
4
3
a
2
a
3
I'
A
HI
'.
HA
HK <sub>2</sub> <sub>2</sub>
. Vậy
13
a
3
HK
2
AC
'
A
,
B
d .
Cách 2 :
13
a
3
a
4
39
1 8
3
a
3
AC
.I
'
A
2
1 V
AC
'
A
dt
V
3
AC
'
A
,
B
d
3
LT
ABC
'.
A <sub></sub>
<b>BÀI 6.4 : </b>
Hướng dẫn :
<i><b>a) Gọi H là trung điểm của AC. </b></i>
Theo giả thiết A’H (ABC) A’H là đường cao của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ VABC.A’B’C’ = SABC.A’H
ABC vuông cân tại B neân :
2
a
2
2
a
2
2
2
AC
BC
AB 2
ABC <sub>2</sub> a 2 a 2 a
1
AC
AB
2
1
S
<sub></sub>
Do A’H (ABC) nên BH là hình chiếu vng góc của A’B lên (ABC) góc tạo bởi A’B và (ABC) là
H
B
'
A
A'BH = 45o<sub> A’HB vuông cân tại H </sub>
a
2
AC
BH
H
'
A
Vậy VABC.A’B’C’ = a2.a = a3 (ñvtt).
<i><b>b) Gọi I = A’B </b></i> AB’ (tính chất đường chéo của hình bình hành)
HI / B’C (HI là đường trung tuyến của AB’C’)
HA’B vuông cân tại H nên đường trung tuyến HI xuất phát từ đỉnh
nên cũng là đường cao HI A’B
Do A’B HI và HI // B’C nên A’B B’C.
Caùch khaùc :
Để chứng minh A’B B’C ta chứng minh A’B (AB’C) có chứa B’C.
ABC
H
'
A
do
H
'
A
AC
ABC
cân
vuông
của
đỉnh
từ
AC (A’HB) AC A’B
vuông A’AH coù : AA'<sub></sub> A'H2<sub></sub>AH2 <sub></sub> a2 <sub></sub>a2 <sub></sub> 2a2 <sub></sub>a 2
Mà ABa 2 AA'ABa 2
Hình bình hành ABB’A’ có AA’ = AB nên là hình thoi A’B AB’
Vì A’B AC và A’B AB’ nên A’B (AB’C) A’B B’C
<b>BÀI 6.5 : </b>
Hướng dẫn :
Gọi O là giao điểm của AC và BD A1O (ABCD).
A1O là đường cao của hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1
1 1 1 1
ABCD.A B C D ABCD 1
V S A O
Đáy lăng trụ là hình chữ nhật ABCD và biết hai cạnh
a
AB , ADa 3 nên ta dễ dàng tính được diện tích
3
a
S 2
ABCD .
Gọi E là trung điểm của AD, ta có :
AD OE (OE là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác cân OAD)
<b>B</b>
<b>BÀÀI 22I 22</b> <b>::</b> (ĐẠI HỌC B 2011) Cho hình lăng trụ
ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub>có đ áy ABCD là hình chữ nhật. AB = a,
AD = . Hình chiếu vng góc của điểm A1trên (ABCD)
trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng
(ADD<sub>1</sub>A<sub>1</sub>) và (ABCD) bằng 60.Tính thể tích khối lăng trụ
đã cho và khoảng cách từ điểm B1 đến (A1BD) theo a.
3
a
A
B
C
D
A<sub>1</sub>
B1 C<sub>1</sub>
D1
O
E
60
AD A1O (do A1O (ABCD)) AD (A1OE) AD A1E
Vì OE AD và A1E AD nên góc giữa (ADD1A1) và (ABCD) là góc A1EO góc A1EO = 60.
Tam giác vng AOE có một góc bằng 60 nên là nửa tam giác đều
2
Vaäy
2
a
3
O
A
S
V
3
1
ABCD
D
C
B
A
.
ABCD <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
Ta coù B1C // A1D B1C // (A1BD) d(B1, (A1BD)) = d(C, (A1BD)).
Veõ CH BD (H BD) CH (A1BD) d(C, (A1BD)) = CH
Tam giác vuông CBD có : CH.BD = CB.CD
2
3
a
CB
CD
CD
.
CB
BD
CD
.
CB
CH
2
2
Vaäy d(B1, (A1BD)) =
2
3
a
Cách khác : Do A1B là đường chéo của hình bình hành ABB1A1 nên S S .
1
1
1AB ABB
A
hình chóp D.A1AB và hình chóp D.A1BB1 có thể tích bằng nhau do có cùng chiều cao xuất phát từ D.
Maø
4
a
O
A
.
S
3
1
V
V
3
1
ABD
ABD
A
AB
A
.
D <sub>1</sub> <sub>1</sub> vaø
2
3
a
O
1
A
.
AD
AB
2
1
O
A
.
BD
2
1
S
2
2
2
1
B
DA<sub>1</sub>
))
B
DA
(
,
B
(
d
.
S
3
1
V
V<sub>D</sub><sub>.</sub><sub>A</sub><sub>BB</sub> <sub>B</sub><sub>.</sub><sub>DA</sub><sub>B</sub> <sub>DA</sub><sub>B</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
1
1
1
1
2
3
a
S
V
.
3
))
B
DA
(
,
B
(
d
B
DA
BB
A
1
1
1
1
<b>BAØI 6.6 : </b>
Hướng dẫn :
Tính thể tích khối chóp C’.BMN
Gọi H là hình chiếu của A’ trên mặt phẳng
Ta có CI'3AI nên d
3
V
3
V
Ta coù BCa 2 nên ABACa và
2
2
a
AH
Tam giác A’HA vuông tại H, ta có :
2
14
a
4
a
2
a
4
AH
'
AA
H
'
A <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub>
Thể tích khối chóp A'.ABC là
12
14
a
2
14
a
a
2
1
3
1
H
'
A
.
S
3
1
V 2 3
ABC
ABC
'.
A
Vậy
16
14
a
V<sub>C</sub><sub>'.</sub><sub>BMN</sub> 3 (đvtt).
Tính khoảng cách từ C’ đến mặt phẳng (BMN)
Gọi K là trung điểm của AH thì MK là đường trung bình của A’AH, ta có :
H
'
A
//
MK , A'H
2
1
MK và MK
Gọi J là hình chiếu của K trên BN, ta có : BN MJ
MK
BN
Mà MJ
Trong tam giác MKJ kẻ đường cao KP thì KP
Ta coù :
12
2
a
AH
6
1
AH
3
1
AH
Tam giác ABN vuông tại A, ta có :
3
5
a
BN
3
2
BG
2
5
a
4
a
a
AN
AB
BN<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Xét hai tam giác vuông đồng dạng KJG và BHG ta có :
20
5
10
KJ
20
10
3
5
a12
2
a
BG
KG
BH
KJ <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tam giác MKJ vuông tại K, ta có :
284
994
a
KP
BMN
,
K
d
a
80
a
7
8
KJ
1
MK
1
KP
1
2
2
2
2
2
Ta coù :
6
AH
3
2
KG
AG
BMN
,
K
d
BMN
,
A
d <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
71
994
a
3
BMN
,
K
d
12
BMN
,
A
d
3
BMN
,'
C
d
<b>BAØI 6.7 : </b>
Hướng dẫn :
Gọi H là trung điểm BC thì B'H
Khi đó, góc giữa BB’ và
Ta coù :
2
a
B <sub></sub> o <sub></sub> <sub> ; </sub> <sub>BC</sub> <sub>a</sub> <sub>3</sub>
2
a
3
60
cos
'
BB
BH<sub></sub> o <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a
a
3
a
4
BC
AB
CA<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>
Vaäy
4
3
a
3
a
.
3
a
2
1
2
a
3
S
.
H
'
B
VABC.A'B'C' ABC 3 (đvtt)
Do CABC và CAB'H CA
Trong mặt phẳng
2
a
3
MB
BC
MC<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> <sub> ; </sub>
2
a
13
4
a
3
a
4
MB
AB
MA<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>
Vaäy 0
13
3
MA
.
MC
CA
MA
MC
A
M
C
cos 2 2 2 góc giữa hai mặt phẳng
13
3
A
M
C
cos .
<b>BÀI 6.8 : </b>
Hướng dẫn :
Gọi H là trung điểm CM.
Từ giả thiết
1
1H ABC CCH CC ; ABC 45
C
.
Từ tam giác vuông ABC với BC2a, <sub></sub><sub>ABC</sub><sub></sub><sub>60</sub>o<sub> </sub><sub>AC</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>a</sub> <sub>3</sub>
a
4
AM , AB 2a CH a CH CHtan45 a
2
1
CM o
1
3
2
ABC
1
'
C
'
B
'
A
.
ABC CH.S a.2a 3 2 3a
V
Kẻ HKAC đường xiên C<sub>1</sub>KAC
CH
KH
C
tan
2
a
30
HK o <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<b>VII. HÌNH HỘP </b>
<b>BÀI 7.1 : </b>
Hướng dẫn :
Hình chóp có C'B'
có : AB.BB.'CC'
2
1
3
1
V
VABB'C' C'.ABB'
Ta biết A’AC là tam giác vng cân, có cạnh huyền A'Ca, do vậy ta tính được
2
a
AC
A
A .
Tam giác ABC cũng là tam giác vuông cân, đỉnh B, có cạnh huyền
2
a
AC nên ta có
2
a
2
.
2
a
2
AC
AB . Vậy ta có :
48
2
a
2
24
a
2
a
2
a
2
a
2
1
3
1
VC'.ABB' 3 3
Trong tam giác ABA’, kẻ đường cao AHA'B, AH vng góc với một đường thẳng A'B
Từ AHA'B và AHBC AH
Trong tam giác vuông A’AB, AH là đường cao thuộc cạnh huyền nên để tính AH, ta áp dụng công thức :
2
2
2 <sub>AB</sub>
1
'
AA
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub> ; với </sub>
2
a
'
AA vaø
2
a
AB , ta tính được
6
6
a
AH .
<b>BÀI 7.2 : </b>
Hướng dẫn :
Tính thể tích của hình hộp
Gọi OACBD, ta có :
D
'
A
B
'
A
do
O
'
A
BD
AC
BD
góc A’OA = 60o<sub> là góc giữa </sub>
Từ giả thiết suy ra ABC là tam giác đều.
Tam giác A’AO vuông tại A, ta có :
2
3
a
60
tan
.
OA
'
AA<sub></sub> o <sub></sub>
Thể tích hình hộp đã cho là :
4
a
3
2
3
a
.
3
a
.
a
2
V <sub>ABCD</sub> 3 (đvtt)
Tính khoảng cách giữa CD’ và (A’BD)
Ta có : CD'//BA', suy ra CD'//
Do đó, d
Trong tam giác A’AO kẻ đường cao AH, ta có :
AO
'
A
BD
do
BD
AH
O
'
A
AH
AH
Ta coù :
4
3
a
AH
a
3
16
a
4
a
3
4
AO
1
A
'
A
1
AH
1
2
2
2
2
2
2 . Vaäy
3
a
BD
'
d .
Caùch khaùc : Ta coù :
8
a
2
3
a
4
3
a
3
1
'
AA
.
S
3
1
VA'.BCD ABD 2 3 và <sub>2</sub>
3
SA'BD 2
Mặt khác :
4
3
a
S
V
3
BD
'
A
,
A
d
BD
'
A
,
V
BD
'
A
BD
'
A
.
A
BD
'
A
BD
'
A
.
A
ABD
A
Vậy
4
3
a
BD
'
A
,'
CD
<b>BÀI 7.3 : </b>
Hướng dẫn :
Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’
Ta có ABADa và góc BAD = 60o<sub> nên ABD là tam giác đều cạnh bằng a. </sub>
Tam giác BDK vuông tại K, ta có :
4
14
a
8
a
DK<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> <sub>, với </sub>
4
2
a
'
BB
4
1
BK
Ta coù :
2
7
a
a 4
14
a
2
a
BD
'
B
Tam giác B’HB vuông tại H, ta có :
2
a
a
4
7
a
2
H
'
B
'
BB
BH<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>
Suy ra H là trung điểm của BD HACBD
Diện tích hình thoi ABCD là :
2
3
a
S
2
S<sub>ABCD</sub> <sub></sub><sub>ABD</sub> 2
Vậy thể tích khối hộp đã cho là :
4
21
a
2
7
a
2
3
a
H
V <sub>ABCD</sub> 2 3 (đvtt)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và C’D
Ta có :
C
'
AB
'
AB
'
AB
//
'
DC
Do đó : d B'C , C' D
Ta coù : DH AC
DH B ' H
<sub></sub>
a
DH AB'C d D , AB'C HD
2
Vaäy
2
a
D
'
C
,
C
'